Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022❤️và các năm chính xác nhất

Tôn Đức Thắng là một trong những trường Đại học hàng đầu Việt Nam, đồng thời được xếp hạng cao trong các bảng xếp hạng đại học trên thế giới. Chất lượng đào tạo của trường được xem là hình mẫu tốt cho sự phát triển của các trường Đại học tại Việt Nam. Với môi trường học tập tốt, sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Tôn Đức Thắng đều được trang bị đầy đủ về kĩ năng, đồng thời am hiểu sâu sắc các kiến thức chuyên ngành Vì vậy, không ít thí sinh trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp đến dành mối quan tâm lớn cho ngôi trường này. Nếu bạn cũng có mục tiêu trở thành sinh viên của trường thì đừng bỏ qua tổng hợp điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng qua các năm nhé.

Giới thiệu về trường Đại học Tôn Đức Thắng

Tiền thân của trường Đại học Tôn Đức Thắng là Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, được thành lập ngày 24/9/1997. Sau khi đổi tên thành Đại học Tôn Đức Thắng, trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Với hơn 24 năm phát triển, trường đã trở thành một cơ sở giáo dục đại học lớn của Việt Nam. Hiện nay, trường có tổng cộng 4 cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau.

Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường đại học có chất lượng giảng dạy hàng đầu tại Việt Nam
Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường đại học có chất lượng giảng dạy hàng đầu tại Việt Nam

Hiện nay, Đại học Tôn Đức Thắng có tổng cộng 831 giảng viên, trong đó có 55 Giáo sư. Trong những năm hoạt động, trường đã vinh hạnh nhận được nhiều danh hiệu như: Chứng nhận đạt chuẩn kiểm định của HCÉRES năm 2018, Xếp hạng 4 sao của Tổ chức QS World University Ratings (Anh Quốc), Chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 năm 2015, nằm trong Top 400 trường đại học có ảnh hưởng nhất toàn cầu do tổ chức THE của Anh Quốc xếp hạng, … Bên cạnh xếp hạng chung, nhiều ngành của Đại học Tôn Đức Thắng được xếp hạng cao trên thế giới.

Đại học Tôn Đức Thắng có cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi
Đại học Tôn Đức Thắng có cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi

Để đạt được những thành tựu đó, Đại học Tôn Đức Thắng đã Liên tục tuyển lựa kỹ và đào tạo nguồn nhân lực chuyên môn, giảng viên, viên chức trung thành, có trình độ khoa học cao, chuyên nghiệp và trách nhiệm. Trường cũng tập trung phát triển bền vững hoạt động giáo dục, khoa học-công nghệ đồng thời đầu tư lâu dài về cơ sở vật chất. Hiện tại trường đang có thư viện và hệ thống thông tin trên 500 máy tính. Hệ thống phòng thí nghiệm, xưởng thực hành phục vụ các ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử, Kỹ thuật công trình, Công nghệ hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ máy tính,… đáp ứng tích cực mục tiêu định hướng thực hành trong đào tạo của nhà trường. Ngoài ra, trường còn có gần 60 Câu lạc bộ nhằm tạo môi trường cho sinh viên phát triển các kỹ năng đồng thời thỏa sức cùng niềm đam mê.

Thông tin tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng

Phương thức xét tuyển

Năm 2021, Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển khoảng 6.500 chỉ tiêu vào các ngành. Trong đó có 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở và 13 ngành chương trình đại học du học luân chuyển campus. Nhà trường tổ chức tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển sau:

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT chiếm khoảng 40% chỉ tiêu

  • Đợt 1: Dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU.
  • Đợt 2: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước.
  • Đợt 3: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước đăng ký xét tuyển vào chương tỉnh đại học bằng Tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 chiếm 50% tổng chỉ tiêu

* Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Tôn Đức Thắng chiếm 10 % chỉ tiêu, dành cho các đối tượng:

  • Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM.
  • Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.
  • Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.
  • Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Xem điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 qua bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển (theo thang điêm 40) Môn nhân hệ số 2, điều kiện
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 35.60 Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 33.30 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 34.20 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 36.00 A00: Toán; A01,D01: Anh
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 36.90 A00: Toán; A01,D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn ) A00; A01; D01 35.10 A00: Toán; A01,D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 36.30 A00: Toán; A01,D01: Anh
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 34.80 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 34.80 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 35.00 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 33.80 Hóa
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 34.90 D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 29.60 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 32.00 Hóa
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 34.60 Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33.40 Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35.20 Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 29.70 Toán
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 32.00 Toán
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 31.00  Toán
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 33.00 Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 29.40  Toán
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 28.00 Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 30.50 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00: H01; H02 34.00 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 30.50 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 29.00 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 32.50 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 32.80 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23.00 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 32.90 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29.50 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 23.00 Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 23.00 Toán
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00; B00; D07; D08 23.00  Toán
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 29.50 Toán >= 5
37 7460201 Thống kê A00; A01 28.50 Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24.00 A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24.00 Toán
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình CLC D01; D11 34.80 Anh
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình CLC A01; C00; C01; D01 30.80 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình CLC A00; A01; D01 35.30 A00: Toán; A01, D01: Anh
4 F7340115 Marketing – Chương trình CLC A00; A01; D01 35.60 A00: Toán; A01, D01: Anh
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn ) – Chương trình CLC A00; A01; D01 34.30 A00: Toán; A01, D01: Anh
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình CLC A00; A01; D01 35.90 A00: Toán; A01, D01: Anh
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình CLC A00; A01; D01; D07 33.70 A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
8 F7340301 Kế toán – Chương trình CLC A00; A01; D01; D01 32.80 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
9 F7380101 Luật – Chương trình CLC A00; A01; D00; D01 33.30 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình CLC A00; B00; D08 24.00 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình CLC A00; A01; D01 33.90 Toán
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình CLC A00; A01; D01 34.00 Toán
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình CLC A00; A01; C01 24.00 Toán
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình CLC A00; A01; C01 24.00 Toán
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình CLC A00; A01; C01 28.00 Toán
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – chương trình CLC A00; A01; C01 24.00 Toán
17 F7210403 Thiết kế đồ họa – chương trình CLC H00; H01; H02 30.50 Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẲNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh D01; D11 26.00 Anh
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33.00 A00: Toán; A01,D01: Anh
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; D01 28.00 A00: Toán; A01,D01: Anh
4 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24.00 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
5 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25.00 Toán
6 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25.00 Toán
7 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24.00  Toán
8 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24.00 Toán
9 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; C01; D01 25.00 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
10 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.00 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
11 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33.50 A00: Toán; A01,D01: Anh
12 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A01; C00; C01; D01 25.00 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 32.90 D01; D11
2 N7340115 Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 34.60 A00: Toán; A01,D01: Anh
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 31.00 A00: Toán; A01,D01: Anh
4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30.50 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
5 N7380101 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 30.50 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25.00 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 29.00 Toán
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7720201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 31.50 D01; D11
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 28.00 A00: Toán; A01,D01: Anh
3 B7310630Q Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch – chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 24.30 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25.00 Toán

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng các năm gần đây, 2020, 2019, 2018

Chương trình tiêu chuẩn

Với chương trình tiêu chuẩn, mức điểm chuẩn có sự chênh lệch khá lớn giữa các năm.

Năm 2018, điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm của ngành Ngôn ngữ Anh. Thấp nhất là 17 điểm của các ngành Bảo hộ lao động, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Toán ứng dụng, Thống kê, Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng.

Năm 2019, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất với 33 điểm. Mức điểm thấp nhất là 22,5 điểm của các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất.

