Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2022❤️và tổng hợp các năm

Kì thi Tốt nghiệp THPT đã đến trước mắt, đây không chỉ là kì thi để kết thúc 12 năm ngồi trên ghế nhà trường của bạn mà còn là kì thi mở ra một chặng đường mới trên giảng đường Đại học. Nhận thấy được nhiều sự quan tâm và mong muốn được trở thành Sinh viên của trường Đại học Bách Khoa TPHCM – thuộc Đại học Quốc gia, sau đây là tổng hợp điểm chuẩn các ngành những năm gần đây của trường để các sĩ tử có thể tham khảo và đặt mục tiêu cho bản thân.

Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM

Trường Đại học Bách Khoa là trường đại học đào tạo các chuyên ngành kĩ thuật hàng đầu tại Việt Nam. Là thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia và được xếp vào nhóm đại học trọng điểm với đội ngũ giảng viên hùng hậu 930 giảng viên (tính đến 2020) có trình độ và chuyên môn giỏi. Tromg đó có 9 giáo sư, 103 phó giáo sư, trên 388, 443 thạc sĩ và còn lại là giảng viên có trình độ đại học.

Cơ sở vật chất của trường được đánh gia khá cao, có 2 cơ sở1 kí túc xá. Môi trường học tập ở Bách Khoa luôn được xem là môi trường có tính cạnh tranh cao và chuyên môn giỏi. Sinh viên sẽ được luyện khả năng tự học, từ mày mò, chịu đựng áp lực. trường sẽ dạy nền tảng vững chắc để sinh viên có thể tự thích nghi và học hỏi sau khi đã ra trường. Tỉ lệ có việc làm của sinh viên sau khi ra trường rất cao.

Chỉ tiêu tuyển sinh của trường Bách Khoa TPHCM năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của Đại học Bách Khoa TPHCm dự kiến là 5000 với 39 ngành.

Nhóm ngành có chỉ tiêu lớn nhất là Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công trình thủy, công trình biển và nhóm Kỹ thuật điện, điện tử – viễn thông, điều khiển và tự động hóa với hơn 600 sinh viên cho mỗi nhóm ngành. Những nhóm/ngành còn lại dao động trong khoảng 50-200 sinh viên.

Cụ thể chỉ tiêu các ngành tuyển sinh của Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2021
Cụ thể chỉ tiêu các ngành tuyển sinh của Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2021

Phương thức xét tuyển năm 2021

Hội đồng tuyển sinh của trường đã công bố 6 phương thức tuyển sinh dự năm 2021:

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT: 1-5% tổng chỉ tiêu.
  • Xét tuyển ưu tiên theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM: 15-25% tổng chỉ tiêu.
  • Xét tuyển theo kết quả thi của Kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021: 30-70% tổng chỉ tiêu.
  • Xét tuyển theo kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2021: 30-70% tổng chỉ tiêu.
  • Xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ quốc tế hoặc thí ính nước ngoài: 1-5%.
  • Năm nay là năm đầu tiên Đại học Bách Khoa xét tuyển theo hình thức phỏng vấn và chiếm 1-5% tổng chỉ tiêu.

Cách tính điểm khi xét tuyển

Điểm xét tuyển vào Đại học Bách Khoa TPHCM (đối với phương thức xét tuyển theo kết quả của Kì thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia) =  điểm Tốt nghiệp THPT 2020 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) + điểm ưu tiên (nếu có).

Thí sinh được xét trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển ngành do trường công bố. Sau khi lọc ảo chung toàn quốc, thí sinh chỉ có thể trúng tuyển vào một ngành hoặc nhóm ngành có thứ tự nguyện vọng ưu tiên cao nhất.

hot-icon

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2021

Năm 2021, ngành Khoa học Máy tính chất lượng Đại trà và Chất lượng cao cùng có mức điểm chuẩn cao nhất Đại học Bách Khoa TPHCM là 28 điểm. Tiếp đó, nhiều ngành có mức điểm chuẩn cao không kèm như Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC), Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC), Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật, Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Chương trình CLC), Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC), Cơ Kỹ thuật (Chương trình CLC – Tăng cường tiếng Nhật).

Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2021 qua bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 26,35
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25,6
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24,5
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26,75
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 22
7 114 Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26,3
8 115 Xây dựng A00; A01 22,4
9 117 Kiến Trúc V00; V01 25,25
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 22
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 25,25
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01 26,8
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22,6
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.3
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 24,3
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 23
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 22
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26,5
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 28
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 27,35
23 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 24,75
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 24,5
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) A00; A01 26,6
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (Chương trình CLC) A00; A01 26
27 214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25,4
28 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) A00; A0 22,3
29 217 Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (Chương trình CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) – Dự kiến A00; A01 22
30 219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25,7
31 220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) A00; A01 22
32 223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 24,5
33 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (Chương trình CLC) A00; A01; B00; D07 22,5
34 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Chương trình CLC) A00; A01 26,25
35 237 Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh (Chương trình CLC) A00; A01 24,5
36 242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) A00; A01 26
37 245 Kỹ thuật Hàng Không (Chương trình CLC) A00; A01 25,5
38 266 Khoa học Máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00; A01 26,75
39 268  Cơ Kỹ thuật (Chương trình CLC – Tăng cường tiếng Nhật) – Dự kiến A00; A01 22,8

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất năm 2020 là 28 điểm đối với ngành Khoa học Máy tính.

5 ngành và nhóm ngành có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên như: Ngành Khoa học Máy tính; ngành Kỹ thuật Máy tính; Ngành Kỹ thuật Cơ Điện Tử; Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; ngành Kỹ thuật Ô tô.

Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Bách Khoa TPHCM 2020 hệ đại học chính quy
Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Bách Khoa TPHCM 2020 hệ đại học chính quy

Đối với hệ Đại học chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh thì điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất rơi vào 27,25 (ngành Khoa học Máy tính CLC).

Có 4 ngành điểm chuẩn từ 26 điểm trở lên: Ngành Khoa học Máy tính (CLC); ngành Kỹ thuật Máy tính (CLC); ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC); ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (CLC).

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (CLC) tuyển sinh lần đầu
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (CLC) tuyển sinh lần đầu

Điểm chuẩn năm 2019 đạt mốc 25,75

Nhìn chung thì điểm chuẩn các ngành và nhóm ngành năm 2019 đều tăng so với năm 2018.

Đối với hệ Đại học Chính quy, ngành Khoa học Máy tính vẫn là ngành có điểm chuẩn cao nhất – 25,75 điểm, tăng 2.5 điểm đối với năm ngoái. Ngoài ra, nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử Viễn thông và Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa; nhóm Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; ngành Kỹ thuật Ô tô đều có điểm chuẩn từ 24 trở lên.

Đối với hệ Đại học Chính quy chương trình giảng dạy chất lượng cao, tiên tiến có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất vẫn là ngành Khoa học Máy tính với 24,75 điểm.

Điểm các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn các ngành khác dao động từ 19,5 đến 25 điểm
Điểm chuẩn các ngành khác dao động từ 19,5 đến 25 điểm
Các ngành chất lượng cao còn lại dao động từ 18 đến 24 điểm
Các ngành chất lượng cao còn lại dao động từ 18 đến 24 điểm.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2018

Năm 2018, điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM  thấp nhất là 17 và cao nhất là 23,25 điểm.

Các nhóm ngành/ngành lấy điểm cao như Khoa học Máy tính, Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Trong khi đó, các ngành như Bảo dưỡng Công nghiệp; Kỹ thuật Vật liệu; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng chỉ lấy 17-18 điểm.

Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Bách Khoa TPHCM được công bố cụ thể như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển vào Bách Khoa TPHCM năm 2018
Điểm chuẩn xét tuyển vào Bách Khoa TPHCM năm 2018
Điểm chuẩn vào các ngành Chất lượng cao khá cao
Điểm chuẩn vào các ngành Chất lượng cao khá cao

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa qua các năm.

Cách tra cứu kết quả xét tuyểnThí sinh vào trang web Cổng tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa, chọn mục ĐH chính quy >> KẾT QUẢ TUYỂN SINH để tra cứu kết quả trúng tuyển, ngành trúng tuyển, mã số sinh viên và ngày giờ gọi nhập học

Lưu ý kết quả trúng tuyển và gọi nhập học không gửi qua bưu điện.

