Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022❤️và các năm đủ các ngành

Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học đào tạo đa ngành, được xem như là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao, được Chính phủ xếp vào nhóm các trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam. Hiện nay, Đại học Cần Thơ được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn để theo học, đặc biệt là khu vực Tây Nam Bộ. Và dưới đây là điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ qua các năm để các bạn tham khảo.

Chỉ tiêu xét tuyển vào Đại học Cần Thơ năm 2021

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của năm 2021 dự kiến là 6.860 sinh viên cho 81 ngành (860 chỉ tiêu đào tạo sư phạm).

Trong đó có 81 chương trình đào tạo đại trà, 2 chương trình tiên tiến và 8 ngành thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao. Tìm hiểu thêm tại: tuyensinh.ctu.edu.vn .

Các ngành đào tạo đại trà học ở khu Hòa An thì sinh viên sẽ được bố trí học năm thứ nhất và năm thứ 4 tại Thành phố Cần Thơ, năm thứ 2 và năm 3 học tại khu Hòa An – Hậu Giang.

Phương thức xét tuyển vào Đại học Cần Thơ năm 2021

Thí sinh được đăng kí nhiều phương thức xét tuyển để tăng khả năng trúng tuyển vào trường.

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

Được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

  • Phương thức 2: Xét điểm kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.

Áp dụng cho tất cả các ngành trong chương trình đào tạo đại trà, chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao. Chỉ tiêu xét tuyển chiếm tối thiểu 60% trên tổng chỉ tiêu.

Việc xét tuyển sẽ dựa vào điểm tổ hợp 3 môn thi thí sinh đăng kí tại Kỳ thi Tốt nghiệp THPT. Với các ngành Giáo dục Thể chất, môn Năng khiếu TDTT sẽ do trường tổ chức và thông báo sau.

  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.

Áp dụng đối với tất cả chương trình tiên tiến và chất lượng cao còn đối với chương trình đại trà thì trừ các ngành đào tạo sư phạm ra.

Phương thức này dành cho toàn bộ các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước.

Điểm mỗi môn được tính bằng trung bình cộng điểm trung bình môn tương ứng với 5 học kì ở THPT (không tính HK2 lớp 12) và thí ính được đăng kí xét tuyển khi tổng điểm 3 môn theo tổ hợp ứng với ngành thí sinh đăng kí từ 19,5 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

  • Phương thức 4: Xét tuyển vào các ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.

Điều khiện để xét tuyển là học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi (ngành Giáo dục Thể chất thì đạt loại Khá trở lên là được).

Điểm mỗi môn được tính bằng Trung bình cộng điểm trung bình môn tương ứng trong 6 học kì. Môn năng khiếu TDTT sẽ do trường tổ chức.

  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

Chương trình này dành cho đối tượng là học sinh các huyện nghèo, biên giới và hải đảo; người dân tộc thiểu số vào học Bổ sung kiến thức 1 năm trước khi tham gia chương trình đại học chính quy.

Đối với phương thức 1 và 6, thí sinh nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối với phương thức 2, thí sinh đăng kí nguyện vọng xét tuyển cùng với hồ sơ dự thi kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường THPT hoặc tại các điểm nhận hồ sơ so Sở GD&ĐT quy định.

Đối với phương thức 3 và 4, thực hiện đăng kí từ ngày 5/5 đến hết ngày 15/6/2021 bằng hình thức trực tuyến và gửi hồ sơ, lệ phí về trường Đại học Cần Thơ.

Thí sinh lưu ý rằng mỗi phương thức có quy định và điều kiện xét tuyển và đối tượng khác nhau nên trường sẽ xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này sẽ không ảnh hưởng đến phương thức khác và đặc việt điểm chuẩn xét tuyển của phương thức này không phải là điểm chuẩn của phương thức khác.

Nếu thí sinh có nhu cầu đăng kí xét tuyển vào trường bằng nhiều phương thức khác nhau thì sẽ phải nộp 01 bộ hồ sơ cho mỗi phương thức.

hot-icon

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2021

Tham khảo ngay chi tiết điểm chuẩn Đại học Cần thơ năm 2021 qua bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành – chuyên ngành (nếu có) Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, D01, D01, D03 24.50
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 25.00
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T06 24.25
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 25.50
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 23.00
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 24.50
7 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07, D24 25.75
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 23.75
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 26.00
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 25.00
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 24.75
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14, D15, D01 26.50
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01, D14,D64 21.75
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

-Ngôn ngữ Anh;

-Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15 26.50
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01, D14, D15 25.25
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01, D14, D64 23.50
17 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 24.25
18 7229030 Văn học C00, D14, D15, D01 24.75
19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, C02 25.50
20 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 25.50
21 7310301 Xã hội học A01, C00, D01, C19 25.75
22 7310630 Việt Nam học

Chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15 25.50
23 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An)

Chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15 24.25
24 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 22.75
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C02 25.75
26 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01, C02 24.50
27 7340115 Marketing A00, A01, D01, C02 26.25
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C02 26.50
29 7340120C Kinh doanh quốc tế – CTCLC A00, D01, D07 25.00
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, C02 25.75
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C02 25.75
32 7340201C Tài chính – Ngân hàng – CTCLC A01, D01, D07 24.50
33 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C02 25.50
34 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, C02 25.25
35 7380101 Luật, 3 chuyên ngành:

-Luật hành chính;

-Luật thương mại;

-Luật tư pháp

 A00, C00, C01, C03 25.50
36 7380101H Luật (Học tại khu Hòa An)

Chuyên ngành Luật Hành Chính

 A00, C00, C01, C03 24.50
37 7420101 Sinh học B00, B03, B08, A02 19.00
38 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 24.50
39 7420201T Công nghệ sinh học – CTTT A01, D07, D08 19.50
40 7420203 Sinh học ứng dụng A00, B00, A01, B08 19.00
41 7440112 Hoá học A00, B00, C02, D07 23.25
42 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, A02, D07 19.25
43 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 22.75
44 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 25.00
45 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 24.00
46 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25.25
47 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 24.25
48 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 23.75
49 7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:

-Công nghệ thông tin

-Tin học ứng dụng

A00, A01 25.75
50 7480201C Công nghệ thông tin – CTCLC A00, D01, D07 24.00
51 7410401C Công nghệ kỹ thuật hóa học – CTCLC D07, B08, A01 16.75
52 7580201C Kỹ thuật xây dựng – CTCLC A00, D01, D07 20.75
53 7540101C Công nghệ thực phẩm – CTCLC  A01, B08, D07 20.75
54 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.25
55 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 23.75
56 7520201C Kỹ thuật điện – CTCLC D07, A00, D01 19.50
57 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 23.00
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 24.25
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 21.75
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19.00
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02, C01 18.25
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 25.00
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, A01, D07 22.00
64 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A01, B00, D07,A00 23.50
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 23.50
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ  A00, A01 18.00
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  A00, A01 22.25
68 7620103 Khoa học đất, Chuyên ngành quản lý đất và công nghệ  phân bón B00, A00, D07,D08 15.50
69 7620105 Chăn nuôi A00, B00, A02, D08 21.00
70 7620109 Nông học B00, D07, D08 19.50
71 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

-Khoa học cây trồng;

-Nông nghiệp công nghệ cao

B00, A02, D07, D08 19.25
72 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 21.75
73 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00, A00, D07, D08 15.00
74 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01, C02 18.25
75 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C02 24.50
76 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01, C02 22.25
77 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00, A00, D07, D08 22.25
78 7620301T Nuôi trồng thủy sản – CTTT A01, D07, D08 15.00
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 20.25
80 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 21.50
81 7640101 Thú y B00, A02, D07, B08 24.50
82 7720203 Hoá dược A00, B00, C02, D07 25.25
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C02 25.00
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 23.00
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01, C02 24.00
86 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, B00, D07 23.00
87 7480201H Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) A00, A01 25.75
88 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 24.00
89 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 24.75
90 7520103 Kỹ thuật cơ khí,  2 chuyên ngành:

-Cơ khí chế tạo máy

-Cơ khí ô tô

A00, A01 24.50
91 7220201C Ngôn ngữ Anh – CTCLC D01, D14, D15 25.00

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2020 cao nhất là 25,75 điểm.

Năm 2019, điểm chuẩn cao nhất của trường là 23,5 nên so với năm ngoái thì năm 2020 có điểm chuẩn cao nhất tăng thêm 2,25 điểm và điểm chuẩn ngành thấp nhất là 15, cao hơn so với năm ngoái chỉ 1 điểm.

Năm 2020, ngành Kinh doanh Quốc tế có điểm chuẩn cao nhất với 25,75 điểm. Các ngành/ nhóm ngành như Sư phạm Toán, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Chính trị học, Xã hội học, Việt Nam học, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kiểm toán, Luật đều lấy từ 24 điểm trở lên.

Trong khối ngành sư phạm cao nhất là Sư phạm Toán học (24 điểm) và thấp nhất là ngành Giáo dục Thể chất (17,5 điểm)

Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 vào 92 ngành của Đại học Cần Thơ:

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019 tăng nhẹ

Điểm chuẩn xét tuyển vào trường Đại học Cần Thơ năm 2019 dao động trong khoảng 14 điểm đến 23,5 điểm. Trong đó, các ngành lấy điểm cao nhất là các ngành thuộc nhóm sư phạm (từ 18,25 điểm đến 23,5 điểm) và tăng từ 1 đến 3 điểm so với năm 2018.

Năm 2019, ngành Sư phạm Tiếng Anh vươn lên là môn có điểm chuẩn cao nhất với 23,5 điểm. Ngành Việt Nam học và Kinh doanh Quốc tế lấy điểm khá cao – 22,25 điểm.

Các ngành thuộc khối kỹ thuật như Kỹ thuật Cơ – Điện tử, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Vật liệu xây dựng, Kỹ thuật Môi trường,… chỉ lấy điểm chuẩn bằng mức điểm sàn (14 điểm)

Bảng điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn cụ thể năm 2019 của Đại học Cần Thơ
Điểm chuẩn cụ thể năm 2019 của Đại học Cần Thơ

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao:

  • Công nghệ sinh học (CTTT)               16 điểm.
  • Nuôi trồng thủy sản (CTTT)               15 điểm.
  • Ngôn ngữ Anh (CLC)                           19,75 điểm.
  • Kinh doanh Quốc tế (CLC)                 19.25 điểm.
  • Tài chính – ngân hàng (CLC)               19,25 điểm.
  • Công nghệ thông tin (CLC)                 17 điểm.
  • Công nghệ Kỹ thuật hóa học (CLC)   15 điểm.
  • Kỹ thuật xây dựng (CLC)                     15 điểm.
  • Kỹ thuật điện (CLC)                              15 điểm.
  • Công nghệ thực phầm (CLC)              15 điểm.

 

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018

Theo như bảng điểm chuẩn Đại học Cần Thơ được trường công bố, đối với chương trình đại trà, ngành học có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Ngữ văn với 22,25 điểm và Sư phạm Tiếng Anh với 21,75 điểm.

Tuy nhiên vẫn có nhiều ngành lấy điểm khá thấp, chỉ ngang mức 14 điểm và đa phần nằm trong các ngành thuộc nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí như Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật tài nguyên nước,…

Điểm chuẩn 96 ngành của Đại học Cần Thơ năm 2018
Điểm chuẩn 96 ngành của Đại học Cần Thơ năm 2018

Bên cạnh đó, chương trình tiên tiến và chương trinh chất lượng cao lấy điểm khá thấp, ngành cao nhất cũng chỉ 17,75 điểm – ngành Kinh doanh quốc tế (CLC)

Chương trình CLC lấy điểm khá thấp
Chương trình CLC lấy điểm khá thấp

>> Xem thêm:

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Cần Thơ qua các năm 2018, 2019 và 2020 cũng như một số thông tin về phương thức xét tuyển dành cho các thí sinh có nguyện vọng vào trường năm 2021. Mong rằng những thông tin này có ích đối với các bạn và chúc các bạn đạt được nguyện vọng cao nhất nhé!

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, D01 22
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01, D03
3 7140204 Giáo dục Công dân C00 22.75
4 7140204 Giáo dục Công dân C19, D14, D15
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00 17.75
6 7140206 Giáo dục Thể chất T01
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.5
8 7140209 Sư phạm Toán học D07, D08
9 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 16.5
10 7140210 Sư phạm Tin học D01, D07
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 21.75
12 7140211 Sư phạm Vật lý A02, D29
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00 23.25
14 7140212 Sư phạm Hoá học D07, D24
15 7140213 Sư phạm Sinh học B00 21
16 7140213 Sư phạm Sinh học D08
17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14, D15
19 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 23.75
20 7140218 Sư phạm Lịch sử D14, D64
21 7140219 Sư phạm Địa lý C00 24
22 7140219 Sư phạm Địa lý C04, D15, D44
23 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.5
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14, D15
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 16.25
26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D14, D64
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.5
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D14, D15
29 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01 19.25
30 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D14, D15
31 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 18
32 7220203 Ngôn ngữ Pháp D14, D64
33 7229001 Triết học C00 21.5
34 7229001 Triết học C19, D14, D15
35 7229030 Văn học C00 22.75
36 7229030 Văn học D14, D15
37 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 21.25
38 7310101 Kinh tế C02
39 7310201 Chính trị học C00 23.5
40 7310201 Chính trị học C19, D14, D15
41 7310301 Xã hội học A01, C00, D01 22.75
42 7310301 Xã hội học C19
43 7310630 Việt Nam học C00, D01 24.5
44 7310630 Việt Nam học D14, D15
45 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) C00, D01 21.25
46 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) D14, D15
47 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01 17.75
48 7320201 Thông tin – thư viện D03, D29
49 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.5
50 7340101 Quản trị kinh doanh C02
51 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 18.5
52 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) C02
53 7340115 Marketing A00, A01, D01 22.25
54 7340115 Marketing C02
55 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 22.25
56 7340120 Kinh doanh quốc tế C02
57 7340120C Kinh doanh quốc tế – CTCLC A00, D01 19
58 7340120C Kinh doanh quốc tế – CTCLC D07
59 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01 21.25
60 7340121 Kinh doanh thương mại C02
61 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 21.75
62 7340201 Tài chính – Ngân hàng C02
63 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.75
64 7340301 Kế toán C02
65 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 21
66 7340302 Kiểm toán C02
67 7380101 Luật 25.25
68 7380101H Luật (Học tại khu Hòa An) 23
69 7420101 Sinh học B00 17.5
70 7420101 Sinh học D08
71 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00 22.75
72 7420201 Công nghệ sinh học D07, D08
73 7420201T Công nghệ sinh học – CTTT A01, D07, D08 17.5
74 7420203 Sinh học ứng dụng A00, B00 18.75
75 7420203 Sinh học ứng dụng A01, D08
76 7440112 Hoá học A00, B00 19.75
77 7440112 Hoá học D07
78 7440301 Khoa học môi trường A00, B00 17
79 7440301 Khoa học môi trường D07
80 7460112 Toán ứng dụng A00 15.5
81 7460112 Toán ứng dụng A01, B00
82 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 16.5
83 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 18.25
84 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 20.5
85 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 16.5
86 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 16.5
87 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.25
88 7480201C Công nghệ thông tin – CTCLC A00, A01 17.25
89 7480201C Công nghệ thông tin – CTCLC D07
90 7480201H Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) A00, A01 15.5
91 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 21.25
92 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01, D07
93 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học – CTCLC
94 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18.75
95 7510601 Quản lý công nghiệp D01
96 7520103 Kỹ thuật cơ khí 20.5
97 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 20.5
98 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 20
99 7520201 Kỹ thuật điện D07
100 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.25
101 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19
102 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01 15.5
103 7520309 Kỹ thuật vật liệu B0, D07
104 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00 16.5
105 7520320 Kỹ thuật môi trường A01, D07
106 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01 15.5
107 7520401 Vật lý kỹ thuật A02
108 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 21.75
109 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, B00, D07
110 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00 18
111 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A01, D07
112 7540105 19 A00 19
113 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A01, B00, D07
114 7580201 Kỹ thuật xây dựng 19.25
115 7580201H Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An) 15.5
116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 15.5
117 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
118 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 15.5
119 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước D07
120 7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) A00, A01, B00 15.5
121 7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) D01
122 7620103 Khoa học đất B00 15.5
123 7620103 Khoa học đất A00, D07,D08
124 7620105 Chăn nuôi A00, B00 16.25
125 7620105 Chăn nuôi A02, D08
126 7620109 Nông học B00 20.25
127 7620109 Nông học D07, D08
128 7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) B00 15.5
129 7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) D07, D08
130 7620110 Khoa học cây trồng B00 17.25
131 7620110 Khoa học cây trồng A02, D07, D08
132 7620112 Bảo vệ thực vật B00 20.75
133 7620112 Bảo vệ thực vật D07, D08
134 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 15.5
135 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, D07, D08
136 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 15.5
137 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02
138 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01 18.5
139 7620115 Kinh tế nông nghiệp C02
140 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 15.5
141 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02
142 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15.5
143 7620116 Phát triển nông thôn D07
144 7620205 Lâm sinh A00, A01, B00 15.5
145 7620205 Lâm sinh D08
146 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00 17
147 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, D07, D08
148 7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) B00 15.5
149 7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) A00, D07, D08
150 7620301T Nuôi trồng thủy sản – CTTT A01, D07, D08 15.75
151 7620302 Bệnh học thủy sản B00 16.25
152 7620302 Bệnh học thủy sản B00, D07, D08
153 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00 15.5
154 7620305 Quản lý thủy sản D07, D08
155 7640101 Thú y B00 21.75
156 7640101 Thú y A02, D07, D08
157 7720203 Hoá dược A00, B00 24
158 7720203 Hoá dược D07
159 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 22.5
160 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C02
161 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 21
162 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07
163 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01 18.75
164 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C02
165 7850103 A00, A01, B00 A00, A01, B00 19
166 7850103 A00, A01, B00 D07

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) A01; D07; D08
2 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07
3 7340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07
4 7620301T Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) A01; D07; D08
5 7420201T Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01; D07; D08
6 7620301H Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) B00 15
7 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15
8 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15
9 7620109H Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang B00 15
10 7620102H Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; B00 16
11 7580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 15.5
12 7480201H Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 17.25
13 7380101H Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang A00; C00; D01; D03 21.5
14 7340101H Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 17.5
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) D01 15
16 7220113H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang C00; D01 18.5
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00 16
18 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01 15
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 18.75
20 7320201 Thông tin học A01; D01 15.5
21 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 18
22 7310201 Chính trị học C00 20.75
23 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 19.75
24 7220330 Văn học C00 18.5
25 7220301 Triết học C00 18.75
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 15
27 7220201 Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D01 19.5
28 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang C00; D01 21.75
29 7640101 Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) B00 20.15
30 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; B00 17.75
31 7620302 Bệnh học thủy sản B00 16
32 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 15
33 7620205 Lâm sinh A00; A01; B00 17.25
34 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.75
35 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01 17.25
36 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 16.25
37 7620112 Bảo vệ thực vật B00 18.25
38 7620110 Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) B00 15
39 7620109 Nông học B00 18.5
40 7620105 Chăn nuôi A00; B00 19.25
41 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01 16
42 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15
43 7580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 15
44 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 20
45 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 15
46 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00 15
47 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00 18
48 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01 17.5
49 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00 18.25
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01
51 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 18.5
52 7520214 Kỹ thuật máy tính A00; A01 17
53 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 17.5
54 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) A00; A01 20
55 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01 19
56 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) A00; A01 19
57 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 17.75
58 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00 20.5
59 7480201 Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) A00; A01 19.25
60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 17
61 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18.75
62 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 18
63 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 18
64 7460112 Toán ứng dụng A00 15
65 7440306 Khoa học đất B00 15
66 7440301 Khoa học môi trường A00; B00 18.25
67 7720403 Hóa dược A00; B00
68 7440112 Hóa học A00; B00 21.5
69 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00 15
70 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00 21
71 7420101 Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học) B00 18
72 7380101 Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp) A00; C00; D01; D03 23
73 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 17.75
74 7340301 Kế toán A00; A01; D01 20
75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 18.5
76 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 15
77 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 17.25
78 7340115 Marketing A00; A01; D01 19
79 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19
80 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.25
81 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 15
82 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 21
83 7140219 Sư phạm Địa lý C00 20.5
84 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 19.25
85 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.25
86 7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.5
87 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 21.25
88 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 20.75
89 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.25
90 7140206 Giáo dục Thể chất T00 15
91 7140204 Giáo dục Công dân C00 18
92 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01 20.25