Năm 2020, mức điểm chuẩn tăng nhiều so với năm 2019 và năm 2018. Trong năm này, mức điểm chuẩn cao nhất là 35,25 điểm của 2 ngành Kinh doanh quốc tế và Marketing. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất với 23 điểm.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chương trình tiêu chuẩn qua các năm trong bảng dưới đây:

Ngành/Chuyên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Thiết kế công nghiệp 18 22,50 24,50
Thiết kế đồ họa 19 27 30
Thiết kế thời trang 18.50 22,50 25
Thiết kế nội thất 19 22,50 27
Ngôn ngữ Anh 22 33 33,25
Ngôn ngữ Trung Quốc 20 31 31,50
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh) 20.25 31
Xã hội học 19 25 29,25
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) 21 31 31,75
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 21 31 32,75
Công tác xã hội 17.5 23,50 24
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 20.25 32 34,25
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing) 20.70
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 20.80 32,50 34,25
Marketing 32,50 35,25
Kinh doanh quốc tế 21.60 33 35,25
Tài chính – Ngân hàng 19.50 30 33,50
Kế toán 19.60 30 33,50
Quan hệ lao động 18 24 29
Luật 21 30,25 33,25
Công nghệ sinh học 19 26,75 27
Kỹ thuật hóa học 19 17,25 28
Khoa học môi trường 17.25 24 24
Bảo hộ lao động 17 23,50 24
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 24 24
Toán ứng dụng 17 23 24
Thống kê 17 23 24
Khoa học máy tính 19.75 30,75 33,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.25 29 33
Kỹ thuật phần mềm 20.75 32 34,50
Kỹ thuật điện 17.5 25,75 28
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.5 25,50 28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.25 28,75 31,25
Kiến trúc 20 25 25,50
Quy hoạch vùng và đô thị 17 23 24
Kỹ thuật xây dựng 17 27 27,75
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17.5 23 24
Dược học 21.5 30 33
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 18.5 26,50 29,75
Golf 24 23
Kỹ thuật cơ điện tử 28,75

Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

Chương trình chất lượng cao Đại học Tôn Đức Thắng có mức điểm chuẩn thấp hơn so với chương trình tiêu chuẩn.

Năm 2018, điểm chuẩn cao nhất là 19,6 điểm của ngành Kinh doanh quốc tế. Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao không kém là 19 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm của các ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông¸ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa¸ Kỹ thuật xây dựng.

Năm 2019, ngành Kinh doanh quốc tế tiếp tục là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 30,75 điểm. Mức điểm thấp nhất là 22,5 điểm của các ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông¸Thiết kế đồ họa¸ Kỹ thuật xây dựng.

Năm 2020, mức điểm chuẩn mức điểm chuẩn cao nhất là 33 điểm của Kinh doanh quốc tế. Các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng¸ Thiết kế đồ họa có điểm chuẩn thấp nhất là 23 điểm.

Sau đây là Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chương trình Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt qua các năm:

Ngành/Chuyên ngành Năm 2018 Năm 2019  Năm 2020
Ngôn ngữ Anh 19 30,50 30,75
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 18.25 25,25 28
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 18 28,50 33
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) 18.5
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 18.5 28,25 31,50
Marketing 28,50 33
Kinh doanh quốc tế 19.6 30,75 33
Tài chính – Ngân hàng 17.5 24,75 29,25
Kế toán 17.5 24 27,50
Luật 18 24 29
Công nghệ sinh học 17.5 24 24
Khoa học môi trường 17.25
Khoa học máy tính 17.5 24,50 30
Kỹ thuật phần mềm 18 25 31,50
Kỹ thuật điện 17 22,50 24
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 22,50 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 23 24
Kỹ thuật xây dựng 17 22,50 24
Thiết kế đồ họa 22,50 24

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Chương trình chất lượng cao giảng dạy 100% bằng tiếng Anh của Đại học Tôn Đức Thắng được bắt đầu vào khóa tuyển sinh năm 2019. Chương trình giảng dạy tiến bộ này nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế của sinh viên.

Năm 2019, chương trình chất lượng cao giảng dạy 100% bằng tiếng Anh có mức điểm dao động từ 22,5 điểm đến 30,5 điểm. Đến năm 2020, chương trình này có mức điểm chuẩn dao động từ 24 điểm đến 25,5 điểm.

