Điểm chuẩn đại học Công nghiệp TPHCM 2022❤️và các năm gần đây

Trường Đại học Công nghiệp là một trong những trường đại học lớn của TP HCM nổi tiếng về chất lượng giảng dạy trong suốt quá trình phát triển của mình. Ngoài việc đào tạo những chuyên ngành công nghiệp mũi nhọn như công nghệ kĩ thuật ô tô; công nghệ điên, điện tử; công nghệ chế tạo máy,…trường còn nhiều nhóm ngành  khác như công nghệ thông tin, kế toàn – kiểm toán, quản trị du lịch và lữ hành…Kì thi đại học đang đến gần với học sinh lớp 12 THPT trên cả nước các thí sinh cần cập nhật điểm chuẩn đại học công nghiêp TP HCM qua các năm để có được sự chuẩn bị tốt nhất về mặt kiến thức cũng như sự lựa chọn ngành nghề tương lai. Tham khảo trong bài viết dưới đây:

Giới thiệu trường Đại học Công nghiệp TP HCM

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM có địa chỉ tại số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp. Tiền thân của trường đó là trường Huấn nghiệp Gò Vấp do các tu sĩ dòng Don Bosco sáng lập. Đây là một trong những ngôi trường có tuổi đời lâu nhất của thành phố. Có thể nói lịch sử của trường dài như cái cách mà người ta thay tên cho nó. Trường được nói vui là “thay tên như thay áo”.

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM
Trường Đại học Công nghiệp TP HCM
  • Trường thành lập ngày 11/11/1056 với tên gọi trường Huấn nghiệp Gò Vấp do các tu sĩ dòng Don Bosco mở ra.
  • Năm 1968 trường đổi tên thành trường Tư thục trung học Kỹ thuật đệ nhất cấp Don Bosco.
  • Ngày 30/1/1970 trường đổi tên tiếp là trường Tư thục trung học Kỹ thuật đệ nhị cấp Don Bosco, gọi tắt là trường trung học Kỹ thuật Don Bosco.
  • Năm 1978, trường đổi tên trường Công nhân Kỹ thuật IV dưới sự quản lý của Bộ Cơ khí và Luyện kim.
  • Năm 1994, trường hợp nhất với trường Trung học Hóa chất II ở Biên Hòa tạo thành trường chung có tên trường Đại học Công nghiệp IV có sự quản lý của Bộ Công nghiệp.
  • Tháng 3/1999, trường nâng lên là Cao đẳng Công nghiệp IV.
  • Tháng 12/2004, trường đổi tên lần nữa là trường Đại học Công nghiệp TP HCM như ngày nay.

Tổng cộng trường đã trải qua 7 lần đổi tên. Đây là một trong những trường đại học có bề dày lịch sử cũng cơ sở giáo dục lớn của nước ta.

Tên viết tắt của trường là IUH (Industrial University of HoChiMinh City). Ngôi trường được trang bị đầy đủ trang thiết bị cũng như cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho việc học tập, nghiên cứu của sinh viên. Nếu bạn nghĩ ngôi trường này chỉ dành cho nam thì bạn đã nhầm rồi. Trường ngoài đào tạo chính các chuyên ngành về Công nghiệp thì cũng có các chuyên ngành khác như Kinh tế, Ngôn ngữ, IT và cả May mặc thời trang nữa.

Ngoài các môn chuyên ngành, sinh viên khi vào trường sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức Tin học, Ngoại ngữ và các kĩ năng như giao tiếp, ứng xử, làm việc nhóm, quản lí bản thân, kỹ năng làm việc nhóm, tự học cũng như nghiên cứu khoa học… Trường có liên kết với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội thực hành áp dụng những điều đã được học trong nhà trường, học hỏi những tiến bộ khoa học mới nhất và có kinh nghiệm cho cộng việc sau này.

