Những ngành và nhóm ngành liên quan đến Công nghệ thông tin hiện nay đang được rất nhiều bạn học sinh quan tâm đến và muốn được vào một môi trường đào tạo tốt về ngành nghề này. Trường Đại học Công nghệ thông tin thuộc hệ thống Đại học Quốc gia TPHCM có thể nói là ngôi trường có chất lượng giảng dạy và học tập thuộc hàng tốt nhất trong những trường đào tạo về công nghệ. Nếu bạn đang có mong muốn thi đỗ vào trường thì hãy tham khảo điểm chuẩn của những năm gần đây mà chúng tôi tổng hợp để có thể đặt mục tiêu điểm số phù hợp nhé.
Mục lục:
Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
Trường Đại học Công nghệ thông tin là trường đại học công lập thuộc hệ thống Đại học Quốc gia chuyên đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông. Trường mang nhiệm vụ và sứ mệnh đào tạo ra nguồn nhân lực công nghệ thông tin chất lượng cao, góp phần vào sự phát triển của nền công nghiệp công nghệ thông tin của Việt Nam. Đồng thời trường cũng đảm nhận trọng trách nghiên cứu và chuyển giao công nghệ tiên tiến.
Đại học Công nghệ thông tin có đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm trong giảng dạy và có chuyên môn cao. Đội ngũ giảng viên có trình độ sau Đại học chiếm hơn 90% cùng với cơ sở vật chất tiện nghi và đầy đủ. Môi trường học tập có sự cạnh tranh lành mạnh giữa các sinh viên, nhiều câu lạc bộ và hoạt động để tham gia. Tất cả khiến cho Đại học Công nghệ thông tin trở thành một ngôi trường mơ ước đối với nhiều người.
Thông tin về tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Công nghệ Thông tin
Phương thức tuyển sinh năm 2021
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (tối đa 5% chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh đối với các đối tượng là học sinh trường chuyên, năng khiếu của các trường Đại học trên địa bàn toàn cả nước; học sinh các trường phổ thông thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPTQG cao nhất cả nước (tối đa 16% chỉ tiêu).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 (tối đa 50% chỉ tiêu)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021, điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển (A00, A01, D01, D07) mà thí sinh đăng kí, không nhân hệ số, đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Năm nay riêng ngành công nghệ thông tin chương trình chất lượng cao định hướng Nhật Bản xét thêm tổ hợp D06 (tối đa 25% chỉ tiêu)
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín. ĐIều kiện chung để xét tuyển theo phương thức này là các thí sinh phải có hạnh kiểm tốt trong các năm học ở THPT; tối thiểu đạt học sinh Khá trong tất cả các năm học THPT; có chứng chỉ quốc tế thảo mãn một trong những điều kiện sau: Chứng chỉ SAT ở mỗi phần thi có điểm từ 510 trở lên, Chứng chỉ ACT 21 điểm trở lên, AS/A level có điểm từ C-A đối với mỗi môn (tối đa 2%).
- Phương thức 6: xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với các trường Đại học đối tác nước ngoài cho hai ngành là Khoa học Máy tính; Mạng máy tính và an toàn thông tin.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021
Ngành/nhóm ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu dự kiến |
Khoa học máy tính | 95 |
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | 40 |
Khoa học máy tính (CLC) | 145 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 90 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 100 |
Kĩ thuật phần mềm | 100 |
Kĩ thuật phần mềm (CLC) | 120 |
Hệ thống thông tin | 85 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 65 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 75 |
Thương mại điện tử | 55 |
Thương mại điện tử (CLC) | 55 |
Công nghệ thông tin | 100 |
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) | 120 |
Khoa học dữ liệu | 55 |
An toàn thông tin | 70 |
An toàn thông tin (CLC) | 85 |
Kĩ thuật máy tính | 55 |
Kĩ thuật máy tính (chuyên ngành Hệ thống nhúng và IOT | 40 |
Kĩ thuật máy tính (CLC) | 100 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 60 |
Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 60 |
Các quý phụ huynh cũng như các em học sinh có thể truy cập vào cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Thông tin để tham khảo và nắm bắt những thông tin quan trọng về tuyển sinh năm 2021 (tuyensinh.uit.edu.vn).
