Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học đào tạo đa ngành, được xem như là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao, được Chính phủ xếp vào nhóm các trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam. Hiện nay, Đại học Cần Thơ được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn để theo học, đặc biệt là khu vực Tây Nam Bộ. Và dưới đây là điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ qua các năm để các bạn tham khảo.
Mục lục:
Chỉ tiêu xét tuyển vào Đại học Cần Thơ năm 2021
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của năm 2021 dự kiến là 6.860 sinh viên cho 81 ngành (860 chỉ tiêu đào tạo sư phạm).
Trong đó có 81 chương trình đào tạo đại trà, 2 chương trình tiên tiến và 8 ngành thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao. Tìm hiểu thêm tại: tuyensinh.ctu.edu.vn .
Các ngành đào tạo đại trà học ở khu Hòa An thì sinh viên sẽ được bố trí học năm thứ nhất và năm thứ 4 tại Thành phố Cần Thơ, năm thứ 2 và năm 3 học tại khu Hòa An – Hậu Giang.
Phương thức xét tuyển vào Đại học Cần Thơ năm 2021
Thí sinh được đăng kí nhiều phương thức xét tuyển để tăng khả năng trúng tuyển vào trường.
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
Được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét điểm kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.
Áp dụng cho tất cả các ngành trong chương trình đào tạo đại trà, chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao. Chỉ tiêu xét tuyển chiếm tối thiểu 60% trên tổng chỉ tiêu.
Việc xét tuyển sẽ dựa vào điểm tổ hợp 3 môn thi thí sinh đăng kí tại Kỳ thi Tốt nghiệp THPT. Với các ngành Giáo dục Thể chất, môn Năng khiếu TDTT sẽ do trường tổ chức và thông báo sau.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.
Áp dụng đối với tất cả chương trình tiên tiến và chất lượng cao còn đối với chương trình đại trà thì trừ các ngành đào tạo sư phạm ra.
Phương thức này dành cho toàn bộ các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước.
Điểm mỗi môn được tính bằng trung bình cộng điểm trung bình môn tương ứng với 5 học kì ở THPT (không tính HK2 lớp 12) và thí ính được đăng kí xét tuyển khi tổng điểm 3 môn theo tổ hợp ứng với ngành thí sinh đăng kí từ 19,5 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
- Phương thức 4: Xét tuyển vào các ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.
Điều khiện để xét tuyển là học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi (ngành Giáo dục Thể chất thì đạt loại Khá trở lên là được).
Điểm mỗi môn được tính bằng Trung bình cộng điểm trung bình môn tương ứng trong 6 học kì. Môn năng khiếu TDTT sẽ do trường tổ chức.
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
Chương trình này dành cho đối tượng là học sinh các huyện nghèo, biên giới và hải đảo; người dân tộc thiểu số vào học Bổ sung kiến thức 1 năm trước khi tham gia chương trình đại học chính quy.
Đối với phương thức 1 và 6, thí sinh nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối với phương thức 2, thí sinh đăng kí nguyện vọng xét tuyển cùng với hồ sơ dự thi kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường THPT hoặc tại các điểm nhận hồ sơ so Sở GD&ĐT quy định.
Đối với phương thức 3 và 4, thực hiện đăng kí từ ngày 5/5 đến hết ngày 15/6/2021 bằng hình thức trực tuyến và gửi hồ sơ, lệ phí về trường Đại học Cần Thơ.
Thí sinh lưu ý rằng mỗi phương thức có quy định và điều kiện xét tuyển và đối tượng khác nhau nên trường sẽ xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này sẽ không ảnh hưởng đến phương thức khác và đặc việt điểm chuẩn xét tuyển của phương thức này không phải là điểm chuẩn của phương thức khác.
Nếu thí sinh có nhu cầu đăng kí xét tuyển vào trường bằng nhiều phương thức khác nhau thì sẽ phải nộp 01 bộ hồ sơ cho mỗi phương thức.
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2021
Tham khảo ngay chi tiết điểm chuẩn Đại học Cần thơ năm 2021 qua bảng sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành – chuyên ngành (nếu có) | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, D01, D01, D03 | 24.50 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 25.00 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T06 | 24.25 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B08, D07 | 25.50 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 23.00 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 24.50 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07, D24 | 25.75 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B08 | 23.75 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 26.00 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 25.00 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 24.75 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D14, D15, D01 | 26.50 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03, D01, D14,D64 | 21.75 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
-Ngôn ngữ Anh; -Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
D01, D14, D15 | 26.50 |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01, D14, D15 | 25.25 |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01, D14, D64 | 23.50 |
17 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 24.25 |
18 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15, D01 | 24.75 |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, C02 | 25.50 |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 25.50 |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01, C19 | 25.75 |
22 | 7310630 | Việt Nam học
Chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 | 25.50 |
23 | 7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An)
Chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 | 24.25 |
24 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01, D01, D03, D29 | 22.75 |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C02 | 25.75 |
26 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01, C02 | 24.50 |
27 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C02 | 26.25 |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, C02 | 26.50 |
29 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế – CTCLC | A00, D01, D07 | 25.00 |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C02 | 25.75 |
31 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, C02 | 25.75 |
32 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng – CTCLC | A01, D01, D07 | 24.50 |
33 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C02 | 25.50 |
34 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, C02 | 25.25 |
35 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành:
-Luật hành chính; -Luật thương mại; -Luật tư pháp |
A00, C00, C01, C03 | 25.50 |
36 | 7380101H | Luật (Học tại khu Hòa An)
Chuyên ngành Luật Hành Chính |
A00, C00, C01, C03 | 24.50 |
37 | 7420101 | Sinh học | B00, B03, B08, A02 | 19.00 |
38 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | 24.50 |
39 | 7420201T | Công nghệ sinh học – CTTT | A01, D07, D08 | 19.50 |
40 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, B00, A01, B08 | 19.00 |
41 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, C02, D07 | 23.25 |
42 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, A02, D07 | 19.25 |
43 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 22.75 |
44 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 25.00 |
45 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 24.00 |
46 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25.25 |
47 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 24.25 |
48 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 23.75 |
49 | 7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:
-Công nghệ thông tin -Tin học ứng dụng |
A00, A01 | 25.75 |
50 | 7480201C | Công nghệ thông tin – CTCLC | A00, D01, D07 | 24.00 |
51 | 7410401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học – CTCLC | D07, B08, A01 | 16.75 |
52 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng – CTCLC | A00, D01, D07 | 20.75 |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm – CTCLC | A01, B08, D07 | 20.75 |
54 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24.25 |
55 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 23.75 |
56 | 7520201C | Kỹ thuật điện – CTCLC | D07, A00, D01 | 19.50 |
57 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01 | 23.00 |
58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 24.25 |
59 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 21.75 |
60 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.00 |
61 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02, C01 | 18.25 |
62 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 25.00 |
63 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, A01, D07 | 22.00 |
64 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A01, B00, D07,A00 | 23.50 |
65 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 23.50 |
66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01 | 18.00 |
67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 22.25 |
68 | 7620103 | Khoa học đất, Chuyên ngành quản lý đất và công nghệ phân bón | B00, A00, D07,D08 | 15.50 |
69 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, A02, D08 | 21.00 |
70 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 19.50 |
71 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
-Khoa học cây trồng; -Nông nghiệp công nghệ cao |
B00, A02, D07, D08 | 19.25 |
72 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 21.75 |
73 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B00, A00, D07, D08 | 15.00 |
74 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01, C02 | 18.25 |
75 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, C02 | 24.50 |
76 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01, C02 | 22.25 |
77 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00, A00, D07, D08 | 22.25 |
78 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản – CTTT | A01, D07, D08 | 15.00 |
79 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 20.25 |
80 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 21.50 |
81 | 7640101 | Thú y | B00, A02, D07, B08 | 24.50 |
82 | 7720203 | Hoá dược | A00, B00, C02, D07 | 25.25 |
83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C02 | 25.00 |
84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23.00 |
85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D01, C02 | 24.00 |
86 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, B00, D07 | 23.00 |
87 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) | A00, A01 | 25.75 |
88 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 24.00 |
89 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 24.75 |
90 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
-Cơ khí chế tạo máy -Cơ khí ô tô |
A00, A01 | 24.50 |
91 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh – CTCLC | D01, D14, D15 | 25.00 |
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2020 cao nhất là 25,75 điểm.
Năm 2019, điểm chuẩn cao nhất của trường là 23,5 nên so với năm ngoái thì năm 2020 có điểm chuẩn cao nhất tăng thêm 2,25 điểm và điểm chuẩn ngành thấp nhất là 15, cao hơn so với năm ngoái chỉ 1 điểm.
Năm 2020, ngành Kinh doanh Quốc tế có điểm chuẩn cao nhất với 25,75 điểm. Các ngành/ nhóm ngành như Sư phạm Toán, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Chính trị học, Xã hội học, Việt Nam học, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kiểm toán, Luật đều lấy từ 24 điểm trở lên.
Trong khối ngành sư phạm cao nhất là Sư phạm Toán học (24 điểm) và thấp nhất là ngành Giáo dục Thể chất (17,5 điểm)
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 vào 92 ngành của Đại học Cần Thơ:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019 tăng nhẹ
Điểm chuẩn xét tuyển vào trường Đại học Cần Thơ năm 2019 dao động trong khoảng 14 điểm đến 23,5 điểm. Trong đó, các ngành lấy điểm cao nhất là các ngành thuộc nhóm sư phạm (từ 18,25 điểm đến 23,5 điểm) và tăng từ 1 đến 3 điểm so với năm 2018.
Năm 2019, ngành Sư phạm Tiếng Anh vươn lên là môn có điểm chuẩn cao nhất với 23,5 điểm. Ngành Việt Nam học và Kinh doanh Quốc tế lấy điểm khá cao – 22,25 điểm.
Các ngành thuộc khối kỹ thuật như Kỹ thuật Cơ – Điện tử, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Vật liệu xây dựng, Kỹ thuật Môi trường,… chỉ lấy điểm chuẩn bằng mức điểm sàn (14 điểm)
Bảng điểm chuẩn cụ thể như sau:
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao:
- Công nghệ sinh học (CTTT) 16 điểm.
- Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 15 điểm.
- Ngôn ngữ Anh (CLC) 19,75 điểm.
- Kinh doanh Quốc tế (CLC) 19.25 điểm.
- Tài chính – ngân hàng (CLC) 19,25 điểm.
- Công nghệ thông tin (CLC) 17 điểm.
- Công nghệ Kỹ thuật hóa học (CLC) 15 điểm.
- Kỹ thuật xây dựng (CLC) 15 điểm.
- Kỹ thuật điện (CLC) 15 điểm.
- Công nghệ thực phầm (CLC) 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018
Theo như bảng điểm chuẩn Đại học Cần Thơ được trường công bố, đối với chương trình đại trà, ngành học có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Ngữ văn với 22,25 điểm và Sư phạm Tiếng Anh với 21,75 điểm.
Tuy nhiên vẫn có nhiều ngành lấy điểm khá thấp, chỉ ngang mức 14 điểm và đa phần nằm trong các ngành thuộc nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí như Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật tài nguyên nước,…
Bên cạnh đó, chương trình tiên tiến và chương trinh chất lượng cao lấy điểm khá thấp, ngành cao nhất cũng chỉ 17,75 điểm – ngành Kinh doanh quốc tế (CLC)
>> Xem thêm:
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Cần Thơ qua các năm 2018, 2019 và 2020 cũng như một số thông tin về phương thức xét tuyển dành cho các thí sinh có nguyện vọng vào trường năm 2021. Mong rằng những thông tin này có ích đối với các bạn và chúc các bạn đạt được nguyện vọng cao nhất nhé!
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, D01 | 22 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01, D03 | — | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 22.75 | |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19, D14, D15 | — | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 17.75 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | — | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 23.5 | |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D07, D08 | — | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 16.5 | |
10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D01, D07 | — | |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 21.75 | |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A02, D29 | — | |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00 | 23.25 | |
14 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07, D24 | — | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 21 | |
16 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | — | |
17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25 | |
18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14, D15 | — | |
19 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 23.75 | |
20 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14, D64 | — | |
21 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 24 | |
22 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04, D15, D44 | — | |
23 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.5 | |
24 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D14, D15 | — | |
25 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03, D01 | 16.25 | |
26 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D14, D64 | — | |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.5 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14, D15 | — | |
29 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01 | 19.25 | |
30 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D14, D15 | — | |
31 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 18 | |
32 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D14, D64 | — | |
33 | 7229001 | Triết học | C00 | 21.5 | |
34 | 7229001 | Triết học | C19, D14, D15 | — | |
35 | 7229030 | Văn học | C00 | 22.75 | |
36 | 7229030 | Văn học | D14, D15 | — | |
37 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 21.25 | |
38 | 7310101 | Kinh tế | C02 | — | |
39 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 23.5 | |
40 | 7310201 | Chính trị học | C19, D14, D15 | — | |
41 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 22.75 | |
42 | 7310301 | Xã hội học | C19 | — | |
43 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01 | 24.5 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học | D14, D15 | — | |
45 | 7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) | C00, D01 | 21.25 | |
46 | 7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) | D14, D15 | — | |
47 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01, D01 | 17.75 | |
48 | 7320201 | Thông tin – thư viện | D03, D29 | — | |
49 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.5 | |
50 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C02 | — | |
51 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 18.5 | |
52 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) | C02 | — | |
53 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 22.25 | |
54 | 7340115 | Marketing | C02 | — | |
55 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 22.25 | |
56 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C02 | — | |
57 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế – CTCLC | A00, D01 | 19 | |
58 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế – CTCLC | D07 | — | |
59 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 21.25 | |
60 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C02 | — | |
61 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 21.75 | |
62 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C02 | — | |
63 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.75 | |
64 | 7340301 | Kế toán | C02 | — | |
65 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 21 | |
66 | 7340302 | Kiểm toán | C02 | — | |
67 | 7380101 | Luật | 25.25 | ||
68 | 7380101H | Luật (Học tại khu Hòa An) | 23 | ||
69 | 7420101 | Sinh học | B00 | 17.5 | |
70 | 7420101 | Sinh học | D08 | — | |
71 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00 | 22.75 | |
72 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | — | |
73 | 7420201T | Công nghệ sinh học – CTTT | A01, D07, D08 | 17.5 | |
74 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, B00 | 18.75 | |
75 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01, D08 | — | |
76 | 7440112 | Hoá học | A00, B00 | 19.75 | |
77 | 7440112 | Hoá học | D07 | — | |
78 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00 | 17 | |
79 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | — | |
80 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 15.5 | |
81 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01, B00 | — | |
82 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 16.5 | |
83 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 18.25 | |
84 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 20.5 | |
85 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 16.5 | |
86 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 16.5 | |
87 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.25 | |
88 | 7480201C | Công nghệ thông tin – CTCLC | A00, A01 | 17.25 | |
89 | 7480201C | Công nghệ thông tin – CTCLC | D07 | — | |
90 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) | A00, A01 | 15.5 | |
91 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00 | 21.25 | |
92 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01, D07 | — | |
93 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học – CTCLC | — | ||
94 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 18.75 | |
95 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | D01 | — | |
96 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 20.5 | ||
97 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 | ||
98 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 20 | |
99 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | — | |
100 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.25 | ||
101 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 19 | ||
102 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01 | 15.5 | |
103 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | B0, D07 | — | |
104 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00 | 16.5 | |
105 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07 | — | |
106 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 15.5 | |
107 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A02 | — | |
108 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 | 21.75 | |
109 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, B00, D07 | — | |
110 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00 | 18 | |
111 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A01, D07 | — | |
112 | 7540105 | 19 | A00 | 19 | |
113 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A01, B00, D07 | — | |
114 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 19.25 | ||
115 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An) | 15.5 | ||
116 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 15.5 | ||
