Kì thi Tốt nghiệp THPT đã đến trước mắt, đây không chỉ là kì thi để kết thúc 12 năm ngồi trên ghế nhà trường của bạn mà còn là kì thi mở ra một chặng đường mới trên giảng đường Đại học. Nhận thấy được nhiều sự quan tâm và mong muốn được trở thành Sinh viên của trường Đại học Bách Khoa TPHCM – thuộc Đại học Quốc gia, sau đây là tổng hợp điểm chuẩn các ngành những năm gần đây của trường để các sĩ tử có thể tham khảo và đặt mục tiêu cho bản thân.
Mục lục:
Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
Trường Đại học Bách Khoa là trường đại học đào tạo các chuyên ngành kĩ thuật hàng đầu tại Việt Nam. Là thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia và được xếp vào nhóm đại học trọng điểm với đội ngũ giảng viên hùng hậu 930 giảng viên (tính đến 2020) có trình độ và chuyên môn giỏi. Tromg đó có 9 giáo sư, 103 phó giáo sư, trên 388, 443 thạc sĩ và còn lại là giảng viên có trình độ đại học.
Cơ sở vật chất của trường được đánh gia khá cao, có 2 cơ sở và 1 kí túc xá. Môi trường học tập ở Bách Khoa luôn được xem là môi trường có tính cạnh tranh cao và chuyên môn giỏi. Sinh viên sẽ được luyện khả năng tự học, từ mày mò, chịu đựng áp lực. trường sẽ dạy nền tảng vững chắc để sinh viên có thể tự thích nghi và học hỏi sau khi đã ra trường. Tỉ lệ có việc làm của sinh viên sau khi ra trường rất cao.
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường Bách Khoa TPHCM năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của Đại học Bách Khoa TPHCm dự kiến là 5000 với 39 ngành.
Nhóm ngành có chỉ tiêu lớn nhất là Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công trình thủy, công trình biển và nhóm Kỹ thuật điện, điện tử – viễn thông, điều khiển và tự động hóa với hơn 600 sinh viên cho mỗi nhóm ngành. Những nhóm/ngành còn lại dao động trong khoảng 50-200 sinh viên.
Phương thức xét tuyển năm 2021
Hội đồng tuyển sinh của trường đã công bố 6 phương thức tuyển sinh dự năm 2021:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT: 1-5% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển ưu tiên theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM: 15-25% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả thi của Kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021: 30-70% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2021: 30-70% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ quốc tế hoặc thí ính nước ngoài: 1-5%.
- Năm nay là năm đầu tiên Đại học Bách Khoa xét tuyển theo hình thức phỏng vấn và chiếm 1-5% tổng chỉ tiêu.
Cách tính điểm khi xét tuyển
Điểm xét tuyển vào Đại học Bách Khoa TPHCM (đối với phương thức xét tuyển theo kết quả của Kì thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia) = điểm Tốt nghiệp THPT 2020 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) + điểm ưu tiên (nếu có).
Thí sinh được xét trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển ngành do trường công bố. Sau khi lọc ảo chung toàn quốc, thí sinh chỉ có thể trúng tuyển vào một ngành hoặc nhóm ngành có thứ tự nguyện vọng ưu tiên cao nhất.
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2021
Năm 2021, ngành Khoa học Máy tính chất lượng Đại trà và Chất lượng cao cùng có mức điểm chuẩn cao nhất Đại học Bách Khoa TPHCM là 28 điểm. Tiếp đó, nhiều ngành có mức điểm chuẩn cao không kèm như Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC), Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC), Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật, Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Chương trình CLC), Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC), Cơ Kỹ thuật (Chương trình CLC – Tăng cường tiếng Nhật).
Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2021 qua bảng sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 26,35 |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 25,6 |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24,5 |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26,75 |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 |
7 | 114 | Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26,3 |
8 | 115 | Xây dựng | A00; A01 | 22,4 |
9 | 117 | Kiến Trúc | V00; V01 | 25,25 |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25,25 |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 26,8 |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22,6 |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24,3 |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23 |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26,5 |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25 |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 28 |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 27,35 |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 24,75 |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24,5 |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26,6 |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25,4 |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | A00; A0 | 22,3 |
29 | 217 | Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (Chương trình CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) – Dự kiến | A00; A01 | 22 |
30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25,7 |
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22 |
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24,5 |
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (Chương trình CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22,5 |
34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26,25 |
35 | 237 | Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24,5 |
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 |
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không (Chương trình CLC) | A00; A01 | 25,5 |
38 | 266 | Khoa học Máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 26,75 |
39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (Chương trình CLC – Tăng cường tiếng Nhật) – Dự kiến | A00; A01 | 22,8 |
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất năm 2020 là 28 điểm đối với ngành Khoa học Máy tính.
5 ngành và nhóm ngành có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên như: Ngành Khoa học Máy tính; ngành Kỹ thuật Máy tính; Ngành Kỹ thuật Cơ Điện Tử; Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; ngành Kỹ thuật Ô tô.
Đối với hệ Đại học chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh thì điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất rơi vào 27,25 (ngành Khoa học Máy tính CLC).
Có 4 ngành điểm chuẩn từ 26 điểm trở lên: Ngành Khoa học Máy tính (CLC); ngành Kỹ thuật Máy tính (CLC); ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC); ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (CLC).
Điểm chuẩn năm 2019 đạt mốc 25,75
Nhìn chung thì điểm chuẩn các ngành và nhóm ngành năm 2019 đều tăng so với năm 2018.
Đối với hệ Đại học Chính quy, ngành Khoa học Máy tính vẫn là ngành có điểm chuẩn cao nhất – 25,75 điểm, tăng 2.5 điểm đối với năm ngoái. Ngoài ra, nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử Viễn thông và Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa; nhóm Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; ngành Kỹ thuật Ô tô đều có điểm chuẩn từ 24 trở lên.
Đối với hệ Đại học Chính quy chương trình giảng dạy chất lượng cao, tiên tiến có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất vẫn là ngành Khoa học Máy tính với 24,75 điểm.
Điểm các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2018
Năm 2018, điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM thấp nhất là 17 và cao nhất là 23,25 điểm.
Các nhóm ngành/ngành lấy điểm cao như Khoa học Máy tính, Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Trong khi đó, các ngành như Bảo dưỡng Công nghiệp; Kỹ thuật Vật liệu; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng chỉ lấy 17-18 điểm.
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Bách Khoa TPHCM được công bố cụ thể như sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa qua các năm.
Cách tra cứu kết quả xét tuyểnThí sinh vào trang web Cổng tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa, chọn mục ĐH chính quy >> KẾT QUẢ TUYỂN SINH để tra cứu kết quả trúng tuyển, ngành trúng tuyển, mã số sinh viên và ngày giờ gọi nhập học
Lưu ý kết quả trúng tuyển và gọi nhập học không gửi qua bưu điện.
Truy cập vào http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/ để cập nhật thêm thông tin về tuyển sinh và điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM.
