Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM 2022❤️và các năm gần đây

Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh là một trong hai trường đại học đào tạo về khối ngành Khoa học sức khỏe có điểm chuẩn đầu vào cao nhất cả nước. Mỗi năm vào dịp tuyển sinh, trường luôn thu hút được đông đảo các thí sinh đăng ký nguyện vọng với mong muốn được đậu vào trường. Kỳ thi năm nay sắp đến, bạn đang có nguyện vọng vào trường Y dược tphcm,  hãy cập nhật những thông tin bổ ích dưới đây, đặc biệt điểm chuẩn đại học y dược tphcm qua các năm nhé!

Giới thiệu về trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Có sứ mạng đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân khu vực vùng Đông Nam Bộ. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc Bộ Y tế Việt Nam.

Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy  Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
  • Có nguyện vọng, nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo, và các điểm thu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông 2021

Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường

Chỉ tiêu: Kỳ thi tuyển sinh năm 2021, trường Đại học Y dược Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển 2214 chỉ tiêu vói 18 ngành. Chỉ tiêu từng ngành được thể hiện rõ trong bảng dưới đây:

 

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Mã tổ hợp xét tuyển
Theo KQ Thi THPT Tuyển thẳng Dự bị dân tộc

 

1 7720101 Y khoa 277 20 03 B00
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế)
100 B00
3 7720110 Y học dự phòng 112 06 02 B00
4 7720115 Y học cổ truyền 177 10 03 B00
5 7720201 Dược học 389 28 03 B00, A00
6 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉtiếng Anh quốc tế) 140 B00, A00
7 7720301 Điều dưỡng 131 10 04 B00
8 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 50 B00
9 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 112 06 02 B00
10 7720302 Hộ sinh 112 06 02 B00
11 7720401 Dinh dưỡng 75 04 01 B00
12 7720501 Răng – Hàm – Mặt 82 06 02 B00
13 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 30 B00
14 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 36 02 02 B00
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 154 08 03 B00
16 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 79 04 02 B00
17 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 75 04 01 B00
18 7720701 Y tế công cộng 83 05 02 B00

Lưu ý: Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong từng ngành không có quy định sự chênh lệch.

Phương thức xét tuyển:

Nhà trường tuyển sinh theo 02 phương thức xét tuyển độc lập nhau. Thí sinh có thể đăng ký cả hai phương thức khi xét tuyển.
Th sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (đối với   tất cả các ngành đào tạo)

  • Xét tuyển đối với thí sinh tham dự thi 3 môn :Toán, Hóa, Sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và Điều dưỡng)

  • Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên hoặc đạt trên 60 điểm với TOEFL iBT
  • Chiếm 25% chỉ tiêu của trường

Ngoài ra, trường còn sử dụng các tiêu chí để được xét tuyển thẳng vào các ngành của trường: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm của kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, trong đó chọn môn Hoá cho ngành Dược học, môn Sinh cho các ngành còn lại. Thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng chiếm không quá 5% của từng ngành, xét tuyển đối với các thí sinh theo yêu cầu do hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Y dược TP.HCM quy định và theo yêu cầu của Quy chế tuyển sinh đại học 2021.

Cách tính điểm:

  • Điểm xét tuyển phương thức kết hợp = Tổng điểm 3 môn thi + các điểm ưu tiên + Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn thi + các điểm ưu tiên

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Cách tính điểm: Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn thi + các điểm ưu tiên
  • Xét tuyển từ cao xuống thấp, theo nguyện vọng của thí sinh cho đến khi đủ chỉ tiêu thì thôi.
  • Trong trường hợp vượt quá số lượng quy định, nhà trường sẽ dựa vào điểm thi đại học của môn Tiếng Anh, Hóa và Sinh học (cho ngành Dược)

Học phí năm học 2021-2022

Năm học này, trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục hoạt động theo hình thức tự chủ. Chính vì vậy, học phí hệ đại học chính quy dao động từ 38.000.000 – 68.000.000 đồng. Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%.