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tổ hợp cũ) A;A2; D; D3 22
2 7140204 Giáo dục công dân (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2 22
3 7140206 Giáo dục thể chất  (Tổ hợp môn cũ) T 16
4 7140209 Sư phạm Toán học  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; A3 23.25
5 7140211 Sư phạm Vật lý  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; Toán Lý Sinh 21.75
6 7140212 Sư phạm Hóa học   (Tổ hợp môn cũ) A; B; D7; Toán Hóa Tiếng Pháp 22.75
7 7140213 Sư phạm Sinh học  (Tổ hợp môn cũ) B 21.25
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn (Tổ hợp môn cũ) C; C1 24.25
9 7140218 Sư phạm Lịch sử  (Tổ hợp môn cũ) C; C1 23
10 7140219 Sư phạm Địa lý (Tổ hợp môn cũ) C; C2; KT2 23.75
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh  (Tổ hợp môn cũ) C1; C2; D 22.25
12 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp  (Tổ hợp môn cũ) D; D3 18
13 7220113 Việt Nam học  (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2; D 23.25
14 7220201 Ngôn ngữ Anh  (Tổ hợp môn cũ) C1; C2; D 22
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp  (Tổ hợp môn cũ) A1; D; D3 18.25
16 7220301 Triết học   (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2 21.75
17 7220330 Văn học (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2 22.75
18 7310101 Kinh tế  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21
19 7310201 Chính trị học   (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2 23
20 7310301 Xã hội học (Tổ hợp môn cũ) 22.25
21 7320201 Thông tin học  (Tổ hợp môn cũ) A1; D; D3 18.5
22 7340101 Quản trị kinh doanh  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.5
23 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.25
24 7340115 Marketing  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21
25 7340120 Kinh doanh quốc tế   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 22.25
26 7340121 Kinh doanh thương mại  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.25
27 7340201 Tài chính Ngân hàng  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.25
28 7340301 Kế toán  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 22
29 7340302 Kiểm toán  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.25
30 7380101 Luật  (Tổ hợp môn cũ) A; C; D; D3 24.25
31 7420101 Sinh học  (Tổ hợp môn cũ) B 19.5
32 7420201 Công nghệ sinh học  (Tổ hợp môn cũ) A; B 22.25
33 7420203 Sinh học ứng dụng (Tổ hợp môn cũ) A; B 20.25
34 7440112 Hóa học   (Tổ hợp môn cũ) A; B 23.25
35 7440301 Khoa học môi trường (Tổ hợp môn cũ) A; B 19.5
36 7440306 Khoa học đất (Tổ hợp môn cũ) A; A3; B; M2 17.75
37 7460112 Toán ứng dụng  (Tổ hợp môn cũ) A 19.5
38 7480101 Khoa học máy tính  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18
39 7480102 Truyền thông và mạng máy tính  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.75
41 7480104 Hệ thống thông tin  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.25
42 7480201 Công nghệ thông tin  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 20.75
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 21
44 7510601 Quản lý công nghiệp   (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.5
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.75
46 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.5
47 7520201 Kỹ thuật điện. điện tử  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 21
48 7520207 Kỹ thuật điện tử. truyền thông  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.75
49 7520214 Kỹ thuật máy tính   (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.25
50 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.75
51 7520320 Kỹ thuật môi trường  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.25
52 7520401 Vật lý kỹ thuật (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.25
53 7540101 Công nghệ thực phẩm  (Tổ hợp môn cũ) A; B 21.75
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch (Tổ hợp môn cũ) 19.75
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản  (Tổ hợp môn cũ) A; B; Toán Lý Sinh 20
56 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.75
57 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.25
58 7620105 Chăn nuôi  (Tổ hợp môn cũ) A; B 19.25
59 7620109 Nông học  (Tổ hợp môn cũ) B 20.25
60 7620110 Khoa học cây trồng   (Tổ hợp môn cũ) B; M2; Toán Lý Sinh 18.5
61 7620112 Bảo vệ thực vật  (Tổ hợp môn cũ) B 21
62 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan  (Tổ hợp môn cũ) B; A3 17.75
