Điểm chuẩn Đại học An Giang 2022❤️và các năm đầy đủ

Đại học An Giang là một trong những trường đại học hàng đầu khu vực phía Nam. Từ khi được thành lập đến nay, trường đã không ngừng phát triển nhằm tiếp cận xu thế giáo dục đại học tiên tiến của cả trong và ngoài nước. Bởi thế, Đại học An Giang luôn là niềm mơ ước của nhiều thí sinh mỗi mùa thi THPTQG. Bạn có nguyện vọng vào trường Đại học An Giang nhưng vẫn còn băn khoăn, chưa biết ngành nào phù hợp với khả năng của mình? Vậy hãy tham khảo ngay Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022 và các năm chính xác và đầy đủ nhất nhé.

Giới thiệu về trường Đại học An Giang

Tiền thân của trường Đại học An Giang là Trường Cao đẳng Sư phạm được thành lập năm 1976. Trường là một thành viên của  Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Đại học An Giang thuộc nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Ngoài đào tạo đa ngành, trường có nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp và chính phủ.

Trường Đại học An Giang
Trường Đại học An Giang

Trải qua hơn hai thập niên phát triển, trường đã có những bước tiến vượt bậc trong giáo dục trình độ đại học. Đại học An Giang đã được hệ thống Đại học Quốc gia cấp Giấy chứng nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục cấp cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2018 – 2023. Đồng thời, trường cũng là thành viên liên kết của Tổ chức mạng lưới đảm bảo chất lượng (AUN-QA) thuộc Tổ chức mạng lưới các trường Đại học Đông Nam Á (AUN) từ tháng 3/2019. Để có được thành quả như vây, nhà trường đã không ngừng cải tiến chất lượng giáo dục và tăng cường bồi dưỡng đội ngũ giảng viên nhằm nâng cao trình độ năng lực chuyên môn. Đến nay, Đại học An Giang có 490 giảng viên. Trong đó có 3 Phó giáo sư, 78 tiến sĩ, 367 thạc sĩ. Bên cạnh các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, trường còn có hàng loạt chế độ chính sách ưu đãi cho cán bộ, giáo viên, công nhân viên và sinh viên như: khen thưởng hàng năm đối với những đề tài có chất lượng, tạo điều kiện tốt cho người tham gia nghiên cứu khoa học.

Toàn cảnh Đại học An Giang
Toàn cảnh Đại học An Giang

Trường Đại học An Giang hiện đang đào tạo 63 ngành. Trong đó có 5 ngành đào tào trình độ Thạc sĩ, 39 ngành trình độ Đại học và 20 ngành trình độ Cao đẳng. Bên cạnh công tác đào tạo, trường còn đặc biệt chú trọng việc nghiên cứu khoa học. Trường đã thực hiện 624 đề tài nghiên cứu khoa học các cấp, đồng thời công bố 1.718 bài báo trên các tạp chí uy tín trong và ngoài nước.

Thông tin tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang

Phương thức tuyển sinh năm 2022

Trong năm 2022, trường Đại học An Giang tổ chức tuyển sinh theo 5 phương thức chính:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.  Đối tượng là các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT (mỗi trường 1 thí sinh) thông qua kết quả công nhận thủ khoa của các trường THPT do sở Giáo dục và Đào tạo tại địa phương xác nhận.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Phương thức này dành cho học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc; Học sinh các trường THPT thuộc các trường ưu tiên do Giám đốc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí MInh  phê duyệt năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT. Thí sinh xét tuyển nộp 1 bài luận được viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập cũng như sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022

Năm 2022, Đại học An Giang tuyển sinh tuyển sinh 2.605 chỉ tiêu vào 36 ngành đào tạo của trường. Trong đó, phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo chiếm 1% tổng chỉ tiêu. Trường dành 4% tổng chỉ tiêu cho phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022, nhóm ngành đào tạo giáo viên chiếm tối thiểu 69% tổng chỉ tiêu, các nhóm ngành còn lại trường dành tối thiểu 35% tổng chỉ tiêu. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 chiếm 30% chỉ tiêu. Trường còn dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An Giang từng ngành cụ thể được thể hiện qua bảng sau:

*Nhóm ngành đào tạo giáo viên: 

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo kết quả thi THPT Theo phương thức khác
Giáo dục Mầm non 7140201 M02, M03, M05, M06 138 62
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, C00, D01 138 62
Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, D01, D66 21 09
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 21 09
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, C05 10 05
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, C02, D07 21 09
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 21 09
Sư phạm Lịch sử 7140218 A08, C00, C19, D14 21 09

*Các nhóm ngành khác trình độ đại học:

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Phương thức khác
Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 28 52
Tài chính – Ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành:

– Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00, A01, D01, C15 42 78
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 35 65
Luật

Gồm 3 chuyên ngành:

– Luật Kinh tế

– Luật Hành chính

– Luật Hình sự

7380101 A01, C00, C01, D01 25 45
Công nghệ sinh học 7420201 A16, B00, B03, D01 42 78
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C01 35 65
Công nghệ thông tin

Gồm 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– An toàn thông tin

7480201 A00, A01, D01, C01 63 117
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D07 11 19
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, B00, D07 14 26
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C05, D01 39 71
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, C08,  D01 11 19
Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C15, D01 21 39
Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, C15, D01 11 19
Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, C00, D01 11 19
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D01, D10 21 39
Việt Nam học

Gồm các chuyên ngành:

– Hướng dẫn viên du lịch

– Quản lý Nhà hàng – Khách sạn

7310630 A01, C00, D01, C04 53 97
Ngôn ngữ Anh

Gồm 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh du lịch

7220201 A01, D01, D09, D14 63 117
Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 14 26
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 28 52
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 11 19
Triết học 7229001 A01, C00, C01, D01 07 13
Văn hóa học 7229040 C00, C04, D14, D15 11 19
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, C05, D01 11 19
Thú y 7640101 A00, B00, C08, D01 11 19
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, C05, D01 11 19

hot-icon

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

Năm 2022, điểm chuẩn Đại học An Giang dao động từ 16 – 23,5 điểm. Trong đó, ngành Luật có điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Các ngành có mức điểm chuẩn trên 20 gồm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán. Trong số các ngành còn lại, nhiều ngành có mức điểm 16.