Xem Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh dưới đây:

Ngành/Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020
Ngôn ngữ Anh 30,50 25
Marketing 24,00 25,50
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 24,00 25
Công nghệ sinh học 22,50 24
Khoa học máy tính 22,50 24
Kỹ thuật phần mềm 22,50 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22,50 24
Kỹ thuật xây dựng 22,50 24
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) 22,50 24
Tài chính ngân hàng 24
Kinh doanh quốc tế 25
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 24

Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Bảo Lộc

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Bảo Lộc như sau:

Ngành/Chuyên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Ngôn ngữ Anh 17.5 23 26
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 17 23 26
Luật 17 23
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 22,50 25
Công nghệ sinh học 17.5
Kỹ thuật phần mềm 17.5 22,50 25

Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Nha Trang

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Nha Trang thể hiện qua bảng sau:

Ngành/Chuyên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Ngôn ngữ Anh 17.5 23 26
Marketing 23 26
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 17.25 23 26
Quản trị kinh doanh 17.25
Kế toán 17 22,50 25
Luật 17.25 23 25
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 25

Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Cà Mau

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Cà Mau năm 2018:

Ngành/Chuyên ngành Năm 2018
Ngôn ngữ Anh 17.5
Kế toán 17
Kỹ thuật điện 17.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.5

Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển theo từng phương thức trong các phương thức xét tuyển), Đại học Tôn Đức Thắng sẽ linh hoạt điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức, hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành, đồng thời công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là môi trường thuận lợi để bạn học hỏi và trau dồi kiến thức đồng thời phát triển toàn diện bản thân. Đừng bỏ qua những thông tin hữu ích trong bài viết về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng trên đây nhé. Chúc các sĩ tử thi thật tốt để được học trong ngôi trường mà mình mơ ước.

