Điểm chuẩn Kinh tế – Luật 2022❤️và chi tiết các năm

Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNUHCM-University of Economics and Law) – UEL là trường đại học  đào tạo và nghiên cứu khối ngành kinh tế, quản lý và luật tại miền Nam Việt Nam, nổi bật với thế mạnh về năng lực giảng viên, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Vì vậy, sự quan tâm của các thí sinh rất lớn, nhất là điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật. Nếu bạn đang có nguyện vọng vào trường, luyenthidaminh.vn sẽ hỗ trợ bạn cập nhật liên tục thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn Kinh tế – Luật  Thành phố Hồ Chí Minh chính xác nhất.

Giới thiệu về trường Đại học Kinh tế – Luật Thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Kinh tế – Luật Thành phố Hồ Chí Minh là thành viên của trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, nơi đây đã đào nhiều cử nhân, thạc sĩ, ,… và các cá nhân cấp cao về ngành kinh tế – luật.

Hiện trường có 9 khoa, chia thành 16 chuyên ngành đào tạo bao gồm cấp độ đại học và sau đại học với khoảng hơn 9.000 sinh viên. Ngoài hệ đào tạo đại trà, hệ đào tạo quốc tế như chương trình liên kết quốc tế với Trường Đại học Birmingham City, Anh cấp bằng Cử nhân và Thạc sĩ quốc tế (MBA) tại Việt Nam. Trường đã xây dựng được đội ngũ cán bộ, giảng viên có trình độ chuyên môn cao, trong đó có một số chuyên gia đầu ngành có uy tín, đáp ứng được yêu cầu đào tạo và nghiên cứu theo hướng chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, luật và quản lý. Đồng thời với việc xây dựng đội ngũ, cơ cấu tổ chức của Trường ngày càng được mở rộng và hoàn thiện.

Trường Đại học Kinh tế- Luật, Đại hoc Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Kinh tế- Luật, Đại hoc Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh có sứ mệnh: “Thúc đẩy sự phát triển và tiến bộ xã hội thông qua nghiên cứu, đào tạo và cung ứng dịch vụ chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, luật và quản lý”. Trường Đại học Kinh tế – Luật phát triển theo đại học định hướng nghiên cứu, đến năm 2030 trở thành cơ sở đào tạo đạt chuẩn quốc tế, được xếp hạng trong số các trường đại học có uy tín khu vực châu Á, người học có đủ năng lực làm việc trong môi trường toàn cầu; Trung tâm nghiên cứu khoa học và tư vấn chính sách hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, luật và quản lý.

Từ đó, phải khẳng định rằng trường Đại học Kinh tế – Luật xứng đáng là ngôi trường mà các bạn học sinh lớp 12 gửi gắm ước mơ, hoài bão và thanh xuân trong suốt 4 năm học ở ngôi trường này.

Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy Đại học Kinh tế – Luật năm 2021

Năm nay, ngoài các ngành đã đào tạo từ nhiều năm trước, Trường Đại học Kinh tế – Luật tuyển sinh dự kiến thêm 05 chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh gồm:

  • Luật dân sự chất lượng cao bằng tiếng Anh (mã tuyển sinh: 7380101_503CA),
  • Marketing chất lượng cao bằng tiếng Anh (mã tuyển sinh: 7340115_410CA),
  • Toán kinh tế (ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh (mã tuyển sinh: 7310108_413CA),
  • Kinh tế quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh (mã tuyển sinh: 7310106_402CA)
  • Thương mại điện tử chất lượng cao bằng tiếng Anh (mã tuyển sinh: 7340122_411CA).

Nhà trường tiếp tục tuyển sinh với 05 phương thức và đa dạng hình thức như thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Năm 2021, Trường Đại học Kinh tế – Luật mở rộng thêm đối tượng tuyển sinh là ưu tiên xét tuyển thẳng những thí sinh giỏi nhất của các trường THPT cùng với việc tăng cường thêm 05 chương trình đào tạo chất lượng cao bằng tiếng Anh nhằm đáp ứng nâng cao chất lượng đầu ra của trường.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT

  • Chỉ tiêu: không quá 5% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành
  • Điều kiện, thời gian xét tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2021
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT (Mỗi trường một thí sinh) theo quy định và kế hoạch của ĐHQG-HCM năm 2021.    Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM
  • Chỉ tiêu: không quá 15% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành
  • Đối tượng: Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc; Học sinh của các trường THPT thuộc danh sách trường THPT do Giám đốc ĐHQG-HCM phê duyệt năm 2021.
  • Số lượng nguyện vọng ĐKXT: tối đa 03 nguyện vọng vào 01 đơn vị, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng)
  • Tiêu chí và tổ chức thực hiện xét tuyển theo quy định chi tiết tại đề án tuyển sinh của ĐHQG-HCM và các đơn vị.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

  • Chỉ tiêu: trong khoảng 30% đến 60% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành
  •  Điều kiện, quy trình xét tuyển: thực hiện công tác xét tuyển thí sinh bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.

 Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021

  • Chỉ tiêu: tối đa 50% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.
  • Điều kiện: thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021
  • Số lượng nguyện vọng ĐKXT: Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào 01 đơn vị, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài (học chương trình THPT quốc tế bằng Tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước) vào các chương trình Chất lượng cao, Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp, Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

  • Chỉ tiêu: không quá 20% tổng chỉ tiêu của các chương trình Chất lượng cao; không quá 50% tổng chỉ tiêu của các chương trình Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.
  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh có điểm trung bình học tập trung học phổ thông từ 7,0 (thang điểm 10); hoặc 2,5 (thang điểm 4); hoặc từ 8 (thang điểm 12); và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có chỉ quốc tế ACT từ 25 điểm hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên; hoặc có chứng chỉ tiếng Pháp từ tương đương DELF B1 trở lên hoặc tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp (xét tuyển đối với chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp).

Ngoài ra, trường tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển học bạ THPTvào các chương trình liên kết quốc tế với các trường đại học Anh quốc như Đại học Gloucestershire, Đại học Birmingham City. Thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT và có điểm học bạ 03 năm đạt trên 6.5 cùng trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 5.5 trở lên là đủ điều kiện để xét tuyển vào các chương trình liên kết này: Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh và Kế toán – Tài chính. Đây là chương trình học đạt chuẩn quốc tế với mức học phí ưu đãi chỉ từ 275 triệu đồng trong 3.5 năm học tại Việt Nam..

Trường Đại học Kinh tế – Luật có 45 chương trình đào tạo, trong đó có 18 chương trình chất lượng cao, 09 chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh và 01 chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.

Học phí năm học 2021 – 2022:

  • Mức học phí đối với các chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh của Trường là trung bình 46,3 triệu đồng/năm
  • Mức học phí của chương trình chất lượng cao và chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp là trung bình 29,8 triệu đồng/năm

Qua những thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021, cánh cổng trường Đại học Kinh tế – Luật luôn sẵn lòng “mở cửa” chào đón các sinh viên tương lại có nguyên vọng, đáp ứng đủ yêu cầu của nhà trường.

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật, Đại hoc Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật, Đại hoc Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế -Luật năm 2021 chính thức được công bố. Theo đó điểm trúng tuyển vào trường là 26,2 điểm. Trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 26,25 điểm, khối ngành Kinh doanh quản lý là 26,68 điểm và khối ngành Luật là 26,26 điểm. Điểm trúng tuyển cao nhất là 27,65 điểm đối với chương trình Kinh doanh quốc tế (Khoa Kinh tế đối ngoại).

STT Mã ngành  Tên ngành  Điểm trúng tuyển
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 26.45
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 26.10
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) 25.40
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (Chất lượng cao) 25.25
5 7310106_402 Kinh tế (Kinh tế đối ngoại) 27.45
6 7310106_402C Kinh tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 27.00
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị, tài chính) 25.75
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị, tài chính) (Chất lượng cao) 25.35
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh 27.10
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 26.55
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 26.10
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 24.80
13 7340115_410 Marketing 27.55
14 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) 27.30
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 27.65
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 27.05
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 26.70
18 7340122_411 Thương mại điện tử 27.50
19 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 27.20
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 26.55
21 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 26.30
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 25.60
23 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) 25.60
24 7340301_405 Kế toán 26.40
25 7340301_405 Kế toán (Chất lượng cao) 25.85
26 7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 24.80
27 7340302_409 Kiểm toán 26.85
28 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) 26.10
29 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.95
30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 26.60
31 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) 26.05
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 25.95
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 25.45
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 25.85
34 7380101_504CA Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh 24.10
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) 25.55
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao bằng Tiếng Pháp 24.55
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật Kinh doanh) 26.85
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật Kinh doanh) (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 26.50
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 26.75
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 26.65

 

>>>XEM THÊM: 

Điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Năm 2020, trường Đại học Kinh tế – Luật triển khai đa dạng các phương thức xét tuyển gồm 5 phương thức xét tuyển sau:

Phương thức 1: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2 : ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM

Phương thức 03: xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Phương thức 04 : xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2020.