Tham khảo ngay Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 trong bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 20
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 19
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 22
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 19
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07 19
7 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 16
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 22
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 20
10 7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 20
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 22.5
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 23
13 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 23
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, D01, C15 20.5
15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 21.5
16 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 23.5
17 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, A18 16
18 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C15, D01 17
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, A01, D07 16
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 16
21 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 19
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 16
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C05, D01 16
25 7620105 Chăn nuôi A00, B00, C08, D01 16
26 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C15, D01 16
27 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C15, D01 16
28 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01 16
29 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D01, D10 16
30 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, C04 16.5
31 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 17.5
32 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 16

Điểm chuẩn của Đại học An Giang năm 2020

Năm 2020, điểm chuẩn Đại học An Giang dao động từ 15 – 20 điểm. Trong đó, ngành Quản trị kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất là 20 điểm. Các ngành có cùng mức điểm điểm chuẩn 18,5 gồm: Giáo dục Mầm non(Trình độ đại học), Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Tiếng anh, Kế toán, Công nghệ thông tin. Trong số các ngành còn lại, nhiều ngành có mức điểm 15. 

Tham khảo ngay Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020 qua bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) M02, M03, M05, M06 16.5
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ đại học) M02, M03, M05, M06 18.5
3 7140202 GD Tiểu học A00, A01, C00, D01 18.5
4 7140205 GD Chính trị C00, C19, D01, D66 18.5
5 7140209 SP Toán học A00, A01, C01, D01 18.5
6 7140210 SP Tin học A00, A01, C01, D01 18.5
7 7140211 SP Vật lý A00, A01, C01, C05 18.5
8 7140212 SP Hóa học A00, B00, C02, D07 18.5
9 7140213 SP Sinh học B00, B03, B04, D08 18.5
10 7140217 SP Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5
11 7140218 SP Lịch sử C00, C19, D09, D14 18.5
12 7140219 SP Địa lý A09, C00, C04, D10 18.5
13 7140231 SP Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18.5
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 20
15 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 18
16 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, D01, C15 17
17 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 18.5
18 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 18
19 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, A18 15
20 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, A18 15
21 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 15
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 15
23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 18.5
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15
25 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00 15
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 16
27 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00 15
28 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00 15
29 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00 16
30 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00 15
32 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, C04 17.5
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16
34 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 15
35 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 17
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 15
37 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 15

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019

Năm 2019, Đại học An Giang có ngưỡng điểm chuẩn trong khoảng 14 – 19 điểm. Trong đó, Việt Nam học và Quản trị kinh doanh là hai ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 19 điểm. Các ngành thuộc nhóm ngành sư phạm có điểm chuẩn cao không kém là 18 điểm. Năm nay, Điểm chuẩn Đại học An Giang chênh lệch khoảng 1 điểm so với năm 2020.

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 18
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C13, D01, D66 18
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 18
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 18
7 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D07 18
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B03, B04, D08 18
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 18
11 7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 18
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16
14 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 14
15 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14
16 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C15, D01 15.75
17 7310630 Việt Nam học A01, C00, C04, D01 19
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C15, D01 19
19 7340115 Marketing A00, A01, C15, D01 17.5
20 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C15, D01 17
21 7340301 Kế toán A00, A01, C15, D01 17.5
22 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 17.5
23 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, A18, B00 14
24 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, A18, B00 14
25 7440112 Hoá học A00, B00, C02, D07 14
26 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, C01, D01 14
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01, D01 14
28 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15.5
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, A18, B00 14
30 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, A18, B00 14
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A18, B00 14
32 7620105 Chăn nuôi A00, A01, A18, B00 14
33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, A18, B00 14
34 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, A18, B00 14
35 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, A18, B00 14
36 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, A18, B00 14
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, A18, B00 14
38 51140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 16
39 51140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 16
40 51140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T05 16
41 51140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 16
42 51140222 Sư phạm Mỹ thuật H01, H05, H06, H08 16
43 51140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 16

Đại học An Giang là một trong những trường đào tạo các ngành sư phạm hàng đầu cả nước. Do đó, mỗi năm, trường nhận được sự quan tâm của nhiều thí sinh ở khắp mọi miền đất nước.Tham khảo điểm chuẩn qua mỗi năm góp phần giúp các thí sinh có cơ sở để thí sinh điều chỉnh nguyện vọng phù hợp với điểm thi của mình. Đừng bỏ qua Điểm chuẩn Đại học An Giang 2021 và các năm đầy đủ để có được quyết định sáng suốt. Nhớ theo dõi Luyện thi Đa Minh để cập nhật những thông tin điểm chuẩn mới nhất nhé. 

>>> Tiêu chuẩn điểm một số trường đại học mà bạn có thể quan tâm: