Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022❤️và đầy đủ các năm

Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong những ngôi trường tiên phong trong hệ thống các trường đại học của Việt Nam và khu vực. Với chất lượng đào tạo tốt, kết hợp với hệ thống giáo dục tiên tiến, Đại học Bách Khoa là ngôi trường mơ ước của nhiều thí sinh. Vì vậy, các thông tin về điểm chuẩn của trường luôn được nhiều thí sinh quan tâm. Sau đây, hãy tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa các năm gần đây để có những lựa chọn sáng suốt cho đợt thay đổi nguyện vọng sau kì thi THPT năm 2021 nhé.

Giới thiệu trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là trường đại học hàng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật. Đây là một trong những trường đại học trọng điểm của Việt Nam. Đại học Bách khoa là trung tâm đào tạo đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật và quản lý công nghiệp trình độ cao, đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ hàng đầu của miền Trung cũng như cả nước. Với hơn 40 năm hình thành và phát triển, đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư, cử nhân của trường đã trở thành nguồn nhân lực quý giá, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của khu vực và cả nước. Nhiều công trình nghiên cứu khoa học của giảng viên Đại học Bách khoa đã được công bố trên các tạp chí quốc tế uy tín, được cấp bằng sáng chế quốc gia và quốc tế.

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

Hiện nay, đội ngũ giảng viên của Đại học Bách khoa có gần 700 cán bộ, công chức. Trong đó, 63 Giáo sư và Phó Giáo sư, 295 Tiến sĩ, 365 Thạc sĩ, 205 Giảng viên cao cấp và 320 Giảng viên. Với đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm, nhà trường luôn hướng đến mục tiêu cung cấp cho sinh viên môi trường giáo dục và nghiên cứu khoa học có tính chuyên nghiệp cao. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo của trường luôn được đổi mới phù hợp với sự phát triển của xã hội. Điều này đảm bào cho sinh viên có khả năng cạnh tranh cao ở thị trường lao động trong nước và quốc tế.

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa

Năm 2021, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng có 3090 chỉ tiêu cho 44 chương trình đào tạo. Năm nay, trường thực hiện tuyển sinh bằng 5 phương thức: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, xét tuyển học bạ và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.

Ngoài hình thức xét tuyển thẳng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành, các phương thức khác đều có mức chỉ tiêu nhất định. Số chỉ tiêu tuyển sinh của mỗi phương thức như sau:

  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường: 510 chỉ tiêu
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 1670 chỉ tiêu
  • Xét tuyển theo học bạ: 660 chỉ tiêu
  • Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 250 chỉ tiêu
  • Website: https://dut.udn.vn/

hot-icon

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021

Năm 2021, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Bách khoa là 27,20 điểm của ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp). Bên cạnh đó, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên gồm: Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật), Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật máy tính. Các ngành còn lại dạo động từ 16,70 đến 24,75 điểm. Trong đó, Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) là ngành có mức điểm thấp nhất. Tham khảo thông tin về đại học thể dục thể thao Đà Nẵng tại https://upes3.edu.vn/

Xem Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021 dưới bảng sau đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Thang điểm xét
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 24.00 Thang 30
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.50 Thang 30
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26.00 Thang 30
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.20 Thang 30
5 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 20.05 Thang 30
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85 Thang 30
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.85 Thang 30
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 23.00 Thang 30
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 23.10 Thang 30
10 7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.75 Thang 30
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.50 Thang 30
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.65 Thang 30
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 17.65 Thang 30
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.65 Thang 30
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18.05 Thang 30
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 21.00 Thang 30
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 25.00 Thang 30
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 21.50 Thang 30
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 25.25 Thang 30
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.70 Thang 30
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.50 Thang 30
22 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.25 Thang 30
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.85 Thang 30
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 19.65 Thang 30
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 24.5 Thang 30
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.00 Thang 30
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23.25 Thang 30
28 7580201CLC Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 18.00 Thang 30
29 7580201 Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.45 Thang 30
30 7580201A Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 22.55 Thang 30
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.40 Thang 30
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.70 Thang 30
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 21.00 Thang 30
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 19.25 Thang 30
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 23.75 Thang 30
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19.00 Thang 30
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.50 Thang 30
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.05 Thang 30
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 21.04 Thang 30
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành hệ thống nhúng và loT A01; D07 19.28 Thang 30
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 20.50 Thang 30
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.10 Thang 30
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.80 Thang 30
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.85 Thang 30
45 7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 24.75 Thang 30

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2020

Năm 2020, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Bách khoa là 27,5 điểm của ngành Công nghệ thông tin. Bên cạnh đó, nhóm ngành có điểm chuẩn trên 25 gồm: Công nghệ thông tin (Chất lượng cao),  Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật máy tính. Các ngành còn lại dạo động từ 16,15 đến 24,65 điểm. Trong đó, Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) là ngành có mức điểm thấp nhất.