Truy cập vào http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/ để cập nhật thêm thông tin về tuyển sinh và điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) A00; A01 28
2 108 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) A00; A01 26.25
3 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử ; (Nhóm ngành) A00; A01 25.75
4 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) A00; A01 24
5 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) A00; B00; D07 26.5
6 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng;(Nhóm ngành) A00; A01 24
7 117 Kiến trúc V00; V01 21.25
8 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) A00; A01 23.5
9 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 25.25
10 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 24.25
11 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) A00; A01 25.75
12 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22.75
13 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00; A01 20
14 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00; A01 23
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 23.5
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 25.75
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.25
20 143 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 26.25
21 144 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.25
22 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 26
23 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 24.5
24 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 23.25
25 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 22.75
26 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 24.5
27 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; B00; D07 25.5
28 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 21.75
29 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; B00; D07 25.25
30 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 20
31 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01; D01; D07 22.5
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 20.5
33 241 Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 21.25
34 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 23.5
35 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 20
36 408 Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01
37 410 Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01
38 415 Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01
39 419 Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. B00. D07
40 425 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01.B00. D07

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
2 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 20.5
3 241 Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.5
4 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.75
5 223 Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; D01; D07 19.75
6 220 Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
7 219 Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; B00; D07 21
8 216 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
9 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 20.5
10 214 Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; B00; D07 22.75
11 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 22.25
12 209 Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 20.25
13 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 21.5
14 207 Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 21.5
15 206 Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 23.25
16 138 Cơ Kỹ thuật; A00; A01 23
17 137 Vật lý Kỹ thuật; A00; A01 23
18 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; A00; A01 22
19 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ; A00; A01 20.5
20 129 Kỹ thuật Vật liệu; A00; A01; D07 22
21 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01 23
22 126 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không A00; A01 24
23 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 23.25
24 123 Quản lý Công nghiệp; A00; A01; D01; D07 23.5
25 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 20
26 117 Kiến trúc; V00; V01 28.75
27 115 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng A00; A01 22.75
28 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 24
29 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may A00; A01 22.5
30 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.75
31 108 Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.25
32 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính A00; A01 25.5
33 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
34 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 20.5
35 241 Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.5
36 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.75
37 223 Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; D01; D07 19.75
38 220 Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
39 219 Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; B00; D07 21
40 216 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
41 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 20.5
42 214 Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; B00; D07 22.75
43 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 22.25
44 209 Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 20.25
45 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 21.5
46 207 Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 21.5
47 206 Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 23.25
48 138 Cơ Kỹ thuật; A00; A01 23
49 137 Vật lý Kỹ thuật; A00; A01 23
50 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; A00; A01 22
51 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ; A00; A01 20.5
52 129 Kỹ thuật Vật liệu; A00; A01; D07 22
53 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01 23
54 126 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không A00; A01 24
55 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 23.25
56 123 Quản lý Công nghiệp; A00; A01; D01; D07 23.5
57 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 20
58 117 Kiến trúc; V00; V01 28.75
59 115 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng A00; A01 22.75
60 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 24
61 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may A00; A01 22.5
62 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.75
63 108 Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.25
64 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính A00; A01 25.5

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 C510505 Bảo dưỡng công nghiệp A; A1 12.25
2 7420201 Công nghệ sinh học A; A3 24.5
3 7480101 Khoa học máy tính A; A1 25.25
4 7510105 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng A; A1 21.5
5 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A; A1 24
6 7510601 Quản lí công nghiệp A; A1; A3; D 23.5
7 7510602 Kĩ thuật hệ thống công nghiệp A; A1 23
8 7520101 Cơ kĩ thuật A; A1 22.75
9 7520103 Kĩ thuật cơ khí A; A1 24.5
10 7520114 Kĩ thuật cơ – điện tử A; A1 24.5
11 7520115 Kĩ thuật nhiệt A; A1 24.5
12 7520120 Kĩ thuật hàng không A; A1 24
13 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A; A1 24
14 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A; A1 24.75
15 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A; A1 24.75
16 7520214 Kĩ thuật máy tính A; A1 25.25
17 7520216 Kĩ thuật điều khiên và tự động hoá A; A1 24.75
18 7520301 Kĩ thuật hoá học A; A3 24.5
19 7520309 Kĩ thuật vật liệu A; A1; A3 21.75
20 7520320 Kĩ thuật môi trường A; A1; A3 22.5
21 7520401 Vật lí kĩ thuật A; A1 22.75
22 7520501 Kĩ thuật địa chât A; A1 24.5
23 7520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ A; A1 19.75
24 7520604 Kĩ thuật dầu khí A; A1 24.5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A; A3 24.5
26 7540201 Kĩ thuật dệt A; A1 22.5
27 7540204 Công nghệ may A; A1 22.5
28 7580102 Kiến trúc V, M 27.75
29 7580201 Kĩ thuật công trình xây dựng A; A1 23
30 7580202 Kĩ thuật công trình thuỷ A; A1 23
31 7580203 Kĩ thuật công trình biển A; A1 23
32 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A; A1 23
33 7580211 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng A; A1 23
34 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A; A1; A3 22.5

