Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2022❤️và các năm trước

Đại học Trà Vinh có tên Tiếng Anh là Trà Vinh University (kí hiệu: TVU). Đây là trường đại học đa ngành tại tỉnh Trà Vinh. Đại học Trà Vinh cũng thuộc nhóm trường có tốc độ phát triển bền vững nhanh nhất thế giới, đồng thời cũng là một trong những trường đại học đáng học nhất Việt Nam. Trường đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấp cơ sở giáo dục theo tiêu chuẩn mới của Bộ GD&ĐT, và đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế – FIBAA ở 04 chương trình: cử nhân Quản trị kinh doanh, cử nhân Kinh tế, cử nhân Kế toán, cử nhân Tài chính ngân hàng, đang hiện kiểm định AUN, ABET cho các nhóm ngành Thủy sản, Thú y và kỹ thuật.

Trường Đại học Trà Vinh
Trường Đại học Trà Vinh

Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021 đang gần kề, cũng là thời điểm các em học sinh lớp 12 đang cực kỳ chăm chỉ lựa chọn ngôi trường mình sẽ gắn bó trong 4 năm tiếp theo. Em phân vân không biết chọn nguyện vọng nào phù hợp với khả năng của mình và ước mơ của em chính là ngôi trường này. Hãy để luynenthidaminh.vn hỗ trợ cập nhật cho em về điểm chuẩn Đại học Trà Vinh qua các năm  nhé!

Đề án tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2021

Năm 2021, Đại học Trà Vinh tổ chức tuyển sinh 54 ngành với tổng chỉ tiêu là 4436. Đây cũng là năm Đại học Trà Vinh sử dụng đa dạng phương thức tuyển sinh ngoài 2 phương thức tuyển sinh chính là học bạ và kết quả thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia.

  Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định:

  •   Các ngành sư phạm: Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm Tiếng Khmer.
  •   Các ngành thuộc nhóm sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.
 – Ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường xác định: các ngành còn lại. Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (không có môn nào đạt từ 1.0 trở xuống) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực đạt mức điểm xét tuyển (mức điểm nhận hồ sơ) của trường trở lên. Mức điểm này được trường công bố trên trang thông tin điện tử của trường (https://tuyensinh.tvu.edu.vn) và các phương tiện truyền thông sau khi thí sinh có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.

 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

a)  Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
– Xét tuyển trình độ Đại học các ngànhSư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm Tiếng Khmer: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Xét tuyển trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại K trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
b) Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ K trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
c) Đối với các ngành còn lại: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên.

 Phương thức 3: Kết hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu

– Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
– Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả học tập THPT: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi Đánh giáng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức

Thí sinh sử dụng kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức để tham gia xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển và có tổng điểm thi bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành. 

Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT và kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học do trường Đại học Trà Vinh tổ chức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng được áp dụng kết hợp giữa ngưỡng của phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/kết quả học tập THPT với kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học do trường Đại học Trà Vinh tổ chức:
a) Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/kết quả học tập THPT: 
– Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
– Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả học tập THPT: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
b) Kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học do trường Đại học Trà Vinh tổ chức:
– Các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: điểm tổng kết năm học đạt từ 8.0 trở lên và xếp loại rèn luyện đạt loại Tốt.
– Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: điểm tổng kết năm học đạt từ 7.0 trở lên và xếp loại rèn luyện đạt loại Tốt.
 – Các ngành còn lại: điểm tổng kết năm học đạt từ 5.0 trở lên và xếp loại rèn luyện đạt loại Khá.

Phương thức 6: Kết hợp xét tuyển kết quả học tập THPT và kiểm tra năng lực do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức

– Các ngành Giáo dục tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm tiếng Khmer: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ K trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Các ngành còn lại: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên.

Sử dụng nhiều phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của trường:

Trường hợp 1: Xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên các tỉnh, thành phố và trường Thực hành Sư phạm – Trường Đại học Trà Vinh:
+ Chỉ tiêu xét tuyển: 3% chỉ tiêu dành cho ngành xét tuyển.

+ Tiêu chí xét tuyển:
–  Năm tốt nghiệp THPT cùng với năm tham gia xét tuyển.
– Kết quả học tập của cả ba năm học lớp 10, 11, 12 xếp loại học lực đạt loại Giỏi trở lên, hạnh kiểm đạt loại Tốt.
– Trong trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vượt chỉ tiêu của ngành xét tuyển: trường sẽ căn cứ vào điểm học tập ở lớp 12 của thí sinh, xét từ điểm cao xuống điểm thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Ngành xét tuyển: các ngành đại học, cao đẳng của trường trừ ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, đối với các ngành có môn năng khiếu, học sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức.