117 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
118 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01 | 15.5 | |
119 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | D07 | — | |
120 | 7620102H | Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, B00 | 15.5 | |
121 | 7620102H | Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) | D01 | — | |
122 | 7620103 | Khoa học đất | B00 | 15.5 | |
123 | 7620103 | Khoa học đất | A00, D07,D08 | — | |
124 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00 | 16.25 | |
125 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, D08 | — | |
126 | 7620109 | Nông học | B00 | 20.25 | |
127 | 7620109 | Nông học | D07, D08 | — | |
128 | 7620109H | Nông học (Học tại khu Hòa An) | B00 | 15.5 | |
129 | 7620109H | Nông học (Học tại khu Hòa An) | D07, D08 | — | |
130 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00 | 17.25 | |
131 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02, D07, D08 | — | |
132 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 20.75 | |
133 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D07, D08 | — | |
134 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B00 | 15.5 | |
135 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, D07, D08 | — | |
136 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 15.5 | |
137 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | C02 | — | |
138 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 18.5 | |
139 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | C02 | — | |
140 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 15.5 | |
141 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | C02 | — | |
142 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00 | 15.5 | |
143 | 7620116 | Phát triển nông thôn | D07 | — | |
144 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A01, B00 | 15.5 | |
145 | 7620205 | Lâm sinh | D08 | — | |
146 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00 | 17 | |
147 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, D07, D08 | — | |
148 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) | B00 | 15.5 | |
149 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) | A00, D07, D08 | — | |
150 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản – CTTT | A01, D07, D08 | 15.75 | |
151 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B00 | 16.25 | |
152 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B00, D07, D08 | — | |
153 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00 | 15.5 | |
154 | 7620305 | Quản lý thủy sản | D07, D08 | — | |
155 | 7640101 | Thú y | B00 | 21.75 | |
156 | 7640101 | Thú y | A02, D07, D08 | — | |
157 | 7720203 | Hoá dược | A00, B00 | 24 | |
158 | 7720203 | Hoá dược | D07 | — | |
159 | 7720203 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 22.5 | |
160 | 7720203 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C02 | — | |
161 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00 | 21 | |
162 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 | — | |
163 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D01 | 18.75 | |
164 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | C02 | — | |
165 | 7850103 | A00, A01, B00 | A00, A01, B00 | 19 | |
166 | 7850103 | A00, A01, B00 | D07 | — |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) | A01; D07; D08 | — | |
2 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | — | |
3 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | — | |
4 | 7620301T | Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) | A01; D07; D08 | — | |
5 | 7420201T | Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) | A01; D07; D08 | — | |
6 | 7620301H | Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) | B00 | 15 | |
7 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; D01 | 15 | |
8 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; D01 | 15 | |
9 | 7620109H | Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang | B00 | 15 | |
10 | 7620102H | Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; B00 | 16 | |
11 | 7580201H | Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 15.5 | |
12 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 17.25 | |
13 | 7380101H | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang | A00; C00; D01; D03 | 21.5 | |
14 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; D01 | 17.5 | |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) | D01 | 15 | |
16 | 7220113H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang | C00; D01 | 18.5 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00 | 16 | |
18 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01 | 15 | |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00 | 18.75 | |
20 | 7320201 | Thông tin học | A01; D01 | 15.5 | |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 18 | |
22 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 20.75 | |
23 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 19.75 | |
24 | 7220330 | Văn học | C00 | 18.5 | |
25 | 7220301 | Triết học | C00 | 18.75 | |
26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 15 | |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) | D01 | 19.5 | |
28 | 7220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang | C00; D01 | 21.75 | |
29 | 7640101 | Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) | B00 | 20.15 | |
30 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00; B00 | 17.75 | |
31 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B00 | 16 | |
32 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00 | 15 | |
33 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A01; B00 | 17.25 | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; B00 | 15.75 | |
35 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17.25 | |
36 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B00 | 16.25 | |
37 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 18.25 | |
38 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) | B00 | 15 | |
39 | 7620109 | Nông học | B00 | 18.5 | |
40 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00 | 19.25 | |
41 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01 | 16 | |
42 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 15 | |
43 | 7580202 | Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01 | 15 | |
44 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 20 | |
45 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00 | 15 | |
46 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00 | 15 | |
47 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00 | 18 | |
48 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 17.5 | |
49 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 18.25 | |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01 | — | |
51 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 18.5 | |
52 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 17 | |
53 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 17.5 | |
54 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | A00; A01 | 20 | |
55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01 | 19 | |
56 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) | A00; A01 | 19 | |
57 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 17.75 | |
58 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00 | 20.5 | |
59 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) | A00; A01 | 19.25 | |
60 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 17 | |
61 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 18.75 | |
62 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 18 | |
63 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 18 | |
64 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 15 | |
65 | 7440306 | Khoa học đất | B00 | 15 | |
66 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00 | 18.25 | |
67 | 7720403 | Hóa dược | A00; B00 | — | |
68 | 7440112 | Hóa học | A00; B00 | 21.5 | |
69 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00 | 15 | |
70 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00 | 21 | |
71 | 7420101 | Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học) | B00 | 18 | |
72 | 7380101 | Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp) | A00; C00; D01; D03 | 23 | |
73 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 17.75 | |
74 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20 | |
75 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18.5 | |
76 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01 | 15 | |
77 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 17.25 | |