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510602 Kĩ thuật hệ thống công nghiệp A, A1 20
2 7580102 Kiến trúc V 29.5 Vẽ nhân đôi
3 7520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ A, A1 19
4 7510105 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng A, A1 19
5 7510601 Quản lí công nghiệp A, A1 20.5
6 7520309 Kĩ thuật vật liệu A, A1 19
7 7540201 Kĩ thuật dệt A, A1 19
8 7540204 Công nghệ may A, A1 19
9 7520114 Kĩ thuật cơ – điện tử A, A1 21
10 7520103 Kĩ thuật cơ khí A, A1 21
11 7520115 Kĩ thuật nhiệt A, A1 21
12 7520501 Kĩ thuật địa chất A, A1 21.5
13 7520604 Kĩ thuật dầu khí A, A1 21.5
14 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 21.5
15 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A, A1 21.5
16 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 21.5
17 7520120 Kĩ thuật hàng không A, A1 21
18 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A, A1 21
19 7520122 Kĩ thuật tàu thủy A, A1 21
20 7420201 Công nghệ sinh học A 21
21 7520301 Kĩ thuật hoá học A 21
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A 21
23 7520320 Kĩ thuật môi trường A, A1 19
24 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A, A1 19
25 7480101 Khoa học máy tính A, A1 21.5
26 7520214 Kĩ thuật máy tính A, A1 21.5
27 7520401 Vật lí kĩ thuật A, A1 19
28 7520101 Cơ kĩ thuật A, A1 19
29 7580201 Kĩ thuật công trình xây dựng A, A1 19.5
30 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A, A1 21
31 7580203 Kĩ thuật công trình biển A, A1 19.5
32 7580211 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng A, A1 19.5
33 7580202 Kĩ thuật công trình thuỷ A, A1 19.5

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7520214 Kĩ thuật máy tính A,A1 22.5
2 7480101 Khoa học máy tính A,A1 22.5
3 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A,A1 22.5
4 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A,A1 22.5
5 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A,A1 22.5
6 7520103 Kĩ thuật cơ khí A,A1 22
7 7520114 Kĩ thuật cơ, điện tử A,A1 22
8 7520115 Kĩ thuật nhiệt A,A1 22
9 7540201 Kĩ thuật dệt A,A1 19
10 7520301 Kĩ thuật hoá học A,A1 23
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A,A1 23
12 7420201 Công nghệ sinh học A,A1 23
13 7580201 Kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 20
14 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường) A,A1 20
15 7580203 Kĩ thuật công trình biển A,A1 20
16 7580212 Kĩ thuật tài nguyên nước A,A1 20
17 7580102 Kiến trúc V 28
18 7520604 Kĩ thuật dầu khí A,A1 22.5
19 7520501 Kĩ thuật địa chất A,A1 22.5
20 7510601 Quản lí công nghiệp A,A1 20.5
21 7520320 Kĩ thuật môi trường A,A1 20.5
22 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A,A1 20.5
23 7520120 Kĩ thuật hàng không A,A1 20.5
24 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A,A1 20.5
25 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A,A1 20.5
26 7510602 Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp A,A1 19
27 7520309 Kĩ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat) A,A1 19.5
28 7510105 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng A,A1 19
29 7520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ A,A1 19
30 7520401 Vật lí kĩ thuật A,A1 20.5
31 7520101 Cơ kĩ thuật A,A1 20.5

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Kiến trúc DD & CN KHốI A Và KHốI A1 24 Chính thức
2 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A, A1 19 chính thức
3 7520114 Kĩ thuật cơ – điện tử A, A1 18.5 chính thức
4 7540201 Kĩ thuật Dệt A, A1 16 chính thức
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm A, A1 18.5 chính thức
6 7580201 Kĩ thuật công trình xây dựng A, A1 19.5 chính thức
7 7520501 Kĩ thuật địa chất A, A1 19.5 chính thức
8 7520604 Kĩ thuật dầu khí A, A1 19.5 chính thức
9 7420201 Công nghệ Sinh học A, A1 18.5 chính thức
10 7510601 Quản lí công nghiệp A, A1 18 chính thức
11 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A, A1 16.5 chính thức
12 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A, A1 16.5 chính thức
13 7510602 Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp A, A1 16 chính thức
14 7430122 Khoa học vật liệu A, A1 16 chính thức
15 7520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ A, A1 16 chính thức
16 7520401 Vật lý kĩ thuật A, A1 16.5 chính thức
17 7520101 Cơ Kĩ thuật A, A1 16.5 chính thức
18 7580102 Kiến trúc A,A1 24 chính thức