 Trường hợp 2: Xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp trường THPT đã ký kết với các khoa của trường Đại học Trà Vinh

+ Chỉ tiêu xét tuyển: 3% chỉ tiêu dành cho ngành xét tuyển.
+ Tiêu chí xét tuyển:
–  Năm tốt nghiệp THPT cùng với năm tham gia xét tuyển.
– Chỉ áp dụng đối với học sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT đã ký kết với các khoa của trường Đại học Trà Vinh.
–  Điều kiện về xếp loại học lực và hạnh kiểm như sau:
* Xếp loại học lực cả 03 năm học (lớp 10, 11, 12) đều đạt loại Giỏi trở lên, hạnh kiểm đạt loại Tốt: được xét tuyển thẳng vào các ngành đại học, cao đẳng của trường trừ ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt và Dược học.  
Trong trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vượt chỉ tiêu của ngành xét tuyển: trường sẽ căn cứ vào điểm học tập ở lớp 12 của thí sinh, xét từ điểm cao xuống điểm thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các ngành có môn năng khiếu, học sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức.

Trường hợp 3: Xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp các trường THPT có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

+ Chỉ tiêu xét tuyển: 2% chỉ tiêu dành cho ngành xét tuyển.
+ Tiêu chí xét tuyển:
– Năm tốt nghiệp THPT cùng với năm tham gia xét tuyển.    
– Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế có thời hạn thi không quá 02 năm (tính đến ngày đầu tiên của thời gian nhận hồ sơ xét tuyển).
– Có điểm IELTS 5.5 trở lên do các đơn vị British Council (BC), International Development Program (IDP) cấp hoặc TOEFL iBT 61 điểm trở lên do đơn vị Educational Testing Service (ETS) cấp. 
Trong trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vượt chỉ tiêu của ngành xét tuyển: trường sẽ căn cứ vào điểm học tập ở lớp 12 của thí sinh, xét từ điểm cao xuống điểm thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Ngành xét tuyển: các ngành đại học, cao đẳng của trường trừ ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và các ngành Sư phạm. Riêng các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Y học dự phòng thí sinh phải đạt xếp loại học lực lớp 12 từ Khá trở lên.
Đối với các ngành có môn năng khiếu, học sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức.
hot-icon

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2022

Đang cập nhật…

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021

Sau thời gian chờ đợi, vào tối ngày 15/9/2021, Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021 chính thức được công bố.Điểm chuẩn năm nay tăng với biên độ từ 4 điểm trở lên.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00, M01, M02 20
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 20
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D84, D90 22.70
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14 23.65
5 7210201 Âm nhạc học N00 15
6 7810201 Quản trị khách sạn C00, C04, D01, D15 18
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00, C04, D01, D15 18
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer D01, D14 18
9 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00 18
10 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C14, C00 18
11 7220112 Ngôn ngữ Trung Quốc C00 24.55
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09 18.95
13 7229040 Văn hoá học C00, D14 18
14 7310101 Kinh tế A01 18
15 7310101 Kinh tế A00, C01, D01 18
16 7310201 Chính trị học D01 18
17 7310201 Chính trị học C00 18
18 7310205 Quản lý nhà nước C00, C04, D01, D14 18
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 18.60
20 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 18
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18
22 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 18
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 18
24 7340406 Quản trị văn phòng D01 18
25 7340406 Quản trị văn phòng C00, C04, C14 18
26 7380101 Luật A00, A01, C01, D01 18
27 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90 18
28 7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, A02, B00 18
29 7460112 Toán ứng dụng A00. A01. D90 18
30 7229009 Tôn giáo học C00 18
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00,A01, C01, D07 14
32 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01, C01, D07 18.95
33 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, C01 18
34 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18
35 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01 18.15
36 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01, C01 18
37 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 14
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07 18
39 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 18
40 7520320 Kỹ thuật môi trường D90 18
41 7520320 Kỹ thuật môi trường A02, B00, D08 148
42 7540101 Công nghệ thực phẩm D90 18
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 18
44 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01 18
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 18
46 7620101 Nông nghiệp D08, D90 18
47 7620101 Nông nghiệp A02, B00 18
48 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D08, D90 18
49 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản D08, D90 18
50 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02, B00 18
51 7640101 Thú y D90 18.30
52 7640101 Thú y A02, B00, D08 18.30
53 7720401 Dinh dưỡng B00, D08 20.5
54 7720203 Hóa dược A00, B00 18
55 7720301 Điều dưỡng B00, D08 22
56 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00, D08 19
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00 26.65
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00 18
59 7720701 Y tế công cộng A00, B00 18
60 7760101 Công tác xã hội D66, D78 18
61 7760101 Công tác xã hội C00, C04 18
62 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C04, D01, D15 18
63 7810301 Quản lý thể dục thể thao B04, C18, T00, T03 18
  • Các ngành Sư phạm Tiếng Khmer, Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam sẽ xét tuyển ở đợt tiếp theo.
  • Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống và Âm nhạc học nhà trường sẽ công bố điểm trúng tuyển sau khi thí sinh dự thi năng khiếu.
  • Đối với thí sinh phải thi tốt nghiệp THPT Đợt 2, liên hệ với Trường để được hướng dẫn

Lưu ý:Mức chênh lệch điểm trúng tuyển

  • Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm
  • Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,25 điểm

Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Thí sinh nhập học Từ ngày 03/8/2021 đến hết ngày 07/8/2021. Sau ngày 07/8/2021, nếu thí sinh không xác nhận nhập học thì kết quả xét tuyển sẽ bị hủy và không ảnh hưởng đến việc xét tuyển các phương thức khác. Khi thí sinh đã hoàn thành thủ tục nhập học, danh sách thí sinh sẽ được cập nhật lên trang nghiệp vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thí sinh sẽ không được tham gia xét tuyển ở các đợt tiếp theo tại các trường đại học.

> XEM THÊM:

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2020

Năm 2020, Đại học Trà Vinh tuyển sinh cả hai phương thức gồm sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia) và dựa vào kết quả học tập THPT.

Trong đó, phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm trở lên; Phương thức dựa vào kết quả học tập THPT, điểm trung bình chung của từng môn học cuối năm lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển từ 6 điểm trở lên theo thang điểm 10.

Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Trà Vinh dưa theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia:

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2019

Kỳ thi tuyển sinh năm 2019, trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh 58 ngành Đại học, trong đó có 14 ngành có điểm sản 14 điểm; 22 ngành có điểm sản 15 điểm; 1 ngành 16 điểm, 7 ngành có điểm sàn 18 điểm; một số ngành có điểm cao từ 20 -21 điểm như: ngành ĐH Dược học (20 điểm), ĐH Răng – Hàm – Mặt (21 điểm) và ngành ĐH Y khoa (21 điểm). Mức điểm này được trường xác định theo từng ngành, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển. chính vì vậy, đã thu hút được số lượng lớn thí sinh đăng kí vào ngôi trường này.

Năm 2019, Đại học Trà Vinh chủ yếu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia. Ngày 9/8/2019, trường Đại học Trà Vinh chính thức công bố điểm chuẩn 2019. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh  năm 2019 dao động từ 14 đến 22,2 điểm, cao nhất là ngành Y khoa.

Xếp sau ngành Y khoa là Răng Hàm Mặt với điểm chuẩn 22,1; Dược học 20 điểm; Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 điểm. Ba ngành khối sức khoẻ (Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Y tế cộng đồng) và bốn ngành sư phạm (Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục Sư phạm tiếng Khmer có điểm chuẩn 18.

Các ngành còn lại của trường lấy điểm chuẩn từ 14 đến 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:

Hy vọng bài viết đã giúp các bạn học sinh có nguyện vọng thi vào trường nắm bắt được những thông tin cần thiết nhất. Điểm chuẩn đại học Trà Vinh với các ngành đào tạo là cơ sở và động lực để các bạn sinh viên nỗ lực hết mình trong giai đoạn nước rút này. Mong rằng các bạn học sinh sẽ nỗ lực cố gắng hết mình và đạt thành tích cao trong kỳ thi đại học sắp tới.