Sau đây là Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020:

 

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 2020
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 2020

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2019

Năm 2019, Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng dao động từ 15,11 đến 23,5 điểm. Theo đó, nhóm ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất với 23 – 23,5 điểm. Một số ngành khác cũng có điểm cao không kém như Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (21,25 điểm), Kỹ thuật xây dựng (20 điểm). Ngoài ra, các ngành điểm thấp của trường là Điện tử viễn thông chương trình tiên tiến lấy 15,11 điểm, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp lấy 15,25 điểm, Hệ thống nhúng chương trình tiên tiến với 15,34 điểm,… Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Bách khoa năm 2019 thấp hơn năm 2020 từ 1 đến 4 điểm.

Cụ thể Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng 2019
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng 2019

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2018

Năm 2018, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là 23 điểm của hai ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. Các ngành có mức điểm chuẩn trên 20 điểm bao gồm: Công nghệ thông tin (chất lượng cao), Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Ngành có số điểm chuẩn thấp nhất là Hệ thống nhúng chương trình tiên tiến (15,04 điểm).

Cùng xem điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng năm 2018

Tỷ lệ chọi của các thí sinh có nguyện vọng vào Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng mỗi năng thường khá cao. Điều đó chứng tỏ đây là ngôi trường có chất lượng giảng dạy tốt mà ai cũng muốn theo học. Tuy nhiên, nó chính là động lực để bạn phấn đấu hơn nữa trong giai đoạn “tăng tốc” này. Hãy tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng những năm gần đây để xác định rõ mục tiêu cố gắng của mình trong kì thi sắp đến nhé.

>>>Xem thêm:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 23.75 TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 26 TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) A00, A01 23 TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2
4 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00, A01 24.5 TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1
5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 17 TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 21.75 TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 19.25 TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2
8 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) A00, D07 20.5 TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 23 TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1
10 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00, A01
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.25 TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2
12 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00, A01
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 19.5 TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3
14 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00, A01
15 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 17 TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 2
16 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 23.5 TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1
17 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00, A01 16 TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 21.5 TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3
19 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00, A01 20 TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 25 TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2
21 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00, A01 17.75 TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 21.25 TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 17.5 TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 25 TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4
25 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, D07 20 TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01, V02 19.5 Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1
27 7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00, A01 21 TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2
28 7580201B Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 19.75 TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2
29 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) A00, A01 18 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5
30 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00, A01 16.25 TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 18 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3
32 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) A00, A01 18 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5
33 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 20.25 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00, A01
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 19.5 TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3
36 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A00, D07 16.5 N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6
37 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A00, D07 16.25 N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1
38 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp A00, A01 19.25 TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư Việt-Pháp PFIEV A00; A01 40
2 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01; D07 20.25
3 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thông A01; D07 21.25
4 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19.5
5 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20
6 7580208 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.75
7 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.75
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 20.5
9 7580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 19.5
10 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 21.25
11 7580102CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V02; V01 18.5
12 7540102CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; B00; D07 18
13 7540102 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 22.75
14 7520604CLC Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) A00; D07 20.25
15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 20.25
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 20.5
17 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 21.25
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.5
19 7520209CLC Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 18
20 7520209 Kỹ thuật điện tử và viễn thông A00; A01 22.5
21 7520201CLC Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 21.5
22 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23
23 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 10.75
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 21.5
25 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01 23.25
26 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 22.5
27 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 21.25
28 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.25
29 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 21.25
30 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 21.5
31 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) A00; A01 22.25
32 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23.75
33 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 22
34 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00; A01 19.25