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 28 | |
2 | 108 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | A00; A01 | 26.25 | |
3 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử ; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 25.75 | |
4 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 24 | |
5 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) | A00; B00; D07 | 26.5 | |
6 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng;(Nhóm ngành) | A00; A01 | 24 | |
7 | 117 | Kiến trúc | V00; V01 | 21.25 | |
8 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 23.5 | |
9 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
10 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 24.25 | |
11 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | A00; A01 | 25.75 | |
12 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.75 | |
13 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00; A01 | 20 | |
14 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00; A01 | 23 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24 | |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 23.5 | |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 25.75 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | — | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.25 | |
20 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 26.25 | |
21 | 144 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.25 | |
22 | 206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 26 | |
23 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 24.5 | |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 | |
25 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.75 | |
26 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 24.5 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 25.5 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.75 | |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 25.25 | |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 20 | |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
33 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
34 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.5 | |
35 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 20 | |
36 | 408 | Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. A01 | — | |
37 | 410 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. A01 | — | |
38 | 415 | Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. A01 | — | |
39 | 419 | Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. B00. D07 | — | |
40 | 425 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. A01.B00. D07 | — |
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
2 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
3 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
4 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.75 | |
5 | 223 | Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
6 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
7 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 21 | |
8 | 216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
9 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
10 | 214 | Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 22.75 | |
11 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.25 | |
12 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.25 | |
13 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
14 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
15 | 206 | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 | |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
17 | 137 | Vật lý Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
18 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; | A00; A01 | 22 | |
19 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ; | A00; A01 | 20.5 | |
20 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu; | A00; A01; D07 | 22 | |
21 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 23 | |
22 | 126 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24 | |
23 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
24 | 123 | Quản lý Công nghiệp; | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
25 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 20 | |
26 | 117 | Kiến trúc; | V00; V01 | 28.75 | |
27 | 115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 22.75 | |
28 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 24 | |
29 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 22.5 | |
30 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.75 | |
31 | 108 | Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 | |
32 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 | |
33 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
34 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
35 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
36 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.75 | |
37 | 223 | Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
38 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
39 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 21 | |
40 | 216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
41 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
42 | 214 | Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 22.75 | |
43 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.25 | |
44 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.25 | |
45 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
46 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
47 | 206 | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 | |
48 | 138 | Cơ Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
49 | 137 | Vật lý Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
50 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; | A00; A01 | 22 | |
51 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ; | A00; A01 | 20.5 | |
52 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu; | A00; A01; D07 | 22 | |
53 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 23 | |
54 | 126 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24 | |
55 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
56 | 123 | Quản lý Công nghiệp; | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
57 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 20 | |
58 | 117 | Kiến trúc; | V00; V01 | 28.75 | |
59 | 115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 22.75 | |
60 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 24 | |
61 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 22.5 | |
62 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.75 | |
63 | 108 | Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 | |
64 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 |
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp | A; A1 | 12.25 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A; A3 | 24.5 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A; A1 | 25.25 | |
4 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A; A1 | 21.5 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A; A1 | 24 | |
6 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A; A1; A3; D | 23.5 | |
7 | 7510602 | Kĩ thuật hệ thống công nghiệp | A; A1 | 23 | |
8 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A; A1 | 22.75 | |