78 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 19 | |
79 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 19 | |
80 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.25 | |
81 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 15 | |
82 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 21 | |
83 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 20.5 | |
84 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 19.25 | |
85 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.25 | |
86 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 19.5 | |
87 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00 | 21.25 | |
88 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 20.75 | |
89 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22.25 | |
90 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 15 | |
91 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 18 | |
92 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01 | 20.25 |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Tổ hợp cũ) | A;A2; D; D3 | 22 | |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân (Tổ hợp môn cũ) | C; C1; C2 | 22 | |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất (Tổ hợp môn cũ) | T | 16 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; A3 | 23.25 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; Toán Lý Sinh | 21.75 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học (Tổ hợp môn cũ) | A; B; D7; Toán Hóa Tiếng Pháp | 22.75 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học (Tổ hợp môn cũ) | B | 21.25 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn (Tổ hợp môn cũ) | C; C1 | 24.25 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Tổ hợp môn cũ) | C; C1 | 23 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý (Tổ hợp môn cũ) | C; C2; KT2 | 23.75 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Tổ hợp môn cũ) | C1; C2; D | 22.25 | |
12 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp (Tổ hợp môn cũ) | D; D3 | 18 | |
13 | 7220113 | Việt Nam học (Tổ hợp môn cũ) | C; C1; C2; D | 23.25 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tổ hợp môn cũ) | C1; C2; D | 22 | |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp (Tổ hợp môn cũ) | A1; D; D3 | 18.25 | |
16 | 7220301 | Triết học (Tổ hợp môn cũ) | C; C1; C2 | 21.75 | |
17 | 7220330 | Văn học (Tổ hợp môn cũ) | C; C1; C2 | 22.75 | |
18 | 7310101 | Kinh tế (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 21 | |
19 | 7310201 | Chính trị học (Tổ hợp môn cũ) | C; C1; C2 | 23 | |
20 | 7310301 | Xã hội học (Tổ hợp môn cũ) | 22.25 | ||
21 | 7320201 | Thông tin học (Tổ hợp môn cũ) | A1; D; D3 | 18.5 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 21.5 | |
23 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 21.25 | |
24 | 7340115 | Marketing (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 21 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 22.25 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 21.25 | |
27 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 21.25 | |
28 | 7340301 | Kế toán (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 22 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 21.25 | |
30 | 7380101 | Luật (Tổ hợp môn cũ) | A; C; D; D3 | 24.25 | |
31 | 7420101 | Sinh học (Tổ hợp môn cũ) | B | 19.5 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Tổ hợp môn cũ) | A; B | 22.25 | |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Tổ hợp môn cũ) | A; B | 20.25 | |
34 | 7440112 | Hóa học (Tổ hợp môn cũ) | A; B | 23.25 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường (Tổ hợp môn cũ) | A; B | 19.5 | |
36 | 7440306 | Khoa học đất (Tổ hợp môn cũ) | A; A3; B; M2 | 17.75 | |
37 | 7460112 | Toán ứng dụng (Tổ hợp môn cũ) | A | 19.5 | |
38 | 7480101 | Khoa học máy tính (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 18 | |
39 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 19 | |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 19.75 | |
41 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 18.25 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 20.75 | |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 21 | |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 19.5 | |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 19.75 | |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 19.5 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện. điện tử (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 21 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử. truyền thông (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 18.75 | |
49 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 18.25 | |
50 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 18.75 | |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 19.25 | |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 18.25 | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Tổ hợp môn cũ) | A; B | 21.75 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch (Tổ hợp môn cũ) | 19.75 | ||
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (Tổ hợp môn cũ) | A; B; Toán Lý Sinh | 20 | |
56 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 19.75 | |
57 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 18.25 | |
58 | 7620105 | Chăn nuôi (Tổ hợp môn cũ) | A; B | 19.25 | |
59 | 7620109 | Nông học (Tổ hợp môn cũ) | B | 20.25 | |
60 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Tổ hợp môn cũ) | B; M2; Toán Lý Sinh | 18.5 | |
61 | 7620112 | Bảo vệ thực vật (Tổ hợp môn cũ) | B | 21 | |
62 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Tổ hợp môn cũ) | B; A3 | 17.75 | |
63 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B1; D | 20.25 | |
64 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B; M1 | 18.75 | |
65 | 7620205 | Lâm sinh (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B | 17.75 | |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Tổ hợp môn cũ) | A; B; Toán Lý Sinh | 19 | |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản (Tổ hợp môn cũ) | A; B; Toán Lý Sinh | 18 | |
68 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản (Tổ hợp môn cũ) | A; B; Toán Lý Sinh | 18.5 | |
69 | 7640101 | Thú y (Tổ hợp môn cũ) | B; Toán Lý Sinh | 20.5 | |
70 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; D; D7 | 21.25 | |
71 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; D; B1 | 20 | |
72 | 7850103 | Quản lý đất đai (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; B; Toán Lý Sinh | 20.25 | |
73 | 7220113 | Việt Nam học (Tổ hợp môn cũ) | C; C1; C2; D | 21.25 | |
74 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tổ hợp môn cũ) | D; C1; C2 | 19.25 | |
75 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; D; B1 | 18.75 | |
76 | 7380101 | Luật (Tổ hợp môn cũ) | A; C; D; D3 | 22.75 | |
77 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 16.75 | |
78 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Tổ hợp môn cũ) | A; A1 | 17.75 | |
79 | 7620102 | Khuyến nông (Tổ hợp môn cũ) | 16.25 | ||
80 | 7620109 | Nông học (Tổ hợp môn cũ) | B | 16.25 | |
81 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp (Tổ hợp môn cũ) | 17.25 | ||
82 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Tổ hợp môn cũ) | A; A1; D; B1 | 17.5 | |
83 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Tổ hợp môn cũ) | A; B ; Toán Lý Sinh | 16 | |
84 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Tổ hợp môn mới) | 22.5 | ||
85 | 7140204 | Giáo dục công dân (Tổ hợp môn mới) | 22 | ||
86 | 7140206 | Giáo dục thể chất (Tổ hợp môn mới) | 16 | ||
87 | 7140209 | Sư phạm Toán học (Tổ hợp môn mới) | 23.25 | ||
88 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (Tổ hợp môn mới) | 21.75 | ||
89 | 7140212 | Sư phạm Hóa học (Tổ hợp môn mới) | 22.75 | ||
90 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn (Tổ hợp môn mới) | 24.25 | ||
91 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Tổ hợp môn mới) | 23 | ||
92 | 7140219 | Sư phạm Địa lý (Tổ hợp môn mới) | 23.75 | ||
93 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Tổ hợp môn mới) | 22.75 | ||
94 | 7220113 | Việt Nam học (Tổ hợp môn mới) | 23.25 | ||
95 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tổ hợp môn mới) | 23 | ||
96 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp (Tổ hợp môn mới) | 18.25 | ||
97 | 7220301 | Triết học (Tổ hợp môn mới) | 21.75 | ||
98 | 7220330 | Văn học (Tổ hợp môn mới) | 22.75 | ||
99 | 7310101 | Kinh tế (Tổ hợp môn mới) | 21.25 | ||
100 | 7310201 | Chính trị học (Tổ hợp môn mới) | 23 | ||
101 | 7320201 | Thông tin học (Tổ hợp môn mới) | 18.5 | ||
102 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Tổ hợp môn mới) | 21.5 | ||