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00, A01 21 Toán > 6.75
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07 21.75 Toán > 7
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 24 Toán > 7.25
4 7480201 Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Anh) A00, A01 22.75 Toán > 6
5 7480201 Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Nhật + Anh) A00, A01 21.5 Toán > 7
6 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 21 Toán > 7.25
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 22.5 Toán > 6.75
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 21.25 Toán > 7
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 22.75 Toán > 7.5
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24 Toán > 7.5
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 21.5 Toán > 7.5
12 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 21.25 Toán > 7
13 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 23.5 Toán > 7.25
14 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (CLC) A00, A01 21.25 Toán > 6.5
15 7520209 Kỹ thuật điện tử và viễn thông A00, A01 22.25 Toán > 6.5
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 23.75 Toán > 7.5
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) A00, A01 21.25 Toán > 6.5
18 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.5 Toán > 8.25
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 21.25 Toán > 6.75
20 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00 23 Toán > 6.5
21 7520604 Kỹ thuật dầu khí D07 23 Toán > 7
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 22.5 Toán > 7.25
23 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 22.5 Toán > 6.75
24 7580102 Kiến trúc* V01 27.125
25 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 22 Toán > 7.25
26 7580202 Kỹ thuật công trình thủy A00, A01 20.75 Toán > 6
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21.5 Toán > 6.5
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01 20.5 Toán > 6
29 7580208 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 21.5 Toán > 6.75
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 21.75 Toán > 6.25
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 21.5 Khối A (Toán > 6.25)
32 7905206 Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông* A01 22.75 Tiếng Anh > 4.75
33 7905206 Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông* D07 22 Tiếng Anh > 4.75
34 7905216 Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng* A01 20.25 Tiếng Anh > 4
35 7905216 Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng* D07 23.25 Tiếng Anh > 4.25
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp* A00, A01 42.75 Toán > 6.75
37 7420201LT Công nghệ sinh học (liên thông) A00, D07 20.5 Toán > 6
38 7480201LT Công nghệ thông tin (liên thông) A00, A01 20 Toán > 6.25
39 7510202LT Công nghệ chế tạo máy (liên thông) A00, A01 19.25 Toán > 4.5
40 7520103LT Kỹ thuật cơ khí (liên thông) A00, A01 20 Toán > 5.75
41 7520114LT Kỹ thuật cơ điện tử (liên thông) A00, A01 18.5 Toán > 6.75
42 7520115LT Kỹ thuật nhiệt (liên thông) A00, A01 20
43 7520201LT Kỹ thuật điện, điện tử (liên thông) A00, A01 20.75 Toán > 7.25
44 7520209LT Kỹ thuật điện tử và viễn thông (liên thông) A00, A01 18.5 Toán > 6
45 7520301LT Kỹ thuật hóa học (liên thông) A00, D07 15 Toán > 3
46 7520320LT Kỹ thuật môi trường (liên thông) A00, D07 19.5 Toán > 5.5
47 7540101LT Công nghệ thực phẩm (liên thông) A00, D07 20.75 Toán > 6.5
48 7580201LT Kỹ thuật công trình xây dựng (liên thông) A00, A01 21.75 Toán > 7
49 7580205LT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (liên thông) A00, A01 21.25 Toán > 5.5

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 18.5
2 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A, A1 20
3 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A, A1 18.5
4 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1 19
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A, A1 18.5
6 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) A, A1 19
7 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 21.5
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A, A1 21
9 7520320 Kỹ thuật môi trường A 18.5
10 7580208 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) A, A1 18.5
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A 18.5
12 7510601 Quản lý công nghiệp A, A1 18.5
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A 20.5
14 7520604 Kỹ thuật dầu khí A 19.5
15 7420201 Công nghệ sinh học A 20.5
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 20.5
17 7580301 Kinh tế xây dựng A, A1 18.5
18 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A, A1 17.5
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành (Nhiệt điện lạnh, kỹ thuật năng lượng và môi trường) A, A1 17.5
20 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử – tin học) A, A1 17.5
21 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A, A1 17.5
22 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A, A1 17.5
23 7510402 Kỹ thuật hóa học A 17.5
24 7580102 Kiến trúc V 29 Vẽ nhân hệ số 2
25 Liên thông tất cả các ngành A, A1 17.5 Liên thông

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510202 Công nghệ chế tạo máy A(101) 19.5 (…) là mã tuyển sinh
2 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A(102) 21
3 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A(103) 19.5
4 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A(104) 20.5
5 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A(105) 19.5
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A(106) 19.5
7 7520115 Nhiệt – Điện lạnh A(107) 19.5
8 7520115 Kỹ thuật năng lượng và môi trường A(117) 19.5
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) A(108) 19.5
10 7480201 Công nghệ thông tin A(109) 21.5
11 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử – tin học) A(110) 19.5
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A(111) 22
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A(112) 19.5
14 7580102 Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) V(113) 26.5
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A(114) 19.5
16 7580208 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) A(115) 19.5
17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A(116) 19.5
18 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A(118) 19.5
19 7510601 Quản lý công nghiệp A(119) 19.5
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A(201) 21.5
21 7520604 Kỹ thuật dầu khí A(202) 23
22 7510402 Công nghệ vật liệu A(203) 19.5
23 7420201 Công nghệ sinh học A(206) 20.5
24 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A(207) 20
25 7580301 Kinh tế xây dựng A(400) 20.5