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00, M01, M02 15
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 20
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D84, D90 17
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14 17
5 7210201 Âm nhạc học N00 15
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
7 7210402 Thiết kế công nghiệp A00, A01, C01, D07 14
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer D01, D14 14
9 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00 14
10 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C14 14
11 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 14
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09 14
13 7229040 Văn hoá học C00, D14 14
14 7310101 Kinh tế A01 14
15 7310101 Kinh tế A00, C01, D01 14
16 7310201 Chính trị học D01 14
17 7310201 Chính trị học C00 14
18 7310205 Quản lý nhà nước C00, C04, D01, D14 14
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14
20 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 14
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14
22 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 14
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 14
24 7340406 Quản trị văn phòng D01 14
25 7340406 Quản trị văn phòng C00, C04, C14 14
26 7380101 Luật A00, A01, C01, D01 14
27 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90 14
28 7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, A02, B00 14
29 7460112 Toán ứng dụng A00 14
30 7460112 Toán ứng dụng A01, D90 14
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00,A01, C01, D07 14
32 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01, C01, D07 14
33 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, C01 14
34 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 14
35 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01 14
36 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01, C01 14
37 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 14
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07 14
39 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 14
40 7520320 Kỹ thuật môi trường D90 14
41 7520320 Kỹ thuật môi trường A02, B00, D08 14
42 7540101 Công nghệ thực phẩm D90 14
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 14
44 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01 14
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 14
46 7620101 Nông nghiệp D08, D90 14
47 7620101 Nông nghiệp A02, B00 14
48 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D08, D90 14
49 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản D08, D90 14
50 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02, B00 14
51 7640101 Thú y D90 14
52 7640101 Thú y A02, B00, D08 14
53 7720101 Y khoa B00, D08 20.5
54 7720201 Dược học A00, B00 17
55 7720301 Điều dưỡng B00, D08 16
56 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00, D08 19
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00 16.75
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00 15
59 7720701 Y tế công cộng A00, B00 15
60 7760101 Công tác xã hội D66, D78 14
61 7760101 Công tác xã hội C00, C04 14
62 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C04, D01, D15 14
63 7810301 Quản lý thể dục thể thao B04, C18, T00, T03 14

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00, M01, M02
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D84, D90
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14
5 7210201 Âm nhạc học N00
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00
7 7210402 Thiết kế công nghiệp A00, A01, C01, D07
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer D01, D14
9 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00 22.25
10 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C14
11 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 23.25
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09 19.45
13 7229040 Văn hoá học C00, D14 18
14 7310101 Kinh tế A01
15 7310101 Kinh tế A00, C01, D01 20.75
16 7310201 Chính trị học D01
17 7310201 Chính trị học C00 22
18 7310205 Quản lý nhà nước C00, C04, D01, D14
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 20.75
20 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 20
22 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 19.75
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01
24 7340406 Quản trị văn phòng D01
25 7340406 Quản trị văn phòng C00, C04, C14 20.5
26 7380101 Luật A00, A01, C01, D01 20
27 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90
28 7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, A02, B00
29 7460112 Toán ứng dụng A00 22.5
30 7460112 Toán ứng dụng A01, D90
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00,A01, C01, D07
32 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01, C01, D07 20.5
33 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, C01 20.75
34 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 20.5
35 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01 19
36 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01, C01
37 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 22.5
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07
39 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 21
40 7520320 Kỹ thuật môi trường D90
41 7520320 Kỹ thuật môi trường A02, B00, D08 20.25
42 7540101 Công nghệ thực phẩm D90
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 20.5
44 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21.5
46 7620101 Nông nghiệp D08, D90
47 7620101 Nông nghiệp A02, B00 19.5
48 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D08, D90
49 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản D08, D90
50 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02, B00 20
51 7640101 Thú y D90
52 7640101 Thú y A02, B00, D08 20.5
53 7720101 Y khoa B00, D08
54 7720201 Dược học A00, B00
55 7720301 Điều dưỡng B00, D08 25.25
56 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00, D08
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00
59 7720701 Y tế công cộng A00, B00 21
60 7760101 Công tác xã hội D66, D78
61 7760101 Công tác xã hội C00, C04 20.5
62 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C04, D01, D15
63 7810301 Quản lý thể dục thể thao B04, C18, T00, T03

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non M02
2 51140201 Giáo dục Mầm non M01
3 51140201 Giáo dục Mầm non M00
4 0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0
5 7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78
6 7720601 Răng – Hàm – Mặt B00
7 7720501 Điều dưỡng B00
8 7720401 Dược học A00; B00
9 7720332 Xét nghiệm y học A00; B00
10 7720301 Y tế công cộng A00; B00
11 7720101 Y đa khoa B00
12 7640101 Thú y A02; B00; D08
13 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00
14 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; D08
15 7620101 Nông nghiệp B00
16 7620101 Nông nghiệp A02; D08
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01
18 7540101 Công nghệ thực phẩm D07
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00
20 7520320 Kỹ thuật môi trường A02; B00; D08
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01
25 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01
26 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C01
27 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A01
28 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00
29 7480201 Công nghệ thông tin A00
30 7480201 Công nghệ thông tin A01; C01; D07
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D90
32 7430122 Khoa học vật liệu A00; A01; D08; D90
33 7380101 Luật A00
34 7380101 Luật A01; C00; D01
35 7340406 Quản trị văn phòng A00
36 7340406 Quản trị văn phòng C04; D14
37 7340406 Quản trị văn phòng D01
38 7340301 Kế toán C01
39 7340301 Kế toán A00; A01; D01
40 7340201 Tài chính – Ngân hàng C01
41 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01
42 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C14; D01; D15
43 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01
44 7310201 Chính trị học C00; D01
45 7310101 Kinh tế C01
46 7310101 Kinh tế A00; A01; D01
47 7220340 Văn hóa học C00; D14
48 7220201 Ngôn ngữ Anh D09
49 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
50 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D14
51 7220106 Ngôn ngữ Khme C00; D01; D14
52 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V03
53 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00
54 7210201 Âm nhạc học N00
55 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14
56 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D84; D90
57 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02
58 7140201 Giáo dục Mầm non M00