>>> Bài viết có thể tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 19  Điểm môn NK ≥ 5,0
3 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 19 Điểm môn NK ≥ 5,0
4 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 19 Điểm môn NK ≥ 5,0
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 23
6 F7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao D01; D11 19.25
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 20.5
8 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh) D01; D04; D11; D55 21
9 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 20
10 7310630 Việt Nam học A01; C00; C01; D01 23
11 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 23
12 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 19.5
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01
14 F7340101 Quản trị kinh doanh -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01
15 7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) A00; A01; C01; D01 23.25
16 F7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19.5
17 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) A00; A01; C01; D01 23.5
18 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19.25
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 24
20 F7340120 Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 20.25
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 21.5
22 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18.5
23 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22.25
24 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19
25 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 18
26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24.25
27 F7380101 Luật – Chất Lượng cao A00; A01; C00; D01 19.25
28 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 21.5
29 F7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A00; B00; D08 17.25
30 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D07 18
31 F7440301 Khoa học môi trường(Chất lượng cao) A00; B00; C02; D07 17
32 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 18
33 7460201 Thống kê A00; A01; C01 18
34 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 21.25
35 F7480101 Khoa học máy tính- Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
36 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.75
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 21.25
38 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
39 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 18
40 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 20
41 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 17
42 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 19
43 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
44 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01 20
45 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
46 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 19
47 7580101 Kiến trúc V00; V01 20
48 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 18
49 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 19 Điểm môn NK ≥ 5,0
50 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19
51 F7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
52 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 18
53 7720201 Dược học A00; B00; D07 25.25
54 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 19
55 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00; T01 18
56 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02; D07 18
57 B7220201 Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 18.25
58 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 18.25
59 B7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 18.25
60 B7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; B00; D08 17.5
61 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 17
62 N7220201 Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 17
63 N7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
64 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
65 N7340301 Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
66 N7380101 Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
67 M7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau D01; D11
68 M7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01; D01 17
69 M7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01 17
70 M7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01 17
71 K7310630Q Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) A01; C00; C01; D01
72 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; D01
73 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; D01
74 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia (Đài Loan) A00; A01; C01; D01
75 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; D01
76 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 N52380101 Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; C01 16
2 N52380101 Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A01; D01 15
3 N52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; C01 15
4 N52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A01; D01 16
5 N52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; A01; C01; D01 15
6 N52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; C01 16
7 N52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A01; D01 15
8 N52220201 Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) D01; D11 16
9 M52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01
10 M52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01
11 M52480103 Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01
12 M52440301 Khoa học môi trường (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; B00; C02
13 M52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01; D01
14 F52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao A00; A01; C01 17
15 F52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao A00; A01; C01 17
16 F52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
17 F52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
18 F52480103 Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) A00; A01; C01
19 F52480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17.5
20 F52440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) B00; C02 16.5
21 F52440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) A00 16
22 F52420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) D08 18
23 F52420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A00; B00 17
24 F52380101 Luật (Chất lượng cao) C01 19
25 F52380101 Luật (Chất lượng cao) A00; A01; D01 17.5
26 F52340301 Kế toán (Chất lượng cao) A00; C01 18.25
27 F52340301 Kế toán (Chất lượng cao) A01; D01 18
28 F52340201 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) A00; C01 18.5
29 F52340201 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) A01; D01 18.25
30 F52340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00; C01 19.5
31 F52340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01 19
32 F52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) (Chất lượng cao) A00; A01; C01; D01 19
33 F52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) (Chất lượng cao) A00; A01; C01; D01 19
34 F52220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; D11 18.5
35 F52220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chất lượng cao) A01; C00; C01; D01 16
36 B52480103 Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01
37 B52420201 Công nghệ sinh học (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; B00; D08
38 B52380101 Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01; D01
39 B52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01; D01
40 B52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01; D01
41 B52220201 Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) D01; D11
42 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02 17
43 7760101 Công tác xã hội C00; C01; D01 17.75
44 7760101 Công tác xã hội A01 18
45 7720401 Dược học B00 23.5
46 7720401 Dược học A00 23
47 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 17
48 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng C01 20
49 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A01 19
50 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00 19.5
51 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 17.5
52 7580102 Kiến trúc V00; V01 20
53 7520301 Kỹ thuật hóa học C02 20
54 7520301 Kỹ thuật hóa học B00 19.75
55 7520301 Kỹ thuật hóa học A00 20
56 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01 19.5
57 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 19
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 20
59 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01 18
60 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử C01 19.5
61 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 19
62 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 20
63 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C02 18
64 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 17.5
65 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01
66 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01
67 7480101 Khoa học máy tính C01 20
68 7480101 Khoa học máy tính A01 18.75
69 7480101 Khoa học máy tính A00 19.75
70 7460201 Thống kê A00; A01; C01 17
71 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 17
72 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02 18
73 7420201 Công nghệ sinh học D08 21
74 7420201 Công nghệ sinh học B00 20.5
75 7420201 Công nghệ sinh học A00 21.25
76 7380101 Luật D01 19
77 7380101 Luật C00 22
78 7380101 Luật A01 19.25
79 7380101 Luật A00 20.5
80 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 17
81 7340301 Kế toán A00; C01 20.5
82 7340301 Kế toán A01; D01 19.75
83 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01 20.5
84 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; D01 19.5
85 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C01 21.5
86 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 21.75
87 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01 20.75
88 7340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) A00; C01 21
89 7340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) A01; D01 20
90 7340101 Quản trị kinh doanh C01 21.5
91 7340101 Quản trị kinh doanh A00 21.25
92 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01 20.5
93 7310301 Xã hội học C00; C01 18.25
94 7310301 Xã hội học A01; D01 17.5
95 7220343 Quản lý thể dục thể thao* A01; D01; T00; T01 17
96 7220204D Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh) D01; D04; D11; D55 18.5
97 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 18.5
98 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 20.5
99 7220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) C00; C01 19.5
100 7220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; D01 19
101 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) C00; C01 19.5
102 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) A01; D01 19
103 7210405 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 18.25
104 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 17.5
105 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 18.25
106 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 17.5