103 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tổ hợp môn mới) | 21.25 | ||
104 | 7340115 | Marketing (Tổ hợp môn mới) | 21 | ||
105 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Tổ hợp môn mới) | 22.25 | ||
106 | 7340121 | Kinh doanh thương mại (Tổ hợp môn mới) | 21.25 | ||
107 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng (Tổ hợp môn mới) | 21.25 | ||
108 | 7340301 | Kế toán (Tổ hợp môn mới) | 22 | ||
109 | 7340302 | Kiểm toán (Tổ hợp môn mới) | 21.25 | ||
110 | 7440306 | Khoa học đất (Tổ hợp môn mới) | 19 | ||
111 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tổ hợp môn mới) | 21 | ||
112 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Tổ hợp môn mới) | 19.25 | ||
113 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Tổ hợp môn mới) | 22.25 | ||
114 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (Tổ hợp môn mới) | 21.25 | ||
115 | 7620105 | Chăn nuôi (Tổ hợp môn mới) | 19.25 | ||
116 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Tổ hợp môn mới) | 18.5 | ||
117 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Tổ hợp môn mới) | 17.75 | ||
118 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Tổ hợp môn mới) | 20.25 | ||
119 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Tổ hợp môn mới) | A; A1; B; D7 | 18.75 | |
120 | 7620205 | Lâm sinh (Tổ hợp môn mới) | 17.75 | ||
121 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Tổ hợp môn mới) | 20 | ||
122 | 7620302 | Bệnh học thủy sản (Tổ hợp môn mới) | 19.25 | ||
123 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản (Tổ hợp môn mới) | 18.5 | ||
124 | 7640101 | Thú y (Tổ hợp môn mới) | 20.5 | ||
125 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Tổ hợp môn mới) | 21.25 | ||
126 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Tổ hợp môn mới) | 20.25 | ||
127 | 7850103 | Quản lý đất đai (Tổ hợp môn mới) | 20.25 | ||
128 | 7220113 | Việt Nam học (Tổ hợp môn mới) | 21.25 | ||
129 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tổ hợp môn mới) | 20.5 | ||
130 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Tổ hợp môn mới) | 18.75 | ||
131 | 7620102 | Khuyến nông (Tổ hợp môn mới) | 16.25 | ||
132 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Tổ hợp môn mới) | 18 | ||
133 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Tổ hợp môn mới) | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A,D1 | 25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C | 21 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T | 23 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) | A,A1 | 26.5 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) | A,A1 | 24 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 27 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B | 28.5 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 23 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 26.5 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 22.5 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C | 24 | |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 24.5 | |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1,D3 | 17.5 | |
14 | 7220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | C,D1 | 25 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) | D1 | 25 | |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1,D3 | 17.5 | |
17 | 7220301 | Triết học | C | 19.5 | |
18 | 7220330 | Văn học | C | 22 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A,A1,D1 | 22.5 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C | 17.5 | |
21 | 7320201 | Thông tin học | A1,D1 | 19.5 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 24 | |
23 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,A1,D1 | 25.5 | |
24 | 7340115 | Marketing | A,A1,D1 | 26 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A,A1,D1 | 27.5 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A,A1,D1 | 25.5 | |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | A,A1,D1 | 25 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 25.5 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A,A1,D1 | 23.5 | |
30 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | A,C,D1,D3 | 20 | |
31 | 7420101 | Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) | B | 23.5 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 25.5 | |
33 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 27 | |
34 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A | 17.5 | |
35 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B | 19 | |
36 | 7440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | A | 26.5 | |
37 | 7440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | B | 28 | |
38 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 18.5 | |
39 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 20 | |
40 | 7440306 | Khoa học đất | B | 19.5 | |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A | 21.5 | |
42 | 7480101 | Khoa học máy tính | A,A1 | 18.5 | |
43 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A,A1 | 18.5 | |
44 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A,A1 | 22 | |
45 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A,A1 | 18.5 | |
46 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) | A,A1 | 22 | |
47 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 21.5 | |
48 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 23 | |
49 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A,A1 | 20 | |
50 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | A,A1 | 22 | |
51 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A,A1 | 22.5 | |
52 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) | A,A1 | 23.5 | |
53 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A,A1 | 20 | |
54 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A,A1 | 19.5 | |
55 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A,A1 | 22 | |
56 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 24.5 | |
57 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B | 26 | |
58 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A,A1 | 19.5 | |
59 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 24 | |
60 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 21.5 | |
61 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A,A1 | 22 | |
62 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A,A1 | 19.5 | |
63 | 7620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) | A | 20 | |
64 | 7620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) | B | 21.5 | |
65 | 7620109 | Nông học | B | 23 | |
66 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) | B | 22.5 | |
67 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B | 24.5 | |
68 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 21 | |
69 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | A,A1,D1 | 21 | |
70 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A,A1 | 21.5 | |
71 | 7620116 | Phát triển nông thôn | B | 23 | |
72 | 7620205 | Lâm sinh | A,A1 | 19.5 | |
73 | 7620205 | Lâm sinh | B | 21 | |
74 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | B | 22 | |
75 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B | 20.5 | |
76 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 22.5 | |
77 | 7640101 | Thú y (Thú y, Dược thú y) | B | 23.5 | |
78 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A,A1 | 24 | |
79 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | 25.5 | |
80 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A,A1,D1 | 17.5 | |
81 | 7850103 | Quản lý đất đai | A,A1 | 21.5 | |
82 | 7850103 | Quản lý đất đai | B | 23 | |
83 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 17.5 | |
84 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 19 | |
85 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính) | A,A,D1,D3 | 17.5 | |
86 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) | A,A1 | 17.5 | |
87 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A,A1 | 17.5 | |
88 | 7620109 | Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 19 | |
89 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A,A1 | 17.5 | |
90 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | B | 19 | |