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 C210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Ngữ văn, Kiến thức Âm nhạc, Kỹ năng Âm nhạc 12
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Ngữ văn, Kiến thức Âm nhạc, Kỹ năng Âm nhạc 15
3 7140201 Giáo dục mầm non Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 22.5
4 C220106 Tiếng Khmer Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 13
5 C220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
6 C320202 Khoa học Thư viện Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 13
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 16
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 16
9 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 16
10 C220106 Tiếng Khmer Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 12
11 C220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 12
12 C220113 Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 14
13 C320202 Khoa học Thư viện Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 12
14 7140217 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 15
15 7220106 Ngôn ngữ Khmer Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 15
16 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 15
17 7380101 Luật Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 17.5
18 C340406 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Hóa học 14
19 7340406 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Hóa học 19.75
20 C140202 Giáo dục tiểu học Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ vă 20.5
21 C320202 Khoa học Thư viện Ngữ văn, Toán, Lịch sử 13
22 C340406 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Lịch sử 14
23 C760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Toán, Lịch sử 15
24 7340406 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Lịch sử 19.75
25 C140201 Giáo dục mầm non Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 12
26 7140201 Giáo dục mầm non Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 16.5
27 C220201 Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 12
28 C340101 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 12
29 C340301 Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 12
30 C340406 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 12
31 C760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 12
32 7220201 Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15
33 7310101 Kinh tế Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15
34 7340101 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15
35 7340201 Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15
36 7340301 Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15
37 7340406 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15
38 7380101 Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.5
39 C340101 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Vật lí 13
40 C340301 Kế toán Ngữ văn, Toán, Vật lí 13
41 C480201 Công nghệ thông tin Ngữ văn, Toán, Vật lí 13
42 C510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng Ngữ văn, Toán, Vật lí 13
43 C510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Ngữ văn, Toán, Vật lí 13
44 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử Ngữ văn, Toán, Vật lí 13
45 C510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông Ngữ văn, Toán, Vật lí 13
46 7310101 Kinh tế Ngữ văn, Toán, Vật lí 16
47 7340101 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Vật lí 16
48 7340201 Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Vật lí 16
49 7340301 Kế toán Ngữ văn, Toán, Vật lí 16
50 7480201 Công nghệ thông tin Ngữ văn, Toán, Vật lí 16
51 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Ngữ văn, Toán, Vật lí 16
52 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Ngữ văn, Toán, Vật lí 16
53 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử Ngữ văn, Toán, Vật lí 16
54 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Ngữ văn, Toán, Vật lí 16
55 C220113 Việt Nam học Ngữ văn, Toán, Địa lí 15
56 C340406 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Địa lí 14
57 C760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Toán, Địa lí 15
58 7340406 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Địa lí 19.75
59 7140201 Giáo dục mầm non Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 22.5
