luyenthidaminh.vn

❤️Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 và các năm

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là ngôi trường được các bạn sinh viên gọi bằng cái tên thân thuộc Kinh Công. Đây là trường Đại học tư thục với chất lượng giảng dạy, đầu vào và đầu ra của trường được các chuyên gia đánh giá cao. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về môi trường học tập và điểm chuẩn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội qua từng năm nhé!

Thông tin trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo giáo dục tư thục tại Việt Nam được thành lập vào T6/1996. Kể từ khi thành lập trường lấy tên là Trường Đại học dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội sau đó đến T5/2006 được đổi tên thành Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Từ khi trường mở rộng sang lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ đã bỏ tên dân lập và được phép cấp bằng Đại học chính quy cho sinh viên tốt nghiệp.

Trường Đại học là cơ sở đào tạo giáo dục đa ngành (27 ngành), đa cấp bậc (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (chính quy, liên thông, vừa học – vừa làm, trực tuyến). Kể từ khi thành lập đến nay, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã tiếp nhận 122700 sinh viên cùng với số lương tốt nghiệp theo cấp bậc ấn tượng. Hiện nay trường sở hữu đội ngũ giáo viên giảng dây hùng hậu với: 1116 giảng viên cơ hữu, 79 Giáo sư và Phó giáo sư, 105 Tiến sĩ, 675 Thạc sĩ. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội qua từng năm với ngưỡng đầu vào ổn định, chất lượng.

Điểm chuẩn trường qua các năm học

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đào tạo đại học chính quy với nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh, Kỹ thuật – Công nghệ, nhóm ngành Ngoại ngữ, nhóm ngành Sức khỏe. Ngoài ra trình độ cao đẳng với 8 nhóm ngành (kế toán doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp, công nghệ thông tin, điện – điện tử, cơ – điện tử, điều dưỡng, kỹ thuật chế biến món ăn, dược sỹ). Tiếp đó là các ngành liên quan đến trình độ Thạc sỹ như: Tài chính – Ngân hàng, quản lý kinh tế, quản lý Công, quản trị kinh doanh,….). Hiện nay trường Đại học phân bổ sinh viên học tập, nghiên cứu tại 3 cơ sở dưới đây:

Đề án tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với nhiều cấp bậc và hình thức học tập khác nhau. Trong năm học 2021 – 2022 trường Đại học tổ chức đào tạo theo các hình thức phố biến như:

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 có 5000 chỉ tiêu đào tạo hệ đại học chính quý đối với 27 ngành học của trường. Trong đó 2000 chỉ tiêu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và 3000 chỉ tiêu dựa trên kết quả học tập lớp 12 ghi trên học bạ. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dựa trên số lượng chỉ tiêu cần tuyển để xét điểm từ cao xuống thấp.

Cổng thông tin của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Phương thức xét tuyển năm 2021

Trường Kinh doanh và Công nghệ đa dạng về ngành đào tạo và phương thức xét tuyển. Đối với thí sinh đăng ký hệ đào tạo đại học chính quy của trường sẽ tiến hành theo 2 hình thức: xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội sẽ công bố khi hết thời gian nhận hồ sơ

– Đối với hình thức xét tuyển theo học bạ được quy định cụ thể như sau:

– Đối với hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cụ thể như sau:

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022

Đang cập nhật…

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2021 được nhận định cao hơn so với mọi năm. Trong đó ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Quản trị dịch vụ du lịch & Lữ hành có điểm chuẩn cao nhất với 26 điểm. Ngành Kiến trúc có điểm chuẩn thấp nhất với 18 điểm. Các thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi bảng điểm của trường dựa trên điểm thi THPT chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2020

Năm học 2020 – 2021, trường Kinh doanh và Công nghệ tiến hành tuyển sinh theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Trường đại học tổ chức xét tuyển 27 nhóm ngành với tổ hợp môn xét tuyển khác nhau. Căn cứ trên đề án tuyển sinh và chỉ tiêu đề ra mà nhà trường sẽ quyết định điểm trúng tuyển. Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020:

Dựa trên bảng điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã công bố thì điểm chuẩn các nhóm ngành với mức trung bình là 15 điểm. Trong đó ngành Y khoa với điểm đầu vào cao nhất là 22,35 điểm tiếp đến là Răng hàm mặt 21 điểm còn điểm đầu vào thấp nhất là 15 điểm thuộc ngành: Quản lý kinh tế, thiết kế công nghiệp, thiết kế đồ họa, công nghệ kỹ thuật Điện, Công nghệ kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc,…

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2019

Năm 2019 trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tổ chức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển học bạ và xét điểm thi THPT. Đối với hình thức xét tuyển học bạ thì điểm chuẩn khối ngành kinh tế, quản trị, ngôn ngữ, nghệ thuật với điểm chuẩn là 18 điểm. Khối ngành Y tế cần đảm bảo học lực lớp 12 loại giỏi và 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên. Riêng với ngành điều dưỡng thì học lực 12 loại khá trở lên và có 3 môn xét tuyển điểm từ 19,5 trở lên.

Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo điểm chuẩn qua bảng điểm dưới đây để đưa ra so sánh phù hợp nhất:

Hy vọng bài viết đã giúp các bạn học sinh có nguyện vọng thi vào trường nắm bắt được những thông tin cần thiết nhất. Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội với các ngành đào tạo là cơ sở và động lực để các bạn sinh viên nỗ lực hết mình trong giai đoạn nước rút này. Mong rằng các bạn học sinh sẽ nỗ lực cố gắng hết mình và đạt thành tích cao trong kỳ thi đại học sắp tới.

Bài viết tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H01, H02, H08 13
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02, H08 13
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 16.5
4 7220202 Ngôn ngữ Nga A01, D01, D09, D10 13
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 16.5
6 7310205 Quản lý nhà nước B00, C00, C03, D09 13
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A08, D01 16.5
8 7340120 Kinh doanh quôc tế A00, A04, A09, D01 16.5
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, A02, D01 13
10 7340301 Kế toán A00, A01, A08, D01 15
11 7380107 Luật kinh tế A08, C00, C14, D01 16.5
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D08 15
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A03, A10, D01 13
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A04, A07, A10 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A10, D01 13
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A06, B00, B02, B04 13
17 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 13
18 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, H02, H08 13
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A06, B02, C01 13
20 7720101 Y đa khoa A00, A02, B00 18
21 7720201 Dược học A00, A02, B00 16
22 7720301 Điều dưỡng A00, A02, B00 16
23 7720501 Răng- Hàm -Mặt A00, A02, B00 18
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, A07, D66 16.5
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A11, B00, B02 13

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H01, H02, H08 18
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02, H08 18
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 17
4 7220202 Ngôn ngữ Nga A01, D01, D09, D10
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 18
6 7310205 Quản lý nhà nước B00, C00, C03, D09 17
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A08, D01 18
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A04, A09, D01 17
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, A02, D10 15.5
10 7340301 Kế toán A00, A01, A08, D01 17
11 7380107 Luật kinh tế A08, C00, C14, D01 18
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D08 16
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A03, A10, D01 15.5
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A04, A07, A10 17
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A10, D01 15.5
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A06, B00, B02, B04
17 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 18
18 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, H02, H08
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A06, B02, C01 15.5
20 7720101 Y khoa A00, A02, B00 20
21 7720201 Dược học A00, A02, B00 18
22 7720301 Điều dưỡng A00, A02, B00
23 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00, A02, B00
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, A07, D66 18
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A06, A11, B00, B02 15.5

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A06; A11; B00; B02
2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A06; B00; B02; B04
3 7720401 Dược học A00; A02; B00; B03
4 7720101 Y đa khoa A00; A02; B00; B03
5 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A06; B01; C01 15
6 7580102 Kiến trúc V00; V01 15
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; D01 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A04; A07; A10 15
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A03; A10; D01 15
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D08 15
11 7380107 Luật kinh tế A08; C00; C14; D01 15
12 7340301 Kế toán A00; A01; A08; D01 15
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A02; D10 15
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A04; A09; D01 15
15 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; A07; D66 15
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 15
17 7310205 Quản lý nhà nước B00; C00; C03; D09 15
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 15
19 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15
20 7210405 Thiết kế nội thất H00; H01; V00 15
21 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00 15
22 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; V00 15

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp V; H 15
2 7210403 Thiết kế đồ họa V; H 15
3 7210405 Thiết kế nội thất V; H 15
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A1; C; D 15
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A1; C; D 15
6 7310205 Quản lí nhà nước A; A1; C; D 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 15
8 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A; A1; C; D 15
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A; A1; D 15
10 7340201 Tài chính – Ngân Hàng A; A1; D 15
11 7340301 Kế toán A; A1; D 15
12 7380107 Luật kinh tế A; A1; C; D 15
13 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 15
14 7510102 Kĩ thuật công trình xây dựng A; A1; D 15
15 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ, điện tử A; A1; D 15
16 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A; A1; D 15
17 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1; D 15
18 7580102 Kiến trúc V; H 15
19 C340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 12
20 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A; A1; C; D 12
21 C340201 Tài chính – Ngân hàng A; A1; D 12
22 C340301 Kế toán A; A1; D 12
23 C480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 12
24 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A; A1; D 12
25 C510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A; A1; D 12
26 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1; D 12

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 13
2 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A,A1 13
3 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 13
4 7580201 Kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 13
5 7580102 Công nghệ kĩ thuật kiến trúc V 13
6 7340101 Quản trị Kinh doanh A,A1,D1 13
7 7340301 Kế toán A,A1,D1 13
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1,D1 13
9 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1,C,D1 13
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 13
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1 13
12 7310205 Quản lý nhà nước A,A1,C,D1 13
13 7210402 Thiết kế công nghiệp H,V 13
14 7210403 Thiết kế đồ họa H,V 13
15 7210405 Thiết kế nội thất H,V 13
16 Các ngành đào tạo cao đẳng:
17 C480201 Công nghệ thông tin. A,A1,D1 10
18 C510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A,A1 10
19 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10
20 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 10
21 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10
22 C340301 Kế toán A,A1,D1 10
23 C340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1,D1 10
24 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1,C,D1 10

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13
2 7480201 Công nghệ thông tin D1 13.5
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử A,A1 13
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A,A1 13
5 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 13
6 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13
7 7340101 Quản trị kinh doanh D1 13.5
8 7340301 Kế toán A,A1 13
9 7340301 Kế toán D1 13.5
10 7340201 Tài chính Ngân hàng A,A1 13
11 7340201 Tài chính Ngân hàng D1 13.5
12 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 13
13 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 13.5
14 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C 14
15 7220201 Tiếng Anh D1 13.5
16 7220204 Tiếng Trung A1 13
17 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 10 cao đẳng
18 C340101 Quản trị kinh doanh (Gồm các ngành: Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, quản trị kinh doanh, Thương mại) A,A1,D1 10 cao đẳng
Exit mobile version