9 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A; A1 | 24.5 | |
10 | 7520114 | Kĩ thuật cơ – điện tử | A; A1 | 24.5 | |
11 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A; A1 | 24.5 | |
12 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A; A1 | 24 | |
13 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A; A1 | 24 | |
14 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A; A1 | 24.75 | |
15 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A; A1 | 24.75 | |
16 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A; A1 | 25.25 | |
17 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiên và tự động hoá | A; A1 | 24.75 | |
18 | 7520301 | Kĩ thuật hoá học | A; A3 | 24.5 | |
19 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A; A1; A3 | 21.75 | |
20 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A; A1; A3 | 22.5 | |
21 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A; A1 | 22.75 | |
22 | 7520501 | Kĩ thuật địa chât | A; A1 | 24.5 | |
23 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | A; A1 | 19.75 | |
24 | 7520604 | Kĩ thuật dầu khí | A; A1 | 24.5 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A; A3 | 24.5 | |
26 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A; A1 | 22.5 | |
27 | 7540204 | Công nghệ may | A; A1 | 22.5 | |
28 | 7580102 | Kiến trúc | V, M | 27.75 | |
29 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A; A1 | 23 | |
30 | 7580202 | Kĩ thuật công trình thuỷ | A; A1 | 23 | |
31 | 7580203 | Kĩ thuật công trình biển | A; A1 | 23 | |
32 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A; A1 | 23 | |
33 | 7580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng | A; A1 | 23 | |
34 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A; A1; A3 | 22.5 |
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7510602 | Kĩ thuật hệ thống công nghiệp | A, A1 | 20 | |
2 | 7580102 | Kiến trúc | V | 29.5 | Vẽ nhân đôi |
3 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | A, A1 | 19 | |
4 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A, A1 | 19 | |
5 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A, A1 | 20.5 | |
6 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A, A1 | 19 | |
7 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A, A1 | 19 | |
8 | 7540204 | Công nghệ may | A, A1 | 19 | |
9 | 7520114 | Kĩ thuật cơ – điện tử | A, A1 | 21 | |
10 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 21 | |
11 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A, A1 | 21 | |
12 | 7520501 | Kĩ thuật địa chất | A, A1 | 21.5 | |
13 | 7520604 | Kĩ thuật dầu khí | A, A1 | 21.5 | |
14 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 21.5 | |
15 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | 21.5 | |
16 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 21.5 | |
17 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A, A1 | 21 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 21 | |
19 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thủy | A, A1 | 21 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 21 | |
21 | 7520301 | Kĩ thuật hoá học | A | 21 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 21 | |
23 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A, A1 | 19 | |
24 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A, A1 | 19 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A, A1 | 21.5 | |
26 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A, A1 | 21.5 | |
27 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A, A1 | 19 | |
28 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A, A1 | 19 | |
29 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A, A1 | 19.5 | |
30 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A, A1 | 21 | |
31 | 7580203 | Kĩ thuật công trình biển | A, A1 | 19.5 | |
32 | 7580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng | A, A1 | 19.5 | |
33 | 7580202 | Kĩ thuật công trình thuỷ | A, A1 | 19.5 |
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A,A1 | 22.5 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A,A1 | 22.5 | |
3 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 22.5 | |
4 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A,A1 | 22.5 | |
5 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A,A1 | 22.5 | |
6 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A,A1 | 22 | |
7 | 7520114 | Kĩ thuật cơ, điện tử | A,A1 | 22 | |
8 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A,A1 | 22 | |
9 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A,A1 | 19 | |
10 | 7520301 | Kĩ thuật hoá học | A,A1 | 23 | |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A,A1 | 23 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A,A1 | 23 | |
13 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 20 | |
14 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường) | A,A1 | 20 | |
15 | 7580203 | Kĩ thuật công trình biển | A,A1 | 20 | |
16 | 7580212 | Kĩ thuật tài nguyên nước | A,A1 | 20 | |
17 | 7580102 | Kiến trúc | V | 28 | |
18 | 7520604 | Kĩ thuật dầu khí | A,A1 | 22.5 | |
19 | 7520501 | Kĩ thuật địa chất | A,A1 | 22.5 | |
20 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A,A1 | 20.5 | |
21 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A,A1 | 20.5 | |
22 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A,A1 | 20.5 | |
23 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A,A1 | 20.5 | |
24 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A,A1 | 20.5 | |
25 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A,A1 | 20.5 | |
26 | 7510602 | Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp | A,A1 | 19 | |
27 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat) | A,A1 | 19.5 | |
28 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A,A1 | 19 | |
29 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | A,A1 | 19 | |
30 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A,A1 | 20.5 | |
31 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A,A1 | 20.5 |
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Kiến trúc DD & CN | KHốI A Và KHốI A1 | 24 | Chính thức | |
2 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | 19 | chính thức |
3 | 7520114 | Kĩ thuật cơ – điện tử | A, A1 | 18.5 | chính thức |
4 | 7540201 | Kĩ thuật Dệt | A, A1 | 16 | chính thức |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A, A1 | 18.5 | chính thức |
6 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A, A1 | 19.5 | chính thức |
7 | 7520501 | Kĩ thuật địa chất | A, A1 | 19.5 | chính thức |
8 | 7520604 | Kĩ thuật dầu khí | A, A1 | 19.5 | chính thức |
9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A, A1 | 18.5 | chính thức |
10 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A, A1 | 18 | chính thức |
11 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A, A1 | 16.5 | chính thức |
12 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A, A1 | 16.5 | chính thức |
13 | 7510602 | Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp | A, A1 | 16 | chính thức |
14 | 7430122 | Khoa học vật liệu | A, A1 | 16 | chính thức |
15 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | A, A1 | 16 | chính thức |
16 | 7520401 | Vật lý kĩ thuật | A, A1 | 16.5 | chính thức |
17 | 7520101 | Cơ Kĩ thuật | A, A1 | 16.5 | chính thức |
18 | 7580102 | Kiến trúc | A,A1 | 24 | chính thức |