60 C220113 Việt Nam học Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 15
61 C540102 Công nghệ thực phẩm Toán, Hóa học, Sinh học 12
62 C540104 Công nghệ sau thu hoạch Toán, Hóa học, Sinh học 12
63 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản Toán, Hóa học, Sinh học 12
64 C620105 Chăn nuôi Toán, Hóa học, Sinh học 12
65 C620116 Phát triển nông thôn Toán, Hóa học, Sinh học 12
66 C620301 Nuôi trồng thủy sản Toán, Hóa học, Sinh học 12
67 C640201 Dịch vụ Thú y Toán, Hóa học, Sinh học 12
68 C720332 Xét nghiệm Y học Toán, Hóa học, Sinh học 18
69 C720401 Dược Toán, Hóa học, Sinh học 18.5
70 C720501 Điều dưỡng Toán, Hóa học, Sinh học 14
71 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học 15
72 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán, Hóa học, Sinh học 15
73 7620101 Nông nghiệp Toán, Hóa học, Sinh học 15
74 7620301 Nuôi trồng thủy sản Toán, Hóa học, Sinh học 15
75 7640101 Thú y Toán, Hóa học, Sinh học 15
76 7720101 Y đa khoa Toán, Hóa học, Sinh học 24.25
77 7720301 Y tế Công cộng Toán, Hóa học, Sinh học 20.5
78 7720332 Xét nghiệm Y học Toán, Hóa học, Sinh học 22.5
79 7720401 Dược học Toán, Hóa học, Sinh học 23
80 7720501 Điều dưỡng Toán, Hóa học, Sinh học 20.75
81 7720601 Răng – Hàm – Mặt Toán, Hóa học, Sinh học 24
82 C480201 Công nghệ thông tin Toán, Hóa học, Tiếng Anh 13
83 C540102 Công nghệ thực phẩm Toán, Hóa học, Tiếng Anh 13
84 C540104 Công nghệ sau thu hoạch Toán, Hóa học, Tiếng Anh 13
85 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản Toán, Hóa học, Tiếng Anh 13
86 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Hóa học, Tiếng Anh 16
87 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh 16
88 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán, Hóa học, Tiếng Anh 16
89 C220201 Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh 13
90 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh 16
91 C620105 Chăn nuôi Toán, Sinh học, Tiếng Anh 13
92 C620116 Phát triển nông thôn Toán, Sinh học, Tiếng Anh 13
93 C620301 Nuôi trồng thủy sản Toán, Sinh học, Tiếng Anh 13
94 C640201 Dịch vụ Thú y Toán, Sinh học, Tiếng Anh 13
95 7620101 Nông nghiệp Toán, Sinh học, Tiếng Anh 16
96 7620301 Nuôi trồng thủy sản Toán, Sinh học, Tiếng Anh 16
97 7640101 Thú y Toán, Sinh học, Tiếng Anh 16
98 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Hóa học 12
99 C340301 Kế toán Toán, Vật lí, Hóa học 12
100 C480201 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học 12
101 C510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng Toán, Vật lí, Hóa học 12
102 C510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Toán, Vật lí, Hóa học 12
103 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử Toán, Vật lí, Hóa học 12
104 C510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học 12
105 C540102 Công nghệ thực phẩm Toán, Vật lí, Hóa học 12
106 C540104 Công nghệ sau thu hoạch Toán, Vật lí, Hóa học 12
107 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản Toán, Vật lí, Hóa học 12
108 C720332 Xét nghiệm Y học Toán, Vật lí, Hóa học 18
109 C720401 Dược Toán, Vật lí, Hóa học 18.5
110 7310101 Kinh tế Toán, Vật lí, Hóa học 15
111 7340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Hóa học 15
112 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán, Vật lí, Hóa học 15
113 7340301 Kế toán Toán, Vật lí, Hóa học 15
114 7380101 Luật Toán, Vật lí, Hóa học 17.5
115 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học 15
116 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Toán, Vật lí, Hóa học 15
117 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Toán, Vật lí, Hóa học 15
118 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học 15
119 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Toán, Vật lí, Hóa học 15
120 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học 15
121 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán, Vật lí, Hóa học 15
122 7720301 Y tế Công cộng Toán, Vật lí, Hóa học 20.5
123 7720332 Xét nghiệm Y học Toán, Vật lí, Hóa học 22.5
124 7720401 Dược học Toán, Vật lí, Hóa học 23
125 C620105 Chăn nuôi Toán, Vật lí, Sinh học 13
126 C620116 Phát triển nông thôn Toán, Vật lí, Sinh học 13
127 C620301 Nuôi trồng thủy sản Toán, Vật lí, Sinh học 13
128 C640201 Dịch vụ Thú y Toán, Vật lí, Sinh học 13