Phương thức 05: xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc chứng chỉ quốc tế vào các chương trình Chất lượng cao, Chất lượng cao bằng tiếng Anh, Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.

Vào ngày 04.10.2020, điểm chuẩn Kinh tế – Luật  năm 2020  theo Phương thức 03 (xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020) chính thức được công bố.

Theo thông tin của Hội đồng tuyển sinh của Trường, trung bình điểm trung bình vào trường là 26,3 điểm. Trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 25,98 điểm, khối ngành Kinh doanh  và quản lý là 26,51 điểm và khối ngành Luật là 25,75 điểm. Đây là điểm tổng của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, và D01 đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) khu vực 3, không nhân hệ số. Điểm trúng tuyển cao nhất là 27,45 điểm thuộc về  ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại). Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:  

STT Mã ngành  Tên ngành  Điểm trúng tuyển
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 26.25
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 25.50
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) 25.35
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (Chất lượng cao) 24.55
5 7310106_402 Kinh tế (Kinh tế đối ngoại) 27.45
6 7310106_402C Kinh tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 27.20
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị, tài chính) 24.85
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị, tài chính) (Chất lượng cao) 23.00
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh QQ26.90
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 26.50
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 25.20
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 25.55
13 7340115_410 Marketing 27.25
14 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) 26.90
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 27.40
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 27.30
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 26.70
18 7340122_411 Thương mại điện tử 27.05
19 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 26.60
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 26.15
21 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 25.70
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 24.60
23 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) 24.70
24 7340301_405 Kế toán 26.30
25 7340301_405 Kế toán (Chất lượng cao) 25.35
26 7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 23.50
27 7340302_409 Kiểm toán 26.70
28 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) 26.10
29 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.45
30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 25.50
31 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) 25.25
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 25.00
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 23.80
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 25.25
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) 24.35
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 22.20
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật Kinh doanh) 26.30
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật Kinh doanh) (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 25.80
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 26.65
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 26.45

Điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2019

Năm 2019, trường Đại học Kinh tế – Luật tuyển sinh 40 ngành Kinh tế  – Luật gồm các hệ đại trà, hệ chất lượng cao và các chương trình học bằng Tiếng Anh.

Theo thông báo từ nhà trường, điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 cao nhất là là 25,7 điểm đối với ngành kinh tế quốc tế, chương trình kinh tế đối ngoại. Điểm trung bình trúng tuyển vào trường là 24,13 điểm, trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành kinh tế là 24,02 điểm, khối ngành kinh doanh và quản lý là 24,38 điểm và khối ngành luật là 23,51 điểm. Điểm chuẩn cụ thể từng ngành chi tiết tromg bảng dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành, chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển
1 7310101_401 Kinh tế học 23.75
2 7310101_401C Kinh tế học (Chất lượng cao) 22.90
3 7310106_402 Kinh tế đối ngoại 25.70
4 7310106_402C Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) 25.20
5 7310101_403 Kinh tế và Quản lý công 23.00
6 7310101_403C Kinh tế và Quản lý công (Chất lượng cao) 22.00
7 7310101_403_BT Kinh tế và Quản lý công (Phân hiệu ĐHQG TP.HCM tại Bến Tre) 21.00
8 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 23.65
9 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 23.00
10 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 21.65
11 7340201_404_BT Tài chính – Ngân hàng (Phân hiệu ĐHQG TP.HCM tại Bến Tre) 21.65
12 7340301_405 Kế toán 24.00
13 7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) 23.05
14 7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 21.35
15 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 23.35
16 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)