91 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) | B | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 18.5 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C | 17 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T | 22.5 | nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) | A | 20.5 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) | A1 | 20.5 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | A | 15.5 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | A1 | 15.5 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 19 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B | 20 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 15.5 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 19 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 18 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C | 18 | |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 18 | |
16 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1 | 13.5 | |
17 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D3 | 13.5 | |
18 | 7220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | C | 18.5 | |
19 | 7220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | D1 | 18 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) | D1 | 18.5 | |
21 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1 | 13.5 | |
22 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D3 | 13.5 | |
23 | 7220330 | Văn học | C | 21 | |
24 | 7310101 | Kinh tế | A | 17 | |
25 | 7310101 | Kinh tế | A1 | 17 | |
26 | 7310101 | Kinh tế | D1 | 17.5 | |
27 | 7320201 | Thông tin học | D1 | 14 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 19.5 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 19.5 | |
30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 20 | |
31 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A | 17 | |
32 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A1 | 17 | |
33 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D1 | 17.5 | |
34 | 7340115 | Marketing | A | 16 | |
35 | 7340115 | Marketing | A1 | 16 | |
36 | 7340115 | Marketing | D1 | 16.5 | |
37 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A | 15.5 | |
38 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A1 | 15.5 | |
39 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D1 | 16 | |
40 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A | 15 | |
41 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A1 | 15.5 | |
42 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D1 | 16 | |
43 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | A | 15.5 | |
44 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | A1 | 15.5 | |
45 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | D1 | 16 | |
46 | 7340301 | Kế toán | A | 17.5 | |
47 | 7340301 | Kế toán | A1 | 17.5 | |
48 | 7340301 | Kế toán | D1 | 18 | |
49 | 7340302 | Kiểm toán | A | 18.5 | |
50 | 7340302 | Kiểm toán | A1 | 18.5 | |
51 | 7340302 | Kiểm toán | D1 | 19 | |
52 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | A | 20 | |
53 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | C | 21 | |
54 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | D1 | 20.5 | |
55 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | D3 | 20.5 | |
56 | 7420101 | Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) | B | 15.5 | |
57 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 19 | |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 20 | |
59 | 7440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | A | 19 | |
60 | 7440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | B | 20 | |
61 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 19 | |
62 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 20 | |
63 | 7440306 | Khoa học đất | B | 14 | |
64 | 7460112 | Toán ứng dụng | A | 13.5 | |
65 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 13 | |
66 | 7480101 | Khoa học máy tính | A1 | 13 | |
67 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 15.5 | |
68 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A1 | 15.5 | |
69 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A | 15 | |
70 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A1 | 15 | |
71 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 13 | |
72 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 13 | |
73 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) | A | 17 | |
74 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) | A1 | 17 | |
75 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 19.5 | |
76 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 20.5 | |
77 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A | 16.5 | |
78 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A1 | 16.5 | |
79 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | A | 15.5 | |
80 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | A1 | 15.5 | |
81 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A | 16 | |
82 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A1 | 16 | |
83 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) | A | 18 | |
84 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) | A1 | 18 | |
85 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 16.5 | |
86 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 16.5 | |
87 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A | 13 | |
88 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A1 | 13 | |
89 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 13.5 | |
90 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 | 13.5 | |
91 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 16 | |
92 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18.5 | |
93 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 17 | |
94 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | A | 18 | |
95 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | A1 | 18 | |
96 | 7620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) | B | 14 | |
97 | 7620109 | Nông học | B | 18 | |
98 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch) | B | 15 | |
99 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B | 18.5 | |
100 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 14 | |
101 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | A | 17 | |
102 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | A1 | 17 | |
103 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | D1 | 17.5 | |
104 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A | 15.5 | |
105 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A1 | 15.5 | |
106 | 7620116 | Phát triển nông thôn | B | 16.5 | |
107 | 7620205 | Lâm sinh | A | 13 | |
108 | 7620205 | Lâm sinh | A1 | 13 | |
109 | 7620205 | Lâm sinh | B | 14 | |
110 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | B | 15.5 | |
111 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B | 14 | |
112 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 13.5 | |
113 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | B | 14.5 | |
114 | 7640101 | Thú y (Thú y, Dược thú y) | B | 16 | |
115 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A | 18 | |
116 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A1 | 18 | |
117 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | 19 | |
118 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A | 17 | |
119 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A1 | 17 | |
120 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D1 | 17.5 | |
121 | 7850103 | Quản lý đất đai | A | 18 | |
122 | 7850103 | Quản lý đất đai | A1 | 18 | |
123 | 7850103 | Quản lý đất đai | B | 19 | |
124 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
125 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 13.5 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
126 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 13.5 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
127 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 14 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
128 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính) | A | 17 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
129 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính) | C | 18 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
130 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính) | D1 | 17.5 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
131 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính) | D3 | 17.5 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
132 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
133 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A1 | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
134 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
135 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A1 | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
136 | 7620109 | Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 14 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
137 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