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 16
2 7210402 Thiết kế công nghiệp Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16
3 7210402 Thiết kế công nghiệp Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 16
4 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 17.5
5 7210403 Thiết kế đồ họa Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16.5
6 7210403 Thiết kế đồ họa Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 17.5
7 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 17
8 7210404 Thiết kế thời trang Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16
9 7210404 Thiết kế thời trang Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 17
10 7210405 Thiết kế nội thất Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 17
11 7210405 Thiết kế nội thất Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16
12 7210405 Thiết kế nội thất Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 17
13 7220113 Việt Nam học Toán, Lí, Anh (A1) 19.5
14 7220113 Việt Nam học Văn, Sử, Địa (C) 20.5
15 7220113 Việt Nam học Văn, Toán, Lí 21.5
16 7220113 Việt Nam học Văn, Toán, Anh (D1) 20
17 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
18 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Lí, Anh 21.75
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Toán, Anh (D1) 19.5
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Toán, Trung (D4) 19.5
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Lí, Anh 20
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Lí, Trung 19.5
23 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung – Anh) Văn, Toán, Anh (D1) 20.25
24 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung – Anh) Văn, Toán, Trung (D4) 20.25
25 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung – Anh) Văn, Lí, Anh 20.5
26 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung – Anh) Văn, Lí, Trung 20.25
27 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Toán, Sinh, NK TDTT (T) 17
28 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Toán, Lí, Anh (A1) 17
29 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Văn, Toán, Anh (D1) 17
30 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Văn, Anh, NK TDTT 17
31 7310301 Xã hội học Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
32 7310301 Xã hội học Văn, Sử, Địa (C) 20.25
33 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Lí 21.25
34 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh (D1) 19.25
35 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Toán, Lí, Hóa (A) 21.25
36 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Toán, Lí, Anh (A1) 20.75
37 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Văn, Toán, Lí 22.25
38 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
39 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS) Toán, Lí, Hóa (A) 21
40 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS) Toán, Lí, Anh (A1) 20.5
41 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS) Văn, Toán, Lí 21.5
42 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS) Văn, Toán, Anh (D1) 20.5
43 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Lí, Hóa (A) 22
44 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Lí, Anh (A1) 21.5
45 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Lí 21.5
46 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh (D1) 21.5
47 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán, Lí, Hóa (A) 21
48 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán, Lí, Anh (A1) 20.25
49 7340201 Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Lí 21.5
50 7340201 Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Anh (D1) 20.25
51 7340301 Kế toán Toán, Lí, Hóa (A) 20.75
52 7340301 Kế toán Toán, Lí, Anh (A1) 20.25
53 7340301 Kế toán Văn, Toán, Lí 21.25
54 7340301 Kế toán Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
55 7340408 Quan hệ lao động Toán, Lí, Hóa (A) 20
56 7340408 Quan hệ lao động Toán, Lí, Anh (A1) 19.5
57 7340408 Quan hệ lao động Văn, Toán, Lí 21.5
58 7340408 Quan hệ lao động Văn, Toán, Anh (D1) 19.5
59 7380101 Luật Toán, Lí, Hóa (A) 21.75
60 7380101 Luật Toán, Lí, Anh (A1) 20.75
61 7380101 Luật Văn, Sử, Địa (C) 22.25
62 7380101 Luật Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
63 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Lí, Hóa (A) 20.75
64 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Hóa, Sinh (B) 20.75
65 7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Hóa 22.25
66 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Hóa, Anh 20.75
67 7440301 Khoa học môi trường Toán, Lí, Hóa (A) 20
68 7440301 Khoa học môi trường Toán, Hóa, Sinh (B) 19
69 7440301 Khoa học môi trường Văn, Toán, Hóa 22
70 7440301 Khoa học môi trường Toán, Hóa, Anh 20
71 7460112 Toán ứng dụng Toán, Lí, Hóa (A) 19.5
72 7460112 Toán ứng dụng Toán, Lí, Anh (A1) 19.5
73 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Lí 21
74 7460112 Toán ứng dụng Toán, Hóa, Anh 19.5
75 7460201 Thống kê Toán, Lí, Hóa (A) 19.75
76 7460201 Thống kê Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
77 7460201 Thống kê Văn, Toán, Lí 21.25
78 7460201 Thống kê Toán, Hóa, Anh 19.25
79 7480101 Khoa học máy tính Toán, Lí, Hóa (A) 20.5
80 7480101 Khoa học máy tính Toán, Lí, Anh (A1) 20
81 7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Lí 21
82 7480101 Khoa học máy tính Toán, Hóa, Anh 20
83 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Lí, Hóa (A) 19.75
84 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Hóa, Sinh (B) 19.75
85 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Văn, Toán, Hóa 20.5
86 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Hóa, Anh 19.75
87 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
88 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
89 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử Văn, Toán, Lí 20
90 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
