Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô 2022❤️và các năm gần đây

Kì thi tốt nghiệp THPTQG đang đến gần khiến nhiều thí sinh hoang mang, lo lắng. Đây là giai đoạn quan trọng để ôn luyện, chuẩn bị kiến thức cho kì thi sắp tới. Tuy nhiên, sau kì thi, bạn lại tiếp tục đối mặt với nhiều khó khăn trong việc chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình và thay đổi nguyện vọng để có xác suất trúng tuyển cao nhất. Do đó, việc quan tâm đến điểm chuẩn những năm trước của ngôi trường bạn chọn là vô cùng cần thiết. Tham khảo tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội qua các năm nếu bạn có mục tiêu thi đậu vào ngôi trường này nhé.

Giới thiệu về trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Tiền thân của Đại học Thủ Đô Hà Nội là trường Sư phạm Trung, Sơ cấp Hà Nội. Đây là trường đại học công lập, đào tạo nhiều lĩnh vực theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng. Hiện nay, trường đã đào tạo hệ đại học, hệ cao đẳng kết hợp nghiên cứu khoa học nhằm tạo ra nguồn nhân lực có chất lượng, góp phần cho sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

Đại học Thủ Đô Hà Nội
Đại học Thủ Đô Hà Nội

Trải qua hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường Đại học Thủ Đô Hà Nội đã có quy mô đào tạo khoảng 10 nghìn sinh viên với nhiều ngành nghề khác nhau. Đội ngũ giảng viên của trường có trình độ chuyên môn cao, nhiệt tình, tận tâm trong công tác giảng dạy. Hiện nay, nhà trường có khoảng 400 cán bộ, giảng viên. Trong đó có 1 Giáo Sư, 3 Phó Giáo Sư, hơn 30 Phó Tiến Sĩ và 123 Thạc Sĩ. Hiện nay, Đại học Thủ Đô đang tổ chức đào tạo 24 ngành trình độ đại học, 3 chuyên ngành sau đại học trình độ thạc sĩ, 12 chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ. Với chương trình giáo dục chất lượng cao, Đại học Thủ Đô đã đạt được nhiều thành tựu: đạt Huân chương Độc lập hạng Nhất năm học 2013 – 2014, Huân chương Lao động hạng 3 năm 2019.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, Đại học Thủ Đô Hà Nội gồm có những phương thức tuyển sinh sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định). Điều kiện xét tuyển theo phương thức này đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên là tốt nghiệp THPT va có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0). Các ngành khác yêu cầu thí sinh phải tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết qủa bài đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (nếu thí sinh có kết quả bài đánh giá năng lực và gửi về trường Đại học Thủ đô Hà Nội). Đối với phương thức này, thí sinh phải có kết quả bài thi đánh giá năng lực >= 6.5 (theo thang điểm 10). Đồng thời, thí sinh phải đảm bảo những điều kiện tương tự phương thức xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT. Điều kiện xét tuyển cho phương thức này với các ngành đào tạo giáo viên là điểm TB học kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 8.0, học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0). Các ngành còn lại, nhà trường thực hiện xét kết quả học tập HK1 lớp 12 và tốt nghiệp THPT.

Chỉ tiêu tuyển sinh

TT Tên ngành Mã ngành Theo xét kết quả thi THPT Theo phương thức khác (1)
1 Quản lí Giáo dục 7140114 20 20
2 Công tác xã hội 7760101 20 20
3  Giáo dục đặc biệt 7140203 20 20
4 Luật 7380101 40 40
5 Chính trị học 7310201 20 20
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 60 60
7 Quản trị khách sạn 7810201 80 80
8 Việt Nam học 7310630 35 35
9 Quản trị kinh doanh 7340101 40 30
10 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 7510605 40 40
11 Quản lí công 7340403 20 20
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 60 35
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 60 30
14 Sư phạm Toán học 7140209 80 20
15 Sư phạm Vật lí 7140211 15 15
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 80 20
17 Sư phạm Lịch sử 7140218 15 15
18 Giáo dục công dân 7140204 15 15
19 Giáo dục Mầm non 7140201 40 40
20 Giáo dục Tiểu học 7140202 120 40
21 Toán ứng dụng 7460112 15 15
22 Công nghệ thông tin 7480201 40 40

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2021

Đại học Thủ Đô Hà Nội xét học bạ 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo học bạ của trường đại học năm 2021 như sau:

– Mã ngành: 7140114 Quản lí Giáo dục: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140203 Giáo dục đặc biệt: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7380101 Luật: 31,00 điểm

– Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 20,00 điểm

– Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và LH: 31,00 điểm

– Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 31,00 điểm

– Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: 24,00 điểm

– Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 32,50 điểm

– Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng: 30,50 điểm

– Mã ngành: 7340403 Quản lí công: 20,00 điểm

– Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 34,00 điểm

– Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 34,50 điểm

– Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 33,50 điểm

– Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lí: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 32,00 điểm

– Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140204 Giáo dục công dân: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 28,00 điểm

– Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu dục: 34,50 điểm

– Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng: 20,00 điểm

– Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 29,00 điểm

hot-icon

Đại học Thủ Đô Hà Nội xét điểm THPT 2022

Đang cập nhật…

Đại học Thủ Đô Hà Nội xét điểm THPT 2021

Điểm chuẩn dưới đây đã được nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên và tính theo thang điểm 40. Năm 2021, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thủ Đô Hà Nội là 34,8 điểm của ngành Sư phạm Toán học. Bên cạnh đó, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 30 điểm trở lên gồm: Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Luật, Công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn. Trong những ngành còn lại, Quản lí công là ngành có mức điểm thấp nhất với 20,68 điểm. Nhìn chung, mức điểm chuẩn năm nay của Đại học Thủ Đô cao hơm năm 2020 khoảng 2 – 4 điểm.

Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2021 qua bảng dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Thang điểm Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non D01; D96; D78; D72 26,57 40 TTNV <= 3
2 7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D15; D01 29 40 TTNV <= 4
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D96; D78; D72 33,95 40 TTNV <= 3
4 7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D15; D01 28,42 40 TTNV <= 7
5 7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D01 27,5 40 TTNV <= 3
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 34,8 40 TTNV <= 1
7 7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D01 29 40 TTNV <= 5
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 34,43 40 TTNV <= 3
9 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D15; D78; D01 30,1 40 TTNV <= 3
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 34,55 40 TTNV <= 2
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 35,07 40 TTNV <= 1
12 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 22,07 40 TTNV <= 4
13 7310630 Việt Nam học D15; D78; C00; D01 23,25 40 TTNV <= 1
14 7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 32,4 40 TTNV <= 3
15 7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 20,68 40 TTNV <= 3
16 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 32,83 40 TTNV <= 6
17 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 24,27 40 TTNV <= 2
18 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 32,25 40 TTNV <= 2
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 32,8 40 TTNV <= 8
20 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D15; D01 25,75 40 TTNV <= 1
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; C00; D01 32,3 40 TTNV <= 12
22 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; C00; D01 32,33 40 TTNV <= 2

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô dưới đây đã được nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên và tính theo thang điểm 40. Năm 2020, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thủ Đô Hà Nội là 30,02 điểm của ngành ngôn ngữ Trung Quốc. Ngoài ra, các ngành có điểm chuẩn trên 28 gồm: Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Toán học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Logistics và quản lí chuỗi cung ứng, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn dao động từ 18 đến 22,08 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2020 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 19
Quản lí Giáo dục 20.33
Giáo dục Tiểu học 28.78
Giáo dục Mầm non 20
Giáo dục đặc biệt 20
Giáo dục công dân 20
Sư phạm Lịch sử 20
Sư phạm Ngữ văn 28.3
Sư phạm Vật lý 28.65
Sư phạm Toán học 29.03
Công nghệ kĩ thuật môi trường 18
Công nghệ thông tin 29.2
Toán ứng dụng 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 30.02
Ngôn ngữ Anh 29.88
Quản lý công 18
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 29.82
Quản trị kinh doanh 29.83
Việt Nam học 22.08
Quản trị khách sạn 30.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 29.93
Chính trị học 18
Luật 29.25
Công tác xã hội 18

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2019

Năm 2019, mức điểm ngành Giáo dục Thể chất hệ Cao đẳng của Đại học Thủ Đô Hà Nội tăng mạnh với số điểm cao nhất là 40. Theo sau là ngành Giáo dục Mầm non hệ Đại học với 30,5 điểm, ngôn ngữ Trung Quốc với 28 điểm và ngôn ngữ Anh với 27,5 điểm. Các ngành Chính trị học, Việt Nam học, Quản lý giáo dục, Công tác xã hội, Quản trị khách sạn, Quản trị du lịch và lữ hành có mức điểm thấp với 18 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm dao động từ 20 đến 27 điểm.