63 7620115 Kinh tế nông nghiệp   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 20.25
64 7620116 Phát triển nông thôn  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B; M1 18.75
65 7620205 Lâm sinh   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B 17.75
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Tổ hợp môn cũ) A; B; Toán Lý Sinh 19
67 7620302 Bệnh học thủy sản  (Tổ hợp môn cũ) A; B; Toán Lý Sinh 18
68 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản   (Tổ hợp môn cũ) A; B; Toán Lý Sinh 18.5
69 7640101 Thú y  (Tổ hợp môn cũ) B; Toán Lý Sinh 20.5
70 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; D; D7 21.25
71 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; D; B1 20
72 7850103 Quản lý đất đai  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B; Toán Lý Sinh 20.25
73 7220113 Việt Nam học  (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2; D 21.25
74 7220201 Ngôn ngữ Anh  (Tổ hợp môn cũ) D; C1; C2 19.25
75 7340101 Quản trị kinh doanh   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; D; B1 18.75
76 7380101 Luật  (Tổ hợp môn cũ) A; C; D; D3 22.75
77 7480201 Công nghệ thông tin  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 16.75
78 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 17.75
79 7620102 Khuyến nông (Tổ hợp môn cũ) 16.25
80 7620109 Nông học  (Tổ hợp môn cũ) B 16.25
81 7620114 Kinh doanh nông nghiệp (Tổ hợp môn cũ) 17.25
82 7620115 Kinh tế nông nghiệp   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; D; B1 17.5
83 7620301 Nuôi trồng thủy sản  (Tổ hợp môn cũ) A; B ; Toán Lý Sinh 16
84 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tổ hợp môn mới) 22.5
85 7140204 Giáo dục công dân (Tổ hợp môn mới) 22
86 7140206 Giáo dục thể chất  (Tổ hợp môn mới) 16
87 7140209 Sư phạm Toán học  (Tổ hợp môn mới) 23.25
88 7140211 Sư phạm Vật lý  (Tổ hợp môn mới) 21.75
89 7140212 Sư phạm Hóa học   (Tổ hợp môn mới) 22.75
90 7140217 Sư phạm Ngữ văn (Tổ hợp môn mới) 24.25
91 7140218 Sư phạm Lịch sử  (Tổ hợp môn mới) 23
92 7140219 Sư phạm Địa lý (Tổ hợp môn mới) 23.75
93 7140231 Sư phạm Tiếng Anh  (Tổ hợp môn mới) 22.75
94 7220113 Việt Nam học  (Tổ hợp môn mới) 23.25
95 7220201 Ngôn ngữ Anh  (Tổ hợp môn mới) 23
96 7220203 Ngôn ngữ Pháp  (Tổ hợp môn mới) 18.25
97 7220301 Triết học   (Tổ hợp môn mới) 21.75
98 7220330 Văn học (Tổ hợp môn mới) 22.75
99 7310101 Kinh tế  (Tổ hợp môn mới) 21.25
100 7310201 Chính trị học   (Tổ hợp môn mới) 23
101 7320201 Thông tin học  (Tổ hợp môn mới) 18.5
102 7340101 Quản trị kinh doanh  (Tổ hợp môn mới) 21.5
103 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  (Tổ hợp môn mới) 21.25
104 7340115 Marketing  (Tổ hợp môn mới) 21
105 7340120 Kinh doanh quốc tế   (Tổ hợp môn mới) 22.25
106 7340121 Kinh doanh thương mại  (Tổ hợp môn mới) 21.25
107 7340201 Tài chính Ngân hàng  (Tổ hợp môn mới) 21.25
108 7340301 Kế toán  (Tổ hợp môn mới) 22
109 7340302 Kiểm toán  (Tổ hợp môn mới) 21.25
110 7440306 Khoa học đất (Tổ hợp môn mới) 19
111 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học  (Tổ hợp môn mới) 21
112 7520320 Kỹ thuật môi trường  (Tổ hợp môn mới) 19.25
113 7540101 Công nghệ thực phẩm  (Tổ hợp môn mới) 22.25
114 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản  (Tổ hợp môn mới) 21.25
115 7620105 Chăn nuôi  (Tổ hợp môn mới) 19.25
116 7620110 Khoa học cây trồng   (Tổ hợp môn mới) 18.5
117 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan  (Tổ hợp môn mới) 17.75
118 7620115 Kinh tế nông nghiệp   (Tổ hợp môn mới) 20.25
119 7620116 Phát triển nông thôn  (Tổ hợp môn mới) A; A1; B; D7 18.75
120 7620205 Lâm sinh   (Tổ hợp môn mới) 17.75
121 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Tổ hợp môn mới) 20
122 7620302 Bệnh học thủy sản  (Tổ hợp môn mới) 19.25
123 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản   (Tổ hợp môn mới) 18.5
124 7640101 Thú y  (Tổ hợp môn mới) 20.5
125 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  (Tổ hợp môn mới) 21.25
126 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên  (Tổ hợp môn mới) 20.25
127 7850103 Quản lý đất đai  (Tổ hợp môn mới) 20.25
128 7220113 Việt Nam học  (Tổ hợp môn mới) 21.25
129 7220201 Ngôn ngữ Anh  (Tổ hợp môn mới) 20.5
130 7340101 Quản trị kinh doanh   (Tổ hợp môn mới) 18.75
131 7620102 Khuyến nông (Tổ hợp môn mới) 16.25
132 7620115 Kinh tế nông nghiệp   (Tổ hợp môn mới) 18
133 7620301 Nuôi trồng thủy sản  (Tổ hợp môn mới) 18