22.85

17 7340101_407 Quản trị kinh doanh 24.95
18 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 24.15
19 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 23.00
20 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 25.50
21 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 24.65
22 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 24.50
23 7340302_409 Kiếm toán 24.35
24 7340302_409C Kiếm toán (Chất lượng cao) 24.15
25 7340115_410 Marketing 25.00
26 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) 24.15
27 7340122_411 Thương mại điện tử 24.65
28 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 23.85
29 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị, tài chính) 22.10
30 7340201_414C Công nghệ tài chính (Chất lượng cao) 22.55
31 7340101_415 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.85
32 7380107_501 Luật kinh doanh 23.70
33 7380107_501C Luật kinh doanh (Chất lượng cao) 23.55
34 7380107_502 Luật Thương mại quốc tế 24.30
35 7380107_502C Luật Thương mại quốc tế (Chất lượng cao) 23.35
36 7380101_503 Luật dân sự 22.25
37 7380101_503C Luật dân sự (Chất lượng cao) 21.35
38 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng 22.25
39 7380101_504C Luật Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 21.80
40 7380101_504CP Luật Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao tăng cướng tiếng Pháp) 20.40

Một kỳ thi tốt nghiệp và xét tuyển vào đại học cao đẳng nữa lại sắp đến. Chắc hẳn, giờ này các sĩ tử đang chạy nước rút để đạt được ước mơ  và kỳ vọng của gia đình. Với những thông tin bổ ích cùng điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm được tổng hợp chi tiết, cụ thể, các sĩ tử sẽ chọn trường, chọn ngành phù hợp với năng lực và sở thích của bản thân. Chúc các sĩ tử có một kỳ thi thành công và đạt kết quả cao.

Điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 21.5
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 20.5
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 23.6
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.15
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 18
8 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.6
9 7340101_407C Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.4
10 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.25
11 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 23
12 7340115_410C Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.3
13 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 23.5
14 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 23
15 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 22
16 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 22.5
17 7340122_411C Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.2
18 7340201_404 T ài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 20.5
19 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 19.75
20 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 18.75
21 7340301_405 Ke toán A00, A01, D01 21.75
22 7340301_405C Ke toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.4
23 7340301_405CA Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 19.25
24 7340302_409 Kiêm toán A00, A01, D01 22
25 7340302_409C Kiêm toán ( chất lượng cao) A00, A01, D01 21
26 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 21.25
27 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.15
28 7380101_503 Luật dân sự A00, A01, D01 19
29 7380101_503C Luật dân sự (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
30 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 19
31 7380101_504C Luật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 18.5
32 7380107_501 Luật kinh doanh A00, A01, D01 21.5
33 7380107_501C Luật kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21
34 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 22
35 7380107_502C Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.75
36 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01
37 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01
38 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01

Điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 25
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 23.75
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 22
5 7310101_403_BT Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) A00, A01, D01
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 27.25
7 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 26.75
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26.5
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 25.5
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01
12 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 26.25
13 7340115_410C Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 24.5
14 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 27
15 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 26.25
16 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 25
17 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 25.5
18 7340122_411C Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 23
19 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24.75
20 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 24.25
21 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.25
22 7340201_404_BT Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) A00, A01, D01
23 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 25.75
24 7340301_405C Kế toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.75
25 7340301_405CA Kế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.5
26 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 26.5
27 7340302_409C Kiểm toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 25.5
28 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 24
29 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.5
30 7380101_503 Luật dân sự A00, A01, D01 24.75
31 7380101_503C Luật dân sự (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.75
32 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 23.25
33 7380101_504C Luật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01
34 7380107_501 Luật kinh doanh A00, A01, D01 25.75
35 7380107_501C Luật kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 24.25
36 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 26
37 7380107_502C Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 25.25

Điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380107_502C Luật thương mại quốc tế chất lượng cao A01; D01; D90
2 7380107_502C Luật thương mại quốc tế chất lượng cao A00
3 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D90
4 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00
5 7380107_501C Luật kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D90
6 7380107_501 Luật kinh doanh A01; D01; D90
7 7380107_501 Luật kinh doanh A00
8 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D90
9 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A00
10 7380101_503C Luật dân sự chất lượng cao A00; A01; D01; D90
11 7380101_503 Luật dân sự A01; D01; D90
12 7380101_503 Luật dân sự A00
13 7340412_411C Thương mại điện tử chất lượng cao (dự kiến) A00; A01; D01; D90
14 7340412_411 Thương mại điện tử A01; D01; D90
15 7340412_411 Thương mại điện tử A00
16 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D90
17 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (406) A01; D01; D90
18 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (406) A00
19 7340302_409C Kiểm toán chất lượng cao A01; D01; D90
20 7340302_409C Kiểm toán chất lượng cao A00
21 7340302_409 Kiểm toán (409) A01; D01; D90
22 7340302_409 Kiểm toán (409) A00
23 7340301_405CA Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) A00; A01; D01; D90
24 7340301_405C Kế toán chất lượng cao A00; A01; D01; D90
25 7340301_405 Kế toán (405) A01; D01; D90
26 7340301_405 Kế toán (405) A00
27 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) A00; A01; D01; D90
28 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao A01; D01; D90
29 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao A00
30 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D90
31 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00
32 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D90
33 7340120_408C Kinh doanh quốc tế chất lượng cao A01; D01; D90
34 7340120_408C Kinh doanh quốc tế chất lượng cao A00
35 7340120_408 Kinh doanh quốc tế (408) A01; D01; D90
36 7340120_408 Kinh doanh quốc tế (408) A00
37 7340115_410C Marketing chất lượng cao A00; A01; D01; D90
38 7340115_410 Marketing (410) A01; D01; D90
39 7340115_410 Marketing (410) A00
40 7340101_407C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A01; D01; D90
41 7340101_407C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00
42 7340101_407 Quản trị kinh doanh (407) A01; D01; D90
43 7340101_407 Quản trị kinh doanh (407) A00
44 7310106_402C Kinh tế đối ngoại chất lượng cao A01; D01; D90
45 7310106_402C Kinh tế đối ngoại chất lượng cao A00
46 7310106_402 Kinh tế đối ngoại A01; D01; D90
47 7310106_402 Kinh tế đối ngoại A00
48 7310101_403C Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao A00; A01; D01; D90
49 7310101_403 Kinh tế và Quản lý công A01; D01; D90
50 7310101_403 Kinh tế và Quản lý công A00
51 7310101_401 Kinh tế học A01; D01; D90
52 7310101_401 Kinh tế học A00

Điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học A; A1; D 22.25
2 7310106 Kinh tế đối ngoại A; A1; D 25.5
3 7310106 Kinh tế đối ngoại CLC A; A1; D 24.75
4 7310101 Kinh tế và quản lý công A; A1; D 22
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A; A1; D 22.75
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng CLC A; A1; D 22
7 7340301 Kế toán A; A1; D 23.25
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A; A1; D 22
9 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 23.75
10 7340101 Quản trị kinh doanh CLC A; A1; D 22.75
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A; A1; D 24.5
12 7340120 Kinh doanh quốc tế CLC A; A1; D 23.25
13 7340302 Kiểm toán A; A1; D 24.25
14 7340302 Kiểm toán CLC A; A1; D 22.75
15 7340115 Marketing A; A1; D 23
16 7340405 Thương mại điện tử A; A1; D 22.25
17 7380107 Luật kinh doanh A; A1; D 23.75
18 7380107 Luật thương mại quốc tế A; A1; D 24
19 7380107 Luật thương mại quốc tế CLC A; A1; D 23
20 7380101 Luật dân sự A; A1; D 22.75
21 7380101 Luật Tài chính – Ngân hàng A; A1; D 22.25

Điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học A, A1 20.5
2 7310101 Kinh tế học D1 19.75
3 7310101 Kinh tế và quản lí Công A, A1, D1 18
4 7310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A, A1 22.5
5 7310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) D1 21
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1, D1 19.75
7 7340301 Kế toán A, A1, D1 18.5
8 7340302 Kiểm toán A, A1 21
9 7340302 Kiểm toán D1 19.5
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lí A, A1, D1 18.25
11 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 21.25
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 18.25
13 7380107 Luật kinh tế A, A1 21
14 7380107 Luật kinh tế D1 18.75
15 7380101 Luật A, A1, D1 18
16 7340199 Thương mại điện tử A, A1, D1 18
17 7340115 Marketing A, A1, D1 18

Điểm chuẩn Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học A,A1,D1 24
2 7310106 Kinh tế đối ngoại A,A1,D1 30
3 7310101 Kinh tế và quản lý Công A,A1 27
4 7310101 Kinh tế và quản lý Công D1 28
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1,D1 24
6 7340301 Kế toán A,A1,D1 29.5
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A,A1,D1 24
8 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 26.5
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A,A1,D1 31.5
10 7340302 Kiểm toán A,A1,D1 29
11 7380107 Luật Kinh doanh A,A1 28.5
12 7380107 Luật Kinh doanh A,A1 28
13 7380107 Luật Thương mại quốc tế A,A1 28.5
14 7380107 Luật Thương mại quốc tế D1 28
15 7380101 Luật Dân sự A,A1 28.5
16 7380101 Luật Dân sự D1 18
17 7380107 Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán A,A1 28.5
18 7380107 Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán D1 28