Sau đây là điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2019:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản lý giáo dục 18
Giáo dục mầm non 30.5
Giáo dục Tiểu học 24
Giáo dục Đặc biệt 24.25
Giáo dục Công dân 25
Sư phạm Toán học 24
Sư phạm Vật lý 24
Sư phạm Ngữ văn 25.5
Sư phạm Lịch sử 23.5
Ngôn ngữ Anh 27.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 28
Chính trị học 18
Việt Nam học 18
Quản trị kinh doanh 20
Quản lý công 20
Luật 20
Toán ứng dụng 20
Công nghệ thông tin 20
Công nghệ kỹ thuật môi trường 23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20
Công tác xã hội 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Quản trị khách sạn 18
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 27
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) 22.25
Giáo dục Thể chất (Hệ cao đẳng) 40
Sư phạm Tin học (Hệ cao đẳng) 24.5
Sư phạm Hóa học (Hệ cao đẳng) 21.5
Sư phạm Sinh học (Hệ cao đẳng) 20
Sư phạm Địa lý (Hệ cao đẳng) 22.25
Sư phạm Tiếng Anh (Hệ cao đẳng) 21.5

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2018

Năm 2018, Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô dao động từ 19,83 đến 37,58 điểm. Theo đó, Giáo dục mầm non là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 37,58 điểm. Những ngành có điểm chuẩn trên 28 điểm gồm: Sư phạm Ngữ văn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật, Quản trị Khách sạn, Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng). Các ngành còn lại dao động trong mức từ 20,5 đến 27,02 điểm.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản lý giáo dục 21.25
Giáo dục mầm non 37.58
Giáo dục Tiểu học 25.25
Giáo dục Đặc biệt 21.58
Giáo dục Công dân 22.58
Sư phạm Toán học 26.58
Sư phạm Vật lý 23.03
Sư phạm Ngữ văn 28.67
Sư phạm Lịch sử 21.33
Ngôn ngữ Anh 27.8
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.02
Chính trị học 19.83
Việt Nam học 22.58
Quản trị kinh doanh 25.85
Luật 29.28
Toán ứng dụng 20.95
Công nghệ thông tin 23.93
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.52
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.83
Công tác xã hội 22.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.42
Quản trị khách sạn 30.75
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 29.52
Giáo dục Tiểu học 22.2
Giáo dục Thể chất 27.42
Sư phạm Toán học 20.68
Sư phạm Tin học 20.23
Sư phạm Hóa học 21.23
Sư phạm Sinh học 22.83
Sư phạm Ngữ văn 24.47
Sư phạm Địa lý 20.5
Sư phạm Tiếng Anh 25.05

Đại học Thủ Đô là một trong những trường đào tạo các ngành sư phạm hàng đầu. Do đó, mỗi năm, trường nhận được sự quan tâm của nhiều thí sinh ở khắp mọi miên đất nước. Nếu bạn có mục tiêu trở thành sinh viên của Đại học Thủ Dầu Một, bạn nên “tăng tốc” trong giai đoạn này và cố gắng đạt kết quả tốt trong kì thi sắp đến. Đừng quên tham khảo tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thủ Đô của chúng tôi để có lựa chọn sáng suốt trong đợt thay đổi nguyện vọng sắp tới nhé. Chúc các bạn có một kì thi thật tốt.

>>>Xem thêm:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C00, D14, D15, D78 21
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 36.75
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D01, D72, D96 29.42
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00, D14, D15, D78 20
5 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D66, D78 26
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 25.75
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D90 28.67
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, D78 20.92
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, D78 20.17
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D78 28.5
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D14, D15, D78 26.17
12 7310201 Chính trị học C00, C19, D66, D78 22
13 7310630 Việt Nam học C00, D14, D15, D78 21.42
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, D78, D90 20
15 7380101 Luật C00, D66, D78, D90 21.25
16 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 26.17
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 18.92
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A02, B00, D07, D08 20
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, D78, D90 20
20 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D66, D78 20.92
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D14, D15, D78 19.5
22 7810201 Quản trị khách sạn C00, D14, D15, D78 21
23 51140201 Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) M01, M09 29.58
24 51140202 Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) D01, D72, D96 25.5
25 51140206 Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) T01 26.25
26 51140209 Sư phạm Toán học (hệ cao đẳng) A00, A01, D07, D90
27 51140210 Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng) A00, A01, D01, D90
28 51140212 Sư phạm Hoá học (hệ cao đẳng) A00, B00, D07, D90
29 51140213 Sư phạm Sinh học (hệ cao đẳng) A02, B00, D08, D90
30 51140217 Sư phạm Ngữ văn (hệ cao đẳng) C00, D14, D15, D78
31 51140219 Sư phạm Địa lý (hệ cao đẳng) C00, C15, D15, D78
32 51140231 Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) D01, D14, D15, D78

