Điểm chuẩn Đại học Công đoàn 2022❤️và các năm chính xác nhất

Chỉ còn vài ngày nữa thôi là đến Kì thi THPT Quốc gia – kì thi quan trọng nhất đôi với một học sinh. Bên cạnh việc ôn thi và giữ trạng thái tinh thần tốt thì việc tham khảo điểm chuẩn của những trường coa trong nguyện vọng là một điều không thể thiếu. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn điểm chuẩn Đại học Công đoàn các năm chính xác nhất để các bạn thí sinh có thể so sánh và đặt mục tiêu sao cho thật là phù hợp.

Trường Đại học Công đoàn

Trường Đại học Công đoàn là trường Đại học công lập đào tạo đa ngành có lịch sử hình thành lâu đời trong hệ thống các trường Đại học Việt Nam. Trường là đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam và Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Trường chuyên đào tạo những ngành nghề trình độ Đại học và sau Đại học. Đặc biệt là bồi dưỡng nâng cao trình độ cho cán bộ chủ chốt công đoàn các cấp và các cá nhân có yêu câu.

Các ngành trong chương trình đào tạo đại học của trường bao gồm:

  • Ngành Quản trị kinh doanh.
  • Ngành Bảo hộ Lao động.
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng.
  • Ngành Kế toán.
  • Ngành Luật.
  • Ngành Xã hội học.
  • Ngành Công tác xã hội.
  • Ngành Quan hệ Lao động.
  • Quản trị nhân lực.

Các ngành đào tạo sau đại học bao gồm:

  • 5 ngành đào tạo trình độ Thạc sĩ: Quản lí nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quản lí An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp; Kế toán; Xã hội học.
  • 1 ngành đào tạo trình độ Tiến sĩ là Quản trị nhân lực.
Sinh viên Trường Đại học Công đoàn
Sinh viên Trường Đại học Công đoàn

Thông tin tuyển sinh Đại học Công đoàn năm 2021

Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021

 

Ngành Chỉ tiêu  Tổ hợp xét tuyển
Luật 160 A01, C00, D01
Quản trị kinh doanh 340 A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng 220 A00, A01, D01
Kế toán 220 A00, A01, D01
Quản trị nhân lực 220 A00, A01, D01
Quan hệ lao động 150 A00, A01, D01
Bảo hộ lao động 150 A00, A01, D01
Xã hội học 200 A01, C00, D01
Công tác xã hội 200 A01, C00, D01

Phương thức xét tuyển

Năm 2021, Trường Đại học Công đoàn công bố sử dụng 2 phương pháp xét tuyển bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021, điểm xét tuyển sẽ được tính theo trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp thí sinh đã đăng kí.

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên cho các đối tượng nằm trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

hot-icon

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2021 cao nhất là 25,5 điểm

Chúng tôi đã cập nhật điểm chuẩn xét tuyển năm 2021. Ngành cao điểm nhất là Luật với 25,5 điểm. Tiếp đến là ngành kế toán với 24,85 điểm. Thấp nhất là quan hệ lao động 15,1 điểm.

Điểm chuẩn đại học Công đoàn năm 2021
Điểm chuẩn đại học Công đoàn năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 
1 7340101 Quản trị kinh doanh 22
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 22.5
3 7340301 Kế toán 22.85
4 7340404 Quản trị nhân lực 22
5 7340408 Quan hệ lao động 14.5
6 7850201 Bảo hộ lao động 14.5
7 7310301 Xã hội học 14.5
8 7760101 Công tác xã hội 15
9 7380101 Luật 23.25

Trong năm 2020, điểm chuẩn xét tuyển vào Đại học Công đoàn cao nhất là 23.25 điểm đối với ngành Luật, tiếp theo là Kế toán và Tài chính – Ngân hàng với số điểm lần lượt là 22.85 và 22.5 điểm. Bên cạnh đó các ngành Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động và Xã hội học chỉ lấy 14.5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 
1 7310301 Xã hội học 14
2 7340101 Quản trị kinh doanh 19.1
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18.65
4 7340301 Kế toán 19.55
5 7340404 Quản trị nhân lực 18.45
6 7340408 Quan hệ lao động 14.1
7 7380101 Luật 19.25
8 7760101 Công tác xã hội 14
9 7850201 Bảo hộ lao động 14.1