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A,D1 25
2 7140204 Giáo dục Công  dân C 21
3 7140206 Giáo dục Thể chất T 23
4 7140209 Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) A,A1 26.5
5 7140211 Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) A,A1 24
6 7140212 Sư phạm Hóa học A 27
7 7140212 Sư phạm Hóa học B 28.5
8 7140213 Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) B 23
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 26.5
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C 22.5
11 7140219 Sư phạm Địa lý C 24
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 24.5
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1,D3 17.5
14 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C,D1 25
15 7220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D1 25
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D1,D3 17.5
17 7220301 Triết học C 19.5
18 7220330 Văn học C 22
19 7310101 Kinh tế A,A1,D1 22.5
20 7310201 Chính trị học C 17.5
21 7320201 Thông tin học A1,D1 19.5
22 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 24
23 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1,D1 25.5
24 7340115 Marketing A,A1,D1 26
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A,A1,D1 27.5
26 7340121 Kinh doanh thương mại A,A1,D1 25.5
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A,A1,D1 25
28 7340301 Kế toán A,A1,D1 25.5
29 7340302 Kiểm toán A,A1,D1 23.5
30 7380101 Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) A,C,D1,D3 20
31 7420101 Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) B 23.5
32 7420201 Công nghệ sinh học A 25.5
33 7420201 Công nghệ sinh học B 27
34 7420203 Sinh học ứng dụng A 17.5
35 7420203 Sinh học ứng dụng B 19
36 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) A 26.5
37 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) B 28
38 7440301 Khoa học môi trường A 18.5
39 7440301 Khoa học môi trường B 20
40 7440306 Khoa học đất B 19.5
41 7460112 Toán ứng dụng A 21.5
42 7480101 Khoa học máy tính A,A1 18.5
43 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A,A1 18.5
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm A,A1 22
45 7480104 Hệ thống thông tin A,A1 18.5
46 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A,A1 22
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 21.5
48 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B 23
49 7510601 Quản lý công nghiệp A,A1 20
50 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A,A1 22
51 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A,A1 22.5
52 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A,A1 23.5
53 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 20
54 7520214 Kỹ thuật máy tính A,A1 19.5
55 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A,A1 22
56 7520320 Kỹ thuật môi trường A 24.5
57 7520320 Kỹ thuật môi trường B 26
58 7520401 Vật lý kỹ thuật A,A1 19.5
59 7540101 Công nghệ thực phẩm A 24
60 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 21.5
61 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A,A1 22
62 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A,A1 19.5
63 7620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) A 20
64 7620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) B 21.5
65 7620109 Nông học B 23
66 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) B 22.5
67 7620112 Bảo vệ thực vật B 24.5
68 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 21
69 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A,A1,D1 21
70 7620116 Phát triển nông thôn A,A1 21.5
71 7620116 Phát triển nông thôn B 23
72 7620205 Lâm sinh A,A1 19.5
73 7620205 Lâm sinh B 21
74 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 22
75 7620302 Bệnh học thủy sản B 20.5
76 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 22.5
77 7640101 Thú y (Thú y, Dược thú y) B 23.5
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A,A1 24
79 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B 25.5
80 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A,A1,D1 17.5
81 7850103 Quản lý đất đai A,A1 21.5
82 7850103 Quản lý đất đai B 23
83 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 17.5
84 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 19
85 7380101 Luật (Luật Hành chính) A,A,D1,D3 17.5
86 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) A,A1 17.5
87 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A,A1 17.5
88 7620109 Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) B 19
89 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A,A1 17.5
90 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) B 19
91 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) B 19