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. D01; D14; D15; D78 25.25
2 51140222 Sư phạm Mỹ thuật. H00
3 51140221 Sư phạm Âm nhạc N00 27
4 51140219 Sư phạm Địa lý. A19; C00; D15; D78 22
5 51140218 Sư phạm Lịch sử. C00; C19; D14; D78 14
6 51140217 Sư phạm Ngữ văn. C00; D14; D15; D78 27.5
7 51140213 Sư phạm Sinh học. A02; B00; D08; D90 12
8 51140212 Sư phạm Hóa học. A00; B00; D07; D90 20
9 51140211 Sư phạm Vật lý. A00; A01; A02; D90 24.25
10 51140210 Sư phạm Tin học. A00; A01; D01; D90 12
11 51140209 Sư phạm Toán học (theo nhu cầu xã hội) A00; A01; D07; D90 20
12 51140209 Sư phạm Toán học (Trong ngân sách) A00; A01; D07; D90 29.25
13 51140206 Giáo dục Thể chất. T01 15
14 51140202 Giáo dục Tiểu học ( Theo nhu cầu xã hội) D01; D72; D96 20
15 51140202 Giáo dục Tiểu học ( Trong ngân sach) D01; D72; D96 30
16 51140201 Giáo dục Mần non ( Theo nhu cầu xã hội) M01; M09 10
17 51140201 Giáo dục Mầm non ( Trong ngân sách) M01; M09 15
18 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D66; D78
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D78 18
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 20
22 7220113 Việt Nam học C00; D14; D15; D78 19
23 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78
24 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D90
25 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90
26 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D66; D72 19
27 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D72; D96 34.5
28 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02; M03 25
29 7140114 Quản lý giáo dục C00; D14; D15; D78 19

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2015

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 C140209 Sư phạm Toán học A, A1 26.5
2 C140210 Sư phạm Tin học A, A1 15
3 C140212 Sư phạm Hóa học A, B 24.5
4 C140213 Sư phạm Sinh học B 16
5 C140211 Sư phạm Vật lý (chuyên ngành SP Vật lý-CN thiết bị trường học) A, A1 23.5
6 C140219 Sư phạm Địa lý A, C 17.5
7 C140218 Sư phạm Lịch sử (chuyên ngành SP Lịch sử – GD công dân) C 17
8 C140217 Sư phạm Ngữ văn C 20
9 C140221 Sư phạm Âm nhạc N 12
10 C140222 Sư phạm Mỹ thuật H 12
11 C140206 Giáo dục Thể chất* T 17 Môn thi chính nhân hệ số 2
12 C140231 Sư phạm tiếng Anh* (đào tạo GV dạy tiếng Anh ở bậc THCS) D1 32.5 Môn thi chính nhân hệ số 2
13 C140202 Giáo dục Tiểu học D1 23
14 C140201 Giáo dục Mầm non* M 26.5 Môn thi chính nhân hệ số 2
15 C220201 Tiếng Anh* D1 24 Noài sư phạm – Môn thi chính nhân hệ số 2
16 C220143 Việt Nam học C, D1 11 Ngoài sư phạm
17 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 14 Ngoài sư phạm
18 C220204 Tiếng Trung Quốc D1 11 Ngoài sư phạm
19 C760101 Công tác xã hội A, C, D1 11 Ngoài sư phạm
20 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1 10 Ngoài sư phạm
21 C140202 Giáo dục Tiểu học D1 10 Liên thông
22 C140201 Giáo dục Mầm non* M 24 Liên thông – Môn thi chính nhân hệ số 2

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 C140209 Sư phạm Toán học A, A1 24
2 C140210 Sư phạm Tin học A, A1 15
3 C140212 Sư phạm Hóa học A, B 22
4 C140213 Sư phạm Sinh học B 14
5 C140211 Sư phạm Vật lý (chuyên ngành SP Vật lý-CN thiết bị trường học) A, A1 21
6 C140219 Sư phạm Địa lý A, C 16
7 C140218 Sư phạm Lịch sử (chuyên ngành SP Lịch sử – GD công dân) C 17
8 C140217 Sư phạm Ngữ văn C 20
9 C140221 Sư phạm Âm nhạc N 10
10 C140222 Sư phạm Mỹ thuật H 10
11 C140206 Giáo dục Thể chất* (môn 3 X2) T 15
12 C140231 Sư phạm tiếng Anh* (đào tạo GV dạy tiếng Anh ở bậc Tiểu học) (môn 3 X2) D1 26
13 C140202 Giáo dục Tiểu học D1 22
14 C140201 Giáo dục Mầm non* (môn 3 X2) M 23
15 C220201 Tiếng Anh* (môn 3 X2) D1 23 Ngoài sư phạm
16 C220133 Việt Nam học C, D1 12 Ngoài sư phạm
17 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 15 Ngoài sư phạm
18 C220204 Tiếng Trung Quốc D1 11 Ngoài sư phạm
19 C760101 Công tác xã hội A, C, D1 12 Ngoài sư phạm
20 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 10 Ngoài sư phạm
21 C140202 Giáo dục Tiểu học D1 10 Liên thông từ TCCN
22 C140201 Giáo dục Mầm non* (môn 3 X2) M 10 Liên thông từ TCCN