91 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
92 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Văn, Toán, Lí 20.25
93 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
94 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
95 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Văn, Toán, Lí 20.25
96 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Lí, Hóa (A) 20.5
97 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Hóa, Sinh (B) 20.5
98 7520301 Kỹ thuật hóa học Văn, Toán, Hóa 21.5
99 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Hóa, Anh 20.25
100 7580102 Kiến trúc Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V) 18
101 7580102 Kiến trúc Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1) 18
102 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Lí, Hóa (A) 18.75
103 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
104 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V) 18.75
105 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1) 18.75
106 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
107 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
108 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Văn, Toán, Lí 20.75
109 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán, Lí, Hóa (A) 19.5
110 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
111 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Văn, Toán, Lí 20.5
112 7720401 Dược học Toán, Lí, Hóa (A) 23
113 7720401 Dược học Toán, Hóa, Sinh (B) 23
114 7720401 Dược học Toán, Hóa, Anh 23
115 7760101 Công tác xã hội Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
116 7760101 Công tác xã hội Văn, Sử, Địa (C) 19.25
117 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Lí 20.75
118 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh 19.25
119 7850201 Bảo hộ lao động Toán, Lí, Hóa (A) 19.75
120 7850201 Bảo hộ lao động Toán, Hóa, Sinh (B) 19.25
121 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Hóa 20.25
122 7850201 Bảo hộ lao động Toán, Hóa, Anh 19.25
123 C220201 Tiếng Anh Văn, Toán, Anh (D1) 18.25
124 C220201 Tiếng Anh Văn, Lí, Anh 19.25
125 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Lí, Hóa (A) 19.25
126 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
127 C340101 Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Lí 20
128 C340101 Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Anh (D1) 18.25
129 C340301 Kế toán Toán, Lí, Hóa (A) 18.5
130 C340301 Kế toán Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
131 C340301 Kế toán Văn, Toán, Lí 19.5
132 C340301 Kế toán Văn, Toán, Anh (D1) 18.5
133 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Hóa (A) 16.75
134 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Anh (A1) 16.75
135 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Văn, Toán, Lí 17.75
136 F210405 Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 16.5
137 F210405 Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16.5
138 F210405 Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 16.5
139 F220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 19
140 F220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Văn, Lí, Anh 19
141 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS)  (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 19.25
142 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS)  (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
143 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS)  (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 19.25
144 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH – KS)  (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 19.25
145 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 20.5
146 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 20.5
147 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 20.5
148 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 20.5
149 F340201 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 18.75
150 F340201 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
151 F340201 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 18.75
152 F340201 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 18.75
153 F340301 Kế toán (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 18.5
154 F340301 Kế toán (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
155 F340301 Kế toán (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 18.5
156 F340301 Kế toán (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 18.5
157 7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 18.5
158 7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Sinh (B) 18.5
159 7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Văn, Toán, Hóa 18.5
160 7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Anh 18.5
161 F440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 16.5
162 F440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Sinh (B) 16.5
163 F440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) Văn, Toán, Hóa 16.5
164 F440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Anh 16.5
165 F480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 18.5
166 F480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
167 F480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 18.5
168 F480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Anh 18.5
169 F520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 17.5
170 F520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 17.5
171 F520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 17.5
172 F520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 17.5
173 F520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 17.5
174 F520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 17.5
175 F580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 16.5
176 F580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 16.5
177 F580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 16.5

