Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật 2022❤️và đầy đủ các năm trước

Mỗi mùa kỳ thi tuyển sinh đến, các thông tin về tuyển sinh cũng như điểm chuẩn qua các năm luôn thu hút các thí sinh. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh là một trong các trường đại học nhận được sự quan tâm của đông đảo các thí sinh trên khắp cả nước, Hãy cùng luyenthidaminh.vn tìm hiểu về thông tin tuyển sinh năm 2022 và điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm nhé!

Giới thiệu về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education) là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam , với thế mạnh về đào tạo kỹ thuật, được đánh giá là một trong những trường Đại học kỹ thuật hàng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Nam.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCMTrường là một trong 6 Đại học Sư phạm Kỹ thuật của cả nước – đào tạo kỹ thuật lấy ứng dụng làm trọng tâm để giảng dạy, có chức năng đào tạo kỹ sư công nghệ  và giáo viên kỹ thuật. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn của miền Nam Việt Nam. Hiện nay trường có 15 khoa và viện, đào tạo các ngành Khoa học, Kỹ thuật, Công nghệ, Mỹ thuật công nghiệp, Kinh tế, Giáo dục:

Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy Đại Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM  tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 theo 4 phương thức và dự kiến mở một số ngành mới để đáp ứng nhu cầu của xã hội.

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  •  Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  •  Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất.

Riêng phươnng thức 2 (xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021) được tính như sau:  điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.

ĐXT1 = ∑ Điểm THPT môn thi i + Điểm ưu tiên

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên không nhân hệ số.

ĐXT2 = (Điểm THPT môn 1 + Điểm THPT môn 2 + 2 * Điểm THPT tiếng Anh hoặc Điểm năng khiếu) * ¾ + Điểm ưu tiên

Các ngành đào tạo năm 2021 của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

STT Tên ngành đào tạo  Mã các ngành thuộc nhóm Tổ 

hợp 

môn 

xét 

tuyển 

Hệ

đại

trà 

Hệ chất lượng cao bằng

Tiếng Việt 

Hệ chất lượng cao bằng

Tiếng Anh

Mã ngành  Mã ngành Mã ngành 
1 CNKT điên, điện tử 7310301D 7310301C 7310301A  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Toán, Lý, Hóa.

 

Toán, Lý, Anh.

 

Toán, Văn, Anh.

 

Toán, Anh, Khoa học tự nhiên (KHTN).

2 CNKT điện tử – viễn thông 7510302D 7510302C 7510302A
3 CNKT điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) 7510302N Học phí 33 triệu đồng/năm
4 CNKT máy tính 7480108D 7480108C 7480108A
5 CNKT điều khiển và tự động hóa 7510303D 7510303C 7510303A
6 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 7520212D
7 Hệ thống nhúng và IoT 7480118D
8 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D
9 CN chế tạo máy 7510202D 7510202C 7510202A
10 CN chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 7510202N Học phí 33 triệu đồng/năm
11 CNKT cơ điện tử 7510203D 7510203C 7510203A
12 CNKT cơ khí 7510201D 7510201C 7510201A
13 Kỹ thuật công nghiệp 7520117D
14 Kỹ thuật gỗ và  nội thất 7549002D
15 CNKT công trình xây dựng 7510102D 7510102C 7510102A
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205D
17 Quản lý xây dựng 7580302D
18 Hệ thống xây dựng công trình giao thông 7510106D
19 CNKT ô tô 7510205D 7510205C 7510205A
20 CNKT nhiệt 7510206D 7510206C 7510206A
21 Năng lượng tái tạo 7510208D
22 CN thông tin 7480201D 7480201C 7480201A
23 Kỹ thuật dữ liệu 7480203D
24 Quản lý công nghiệp 7510601D 7510601C 7510601A
25 Kế toán 7340301D 7340301C
26 Thương mại điện tử 7340122D 7340122C (ngành mới)
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605D
28 Kinh doanh Quốc tế 7540204D
29 Công nghệ may 7540204D 7540204C
30 CN kỹ thuật in 7510801D 7510801C
31 Thiết kế đồ họa 7210403D Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT; Toán, Anh, Vẽ TT; Văn, Anh, Vẽ TT.
32 Kiến trúc 7580101D  

Toán, Văn, Vẽ ĐT; Toán, Lý, Vẽ ĐT; Toán, Anh, Vẽ ĐT; Văn, Anh, Vẽ Đt.

33 Kiến trúc nội thất 7580103D
34 Công nghệ vật liệu 7510402D Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Anh, KHTN.
35 CNKT môi trường 7510406D 7510406C Toán, Lý, Hóa.

Toán, Hóa, Sinh.

Toán, Hóa, Anh.

Toán, Anh, KHXH.

36 CN thực phẩm 7510401D 7510401C 7510401A
37 CNKT hóa học 7510401D 7510401C (ngành mới)
38 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Anh, KHTN.
39 Thiết kế thời trang 7210404D 7210404C Toán, Anh, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT. 
40 Sư phạm Tiếng Anh 7140231D Toán, Văn, Anh;

Toán, Văn, KHXH.

41 Ngôn ngữ Anh 7220201D

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh được áp dụng cho  từng chương trình đào tạo. Đối với  chương trình đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm; chất lượng cao tiếng Việt: 29 – 31 triệu đồng/năm; chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm; lớp chất lượng cao Việt – Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 33 triệu đồng/năm; ngành sư phạm tiếng Anh miễn học phí.

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn chương trình đại trà Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM đều trên 19, trong khi các ngành chương trình liên kết quốc tế chỉ 16 điểm. Tối 15/9, trường công bố điểm chuẩn 2021, tăng 1-2 điểm ở hầu hết ngành so với năm ngoái. Điểm chuẩn cao nhất ở hệ nhân tài ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ôtô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28,75 điểm.

 

Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật

1759-Danh-sa-ch-die-m-chua-n-T-6495-9500-1631733203

 

Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Năm nay, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tuyển 6.500 sinh viên ở 42 ngành. Hai phương thức xét tuyển cơ bản là dựa vào điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) của từng môn theo tổ hợp vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà; xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Mịnh năm 2020

Năm 2020, Đại học Sư  phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trường đại học có điểm chuẩn cao nhất ở khu vực miền Nam. Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 16 đến 27 điểm. Ngành có điểm cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với 27 điểm. Điếm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh chi tiết dưới bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ đại trà
1 7140231D Sư phạm Tiếng Anh D01, D96 25.50
2 7210403D Thiết kế đồ họa V01, V02, V07, V08 23.75
3 7210404D Thiết kế thời trang V01, V02, V07,V09 22
4 7220201D Ngôn ngữ Anh D01, D96 24
5 7340120D Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 25
6 7340122D Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 25.4
7 7340301D Kế toán A00, A01, D01, D90 24,25
8 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 25.75
9 7480118D Hệ thống nhúng và IoT A00, A01, D01, D90 25
10 7480118D Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 26.50
11 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00, A01, D01, D90 24.75
12 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 23.75
13 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 22.75
14 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 25.25
15 7510202D Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 25.00
16 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 26.00
17 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 26.50
18 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 24.25
19 7510208D Năng lượng tái tạo A00, A01, D01, D90 23.50
20 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D90 27.00
21 7510301D Công nghệ kỹ thuât điện, điện tử A00, A01, D01, D90 25.40
22 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông A00, A01, D01, D90 24.8
23 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 26
24 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, D01, D90 25.5
25 7510402D Công nghệ vật liệu A00, A01, D01, D90 21.5
26 7510402D Công nghệ vật liệu môi trường A00, A01, D01, D90 21.5
27 7510601D Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 25.3
28 7510605D Losgictics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90 26.3
29 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 23.5
30 7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01, D90 23.5
31 7520212D Kỹ thuật y sinh A00, A01, D01, D90 24
32 7540401D Công nghệ thực phẩm A00, A01, D01, D90 25.25
33 7540209D Công nghệ may A00, A01, D01, D90 24
34 7549002D Kỹ thuật gỗ và nội thất A00, A01, D01, D90 22
35 7580101D Kiến trúc V03, V04, V05, V06 22.25
36 7580103D Kiến trúc nội thất V03, V04, V05, V06 21.25
37 7580205D Kỹ thuật công trình xây dựng giao thông A00, A01, D01, D90 22
38 7580302D Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D90 23.5
39 7810202D Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D07 24.25
Các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học – Hệ chất lượng cao bằng Tiếng Việt/Việt – Nhật 
40 7210404C Thiết kế thời trang VO1, V02, V07, V09 22
41 7340301C Kế toán A00, A01, D01, D90 21.5
41 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 23.75
43 7480201C Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 25.25
44 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 21
45 7510201C Công nghiệp kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 23.75
46 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 23.25
47 7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00, A01, D01, D90 21
48 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 24.25
49 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 25.25
50 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 22
51 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 23.5
52 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 22
53 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt – Nhật) A00, A01, D01, D90 21
54 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 25
55 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, D90 19.5
56 7510601C Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 23.5
57 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00, A01, D01, D90 20
58 7540101C Công nghệ thực phẩm A00, A01, D01, D90 23.25
59 7540209C Công nghệ may A00, A01, D01, D90 21
Các ngành/chương trình đào tạo trình độ đào tạo – Hệ chất lượng cao bằng tiếng Anh
60 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01, D90 22.5
61 7480201A Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 24.75
62 7480201 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D90 20
63 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D90 21.25
64 7510202A Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D90 21
65 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D90 22
66 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 24.25
67 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D90 20
68 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D90 21
69 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, D01, D90 20
70 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D90 23
71 7510601A Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D90 21.25
72 7540101A Công nghệ thực phẩm A00, A01, D01, D90 21
Các ngành/chương trình đào tạo trình độ đào tạo – Hệ liên kết quốc tế 
73 7340101QK Quản trị kinh doanh (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16
74 7340101QN Quản trị kinh doanh (Northampton – Anh) A00, A01, D01, D90 16
75 7340101QS Quản trị kinh doanh (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 16
76 7340115QN Quản trị marketing (Northampton – Anh) A00, A01, D01, D90 16
77 7340201QS Tài chính Ngân hàng (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 16
78 7340201QN Logistics và Tài chính Thương mại (Northampton – Anh) A00, A01, D01, D90 16
79 7340301QN Kế toán Quốc tế (Northampton – Anh) A00, A01, D01, D90 16
80 7340303QS Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 16
81 7480106QK Kỹ thuật Máy tính (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16
Các ngành/chương trình đào tạo trình độ đào tạo – Hệ liên kết quốc tế 
82 7480201QT Công nghệ thông tin (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 16
83 7520103QK Kỹ thuật cơ khí (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16
84 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 16
85 7520114QM Kỹ thuật Cơ điện tử (Middlesex – Anh) A00, A01, D01, D90 16
86 7520114QT Kỹ thuật Cơ điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 16
87 7520119QK Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16
88 7520202QK Kỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16
89 7520202QS Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland – Anh) A00, A01, D01, D90 16
90 7520202QT Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 16
91 7580201QT Xây dựng (Kettering – Mỹ) A00, A01, D01, D90 16
92 7810103QN Quản lý nhà hàng và khách sạn  (Northampton – Anh) A00, C00, D01, D15 16

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019

Năm 2019, Đại học Sư phạm Kỹ thuật tuyển sinh theo 4 phương thức:  xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (áp dụng cho tất cả các ngành, các hệ đào tạo trừ 3 ngành Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Kiến trúc); xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT; xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và tổ chức thi riêng đối với 3 ngành (Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Kiến trúc) và xét tuyển thẳng. Điểm chuẩn  Sư phạm Kỹ thuật năm 2019 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia cụ thể như sau:

STT Mã ngành  Tên  ngành đào tạo 

Mã tổ hợp môn xét tuyển 

Điểm trúng tuyển 

1 7140231D Sư phạm Tiếng Anh D01, D96 23.04
2 7210403D Thiết kế đồ họa (hệ Đại trà) V01, V02, V07, V08 21
3 7210404D Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) V01, V02 18.44
4 7220201D Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) D01, D96 22.3
5 7340120D Kinh doanh quốc tế (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.6
6 7340122D Thương mại điện tử (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.4
7 7340301C Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 19
8 7340301D Kế toán (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.1
9 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 20.35
10 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 21.2
11 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)  A00, A01, D01, D90 22.9
12 7480201A Công nghệ thông tin (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 20.35
13 7480201C Công nghệ thông tin (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 21.2
14 7480201D Công nghệ thông tin (hệ Đại trà)  A00, A01, D01, D90 23.9
15 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.2
16 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 17.8
17 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 18.6
18 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.3
19 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xâu dựng (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 19.2
20 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 20.5
21 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt)  A00, A01, D01, D90 21.4
22 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.9
23 7510202A Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 19.5
24 7510202C Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 20.7
25 7510202D Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.9
26 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21
27 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21.7
28 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.1
29 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21.8
30 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.7
31 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.7
32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 18.05
33 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 19.7
34 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.5
35 7510208D Năng lượng tái tạo (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21
36 7510209D Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 25.2
37 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 19.3
38 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21
39 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.8
40 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 18.4
41 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 19.5
42 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.7
43 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21.5
44 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 22.2
45 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.5
46 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.4
47 7510402D Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 18.55
48 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 17
49 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 19
50 7510601A Quản lý công nghiệp (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 18.5
51 7510601C Quản lý công nghiệp (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 20.2
52 7510601D Quản lý công nghiệp (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.2
53 7510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90 23.3
54 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 18.2
55 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 20.3
56 7520117 Kỹ thuật công nghiệp (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 19.8
57 7520212D Kỹ thuật Y sinh ( Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 20.75
58 7540101A Công nghệ thực phẩm (hệ Chất lượng cao Tiếng Anh) A00, B00, D07, D09 18.45
59 7540101C Công nghệ thực phẩm (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt) A00, B00, D07, D09 20
60 7540101D Công nghệ thực phẩm (hệ Đại trà) A00, B00, D07, D09 22.2
61 7540203D Công nghệ vật liệu xây dựng (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 18
62 7540204C Công nghệ may (hệ Chất lượng cao Tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 18.2
63 7540204D Công nghệ may (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.1
64 7549002D Kỹ thuật gỗ và nội thất (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 18.5
65 7580101D Kiến trúc (hệ Đại trà) V03, V04, V05, V06 20.33
66 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 18.4
67 7580302D Quản lý xây dựng (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 20.3
68 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.4
69 7510502D Kỹ thuật nữ công (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 18