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2021

Sáng nay (16.9), Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Y dược TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển dựa vào điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay. Trong đó, ngành y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 28,2 điểm. Ở phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, ngành y khoa có điểm chuẩn 27,65 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm chi tiết từng ngành dưới  bảng sau:
 STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
 Tổ hợp B00  Tổ hợp A00
1 7720101 Y khoa 28,20
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế)
27,65
3 7720110 Y học dự phòng 23.90
4 7720115 Y học cổ truyền 25,20
5 7720201 Dược học 26,25 26,25
6 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 24,50 24,50
7 7720301 Điều dưỡng 24.10
8 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 22.80
9 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 23.25
10 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 24.15
11 7720401 Dinh dưỡng 24.00
12 7720501 Răng – hàm – mặt 27.65
13 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 27.40
14 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 25.00
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 25,45
16 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 24,80
17 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 24.10
18 7720701 Y tế công cộng 22.00
    Ghi chú:
  • Chỉ tiêu sau khi trừ chỉ tiêu tuyển thẳng, dự bị dân tộc
  • Điểm trúng tuyển đã cộng điểm ưu tiên về khu vực, đối tượng

 >>>XEM THÊM:

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2020

Sau thời gian chạy lọc ảo dựa trên phần mềm của Bộ Giáo dục và Đàp tạo, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Hội đồng tuyển sinh Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2020. Tiếp tục dẫn đầu là ngành Y khoa với điẻm chuẩn 28,45, thấp nhất là ngành Y tế công cộng với 19 điểm. Cụ thể từng ngành như sau:

 

 STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
 Tổ hợp B00  Tổ hợp A00
1 7720101 Y khoa 28,45
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế)
27,70
3 7720110 Y học dự phòng 21,95
4 7720115 Y học cổ truyền 25,00
5 7720201 Dược học 26,20 26,20
6 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 24,20 24,20
7 7720301 Điều dưỡng 23,65
8 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 21,65
9 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 22,50
10 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 23,50
11 7720401 Dinh dưỡng 23,40
12 7720501 Răng – hàm – mặt 28,00
13 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 27,10
14 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 24,85
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 25,35
16 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 24,45
17 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 23,50
18 7720701 Y tế công cộng 19,00

Ghi chú về điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm: điểm trúng tuyển đã được cộng điểm ưu tiên về khu vực, đối tượng.

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm tiếp tục nằm trong top 2 trường đại học về khối ngành Khoa học sức khỏe có điểm chuẩn cao nhất cả nước. Theo đó, ngành y khoa xét theo điểm 3 môn từ điểm thi THPT quốc gia năm 2019 có điểm chuẩn cao nhất với 26,7 điểm. Trong khi đó, ngành y khoa xét theo phương thức kết hợp điểm thi và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế điểm chuẩn chỉ 24,7 điểm. Ngành thấp nhất ở mức 18,5 điểm là ngành y tế công cộng.

Điểm chuẩn cụ thể như bảng sau:

STT Mã ngành  Tên ngành Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển Tổng thí sinh trúng tuyển 
1 7720101 Y khoa 290 26.70 317
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100 24,70 79
3 7720110 Y học dự phòng 114 20,5 143
4 7720115 Y học cổ truyền 184 22,4 224
5 7720201 Dược học 370 23,85 496
6 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 125 21,85 37
7 7720301 Điều dưỡng 171 21,5 210
8 7720701 Y tế công cộng 87 18,5 107
9 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh 118 20 136
10 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 118 21,25 138
11 7720401 Dinh dưỡng 63 21,7 76
12 7720501 Răng – hàm – mặt 118 26,1 125
13 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 38 22,55 44
14 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 143 23 177
15 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 78 21,1 105
16 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 78 22 106
Tổng cộng 2195 2520