129 7620101 Nông nghiệp Toán, Vật lí, Sinh học 16
130 7620301 Nuôi trồng thủy sản Toán, Vật lí, Sinh học 16
131 7640101 Thú y Toán, Vật lí, Sinh học 16
132 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Tiếng Anh 12
133 C340301 Kế toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh 12
134 C480201 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Anh 12
135 C510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng Toán, Vật lí, Tiếng Anh 12
136 C510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Toán, Vật lí, Tiếng Anh 12
137 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Anh 12
138 C510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh 12
139 7310101 Kinh tế Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15
140 7340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15
141 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15
142 7340301 Kế toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15
143 7380101 Luật Toán, Vật lí, Tiếng Anh 17.5
144 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15
145 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15
146 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15
147 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15
148 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ) C, D1 13
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương) N 15
3 7220106 Ngôn ngữ Khmer C, D1 13
4 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) C, D1 13
5 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A, A1 13
6 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 13
7 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 13
8 7720332 Xét nghiệm y học A, B 18
9 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 13
10 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A, B 14
11 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 13
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A 13
13 7540101 Công nghệ thực phẩm B 14
14 7720501 Điều dưỡng B 15
15 7140201 Giáo dục Mầm non C 18
16 7140201 Giáo dục Mầm non D1 16
17 7140201 Giáo dục Mầm non M 17.5
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 13
19 7720401 Dược học A, B 19
20 7310101 Kinh tế A, A1, D1 13
21 7340301 Kế toán A, A1, D1 13
22 7380101 Luật A, A1, C, D1 13
23 7720101 Y đa khoa B 21.5
24 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 13
25 7620101 Nông nghiệp A 13
26 7620101 Nông nghiệp B 14
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A 13
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản B 14
29 7720601 Răng – Hàm – Mặt A, B 19
30 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1, D1 13
31 7340406 Quản trị văn phòng A, A1, C, D1 13
32 7640101 Thú y A 13
33 7640101 Thú y B 14
34 7720301 Y tế công cộng B 14
35 Các ngành đào tạo cao đẳng:
36 C210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương, Thiết kế thời trang biểu diễn) N 10
37 C620105 Chăn nuôi A, B 10
38 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 10
39 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản B 11
40 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 10
41 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 10
42 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 10
43 C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng A, A1 10
44 C540104 Công nghệ sau thu hoạch A 10
45 C540104 Công nghệ sau thu hoạch B 11
46 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 10
47 C760101 Công tác xã hội C, D1 10
48 C720501 Điều dưỡng B 11
49 C900107 Dược A 10
50 C900107 Dược B 11
51 C140201 Giáo dục Mầm non C, D1, M 10
52 C140202 Giáo dục Tiểu học A,C 13
53 C140202 Giáo dục Tiểu học A1, D1 12
54 C340301 Kế toán A, A1, D1 10
55 C320202 Khoa học thư viện C, D1 10
56 C620301 Nuôi trồng thủy sản A 10
57 C620301 Nuôi trồng thủy sản B 11
58 C620116 Phát triển nông thôn A 10
59 C620116 Phát triển nông thôn B 11
60 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10
61 C340406 Quản trị văn phòng A,A1,C,D1 10
62 C640101 Thú y A 10
63 C640101 Thú y B 11
64 C220201 Tiếng Anh D1 10
65 C220223 Tiếng Khơ me C, D1 10
66 C220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) C, D1 10
67 C220113 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C, D1 10
68 C720332 Xét nghiệm y học A 10
69 C720332 Xét nghiệm y học B 11