Với những thông tin được cập nhật đầy đủ và chi tiết, nhất là điểm chuẩn Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm sẽ giúp cho các sĩ tử có thể lựa chọn đươc ngành học và ngôi trường phù hợp với sở thích và năng lực của bản thân. Chúc các sĩ tử chinh phục được ước mơ của mình nhé! Luyenthidaminh.vn sẽ hỗ trợ các bạn cập nhật tất cả các trường đại học, cao đẳnng trên cả nước để bạn có sự lựa chọn chính xác nhất.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140231D Su phạm Tiếng Anh (hệ Đại trả) D01; D96 20.93
2 7210403D Thict kế dồ họa (hệ Đại trà) V01; V02; V07; V08 20.4
3 7210404D Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) V01; V02 18.6
4 7220201D Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) D01; D96 20.5
5 7340122D Thương mại điện tử (hệ Đại trà) A00; A01;D01;D90 20.4
6 7340301C Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01;D01;D90 17.7
7 7340301D Kế toán (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 19.3
8 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ (‘hất lượng cao ticng Anh) A00; A01; D01;D90 18.1
9 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ Chất lượng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 18.9
10 7480108D Công nghệ kỳ thuật máy tinh (hệ Đại trà) A00; A01;D01;D90 20.6
11 7480201A Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01;D01;D90 20
12 7480201C Công nghệ Thông Tin (hệ Chấl lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20.2
13 7480201D Công nghệ Thông Tin (hệ đại trà) A00; A01; D01ế D90 21.8
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00; A0 1; D01; D90 19.1
15 7510102A Cóng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao ticng Anh) A00; A01; D01; D90 16.9
16 7510102C Công nghệ kỳ thuậl công trình xây dựng (hý Chất lưựng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 17.4
17 7510102D Cõng nghệ kỳ thuật cõng trinh xây dựng (hệ Dại trà) A00; A01, D01; D90 19.4
18 7510201A Công nghệ kỳ thuật cơ khi (hệ Chát lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 18.7
19 7510201C Công nghệ kỷ thuật cơ khi (hệ Chất lượng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 19.5
20 7510201D Công nghv* kỳ thuvìt cơ khí (hv* Đựi trà) A00; A01;D01;D90 21.1
21 7510202A Công nghệ chc tạo máy (hệ Chắt lượng cao tiếng Anh) A00; A01;D01;D90 18.2
22 7510202C Công nghộ chò tạt) miy (hộ Chât lưựng cao ticng Việt) A00; A01, D01; D90 19
23 7510202D Công nghệ chê tạo máy (hệ Dại trả) A00; A01;D01;D90 20.05
24 7510203A Công nghç kỳ thuật cơ điện tứ (hộ Chất lượng cao ticng Anh) A00; A01;D01;D90 19.4
25 7510203C Công nghệ kỳ thuật cơ điC*n lừ (hệ Chất lưựng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 19.9
26 7510203D Cống nghệ kỳ thu¿! cơ điộn từ (hí* Dụi (rà) A00; A01;D01;D90 21.4
27 7510205A Công nghệ kỳ thuật ỏ tô (hệ Chat lượng cao ticng Anh) A00, A01, D01;D90 20.2
28 7510205C Công nghệ kỳ thuật ô tò (hệ Chất lượng cao tiêng Việt) A00; A01;D01;D90 20.8
29 7510205D Công nghệ kỹ thuật ỏ tỏ (Ik Dại trà) A00; A01;D01;D90 21.6
30 7510206A Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hộ Chắt lượng cao ticng Anh) A00; A01;D01;D90 17.6
31 7510206C Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiêng Việt) A00; A01;D01;D90 18.3
32 7510206D Cong nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Đại trả) A00; A01; D01; D90 19.4
33 7510208D Năng lưựng tái tạo (hộ Dại (rà) A00; A01; D01; D90 18.85
34 7510301A Công Nghý kỹ thuật điộn – điộn tư (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01;D01;D90 18.9
35 7510301C Cõng Nghç kỳ thuật diçn – điện tư (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.4
36 7510301D Công Nghệ kỳ thu¿t điện – điện tư (hệ Đại trà) A00; A01, D01; D90 20.65
37 7510302A Công nghệ kỷ thuật Diện từ – Viễn thông (hệ Chất lưựng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 17.65
38 7510302C Công nghộ kỹ thuật Điộn tứ – Viền thòng (hộ Chất lưựng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 17.9
39 7510302D Công nghç kỹ thuật Diện tứ – Vico thòng (hç Dại trả) A00; A01; D01; D90 19.65
40 7510303A Công nghỹ kỳ thuật điều khicn và lự động hoả (hệ Chat lượng cao ticng Anh) A00, A01;D01;D90 19.9
41 7510303C Công nghệ kỳ thuật điều khiên và tự động hoả (hệ (’hất lượng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 20.4
42 7510303D Công nghệ kỳ thuật điểu khicn và tự động hoả (hộ Đại trà) A00; A01;D01;D90 21.25
43 7510401D Công nghç Kỳ thuật Hóa học (hç Dại trà) A00; B00; D07; D90 21
44 7510402D Công nghộ vật liệu (hvẳ Đựi trà) A00; A01; D07; D90 17.8
45 7510406C Công nghệ kỳ thuật môi trưừng (hệ Chat lirựng cao tiếng Việi) A00, B(K); D07; D9() 16
46 7510406D Công nghệ kỳ thuật mỏi trường (hệ Đại trà) A00; B00; D07; D90 18.35
47 7510601C Quan lý Còng nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01;D01;D90 18.95
48 7510601D Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) A00; A01;D01;DW 20.4
49 7510605D Logistics và quán lý chuồi cung ứng (hv Dự! trà) A00; A01; D01; D90 21.5
50 7510801c Công nghệ kỹ thuựt m (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 17
51 7510801D Công nghệ kỳ thuật in (hộ Đụi trà) A00; A01; D01; D90 18.6
52 7520117D KỲ thuật Còng nghiệp (hệ Đại trà) A00, A01;D01;D90 19.1
53 7520212D Kỹ thuật Y sinh (Điện tư V sinh) (hệ Đại trà) A00, A01;D01;D90 19
54 7540101A Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 18.45
55 7540101C Công nghệ Thực phàm (hệ Chất lượng cao ticng Việt) A00; B00; D07; D90 19.2
56 7540101D Công nghệ Thực phàm (hệ Đại trà) A00, B00; D07; D90 20.85
57 7540205C Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếngViệt) A00; A01; D01; D90 17.9
58 7540205D Công nghệ may (hệ Đại trả) A00; A01; D01; D90 20.2
59 7549001D Công nghệ chc biến lảm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 17
60 7580101D Kiên trúc (hệ Đại trà) V03; V04; V05; V06 18.6
61 7580205D Kỹ thuật xảy dựng công trinh giao thông (hệ Đại trà) A00; A01;D01;D90 16.35
62 7580302D Quản lý xây dựng (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 17.7
63 7810202D Quan trị nhà hàng vả dịch vụ ăn uống (hệ Đại trả) A00; A01;D01;D07 19.2
64 7810502D Kỷ thuật nử công (hộ Đại trà) A00; B00;D01;D07 16.7