Các cơ sở của trường:

  • Cơ sở chính: số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, TP HCM. Số điện thoại liên hệ: 028.38.940.390 – 028.38.946.268.
  • Cơ sở Quảng Ngãi: số 938 phường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi. Số điện thoại liên hệ: 0255.325.0075 – 0255.371.3858.
  • Cơ sở Thanh Hóa: xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Số điện thoại liên hệ: 0237.3675.092.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2021

Các phương thức xét tuyển

Năm 2021 trường Đại học Công nghiệp TP HCM sẽ lấy 8.000 chỉ tiêu cho 50 ngành học với 4 phương thức tuyển sinh sau:

  • Phương thức 1: Thí sinh được xét thẳng và ưu tiên xét thẳng (chiếm 10% chỉ tiêu).

Áp dụng với các thí sinh thuộc diện xét thẳng theo quy định của bộ GD – ĐT. Những thí sinh được ưu tiên xét thẳng khi có thành tích đạt học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố, đạt giải trong kì thi Olympic (môn dự thi đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển mà thì sinh đăng kí theo ngành), học sinh các trường, lớp chuyên, học sinh có IELTS > 5.0 hoặc có các chứng chỉ quốc tế khác tương đương có hiệu lực trong thời gian xét tuyển đến ngày 31/7/2021. Hồ sơ nộp gồm có

  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả của các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển của lớp 12 THPT (chiếm 20% chỉ tiêu).

Tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành phải đạt trên 20 điểm.

  • Sử dụng kết quả của kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 (chiếm 50% chỉ tiêu).
  • Sử dụng kết quả cúa kì thi đánh giá năng lực trường Đại học Quốc gia TP HCM (chiếm 10%)

Hồ sơ xét tuyển, địa điểm và hình thức nộp

Hồ sơ xét tuyển chung cho tất cả các phương thức xét tuyển là:

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của nhà trường.
  • 01 bản photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
  • 01 bản photo giấy khai sinh.
  • Các giấy tờ chứng minh thí sinh thuộc đối tượng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, ưu tiên khu vực (nếu có).
  • Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/ nguyện vọng.
  • Đối với các thí sinh thuộc diện c ưu tiên xét tuyển thẳng cần có giấy tờ photo có công chứng kết bằng cấp, kết quả các cuộc thi.
  • Đối với các thí sinh xét điểm học tập lớp 12 cần 01 bản photo có công chứng các giấy tờ sau: học bạ THPT, bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy tốt nghiệp tạm thời có bổ sung.

Địa điểm nộp hồ sơ:

  • Tại TP HCM: phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên trường Đại học Công nghiệp TP HCM, số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp.
  • Tại Quảng Ngãi: số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi.

Hình thức nộp hồ sơ:

  • Nộp trực tiếp tại các địa điểm nộp hồ sơ ở trên.
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến các địa chỉ trên (lệ phí xét tuyển chuyển khoản).

 

hot-icon

Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học công nghiệp TP HCM năm 2022

Đang cập nhật…

Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học công nghiệp TP HCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2021 đã được công bố chính thức. Theo đó mức điểm chuẩn của trường dao động từ 17,5 điểm đến 26 điểm. Mức điểm cao nhất này thuộc về các ngành marketing và luật kinh tế của chương trình đào tạo đại học hệ chính quy đại trà. Điểm thấp nhất thuộc về các ngành công nghệ kĩ thuật, công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học của chương trình đào tạo chất lượng cao. Mức điểm năm nay có sự tăng nhẹ từ 0,5 điểm – 1,5 điểm so với năm 2020.

Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà

Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00, A01, D90, C01 23,5 điểm Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo
Nhóm ngành tự động hóa A00, A01, D90, C01 24,5 điểm Gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D90, C01 21,00 điểm
Công nghệ kĩ thuật máy tính A00, A01, D90, C01 24,25 điểm
IOT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00, A01, D90, C01 20,50 điểm
Công nghệ kĩ thuật cơ khí A00, A01, D90, C01 23,50 điểm
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A00, A01, D90, C01 24,00 điểm
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D90, C01 22,25 điểm
Công nghệ kĩ thuật ô tô A00, A01, D90, C01 25,50 điểm
Công nghệ kĩ thuật nhiệt A00, A01, D90, C01 19,00 điểm
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D90, C01 21,00 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D90, C01 18,50 điểm
Công nghệ dệt may A00, A01, D90, C01 20,25 điểm
Thiết kế thời trang A00, A01, D90, C01 22,50 điểm
Nhóm ngành công nghệ thông tin A00, A01, D90, C01 25,25 điểm Gồm 5 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy điểm tính; Hệ thống điểm thông tin; điểm Khoa học dữ điểm liệu và chuyê điểm n ngành quản điểm lí đô thị thông điểm minh và bền vững.
Công nghệ kĩ thuật hóa học A00, B00, D07, D90 18,50 điểm
Kĩ thuật hóa phân tích A00, B00, D07, D90 18,50 điểm
Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 23,00 điểm
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 18,50 điểm
Đảm bảo chất ượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 18,50 điểm
Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 21,00 điểm
Nhóm ngành quản lí đất đai và kinh tế tài nguyên A01, C01, D01, D96 18,50 điểm Gồm 2 ngành: quản lí đất đai; kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Nhóm ngành quản lí tài nguyên môi trường B00, C02, D90, D96 18,50 điểm Gồm 2 ngành quản lí tài nguyên và môi trường; công nghệ kĩ thuật môi trường
Kế toán A00, A01, D90, C01 25,50 điểm
Kiểm toán A00, A01, D90, C01 23,75 điểm
Tài chính ngân hàng A00, A01, D90, C01 25,50 điểm Gồm 2 ngành tài chính ngân hàng; tài chính doanh nghiệp
Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 25,50 điểm Gồm 3 ngành quản trị kinh doanh; quản trị nguồn nhân lực; logistics và quản lí chuỗi cung ứng
Marketing A01, C01, D01, D96 26,00 điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C01, D01, D96 24,00 điểm Gồm 3 ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ haàn; quản trị khách sạn; quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 25,50 điểm
Thương mại điện tử A00, A01, D90, C01 25,00 điểm
Ngôn ngữ anh D01, D14, D15, D96 24,50 điểm
Luật kinh tế A01, C01, D01, D96 26,00 điểm
Luật quốc tế A01, C01, D01, D96 24,25 điểm

Bậc đại hệ chính quy chương trình chất lượng cao

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00, A01, D90, C01 19,50 điểm Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo
Nhóm ngành tự động hóa A00, A01, D90, C01 21,00 điểm Gồm 2 chuyên ngành: công nghệ kĩ thuật điều khiển tự động hóa; robot và hệ thống điều khiển thông minh.
Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D90, C01 17,50 điểm
Công nghệ kĩ thuật máy tính A00, A01, D90, C01 19,50 điểm
Công nghệ kĩ thuật cơ khí A00, A01, D90, C01 20,00 điểm
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A00, A01, D90, C01 19,50 điểm
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D90, C01 18,00 điểm
Nhóm ngành công nghệ thông tin A00, A01, D90, C01 23,25 điểm Gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kĩ thuật phần mềm; khoa học máy tính; hệ thống thông tin.
Công nghệ kĩ thuật hóa học A00, B00, D07, D90 17,50 điểm
Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 17,50 điểm
Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 17,50 điểm
Kế toán A00, A01, D01,D90 23,00 điểm
Kiểm toán A00, A01, D01,D90 21,75 điểm
Tài chính ngân hàng A00, A01, D01,D90 23,50 điểm Gồm 2 ngành tài chính ngân hàng; tài chính doanh nghiệp
Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 23,75 điểm Gồm 3 ngành quản trị kinh doanh; quản trị nguồn nhân lực; logistics và quản lí chuỗi cung ứng
Marketing A01, C01, D01, D96 24,50 điểm
Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 24,00 điểm
Luật kinh tế A01, C00, D01, D96 23,25 điểm
Luật quốc tế A01, C00, D01, D96 20,00 điểm

Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với đại học  Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 23,75 điểm
Marketing A01, C01, D01, D96 24,50 điểm
Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 24,00 điểm
Kế toán A00, A01, D01,D90 23,00 điểm
Tài chính ngân hàng A00, A01, D01,D90 23,50 điểm
Quản lí tài nguyên và môi trường B00, C02, D90, D96 18,50 điểm
Ngôn ngữ anh D01, D14, D15, D96 24,50 điểm
Khoa học máy tính A00, A01, D01,D90 23,25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2020

Năm 2020, Đại học Công nghiệp TP HCM lấy 8.000 chỉ tiêu cho 50 chuyên ngành của trường. Điểm số của học sinh trong kì thi Tốt nghiệp THPT dao động trong khoảng từ 17 – 24,5 điểm. Các mã ngành có điểm chuẩn cao nhất là Marketing (24,5 điểm), kinh doanh quốc tế (23,5 điểm), Luật kinh tế (23,25 điểm).