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24.95
2 7720110 Y học dự phòng B00 19
3 7720115 Y học cổ truyền B00 20.95
4 7720201 Dược học B00 22.3
5 7720301 Điều dưỡng B00 20.15
6 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh B00 19
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 20
8 7720401 Dinh dưỡng B00 20.25
9 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 24.45
10 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 21.25
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.5
12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 20.25
13 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19.75
14 7720701 Y tế công cộng B00 18

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 29.25 Tiếng Anh: 9. Sinh: 9.75
2 7720110 Y học dự phòng B00 23.5 Tiếng Anh: 6.8. Sinh: 7.75
3 7720115 Y học cổ truyền B00 25.75 Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.75
4 7720201 Dược học B00 27.5 Tiếng Anh: 5.8. Hóa: 9
5 7720301 Điều dưỡng B00 24.5 Tiếng Anh: 5. Sinh: 7.75
6 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh B00 22.75 Tiếng Anh: 5.8. Sinh: 7.25
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 24.75 Sinh: 7.75
8 7720401 Dinh dưỡng B00
9 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 29 Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.5
10 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 25 Tiếng Anh: 9. Sinh: 8.5
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.25 Tiếng Anh: 7.2. Sinh: 8.5
12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 25.25 Tiếng Anh: 7.8. Sinh: 8.75
13 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 24.25 Sinh: 8
14 7720701 Y tế công cộng B00 22.25 Tiếng Anh: 5.4. Sinh: 5.75

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720602 Kỹ thuật phục hình răng B00 23
2 7720330 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.5
3 7720503 Phục hồi chức năng B00 22
4 7720332 Xét nghiệm y học B00 24
5 7720501_03 điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 22.75
6 7720501_02 điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh(Chỉ tuyển nữ) B00
7 7720501 Điều dưỡng B00 22.5
8 7720401 Dược học B00 25.25
9 7720301 Y tế công cộng B00 20.5
10 7720201 Y học cổ truyền B00 24
11 7720601 Răng – Hàm – Mặt B00 26
12 7720103 Y học dự phòng B00 23
13 7720101 Y đa khoa B00 26.75

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa B 28
2 7720601 Bác sĩ Răng Hàm Mặt B 27.25
3 7720401 Dược sĩ đại học B 26
4 7720332 Cử nhân Xét nghiệm y học B 25
5 7720201 Bác sĩ Y học cổ truyền B 24.75
6 7720103 Bác sĩ Y học dự phòng B 24.25
7 7720330 Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh y học B 23.75
8 7720501 Cử nhân Điều dưỡng (đa khoa) B 23.25
9 7720501312 Cử nhân Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) B 23.25
10 7720503 Cử nhân Phục hồi chức năng B 23.25
11 7720602 Cử nhân Kỹ thuật phục hình răng B 23
12 7720301 Cử nhân Y tế công cộng B 22.75
13 7720501311 Cử nhân Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) B 22.75
14 C900107 Dược sĩ cao đẳng B 23.25

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720101 Y đa khoa (học 6 năm) B 26
2 7720601 Răng Hàm Mặt (học 6 năm) B 24.5
3 7720401 Dược học (học 5 năm) B 25
4 7720201 Y học cổ truyền (học 6 năm) B 22.5
5 7720302 Y học dự phòng (học 6 năm) B 22
6 7720501 – Điều dưỡng đa khoa B 21
7 7720501 – Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B 19.5
8 7720501 – Gây mê hồi sức B 20.5
9 7720301 Y tế công cộng B 18.5
10 7720332 Xét nghiệm y học B 23.5
11 7720333 Vật lí trị liệu – phục hồi chức năng B 21
12 7720330 Kĩ thuật y học (hình ảnh) B 21.5
13 7720602 Kĩ thuật Phục hình răng B 21.5