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) D01; D96 25
3 7210403D Thiết kế đồ họa (Đại trà) V01; V02; V07; V08
4 7210404D Thiết kế thời trang (Đại trà) V01; V02 20
5 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) D01; D96 24.75
6 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.25
7 7340301C Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.75
8 7340301D Kế toán (Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.75
9 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90
10 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21
11 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.75
12 7480201A CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21.25
13 7480201C CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.25
14 7480201D CN thông tin (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25
15 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) A00; A01; D01; D90 21
16 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 19.5
17 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20.25
18 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.5
19 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21
20 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.25
21 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24.75
22 7510202A CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 20
23 7510202C CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21.5
24 7510202D CN chế tạo máy (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24.25
25 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21
26 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75
27 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25.25
28 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 22.25
29 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23.75
30 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25.5
31 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90
32 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20
33 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.5
34 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) A00; A01; D01; D90
35 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 20.25
36 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.25
37 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25
38 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 19
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20
40 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.75
41 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21.75
42 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75
43 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25
44 7510401D Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) A00; B00; D07; D90 25
45 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) A00; A01; D07; D90 21.75
46 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 18
47 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) A00; B00; D07; D90 21.5
48 7510601C Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
49 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24
50 7510605D Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24.5
51 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90
52 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) A00; A01; D01; D90
53 7520117D KT công nghiệp (Đại trà) A00; A01; D01; D90
54 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.25
55 7540101A Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 20.5
56 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 21.75
57 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) A00; B00; D07; D90 25
58 7540205C Công nghệ may (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
59 7540205D Công nghệ may (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24
60 7549001D CN chế biến lâm sản (chế biến gỗ) (Đại trà) A00; A01; D01; D90
61 7580101D Kiến trúc (Đại trà) V03; V04; V05; V06
62 7580205D KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) A00; A01; D01; D90
63 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) A00; A01; D01; D90
64 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) A00; A01; D01; D07
65 7810502D Kỹ thuật nữ công (Đại trà) A00; B00; D01; D07