Điểm chuẩn do Đại học Công đoàn công bố năm 2019 dao động động từ 14 đến 19.55 điểm. Ngành có điểm xét tuyển cao nhất là Kế toán (19.55 điểm) và thấp nhất Xã hội học và Công tác xã hội với 14 điểm hay ngành Quan hệ lao động và Bảo hộ lao động chỉ có mức điểm là 14.1 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 
1 7310301 Xã hội học 15.25
2 7310301 Xã hội học (C00) 16.25
3 7340101 Quản trị kinh doanh 18.25
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18.2
5 7340301 Kế toán 18.8
6 7340404 Quản trị nhân lực 18.2
7 7340408 Quan hệ lao động 15
8 7380101 Luật 19.5
9 7380101 Luật (C00) 20.5
10 7760101 Công tác xã hội 17.25
11 7760101 Công tác xã hội (C00) 18.25
12 7850201 Bảo hộ lao động 15

Đại học Công đoàn năm 2018 có điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 15 đến 20.5 điểm. Trong đó ngành Luật lấy điểm cao nhất và có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển, cụ thể tổ hợp C00 là 20.5 điểm nhưng hai tổ hợp A01, D01 chỉ lấy 19.5 điểm. Tương tự đối với ngành Xã hội học và Công tác xã hội, điểm xét tuyển tổ hợp C00 sẽ cao hơn so với điểm xét tuyển của hai tổ hợp còn lại. Ngành Quan hệ lao động và Bảo hộ lao động là các những ngành lấy điểm thấp nhất – chỉ 15 điểm.

Trên đây chúng tôi đã tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển vào Đại học Công đoàn từ năm 2018 đến năm 2020 cũng như những thông tin tuyển sinh quan trọng như phương thức, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2021 để các quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo (điểm chuẩn năm 2021 sẽ được cập nhật ngay khi trường công bố). Chúc các em có một kì thi thành công và đạt được nguyện vọng cao nhất!

>> Xem thêm: 

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7310301 Xã hội học A01; D01 20.5 TTNV<=6
3 7310301 Xã hội học C00 21.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.5 TTNV<=2
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 19.75 TTNV<=9
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 20.75 TTNV<=3
7 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 20.25 TTNV<=4
8 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; D01 16.25 TTNV<=2
9 7380101 Luật A01; D01 23.75 TTNV<=3
10 7380101 Luật C00 24.75
11 7760101 Công tác xã hội A01; D01 21.75 TTNV<=1
12 7760101 Công tác xã hội C00 22.75
13 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01 15.5 TTNV<=2

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7850201 Bảo hộ lao động D01
2 7850201 Bảo hộ lao động A00;A01
3 7760101 Công tác xã hội D01
4 7760101 Công tác xã hội C00
5 7760101 Công tác xã hội A01
6 7380101 Luật D01
7 7380101 Luật C00
8 7380101 Luật A01
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01
13 7310301 Xã hội học D01
14 7310301 Xã hội học C00
15 7310301 Xã hội học A01
16 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; D01

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340408 Quan hệ lao động A00, A01, D01 17.75
2 7850201 Bảo hộ Lao động A00, A01 18
3 7850201M Bảo hộ Lao động (D01) D01 19.25
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 19.75
5 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 19.5
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01 20.5
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 20
8 7310301M Xã hội học (A01) A01 15.25
9 7310301 Xã hội học C00 22.5
10 7310301 Xã hội học D01 21.5
11 7760101M Công tác xã hội (A01) A01 15.25
12 7760101 Công tác xã hội C00 23.25
13 7760101 Công tác xã hội D01 22.25
14 7380101M Luật (A01) A01 18.75
15 7380101 Luật C00 24
16 7380101 Luật D01 23