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp tP HCM năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp tP HCM năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2020

Ngoài ra trường còn tổ chức xét điểm của các học sinh có tham gia kì thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh vào tất cả các ngành và nhóm ngành hiện có. Theo đó thì thí sinh tham gia kì thi này những chưa đăng kí xét tuyển sinh vào trường Đại học Công nghiệp TP HCM có thể đến đăng kí xét tuyển và làm thủ tục nhập học như các sinh viên khác. Mức điểm xét tuyển thấp nhất là 700 điểm cho nhiều ngành, cao nhất là 820 điểm đối với ngành Công nghệ kĩ thuật ô tô. Có 345 thí sinh đã trúng tuyển với hình thức này.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2020 theo kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2020 theo kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2020 theo kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2020 theo kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019

Năm 2019, tổng số thí sinh trúng tuyển của trường Đại học Công nghiệp TP HCM tại cơ sở chính là 7.470 sinh viên và tại phân hiệu Quảng Ngãi là 270 sinh viên. Mức điểm cao nhất là 21,5 điểm của hai chuyên ngành là Công nghệ kĩ thuật ô tô và bảo hộ lao động. Điểm chuẩn của 31 ngành trong chương trình đào tạo đại trà dao động từ 17 điểm đến 21,5 điểm. Còn đối với 15 ngành của chương trình đào tạo chất lượng cao thì điểm chuẩn từ 16 điểm đến 18 điểm. Trường xét tuyển dựa theo theo hai phương thức chính là điểm của kì thi Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập năm lớp 12.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2019

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM qua các năm và những thông tin liên quan. Kì thi tuyển sinh đại học năm 2021 sắp diễn ra, chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn của trường năm 2021 một cách nhanh nhất đến các thí sinh và quý phụ huynh. Chúc các em có một kì thi đạt được kết quả tốt nhất!