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.5
2 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.5
3 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90
4 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.25
5 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19
6 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
7 7480201D Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.5
8 7480201C Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.5
9 7480201A Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90
10 7340301D Kế toán (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.5
11 7340301C Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.25
12 7340122D Thương mại điện tử (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
13 7220201D Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) D01; D96 27.75
14 7210404D Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) V01; V02 20
15 7140231D Sư phạm Tiếng Anh (hệ Đại trà) D01; D96 29.25
16 7810501D Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) A00; B00; D01; D07 18.25
17 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.25
18 7540301D Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90
19 7540204D Công nghệ may (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
20 7540204C Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.75
21 7540101D Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) A00; B00; D07; D90 22.75
22 7540101C Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 19.5
23 7540101A Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; B00; D07; D90
24 7520212D Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
25 7510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90
26 7510603D Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.5
27 7510601D Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22
28 7510601C Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.75
29 7510501D Công nghệ in (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.25
30 7510501C Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18
31 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.25
32 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75
33 7510402D Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 20.25
34 7510401D Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.75
35 7510304D Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.5
36 7510304C Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.25
37 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 23
38 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
39 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90
40 7510302D Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
41 7510302C Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.5
42 7510302A Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90
43 7510301D Công Nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 23
44 7510301C Công Nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
45 7510301A Công Nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
46 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.5
48 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 23
49 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20
50 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
51 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.5
52 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20.25
53 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
54 7510202D Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.5
55 7510202C Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19
56 7510202A Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 30.75
2 7210404 Thiết kế thời trang V01, V02 22.75
3 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 28.75
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01 28.75
5 7480201 CN thông tin A00, A01, D01 29.75
6 7510102 CN kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01 29.5
7 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01 30.5
8 7510202 CN chế tạo máy A00, A01, D01 30.25
9 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01 31.5
10 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00, A01, D01 31.25
11 7510206 CN kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01 29.5
12 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 30.75
13 7510302 CN kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01, D01 29.5
14 7510303 CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01 31.25
15 7510304 CN kỹ thuật máy tính A00, A01, D01 29.25
16 7510401 CN kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 31.25
17 7510406 CN kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 29.75
18 7510501 CN In A00, A01, D01 29
19 7510601 Quản lý công nghiệp A00, B00, D07 29.75
20 7510603 Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01 29.25
21 7540101 CN thực phẩm A00, B00, D07 31.25
22 7540204 CN may A00, A01, D01 29.5
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01 28.25
24 7810501 Kinh tế gia đình A00, A01, B00, D07 26.5
25 7340301C Kế toán A00, A01, D01 27
26 7480201C CN thông tin A00, A01, D01 28.25
27 7510102C CN kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01 27.75
28 7510201C CN kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01 29
29 7510202C CN chế tạo máy A00, A01, D01 29
30 7510203C CN kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01 29.75
31 7510205C CN kỹ thuật ô tô A00, A01, D01 29.25
32 7510206C CN kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01 27.75
33 7510301C CN kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 29
34 7510302C CN kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01, D01 28.25
35 7510303C CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01 29.5
36 7510304C CN kỹ thuật máy tính A00, A01, D01 28
37 7510406C CN kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 27.75
38 7510501C CN In A00, A01, D01 27.5
39 7510601C Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 28
40 7540101C CN thực phẩm A00, B00, D07 29
41 7540204C CN may A00, A01, D01 27
42 7580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01 27.25
43 C510202 CN chế tạo máy A00, A01, D01 26.25
44 C510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 26.25
45 C510302 CN kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01, D01 25.75

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A,A1 18.5
2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 20
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A,A1 19.5
4 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A,A1 20.5
5 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A,A1 19.5
6 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A,A1 20
7 7510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt A,A1 18
8 7510501 Công nghệ In A,A1 18
9 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 18
10 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 18.5
11 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A,B 19
12 7510304 Công nghệ kĩ thuật máy tính A,A1 18
13 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A,A1 21
14 7540204 Công nghệ may A,A1 18
15 7510601 Quản lí công nghiệp A,A1 18
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A,B 21
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 26.5 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2
18 7510603 Kĩ thuật công nghiệp A,A1 17.5
19 7340301 Kế toán A,A1 17.5
20 7810501 Kinh tế gia đình A,B 16
21 7210404 Thiết kế thời trang H1 16.5 Vẽ hệ số 2

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyên thông A, A1 17.5
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 19.5
3 7510202 Công nghệ chê tạo máy A, A1 17.5
4 7510603 Kỹ thuật công nghiệp A, A1 16
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A, A1 20
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 20
7 7520205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 19
8 7510206 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt A, A1 17
9 7510501 Công nghệ In A, A1 18
10 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 19
11 7540204 Công nghệ may A, A1 19
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A, A1 18
13 7510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính A, A1 17
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 20.5
15 7510601 Quản lý công nghiệp A, A1 19.5
16 7340301 Kê toán A, A1 18
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, B 18.5
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A, B 19.5
19 7810501 Kinh tế gia đình A, B 16
20 7210404 Thiêt kê thời trang V 20.5 Điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2
21 7140231 Sư phạm tiếng Anh D1 26.5 Điểm môn Anh Văn nhân hệ số 2
22 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyên thông A, A1 11
23 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 11
24 C510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 11
25 C520205 Còng nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 11
26 C540204 Công nghệ may A, A1 11