138 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A1 | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
139 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | B | 14 | Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
140 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | A | 10 | cao đẳng |
141 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | A1 | 10 | cao đẳng |
142 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | D1 | 10 | cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | A | 11 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 11 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) | A | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 13 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
8 | 7310101 | Kinh tế | A | 12.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 12 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
10 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A | 14 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
11 | 7340115 | Marketing | A | 13.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A | 15 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A | 13.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | A | 14 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
15 | 7340301 | Kế toán | A | 14 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A | 12.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
17 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | A | 13.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 13.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
19 | 7440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | A | 14.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
20 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
23 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
25 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
27 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
28 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
29 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
30 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
31 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) | A | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
32 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
33 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
34 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
35 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 12.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
38 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | A | 11.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
39 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | A | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
40 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
41 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
42 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A | 12.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
43 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường) | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
45 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
46 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | A | 9.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
47 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)(Cao đẳng) | A | 6.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
48 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B | 14 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
49 | 7140213 | Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
50 | 7420101 | Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) | B | 11 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
51 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 14.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
52 | 7440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | B | 15.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
53 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
54 | 7440306 | Khoa học đất | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
55 | 7620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
56 | 7620109 | Nông học | B | 11 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
57 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
58 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B | 13 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
59 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
60 | 7620116 | Phát triển nông thôn | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
61 | 7620205 | Lâm sinh | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
62 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
63 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
64 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
65 | 7640101 | Thú y (Thú y và Dược thú y) | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
66 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | 13.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
67 | 7620109 | Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
68 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | B | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
69 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính)(Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | C | 12.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
70 | 7140204 | Giáo dục công dân | C | 11 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
71 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
72 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 13.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
73 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C | 13.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
74 | 7220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | C | 14 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
75 | 7220330 | Văn học | C | 13 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
76 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | C | 15 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
77 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 11.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
78 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | D1 | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
79 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường) | D1 | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
80 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang) | D1 | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
81 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 14 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
82 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1 | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
83 | 7220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | D1 | 13 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
84 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) | D1 | 14.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
85 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1 | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
86 | 7310101 | Kinh tế | D1 | 13 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
87 | 7320201 | Thông tin học | D1 | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
88 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 12.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
89 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D1 | 14.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
90 | 7340115 | Marketing | D1 | 14 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
91 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D1 | 15.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
92 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D1 | 14 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
93 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | D1 | 14.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
94 | 7340301 | Kế toán | D1 | 14.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
95 | 7340302 | Kiểm toán | D1 | 13 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
96 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | D1 | 10.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
97 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D3 | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
98 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D3 | 10 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |
99 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T | 17.5 | KV1 – UT1 (đối tượng 01,02,03,04) |