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A 18
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 18.5
3 7140204 Giáo dục công  dân C 17
4 7140206 Giáo dục thể chất T 22.5  nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên
5 7140209 Sư phạm Toán học  (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) A 20.5
6 7140209 Sư phạm Toán học  (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) A1 20.5
7 7140211 Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) A 15.5
8 7140211 Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) A1 15.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học A 19
10 7140212 Sư phạm Hóa học B 20
11 7140213 Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) B 15.5
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 19
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C 18
14 7140219 Sư phạm Địa lý C 18
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 18
16 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1 13.5
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D3 13.5
18 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C 18.5
19 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) D1 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh,  Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D1 18.5
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D1 13.5
22 7220203 Ngôn ngữ Pháp D3 13.5
23 7220330 Văn học C 21
24 7310101 Kinh tế A 17
25 7310101 Kinh tế A1 17
26 7310101 Kinh tế D1 17.5
27 7320201 Thông tin học D1 14
28 7340101 Quản trị kinh doanh A 19.5
29 7340101 Quản trị kinh doanh A1 19.5
30 7340101 Quản trị kinh doanh D1 20
31 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A 17
32 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A1 17
33 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 17.5
34 7340115 Marketing A 16
35 7340115 Marketing A1 16
36 7340115 Marketing D1 16.5
37 7340120 Kinh doanh quốc tế A 15.5
38 7340120 Kinh doanh quốc tế A1 15.5
39 7340120 Kinh doanh quốc tế D1 16
40 7340121 Kinh doanh thương mại A 15
41 7340121 Kinh doanh thương mại A1 15.5
42 7340121 Kinh doanh thương mại D1 16
43 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A 15.5
44 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A1 15.5
45 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) D1 16
46 7340301 Kế toán A 17.5
47 7340301 Kế toán A1 17.5
48 7340301 Kế toán D1 18
49 7340302 Kiểm toán A 18.5
50 7340302 Kiểm toán A1 18.5
51 7340302 Kiểm toán D1 19
52 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) A 20
53 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) C 21
54 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) D1 20.5
55 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) D3 20.5
56 7420101 Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) B 15.5
57 7420201 Công nghệ sinh học A 19
58 7420201 Công nghệ sinh học B 20
59 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) A 19
60 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) B 20
61 7440301 Khoa học môi trường A 19
62 7440301 Khoa học môi trường B 20
63 7440306 Khoa học đất B 14
64 7460112 Toán ứng dụng A 13.5
65 7480101 Khoa học máy tính A 13
66 7480101 Khoa học máy tính A1 13
67 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A 15.5
68 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A1 15.5
69 7480103 Kỹ thuật phần mềm A 15
70 7480103 Kỹ thuật phần mềm A1 15
71 7480104 Hệ thống thông tin A 13
72 7480104 Hệ thống thông tin A1 13
73 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A 17
74 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A1 17
75 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 19.5
76 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B 20.5
77 7510601 Quản lý công nghiệp A 16.5
78 7510601 Quản lý công nghiệp A1 16.5
79 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A 15.5
80 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A1 15.5
81 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A 16
82 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A1 16
83 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A 18
84 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A1 18
85 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 16.5
86 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A1 16.5
87 7520214 Kỹ thuật máy tính A 13
88 7520214 Kỹ thuật máy tính A1 13
89 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 13.5
90 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A1 13.5
91 7520320 Kỹ thuật môi trường A 16
92 7540101 Công nghệ thực phẩm A 18.5
93 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 17
94 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) A 18
95 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) A1 18
96 7620105 Chăn nuôi  (Chăn nuôi-Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) B 14
97 7620109 Nông học B 18
98 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng;  Nông nghiệp sạch) B 15
99 7620112 Bảo vệ thực vật B 18.5
100 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 14
101 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A 17
102 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A1 17
103 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) D1 17.5
104 7620116 Phát triển nông thôn A 15.5
105 7620116 Phát triển nông thôn A1 15.5
106 7620116 Phát triển nông thôn B 16.5
107 7620205 Lâm sinh A 13
108 7620205 Lâm sinh A1 13
109 7620205 Lâm sinh B 14
110 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 15.5
111 7620302 Bệnh học thủy sản B 14
112 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 13.5
113 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản B 14.5
114 7640101 Thú y (Thú y, Dược thú y) B 16
115 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A 18
116 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A1 18
117 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B 19
118 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 17
119 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A1 17
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D1 17.5
121 7850103 Quản lý đất đai A 18
122 7850103 Quản lý đất đai A1 18
123 7850103 Quản lý đất đai B 19
124 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 13.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
125 7340101 Quản trị kinh doanh A 13.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
126 7340101 Quản trị kinh doanh A1 13.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
127 7340101 Quản trị kinh doanh D1 14 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
128 7380101 Luật (Luật Hành chính) A 17 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
129 7380101 Luật (Luật Hành chính) C 18 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
130 7380101 Luật (Luật Hành chính) D1 17.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
131 7380101 Luật (Luật Hành chính) D3 17.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
132 7480201 Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) A 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
133 7480201 Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) A1 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
134 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
135 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A1 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
136 7620109 Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) B 14 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
137 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
138 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A1 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
139 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) B 14 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
140 C480201 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) A 10 cao đẳng
141 C480201 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) A1 10 cao đẳng
142 C480201 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) D1 10 cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380101 Luật (Luật Hành chính)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) A 11 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A 11 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
3 7140209 Sư phạm Toán học  (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) A 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
4 7140211 Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
5 7140212 Sư phạm Hóa học A 13 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
6 7850103 Quản lý đất đai A 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
8 7310101 Kinh tế A 12.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
9 7340101 Quản trị kinh doanh A 12 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
10 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A 14 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
11 7340115 Marketing A 13.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A 15 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
13 7340121 Kinh doanh thương mại A 13.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A 14 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
15 7340301 Kế toán A 14 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
16 7340302 Kiểm toán A 12.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
17 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) A 13.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
18 7420201 Công nghệ sinh học A 13.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
19 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) A 14.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
20 7440301 Khoa học môi trường A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
21 7460112 Toán ứng dụng A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
22 7480101 Khoa học máy tính A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
23 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
25 7480104 Hệ thống thông tin A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
26 7480201 Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) A 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
27 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
28 7510601 Quản lý công nghiệp A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
29 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
30 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
31 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
32 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
33 7520214 Kỹ thuật máy tính A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
34 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
35 7520320 Kỹ thuật môi trường A 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A 12.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
37 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
38 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) A 11.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
39 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
40 7620116 Phát triển nông thôn A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
41 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
42 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A 12.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
43 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và  môi trường) A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
44 7480201 Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
45 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
46 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) A 9.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
47 C480201 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)(Cao đẳng) A 6.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
48 7140212 Sư phạm Hóa học B 14 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
49 7140213 Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
50 7420101 Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) B 11 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
51 7420201 Công nghệ sinh học B 14.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
52 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) B 15.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
53 7440301 Khoa học môi trường B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
54 7440306 Khoa học đất B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
55 7620105 Chăn nuôi  (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
56 7620109 Nông học B 11 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
57 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
58 7620112 Bảo vệ thực vật B 13 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
59 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
60 7620116 Phát triển nông thôn B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
61 7620205 Lâm sinh B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
62 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
63 7620302 Bệnh học thủy sản B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
64 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
65 7640101 Thú y (Thú y và Dược thú y) B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
66 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B 13.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
67 7620109 Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
68 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) B 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
69 7380101 Luật (Luật Hành chính)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) C 12.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
70 7140204 Giáo dục công  dân C 11 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
71 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 14 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
72 7140218 Sư phạm Lịch sử C 13.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
73 7140219 Sư phạm Địa lý C 13.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
74 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C 14 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
75 7220330 Văn học C 13 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
76 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) C 15 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
77 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 11.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
78 7340101 Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) D1 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
79 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và  môi trường) D1 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
80 7220201 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) D1 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
81 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 14 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
82 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
83 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) D1 13 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
84 7220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh,  Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D1 14.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
85 7220203 Ngôn ngữ Pháp D1 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
86 7310101 Kinh tế D1 13 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
87 7320201 Thông tin học D1 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
88 7340101 Quản trị kinh doanh D1 12.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
89 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 14.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
90 7340115 Marketing D1 14 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
91 7340120 Kinh doanh quốc tế D1 15.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
92 7340121 Kinh doanh thương mại D1 14 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
93 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) D1 14.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
94 7340301 Kế toán D1 14.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
95 7340302 Kiểm toán D1 13 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
96 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) D1 10.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
97 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D3 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
98 7220203 Ngôn ngữ Pháp D3 10 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
99 7140206 Giáo dục thể chất T 17.5 KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04)