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7850201 Bảo hộ lao động A,B 16
2 7760101 Công tác xã hội A,A1,D1 16
3 7760101 Công tác xã hội C 17
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A,A1 16
5 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 17
6 7580105 Quy hoạch vùng & đô thị A,A1,V 16
7 7580102 Kiến trúc V 17
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 16
9 7520301 Kỹ thuật hóa học B 18
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá A,A1 16
11 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 16
12 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A,A1 16
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 16
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 17
15 7480101 Khoa học máy tính A,A1 16
16 7480101 Khoa học máy tính D1 17
17 7460201 Thống kê A,A1 16
18 7460112 Toán ứng dụng A,A1 16
19 7440301 Khoa học môi trường A 16
20 7440301 Khoa học môi trường B 17
21 7420201 Công nghệ sinh học A 16
22 7420201 Công nghệ sinh học B 19
23 7340408 Quan hệ lao động A,A1,D1 16
24 7340301 Kế toán A,A1,D1 18
25 7340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 17
26 7340101 Quản trị kinh doanh A 18
27 7340101 Kinh doanh quốc tế A,A1 19
28 7340101 Quản trị khách sạn A,A1 18
29 7340101 Quản trị kinh doanh A1,D1 19
30 7340101 Kinh doanh quốc tế D1 20
31 7340101 Quản trị khách sạn D1 19
32 7310301 Xã hội học A,A1,D1 16
33 7310301 Xã hội học C 17
34 7220343 Quản lý thể dục thể thao T,A1,D1 16
35 7220204 Chuyên ngành Tiếng Trung D1,D4 16
36 7220204 Chuyên ngành Trung – Anh D1,D4 17
37 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 18
38 7220113 Việt Nam học A,A1,D1 16
39 7220113 Việt Nam học C 17
40 7210405 Thiết kế nội thất H 17
41 7210404 Thiết kế thời trang H 17
42 7210403 Thiết kế đồ họa H 17
43 7210402 Thiết kế công nghiệp H 17
44 C510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử –  Truyền thông A,A1 12 Cao đẳng
45 C510301 Công  nghệ kỹ thuật  Điện-Điện tử A,A1 12 Cao đẳng
46 C510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A,A1 12 Cao đẳng
47 C480202 Tin học ứng dụng A,A1,D1 12 Cao đẳng
48 C340301 Kế toán A,A1,D1 12 Cao đẳng
49 C340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 12 Cao đẳng
50 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 12 Cao đẳng
51 C220201 Tiếng Anh D1 12 Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A,A1 15
2 7480101 Khoa học máy tính D1 16
3 7460112 Toán ứng dụng A,A1 14
4 7460201 Thống kê A,A1 14
5 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A,A1 14
6 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 14
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá A,A1 14
8 7850201 Bảo hộ lao động A,B 14
9 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 15
10 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A,A1 14
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước A,B 14
12 7580105 Qui hoạch vùng & đô thị A,A1,V 14
13 7520301 Kỹ thuật hóa học A 14
14 7520301 Kỹ thuật hóa học B 16
15 7440301 Khoa học môi trường A,B 16
16 7420201 Công nghệ sinh học A 14
17 7420201 Công nghệ sinh học B 16
18 7340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 15
19 7340301 Kế toán A,A1,D1 15
20 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 16
21 7340101 QTKD chuyên ngành KD quốc tế A,A1,D1 16
22 7340101 QTKD chuyên ngành QT khách sạn A,A1,D1 16
23 7340408 Quan hệ lao động A,A1,D1 14
24 7310301 Xã hội học A,A1,D1 14
25 7310301 Xã hội học C 15
26 7220113 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch A,A1,D1 14
27 7220113 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C 15
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 17
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1,D4 14
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc . chuyên ngành Trung – Anh D1,D4 15
31 7210402 Thiết kế công nghiệp H 16 (môn năng khiếu ≥5,0
32 7210403 Thiết kế đồ họa H 16 (môn năng khiếu ≥5,0
33 7210404 Thiết kế thời trang H 16 (môn năng khiếu ≥5,0
34 7210405 Thiết kế nội thất H 17 (môn năng khiếu ≥5,0
35 7220343 Quản lý thể dục thể thao T 17 (môn năng khiếu ≥5,0
36 7220343 Quản lý thể dục thể thao A1,D1 15 (môn năng khiếu ≥5,0
37 C480202 Tin học ứng dụng A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
38 C510301 Công  nghệ Kỹ thuật  Điện-Điện tử A1,A1 11 (cao đẳng)
39 C510302 Công nghệ KT Điện tử –  Truyền thông A1,A1 11 (cao đẳng)
40 C510102 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
41 C340301 Kế toán A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
42 C340101 Quản trị kinh doanh A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
43 C340201 Tài chính ngân hàng A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
44 C220201 Tiếng Anh D1 11 (cao đẳng)