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa B 27
2 7720601 Bác sĩ Răng Hàm Mặt B 26
3 7720401 Dược học (học 5 năm) B 26
4 7720201 Y học cổ truyền (học 6 năm) B 23.5
5 7720302 Y học dự phòng (học 6 năm) B 22
6 7720501 Điều dưỡng B 22
7 7720501 Điều Dưỡng (Chuyên ngành Hộ Sinh) B (Ho sinh) 21
8 7720501 Điều Dưỡng (Chuyên ngành Gây mê Hồi sức) B (Gay me) 21.5
9 7720301 Y tế công cộng B 21
10 7720332 Xét nghiệm y học B 23.5
11 7720333 Vật lí trị liệu, phục hồi chức năng B 21
12 7720330 Kĩ thuật y học (hình ảnh) B 22
13 7720602 Kĩ thuật Phục hình răng B 21.5

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Gây mê hồi sức 18
2 Hộ sinh 16.5
3 7720602 Kĩ thuật Phục hình răng B 21.5
4 Kỹ thuật hình ảnh 21
5 7720333 Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng B 21
6 7720332 Xét nghiệm y học B 23
7 7720301 Y tế công cộng B 18
8 7720501 Điều dưỡng B 20
9 7720302 Y học dự phòng B 20
10 7720201 Y học cổ truyền B 21
11 7720401 Dược học B 25.5
12 7720601 Răng Hàm Mặt B 26
13 7720101 Y đa khoa B 26.5

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2011

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Gây mê hồi sức 18
2 Hộ sinh 16.5
3 7720602 Kĩ thuật Phục hình răng B 21.5
4 Kỹ thuật hình ảnh 21
5 7720333 Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng B 21
6 7720332 Xét nghiệm y học B 23
7 7720301 Y tế công cộng B 18
8 7720501 Điều dưỡng B 20
9 7720302 Y học dự phòng B 20
10 7720201 Y học cổ truyền B 21
11 7720401 Dược học B 25.5
12 7720601 Răng Hàm Mặt B 26
13 7720101 Y đa khoa B 26.5

Điểm chuẩn Đại học Y dược tphcm năm 2010

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 301 Bác sĩ đa khoa (6 năm) B 23.5 Đào tạo bác sĩ
2 302 Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm) B 24 Đào tạo bác sĩ
3 303 Dược sĩ đại học (5 năm) B 24 Đào tạo bác sĩ
4 304 Bác sĩ y học cổ truyền (Học 6 năm) B 19 Đào tạo bác sĩ
5 315 Bác sĩ y học dự phòng (học 6 năm) B 17 Đào tạo bác sĩ
6 305 Điều dưỡng B 19.5 Đào tạo cử nhân
7 306 Y tế công cộng B 16.5 Đào tạo cử nhân
8 307 Xét nghiệm B 21 Đào tạo cử nhân
9 308 Vật lý trị liệu B 18.5 Đào tạo cử nhân
10 309 Kỹ thuật hình ảnh B 19.5 Đào tạo cử nhân
11 310 Kỹ thuật phục hình răng B 19.5 Đào tạo cử nhân
12 311 Hộ sinh (Chỉ tuyển nữ) B 18 Đào tạo cử nhân
13 312 Gây mê hồi sức B 19 Đào tạo cử nhân

Lưu ý: Hầu hết các ngành của trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh đều xét tuyển tổ hợp môn B00 (Toán, Hóa, Sinh), Trừ các ngành/chuyên ngành liên quan đến ngành Dược học được xét tuyển bằng tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hóa).

Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh luôn nằm trong top các trường có chuẩn đầu vào cao nhất cả nước. Vì vậy, chỉ còn ít thời gian nữa Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ diễn ra. Hy vọng những thông tin bổ ích về điểm chuẩn đại học y dược tphcm qua các năm gần đây sẽ tăng động lực ôn thi của bạn để đạt được số điểm cao. Chúc các bạn thí sinh vượt qua kỳ thi thành công và đạt được ước mơ của mình.