Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là ngôi trường được các bạn sinh viên gọi bằng cái tên thân thuộc Kinh Công. Đây là trường Đại học tư thục với chất lượng giảng dạy, đầu vào và đầu ra của trường được các chuyên gia đánh giá cao. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về môi trường học tập và điểm chuẩn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội qua từng năm nhé!
Mục lục:
Thông tin trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo giáo dục tư thục tại Việt Nam được thành lập vào T6/1996. Kể từ khi thành lập trường lấy tên là Trường Đại học dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội sau đó đến T5/2006 được đổi tên thành Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Từ khi trường mở rộng sang lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ đã bỏ tên dân lập và được phép cấp bằng Đại học chính quy cho sinh viên tốt nghiệp.
Trường Đại học là cơ sở đào tạo giáo dục đa ngành (27 ngành), đa cấp bậc (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (chính quy, liên thông, vừa học – vừa làm, trực tuyến). Kể từ khi thành lập đến nay, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã tiếp nhận 122700 sinh viên cùng với số lương tốt nghiệp theo cấp bậc ấn tượng. Hiện nay trường sở hữu đội ngũ giáo viên giảng dây hùng hậu với: 1116 giảng viên cơ hữu, 79 Giáo sư và Phó giáo sư, 105 Tiến sĩ, 675 Thạc sĩ. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội qua từng năm với ngưỡng đầu vào ổn định, chất lượng.
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đào tạo đại học chính quy với nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh, Kỹ thuật – Công nghệ, nhóm ngành Ngoại ngữ, nhóm ngành Sức khỏe. Ngoài ra trình độ cao đẳng với 8 nhóm ngành (kế toán doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp, công nghệ thông tin, điện – điện tử, cơ – điện tử, điều dưỡng, kỹ thuật chế biến món ăn, dược sỹ). Tiếp đó là các ngành liên quan đến trình độ Thạc sỹ như: Tài chính – Ngân hàng, quản lý kinh tế, quản lý Công, quản trị kinh doanh,….). Hiện nay trường Đại học phân bổ sinh viên học tập, nghiên cứu tại 3 cơ sở dưới đây:
- Trụ sở chính: 29A – Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy (đầu cầu Vĩnh Tuy), phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở Từ Sơn: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở Lương Sơn: xã Vĩnh Tân, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với nhiều cấp bậc và hình thức học tập khác nhau. Trong năm học 2021 – 2022 trường Đại học tổ chức đào tạo theo các hình thức phố biến như:
- Hệ đại học chính quy
- Hệ đại học liên thông
- Hệ đại học văn bằng 2
- Hệ đại học từ xa
- Đào tạo sau đại học
- Hệ vừa học vừa làm
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 có 5000 chỉ tiêu đào tạo hệ đại học chính quý đối với 27 ngành học của trường. Trong đó 2000 chỉ tiêu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và 3000 chỉ tiêu dựa trên kết quả học tập lớp 12 ghi trên học bạ. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dựa trên số lượng chỉ tiêu cần tuyển để xét điểm từ cao xuống thấp.
Phương thức xét tuyển năm 2021
Trường Kinh doanh và Công nghệ đa dạng về ngành đào tạo và phương thức xét tuyển. Đối với thí sinh đăng ký hệ đào tạo đại học chính quy của trường sẽ tiến hành theo 2 hình thức: xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội sẽ công bố khi hết thời gian nhận hồ sơ
– Đối với hình thức xét tuyển theo học bạ được quy định cụ thể như sau:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường lớn hơn hoặc bằng 18 điểm
- Khối Sức khỏe xét học bạ dựa trên điểm sàn mà Bộ công bố
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm: phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường, bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng), học bạ THPT (bản sao công chứng)
– Đối với hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cụ thể như sau:
- Sử dụng kết kết quả thi THPT năm 2021
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có ngưỡng điểm phù hợp với tổ hợp môn mà trường xét tuyển
- Nhóm ngành Sức khỏe có điểm do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Đang cập nhật…
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2021 được nhận định cao hơn so với mọi năm. Trong đó ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Quản trị dịch vụ du lịch & Lữ hành có điểm chuẩn cao nhất với 26 điểm. Ngành Kiến trúc có điểm chuẩn thấp nhất với 18 điểm. Các thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi bảng điểm của trường dựa trên điểm thi THPT chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2020
Năm học 2020 – 2021, trường Kinh doanh và Công nghệ tiến hành tuyển sinh theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Trường đại học tổ chức xét tuyển 27 nhóm ngành với tổ hợp môn xét tuyển khác nhau. Căn cứ trên đề án tuyển sinh và chỉ tiêu đề ra mà nhà trường sẽ quyết định điểm trúng tuyển. Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020:
Dựa trên bảng điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã công bố thì điểm chuẩn các nhóm ngành với mức trung bình là 15 điểm. Trong đó ngành Y khoa với điểm đầu vào cao nhất là 22,35 điểm tiếp đến là Răng hàm mặt 21 điểm còn điểm đầu vào thấp nhất là 15 điểm thuộc ngành: Quản lý kinh tế, thiết kế công nghiệp, thiết kế đồ họa, công nghệ kỹ thuật Điện, Công nghệ kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc,…
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2019
Năm 2019 trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tổ chức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển học bạ và xét điểm thi THPT. Đối với hình thức xét tuyển học bạ thì điểm chuẩn khối ngành kinh tế, quản trị, ngôn ngữ, nghệ thuật với điểm chuẩn là 18 điểm. Khối ngành Y tế cần đảm bảo học lực lớp 12 loại giỏi và 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên. Riêng với ngành điều dưỡng thì học lực 12 loại khá trở lên và có 3 môn xét tuyển điểm từ 19,5 trở lên.
Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo điểm chuẩn qua bảng điểm dưới đây để đưa ra so sánh phù hợp nhất:
Hy vọng bài viết đã giúp các bạn học sinh có nguyện vọng thi vào trường nắm bắt được những thông tin cần thiết nhất. Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội với các ngành đào tạo là cơ sở và động lực để các bạn sinh viên nỗ lực hết mình trong giai đoạn nước rút này. Mong rằng các bạn học sinh sẽ nỗ lực cố gắng hết mình và đạt thành tích cao trong kỳ thi đại học sắp tới.
Bài viết tham khảo:
- Cập nhật mới nhất điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021
- Tổng hợp điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM chi tiết cho các thí sinh
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H02, H08 | 13 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, H02, H08 | 13 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 16.5 | |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01, D01, D09, D10 | 13 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 16.5 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | B00, C00, C03, D09 | 13 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, D01 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quôc tế | A00, A04, A09, D01 | 16.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A02, D01 | 13 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A08, C00, C14, D01 | 16.5 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D08 | 15 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A03, A10, D01 | 13 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A04, A07, A10 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A10, D01 | 13 | |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A06, B00, B02, B04 | 13 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 13 | |
18 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, H02, H08 | 13 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A06, B02, C01 | 13 | |
20 | 7720101 | Y đa khoa | A00, A02, B00 | 18 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00 | 16 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, B00 | 16 | |
23 | 7720501 | Răng- Hàm -Mặt | A00, A02, B00 | 18 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, A07, D66 | 16.5 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A11, B00, B02 | 13 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H02, H08 | 18 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, H02, H08 | 18 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 17 | |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01, D01, D09, D10 | — | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 18 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | B00, C00, C03, D09 | 17 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, D01 | 18 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A04, A09, D01 | 17 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A02, D10 | 15.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, D01 | 17 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A08, C00, C14, D01 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D08 | 16 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A03, A10, D01 | 15.5 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A04, A07, A10 | 17 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A10, D01 | 15.5 | |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A06, B00, B02, B04 | — | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 18 | |
18 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, H02, H08 | — | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A06, B02, C01 | 15.5 | |
20 | 7720101 | Y khoa | A00, A02, B00 | 20 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00 | 18 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, B00 | — | |
23 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | A00, A02, B00 | — | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, A07, D66 | 18 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A06, A11, B00, B02 | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A06; A11; B00; B02 | — | |
2 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A06; B00; B02; B04 | — | |
3 | 7720401 | Dược học | A00; A02; B00; B03 | — | |
4 | 7720101 | Y đa khoa | A00; A02; B00; B03 | — | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A06; B01; C01 | 15 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A04; A07; A10 | 15 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A03; A10; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D08 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; C00; C14; D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; D01 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A02; D10 | 15 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A04; A09; D01 | 15 | |
15 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A07; D66 | 15 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 15 | |
17 | 7310205 | Quản lý nhà nước | B00; C00; C03; D09 | 15 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15 | |
20 | 7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00 | 15 | |
21 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00 | 15 | |
22 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; V00 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | V; H | 15 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V; H | 15 | |
3 | 7210405 | Thiết kế nội thất | V; H | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A1; C; D | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A1; C; D | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lí nhà nước | A; A1; C; D | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 15 | |
8 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A; A1; C; D | 15 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A; A1; D | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân Hàng | A; A1; D | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A; A1; D | 15 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A; A1; C; D | 15 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 15 | |
14 | 7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A; A1; D | 15 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ, điện tử | A; A1; D | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A; A1; D | 15 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A; A1; D | 15 | |
18 | 7580102 | Kiến trúc | V; H | 15 | |
19 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 12 | |
20 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A; A1; C; D | 12 | |
21 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A; A1; D | 12 | |
22 | C340301 | Kế toán | A; A1; D | 12 | |
23 | C480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 12 | |
24 | C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A; A1; D | 12 | |
25 | C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A; A1; D | 12 | |
26 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A; A1; D | 12 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 13 | |
2 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A,A1 | 13 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 13 | |
4 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 13 | |
5 | 7580102 | Công nghệ kĩ thuật kiến trúc | V | 13 | |
6 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A,A1,D1 | 13 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 13 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1,D1 | 13 | |
9 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,A1,C,D1 | 13 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1 | 13 | |
12 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A,A1,C,D1 | 13 | |
13 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H,V | 13 | |
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H,V | 13 | |
15 | 7210405 | Thiết kế nội thất | H,V | 13 | |
16 | Các ngành đào tạo cao đẳng: | — | |||
17 | C480201 | Công nghệ thông tin. | A,A1,D1 | 10 | |
18 | C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A,A1 | 10 | |
19 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 10 | |
20 | C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 10 | |
21 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 10 | |
22 | C340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 10 | |
23 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1,D1 | 10 | |
24 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,A1,C,D1 | 10 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 13 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử | A,A1 | 13 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A,A1 | 13 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 13 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 13 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A,A1 | 13 | |
9 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A,A1 | 13 | |
11 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D1 | 13.5 | |
12 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,A1 | 13 | |
13 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D1 | 13.5 | |
14 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C | 14 | |
15 | 7220201 | Tiếng Anh | D1 | 13.5 | |
16 | 7220204 | Tiếng Trung | A1 | 13 | |
17 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 10 | cao đẳng |
18 | C340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các ngành: Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, quản trị kinh doanh, Thương mại) | A,A1,D1 | 10 | cao đẳng |