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2021
Chúng tôi đã cập nhật sớm nhất điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2021. Điểm chuẩn năm nay dao động từ 25,1 điểm (Hệ thống thông tin tiên tiến) đến 27,55 điểm (kỹ thuật phần mềm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2020
Năm 2020, Đại học Công nghệ Thông tin lấy điểm chuẩn từ 22-22.7 điểm. Ngành cao nhất là Kĩ thuật phần mềm và ngành thấp nhất là Hệ thống thông tin (chương trình đào tạo tiên tiến).
Tiếp theo lần lượt là các ngành Khoa học máy tính với 27.2 điểm; Khoa học máy tính (trí tuệ nhân tạo) lấy 27.1 điểm; Công nghệ thông tin 27 điểm.
So với năm 2019 thì điểm chuẩn năm 2020 tăng 2-3 điểm.
Điểm chuẩn được công bố cụ thể như sau:
Ngành | Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính | 27.2 |
Khoa học Máy tính (hướng trí tuệ nhân tạo) | 27.1 |
Khoa học máy tính (CLC) | 25.7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 23.6 |
Kĩ thuật phần mềm | 27.7 |
Kĩ thuật phần mềm (CLC) | 26.3 |
Hệ thống thông tin | 26.3 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 22 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 24.7 |
Thương mại điện tử | 26.5 |
Thương mại điện tử (CLC) | 24.8 |
Công nghệ thông tin | 27 |
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) | 23.7 |
Khoa học dữ liệu | 25.9 |
An toàn thông tin | 26.7 |
An toàn thông tin (CLC) | 25.3 |
Kĩ thuật máy tính | 26.7 |
Kĩ thuật máy tính (Hệ thống nhúng và IOT) | 26 |
Kĩ thuật máy tính (CLC) | 24.2 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2019
Điểm chuẩn xét tuyển vào trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM cao nhất là 25.3 điểm – ngành Kĩ thuật phần mềm và thấp nhất là 17.8 – ngành Hệ thống thông tin (chương trình tiên tiến).
Bên cạnh đó những ngành có điểm cao trên 24 điểm như: Công nghệ thông tin (24.65 điểm); Khoa học máy tính (24.55 điểm) và An toàn thông tin (24.45 điểm).
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Ngành | Điểm chuẩn |
Thương mại điện tử | 23.9 |
Thương mại điện tử (CLC) | 21.05 |
Khoa học máy tính | 25.55 |
Khao học máy tính (CLC) | 22.65 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 20 |
Kĩ thuật phần mềm | 25.3 |
KĨ thuật phần mềm (CLC) | 23.2 |
Hệ thống thông tin | 23.5 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 21.4 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 17.8 |
Kĩ thuật máy tính | 23.8 |
Kĩ thuật máy tính (CLC) | 21 |
Khoa học dữ liệu | 23.5 |
Công nghệ thông tin | 24.65 |
Công nghệ thông tin (phân hiệu ĐHQGHCM tại Bến Tre | 22.9 |
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) | 21.3 |
An toàn thông tin | 24.45 |
An toàn thông tin (CLC) | 22 |
>> Tham khảo:
- Điểm chuẩn Đại học Koa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội cập nhật nhanh nhất năm 2021.
- Tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển Đại học Bách Khoa TPHCM.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2018
Trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM công bố điểm chuẩn dao động từ 17 – 23.20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Ngành | Điểm chuẩn |
Thương mại điện tử | 21.2 |
Khoa học máy tính | 22.4 |
Khoa học máy tính (CLC) | 20.25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 21.2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 18.6 |
Kĩ thuật phần mềm | 23.2 |
Kĩ thuật phần mềm (CLC) | 21.5 |
Hệ thống thông tin | 21.1 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 19 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 17 |
Kĩ thuật máy tính | 21.7 |
Kĩ thuật máy tính (CLC) | 18.4 |
Công nghệ thông tin | 22.5 |
Công nghệ thông tin (phân hiệu ĐHQGHCM tại Bến Tre) | 20.5 |
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) | 19 |
Công nghệ thông tin (khoa học dữ liệu) | 20.6 |
An toàn thông tin | 22.25 |
An toàn thông tin (CLC) | 20.1 |
Lưu ý: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 (một điểm) và giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 (một phần tư điểm).
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM qua các năm 2018, 2019 và 2020, điểm chuẩn năm 2021 sẽ được cập nhật ngay khi trường công bố. Bên cạnh việc ôn thi, giữ tinh thần tốt thì các bạn thí sinh đừng quên quan tâm đến sức khỏe của bản thân để kì thi sắp tới đạt trạng thái hoàn hảo nhất nhé!
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 25.75 | |
3 | 7480101_CLCA | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 22 | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 24.5 | |
5 | 7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 18 | |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 27 | |
7 | 7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 23.25 | |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 24.5 | |
9 | 7480104_CLCA | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 20 | |
10 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A00; A01; D01 | 18 | |
11 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 24.75 | |
12 | 7480106_CLCA | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 20.75 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 25.75 | |
14 | 7480201_BT | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | A00; A01; D01 | — | |
15 | 7480201_CLCN | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | A00; A01; D01 | — | |
16 | 7480201_KHDL | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | A00; A01; D01 | — | |
17 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01 | 25.5 | |
18 | 7480202_CLCA | An toàn thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 21 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7520214_CLC | Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20.25 | |
2 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 21.75 | |
3 | 7480299_CLC | An toàn thông tin chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | — | |
4 | 7480299 | An toàn thông tin* | A00; A01; D01 | 22.25 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | |
6 | 7480104_CLC | Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 | |
7 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến | A00; A01; D01 | 20 | |
8 | 7480104_TMDT | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 21.75 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 21.75 | |
10 | 7480103_CLC | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 21 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 24 | |
12 | 7480102_CLC | Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | — | |
13 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; D01 | 21.75 | |
14 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | — | |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 22.25 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A, A1 | 22.75 | |
2 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A, A1 | 22.5 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A, A1 | 24.25 | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm – chất lượng cao | A, A1 | 22 | |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A, A1 | 22.5 | |
6 | 7480104 | Thương mại điện tử (ngành Hệ thống thông tin) | A, A1 | 22.25 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến | A, A1 | 20 | |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin – chất lượng cao | A, A1 | 20.75 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 22.75 | |
10 | 7480299 | An toàn thông tin | A, A1 | 22.75 | |
11 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A, A1 | 22.75 | |
12 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính – chất lượng cao | A, A1 | 20.5 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A,A1 | 26.5 | (đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
2 | 7480102 | Truyền thông và MMT | A,A1 | 27 | (đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A,A1 | 28.5 | (đã nhân hệ số 2 môn Toán). Chương trình chất lượng cao với học phí tương ứng: 26 điểm |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A,A1 | 26.5 | (đã nhân hệ số 2 môn Toán). Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng nâng cao : 26 điểm |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 27 | (đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
6 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A,A1 | 26.5 | (đã nhân hệ số 2 môn Toán). Chương trình chất lượng cao với học phí tương ứng: 26 điểm |
7 | 7480299 | An toàn thông tin | A,A1 | 27.5 | (đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A, A1 | 24.5 | (Đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và TT | A, A1 | 25 | (Đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A, A1 | 27.5 | (Đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A, A1 | 24.5 | (Đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A, A1 | 24.5 | (Đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
6 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A, A1 | 24.5 | (Đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Kỹ thuật máy tính | A | 20 | ||
2 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A | 20 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 20 | |
4 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A | 20 | |
5 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 20 | |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 20 |