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế A00.D01. D96, c00 21
2 7510301 Nhóm ngành Công nghệ Diện gôm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử; Công nghe kỹ thuât điều khiốn và tư đông hóa A00, A01, C01, D90 18
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01.D90 16
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01.D90 19
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 19
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00t A01, C01.D90 18
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01.D90 20
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01.D90 16.5
9 7580201 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gôm 02 ngành: Kỳ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01.D90 16.75
10 7540204 Công nghệ dệt may A00, C01, D01.D90 18
11 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01.D90 16.5
12 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin A00, C01, D01.D90 18.75
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, C01, D01.D90 16
14 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hỏa học gôm 04 chuycn ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Ilóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dươc; Công nghe Vô cơ – Vât liệu. A00, B00, D07,090 16
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 18
16 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 15.5
17 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 15.5
18 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 17
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
21 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
22 7340301 Nhỏm ngành Kê toản-Kiêm toán gôm 02 ngành: Kc toán; Kicm toán A00, C01, D01,D90 17.75
23 7340201 Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp A00, C01, D01, D90 17.75
24 7340115 Marketing A01.C01, 19
25 7340101 Quản trị kinh doanh A01.C01, D01, D96 18.25
26 7810201 Quản trị khách sạn A0l.C0l, 19.5
27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 18.75
28 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A0l.C0l, 19
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01.C01, D01, D96 20
30 7340122 Thương mại điện tử A01.C01, D01, D90 18
31 7380108 Luật quốc tế A00.D0l, D96, c00 18.5
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14t D15.D96 17.75
33 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01.D90 16
34 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn Ihông A00, A01, C01.D90 15
35 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 17.5
36 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 17.5
37 7510202C Công nghệ chế lạo máy A00, A01, C01.D90 16.25
38 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00, C01, D01.D9Ò 16
39 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07,090 15
40 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, B00, D07, D90 15
41 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15
42 7850101 Quản lý tài nguycn và môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
43 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
44 7340301 Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00, C01, D01.D9Ò 17.75
45 7340201 Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp A00, C01, D01, D90 17.75
46 7340115 Marketing A01.C01,D01.D96 19
47 7340101 Quản trị kinh doanh A01.C01, D01, D96 18.25
48 7810201 Quản trị khách sạn A0l, C0l,D01.D96 19.5
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 18.75
50 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A0l, C01, D01, D96 19
51 7340120 Kinh doanh quốc tế A01.C01, D01, D96 20
52 7340122 ‘ITiương mại điện tử A01.C01, D01, D90 18
53 7380108 Luật quốc tế A00.D0l, D96, c00 18.5
54 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14t D15.D96 17.75
55 Chương trình chất lượng cao
56 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện lử A00, A01, C01.D90 16
57 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn Ihông A00, A01, C01.D90 15
58 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 17.5
59 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 17.5
60 7510202C Công nghệ chế lạo máy A00, A01, C01.D90 16.25
61 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00, C01, D01.D9Ò 16
62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07,090 15
63 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, B00, D07, D90 15
64 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 17
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 20.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20
5 7340101C Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) A01; C01; D01; D96 17
6 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 17.5
7 7340115C Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) A01; C01; D01; D96 16.5
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 19
9 7340120C Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) A01; C01; D01; D96 16.5
10 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 19
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; D01; D90 17
12 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; C01; D01; D90 16.5
13 7340301 Kế toán A00; C01; D01; D90 18.5
14 7340301C Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; C01; D01; D90 17.5
15 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.5
16 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 21.5
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17.5
18 7420201C Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 16.5
19 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90
20 7480103C Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; C01; D01; D90 18
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 20.75
22 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 21.5
23 7510201C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 18.75
24 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19.5
25 7510202C Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 16.5
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22
27 7510203C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 17
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22
29 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 17.5
30 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 20.75
31 7510301C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 18
32 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D90 17.5
33 7510302C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 16.5
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D90 18
35 7510401C Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 16.5
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 17
37 7510406C Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 16.5
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20.75
39 7540101C Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 19
40 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90
41 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.75
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 17
43 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 20.5
45 7810201 Quản trị khách sạn A01 20.5
46 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01 20.5
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 17

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 18
2 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 18
3 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 20.5
4 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 19.5
5 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 21.25
7 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 20
8 7340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 20
9 7340107 Quản trị khách sạn A01; C01; D01; D96 20.5
10 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96
11 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19.5
12 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96
13 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 21
14 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 20
16 7340301C Kế toán A00; C01; D01; D96
17 7340301 Kế toán A00; C01; D01; D96 20.25
18 7510406C Nhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D90
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 19
20 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 19.5
22 7540102C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90
23 7540102 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20.25
24 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90
25 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 19
26 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm A00; C01; D01; D90
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 19.5
28 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90
29 7540204 Công nghệ may A00; C01; D01; D90 20
30 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D90 19
31 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18.75
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 21
33 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90
34 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19
35 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90
36 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 20.5
37 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90
38 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20.5
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D90
40 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D90 19.5
41 7510301C Nhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90
42 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 20.75

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A; A1; A2 20.75
2 7340120 Kinh doanh quốc tế 20.75
3 7340101 Quản trị kinh doanh tổng hợp A; A1; A2; D 20.75
4 7340115 Marketing 20.5
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A; A1; A2 20.25
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A; A1; A2 20.25
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A; A1; A2 20.25
8 7340103 Quản tri dich vu du lich và lữ hành 20
9 7540204 Công nghệ may A; A1; A2; D 20
10 7540102 Công nghệ thực phầm A; A3; B 20
11 7340107 Quản trị khách sạn 20
12 7420201 Công nghệ sinh học 20
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D 19.75
14 7340301 Kế toán A; A1; A2; D 19.75
15 7480101 Khoa học máy tính A; A1; A2; D 19.75
16 7340109 Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến A; A1; A2; D 19.75
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A; A3; B 19.75
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A; A1; A2; D 19.5
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A; A1; A2 19.25
20 7340122 Thương mại Điện tử A; A1; A2; D 19.25
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A; A1; A2 19
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A; A3; B 19
23 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A; A1; A2 18.5
24 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A; A3; B 18.25
25 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A; A1; A2 12 Cơ sở Thanh Hóa, Quảng Ngãi
26 C480101 Công nghệ thông tin A; A1; A2; D 12 Cơ sở Thanh Hóa, Quảng Ngãi
27 C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A; A1; A2 12 Cơ sở Thanh Hóa, Quảng Ngãi