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220106 Ngôn ngữ Khmer C 14
2 7220106 Ngôn ngữ Khmer D1 11
3 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) C 14
4 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) N 14
5 7140217 Sư phạm ngữ văn (Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ, tiếng Việt) C 14
6 7140217 Sư phạm ngữ văn (Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ, tiếng Việt) D1 13.5
7 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(Văn hóa Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) C 14
8 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(Văn hóa Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) D1 13.5
9 7140201 Giáo dục mầm non M 16.5
10 7140201 Giáo dục mầm non C 15.5
11 7140201 Giáo dục mầm non D1 14.5
12 7220201 Ngôn ngữ Anh (biên – phiên dịch, du lịch, tiểu học) D1 13.5
13 7310101 Kinh tế (kinh tế đối ngoại; kinh tế nông nghiệp) A,A1 13
14 7310101 Kinh tế (kinh tế đối ngoại; kinh tế nông nghiệp) D1 13.5
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành ngân hàng) A,A1 13
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành ngân hàng) D1 13.5
17 7340301 Kế toán (chuyên ngành kế toán tổng hợp) A,A1 13
18 7340301 Kế toán (chuyên ngành kế toán tổng hợp) D1 13.5
19 7340406 Quản trị văn phòng A,A1 13
20 7340406 Quản trị văn phòng D1 13.5
21 7340406 Quản trị văn phòng C 14
22 7720301 Y tế công cộng A 13
23 7720301 Y tế công cộng B 14
24 7380101 Luật A,A1 13
25 7380101 Luật D1 13.5
26 7380101 Luật C 14
27 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 13
28 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường; máy công trình xây dựng) A 13
29 7720332 Xét nghiệm y học A 14
30 7720332 Xét nghiệm y học B 14.5
31 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử; công nghệ ôtô; cơ khí chế tạo máy) A,A1 13
32 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện; điện công nghiệp; Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông) A, A1 13
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (quang điện tử; tự động hóa) A, A1 13
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng polyme phân hủy sinh học; Vật liệu và công nghệ xử lý nước thải) A 14
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng polyme phân hủy sinh học; Vật liệu và công nghệ xử lý nước thải) B 15
36 7620101 Nông nghiệp (Khoa học cây trồng; công nghệ thực phẩm – dinh dưỡng; phát triển nông thôn) A 13
37 7620101 Nông nghiệp (Khoa học cây trồng; công nghệ thực phẩm – dinh dưỡng; phát triển nông thôn) B 14
38 7720501 Điều dưỡng A 13.5
39 7720501 Điều dưỡng B 14.5
40 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Công nghệ giống thủy sản; Quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản; Ngư y; Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản) A 13
41 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Công nghệ giống thủy sản; Quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản; Ngư y; Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản) B 14
42 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y; dược thú y) A 13
43 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y; dược thú y) B 14
44 7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng – khách sạn) A,A1 13
45 7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng – khách sạn) D1 13.5
46 C220106 Ngôn ngữ Khmer C 11 Cao đẳng
47 C220106 Ngôn ngữ Khmer D1 10 Cao đẳng
48 C220112 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) C,N 11 Cao đẳng
49 C220112 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) D1 10 Cao đẳng
50 C220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) C 11 Cao đẳng
51 C220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) D1 10 Cao đẳng
52 C140202 Giáo dục tiểu học A, D1 10 Cao đẳng
53 C140202 Giáo dục tiểu học C 11 Cao đẳng
54 C140201 Giáo dục mầm non C 11 Cao đẳng
55 C140201 Giáo dục mầm non D1 10 Cao đẳng
56 C140201 Giáo dục mầm non M 12.5 Cao đẳng
57 C220201 Tiếng Anh (Biên – phiên dịch, Du lịch, Tiểu học) D1 10 Cao đẳng
58 C320202 Khoa học Thư viện A,A1,D1 10 Cao đẳng
59 C320202 Khoa học Thư viện C 11 Cao đẳng
60 C720501 Điều dưỡng A 10 Cao đẳng
61 C720501 Điều dưỡng B 11 Cao đẳng
62 C720401 Dược A 10 Cao đẳng
63 C720401 Dược B 11 Cao đẳng
64 C320202 Khoa học Thư viện C 11 Cao đẳng
65 C320202 Khoa học Thư viện A,A1,D1 10 Cao đẳng
66 C340406 Quản trị văn phòng C 11 Cao đẳng
67 C340406 Quản trị văn phòng A,A1,D1 10 Cao đẳng
68 C340301 Kế toán A, A1, D1 10 Cao đẳng
69 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10 Cao đẳng
70 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường) A 10 Cao đẳng
71 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 10 Cao đẳng
72 C720332 Xét nghiệm y học A 10 Cao đẳng
73 C720332 Xét nghiệm y học B 11 Cao đẳng
74 C510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (công nghệ kỹ thuật ôtô; cơ khí chế tạo) A 10 Cao đẳng
75 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 10 Cao đẳng
76 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(viễn thông, tự động hóa) A, A1 10 Cao đẳng
77 C540104 Công nghệ sau thu hoạch A 10 Cao đẳng
78 C540104 Công nghệ sau thu hoạch B 11 Cao đẳng
79 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 10 Cao đẳng
80 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản B 11 Cao đẳng
81 C620105 Chăn nuôi A 10 Cao đẳng
82 C620105 Chăn nuôi B 11 Cao đẳng
83 C620116 Phát triển nông thôn A 10 Cao đẳng
84 C620116 Phát triển nông thôn B 11 Cao đẳng
85 C620301 Nuôi trồng thủy sản A 10 Cao đẳng
86 C620301 Nuôi trồng thủy sản B 11 Cao đẳng
87 C640101 Thú y A 10 Cao đẳng
88 C640101 Thú y B 11 Cao đẳng
89 C760101 Công tác xã hội C 11 Cao đẳng
90 C760101 Công tác xã hội D1 10 Cao đẳng
91 C220113 Việt Nam học (Du lịch) C 11 Cao đẳng
92 C220113 Việt Nam học (Du lịch) D1 10 Cao đẳng