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340408 Quan hệ lao động A,A1,D1 14
2 7850201 Bảo hộ Lao động A 15
3 7850201 Bảo hộ Lao động A1 16
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A,D1 14.5
5 7340404 Quản trị nhân lực A,D1 14.5
6 7340301 Kế toán A,D1 15
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A 16
8 7340201 Tài chính Ngân hàng D1 16.5
9 7310301 Xã hội học C,D1 14.5
10 7760101 Công tác xã hội C 16.5
11 7760101 Công tác xã hội D1 16
12 7380101 Luật C 19
13 7380101 Luật D1 17
14 C340101 Quản trị Kinh doanh A,D1 10
15 C340301 Kế toán A,D1 10
16 C340201 Tài chính Ngân hàng A,D1 10
17 7340101 Quản trị Kinh doanh A,D1 14 Liên Thông Đại học
18 7340301 Kế toán A 15.5 Liên Thông Đại học
19 7340301 Kế toán D1 16 Liên Thông Đại học
20 7340201 Tài chính Ngân hàng A,D1 15.5 Liên Thông Đại học
21 C340301 Kế toán A 10 Liên thông cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7850201 Bảo hộ lao động A, A1 15.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A1 19
4 7340101 Quản trị kinh doanh D1 18.5
5 7340404 Quản trị nhân lực A 18
6 7340404 Quản trị nhân lực A1 19
7 7340404 Quản trị nhân lực D1 18.5
8 7340301 Kế toán A, D1 18.5
9 7340301 Kế toán A1 19
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, D1 16.5
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A1 17.5
12 7310301 Xã hội học C, D1 15
13 7760101 Công tác xã hội C 18
14 7760101 Công tác xã hội D1 16.5
15 7380101 Luật C 19
16 7380101 Luật D1 18.5
17 LT(D340101) Quản trị kinh doanh A,A1 13 Liên thông đại học
18 LT(D340101) Quản trị kinh doanh D1 13.5 Liên thông đại học
19 LT(D340301) Kế toán A,A1 13 Liên thông đại học
20 LT(D340301) Kế toán D1 13.5 Liên thông đại học
21 LT(D340201) Tài chính – Ngân hàng A,A1 13 Liên thông đại học
22 LT(D340201) Tài chính – Ngân hàng D1 13.5 Liên thông đại học
23 LT(C340301) Kế toán A 10 Liên thông cao đẳng
24 LT(C340201) Tài chính – Ngân hàng A 10 Liên thông cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7523801 Luật học D1 16 Bậc Đại học
2 7528502 Bảo hộ lao động A 15 Bậc Đại học
3 7523401 Quản trị kinh doanh A 15.5 Bậc Đại học
4 7523404 Quản trị nhân lực A 15.5 Bậc Đại học
5 7523403 Kế toán A 16 Bậc Đại học
6 7523402 Tài chính – Ngân hàng A 16 Bậc Đại học
7 7528502 Bảo hộ lao động A1 15 Bậc Đại học
8 7523401 Quản trị kinh doanh A1 15 Bậc Đại học
9 7523404 Quản trị nhân lực A1 15 Bậc Đại học
10 7523403 Kế toán A1 15.5 Bậc Đại học
11 7523402 Tài chính – Ngân hàng A1 15.5 Bậc Đại học
12 7523103 Xã hội học C 15.5 Bậc Đại học
13 7527601 Công tác xã hội C 16 Bậc Đại học
14 7523801 Luật học C 18 Bậc Đại học
15 7523401 Quản trị kinh doanh D1 16 Bậc Đại học
16 7523404 Quản trị nhân lực D1 16.5 Bậc Đại học
17 7523403 Kế toán D1 18 Bậc Đại học
18 7523402 Tài chính – Ngân hàng D1 17 Bậc Đại học
19 7523103 Xã hội học D1 16 Bậc Đại học
20 7527601 Công tác xã hội D1 16 Bậc Đại học