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A 16
2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A1 16.5
3 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 16.5
4 7510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt A, A1 14.5
5 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 15
6 7480101 Khoa học máy tính A, A1 15
7 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A, A1 16.5
8 7540204 Công nghệ may A, A1 16.5
9 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A, A1 16
10 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A, B 18
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A 18
12 7540101 Công nghệ thực phẩm B 19.5
13 7540101 Công nghệ sinh học A 17
14 7540101 Công nghệ sinh học B 18.5
15 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A 16
16 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 16.5
17 7340101 Quản trị kinh doanh tổng hợp A, A1, D1 18
18 7340101 Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 17
19 7340101 Quản trị du lịch và lữ hành A, A1, D1 16.5
20 7340101 Quản trị khách sạn A, A1, D1 16
21 7340101 Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến A, A1, D1 15.5
22 7340301 Kế toán A, A1, D1 15
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1, D1 14.5
24 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 20 Tiếng Anh nhân 2
25 7340199 Thương mại điện tử A, A1, D1 14

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A, A1 24.5 (Đã nhân hệ số 2 môn Toán)
2 7480102 Mạng máy tính và TT A, A1 25 (Đã nhân hệ số 2 môn Toán)
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A, A1 27.5 (Đã nhân hệ số 2 môn Toán)
4 7480104 Hệ thống thông tin A, A1 24.5 (Đã nhân hệ số 2 môn Toán)
5 7480201 Công nghệ Thông tin A, A1 24.5 (Đã nhân hệ số 2 môn Toán)
6 7520214 Kỹ thuật máy tính A, A1 24.5 (Đã nhân hệ số 2 môn Toán)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510301 CN Kỹ thuật Điện, Điện tử A, A1 16
2 7510302 CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông A, A1 15
3 7510206 CN Kỹ thuật Nhiệt A, A1 14
4 7510201 CN Kỹ thuật Co khí A, A1 15
5 7510203 CN Kỹ thuật Cơ điện tử A, A1 15
6 7510205 CN Kỹ thuật Ôtô A, A1 16
7 7540204 CN May A, A1 15
8 7480101 Khoa học Máy tính A, A1 14
9 7510401 CN Kỹ thuật Hóa học A, B 17.5
10 7510406 CN Kỹ thuật môi trường A ,B 17
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A, B 18
12 7340301 Kế toán A, Al, D 14.5
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, Al, D 14.5
14 7340101 Quản trị Kinh doanh A, Al, D 15.5
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D 16.5 Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 5,00 trở lên.
16 7340122 Thương mại điện tử A, Al, D 14
17 C510301 CN Kỹ thuật Điện, Điện tử A, A1 12.5 Hệ Cao Đẳng
18 C510302 CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
19 C510206 CN Kỹ thuật Nhiệt A, A1 11 Hệ Cao Đẳng
20 C510201 CN Kỹ thuật Cơ khí A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
21 C510202 Chế tạo máy A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
22 C510205 CN Kỹ thuật Ôtô A, A1 12.5 Hệ Cao Đẳng
23 C540204 CN May A, A1 12.5 Hệ Cao Đẳng
24 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
25 C510401 CN Kỹ thuật Hóa học A, B 12.5 Hệ Cao Đẳng
26 C510406 CN Kỹ thuật môi trường A, ,B 13.5 Hệ Cao Đẳng
27 C540102 Công nghệ thực phẩm A, B 13.5 Hệ Cao Đẳng
28 C340301 Kế toán A, A1, D 12 Hệ Cao Đẳng
29 C340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1, D 12 Hệ Cao Đẳng
30 C340101 Quản trị Kinh doanh A, A1, D 12.5 Hệ Cao Đẳng
31 C220201 Ngôn ngữ Anh D 12 Hệ Cao Đẳng (Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 4,00 trở lên)