Đại học Nha Trang điểm chuẩn 2022❤️và các năm đầy đủ

Đại học Nha Trang là trường Đại học trọng điểm của khu vực Nam Trung Bộ. Với chất lượng đào tạo cao, trường luôn là niềm mơ ước của nhiều thí sinh mỗi mùa thi THPTQG. Bạn có nguyện vọng vào trường Đại học Nha Trang nhưng vẫn chưa biết ngành nào phù hợp với kết quả thi vừa rồi của mình? . Vậy hãy tham khảo ngay Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2022 và các năm chính xác và đầy đủ nhất nhé.

Giới thiệu về trường Đại học Nha Trang

Đại học Nha Trang được thành lập năm 1959, tiền thân là trường Đại học Thủy sản. Trong hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, đồng thời đổi mới chất lượng giảng dạy, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ. Đến nay, Đại học Nha Trang đã đã đạt được nhiều thành tích như: Huân chương Lao động hạng 3 (Năm 1981), Huân chương Lao động hạng nhì (Năm 1986), Huân chương Lao động hạng nhất (Năm 1989), Huân chương Độc lập hạng nhì (Năm 1999), Huân chương Độc lập hạng nhất (2004) và Danh hiệu Anh hùng lao động (2006).

Trường Đại học Nha Trang
Trường Đại học Nha Trang

Đến nay, trường Đại học Nha Trang có 617 cán bộ, trong đó có 472 giảng viên, 21 Phó giáo sư, 116 Tiến sĩ, 313 Thạc sĩ. Ngoài ra, gần 100 cán bộ của trường đang học cao học và nghiên cứu sinh ở trong à ngoài nước. Từ một trường Đại học chuyên ngành thủy sản với số lượng vài nghìn sinh viên, Đại học Nha Trang đã phát triển đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với hơn 32.000 sinh viên theo học, trong đó có hơn 1.000 học viên cao học và 62 nghiên cứu sinh.

Thông tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Nha Trang

Phương thức tuyển sinh năm 2021

Trong năm 2021, trường Đại học Nha Trang tuyển sinh qua 4 phương thức chính:

  • Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPTQG năm 2021: Xét tuyển  tất cả các ngành đào tạo theo phương thức này. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sẽ được bổ sung sau khi có kết quả thi THPT năm 2021
  • Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển tất cả các ngành dựa vào điểm xét tốt nghiệp. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.
  • Phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2021
  • Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
  • Đối tượng 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.
  • Đối tượng 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường:

+ Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường thuộc nhóm có điểm THPT cao nhất.

+ Đối tượng 2.2: Thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh.

+ Đối tượng 2.3: Thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021

Năm 2021, Đại học Nha Trang tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu vào 32 ngành đào tạo của trường. Trong đó, phương thức xét tuyển theo điểm thi THPTQG năm 2021 chiếm 30% tổng chỉ tiêu. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021 chiếm khoảng 40%. Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2021, Đại học Nha Trang tuyển khoảng 25% tổng chỉ tiêu. Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển chỉ chiếm tối đa 5% chỉ tiêu.

hot-icon

Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2022

Đang cập nhật…

Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2021

Năm 2021, Đại học Nha Trang có mức điểm chuẩn cao nhất là 24 của ngành Ngôn ngữ Anh. Trong đó, hai ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt) và Marketing có cùng mức điểm chuẩn là 23 điểm. Ngành có mức điểm thấp nhất là 15 điểm gồm: Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ chế biến thủy sản và khai thác thủy sản.

Xem Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2021 chính xác dưới đây:

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm điều kiện tiếng Anh
I Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
1 7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh-Việt) A01;D01;D07;D96 23.0 5.5
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01;D01;D07;D96 20.0 5.5
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình song ngữ Anh-Việt) A01;D01;D07;D96 20.0 5.5
4 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình song ngữ Anh-Việt) A01;D01;D07;D96 20.0 5.5
II Chương trình chuẩn/ đại trà
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) A01;D01;D14;D15 24.0 6.5
6 7620304 Khai thác thủy sản A00;A01;B00;D07 15.0
7 7620305 Quản lý thủy sản A00;A01;B00;D07 16.0
8 7620301 Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01;B00;D01;D96 16.0
9 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D07 16.0
10 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi  trường và sức khỏe nghề nghiệp) A00;A01;B00;D07 16.0
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D07 16.0
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D07 15.0
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D07 16.0
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00;A01;C01;D07 15.5
15 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Kha học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logictics) A00;A01;C01;D07 18.0
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;C01;D07 16.0
17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01;C01;D07 16.0
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D07 20.0
19 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) A00;A01;C01;D07 16.0
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00;A01;C01;D07 16.0
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00;A01;B00;D07 16.0
22 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00;A01;B00;D07 15.0
23 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D07;D96 20.0 5.0
24 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt) D03;D97 18.0
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D07;D96 20.0 5.0
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 15.0
27 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) A01;D01;D07;D96 19.0 5.0
28 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 21.0
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17.0
30 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 20.0 5.0
31 7340201 Tài chính – ngân hàng A01; D01; D07; D96 20.0 5.0
32 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 22.0 5.0
33 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 23.0 5.0
34 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 23.0 5.0
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 20.0
36 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 18.0

Điểm chuẩn của Đại học Nha Trang năm 2020

Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Nha Trang dao động từ 15 – 23,5 điểm. Trong đó, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là Ngôn ngữ Anh với mức 23,5 điểm. Các ngành có điểm chuẩn 20 trở lên gồm: Quản trị kinh doanh (21 điểm), Quản trị khách sạn (22 điểm), Kế toán chương trình đào tạo song ngữ Anh – Việt (21 điểm), Kế toán (21,5 điểm), Quản trị kinh doanh (21,5 điểm), Kinh doanh thương mại (21 điểm), Marketing (21 điểm), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (21 điểm) Tài chính – ngân hàng (20,5 điểm), Kỹ thuật ô tô (20 điểm). Các ngành còn lại có điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 15 đến 19 điểm.

Tham khảo ngay Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2020 qua bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 22 TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 18 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 23.5 TA>=6.0, chương trình chuẩn
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 21.5 chương trình chuẩn
7 7340201 Tài chính – ngân hàng A01; D01; D07; D96 20.5 chương trình chuẩn
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16 chương trình chuẩn
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 15 chương trình chuẩn
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20 chương trình chuẩn
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16.5 chương trình chuẩn
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
26 7480201 Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D96 19 TA>=4.0, chương trình chuẩn
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 22 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 chương trình chuẩn
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 21.5 TA>=4.0, chương trình chuẩn
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 21 chương trình chuẩn
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 21 TA>=4.0, chương trình chuẩn
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn

Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2019

Năm 2019, Đại học Nha Trang có ngưỡng điểm chuẩn trong khoảng 15 – 21 điểm. Trong đó, Ngôn ngữ anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) là các ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 21 điểm. Các ngành có điểm chuẩn cao không kém như Quản trị kinh doanh (20 điểm), Quản trị kinh doanh chương trình song ngữ Anh – Việt (20 điểm). Năm nay, Đại học Nha Trang điểm chuẩn chênh lệch từ 1 – 2,5 điểm so với năm 2020.

Dưới đây là Đại học Nha Trang điểm chuẩn năm 2019:

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 21 NN >= 6
2 7310101A Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) A00, A01 , D01, D96 17
3 7310101B Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A00. A01, D01, D07 15
4 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 15.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 20
6 7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh – Việt) A01, D01, D07, D96 20 NN >= 6
7 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 18.5
8 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 17
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 17.5
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 15
12 7420201 Công nghệ sinh học A00 15
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 17
14 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) A01, D01, D07, D96 17 NN >= 5
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D07 15.5
16 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, C01, D07 15
17 7520103B Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) A00, A01, C01, D07 15
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D07 15
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D07 15
20 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01, C01, D07 15
21 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 16.5
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 15
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15.5
25 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15
26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01,C01,D07 15
28 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15
29 7620304 Khai thác thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15
30 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D07 15
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 21
32 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp – Việt) D03, D97 16
33 7810103PHE Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) A01, D01, D07, D96 21 NN >=6
34 7840106 Khoa học hàng hải A00, A01, C01, D07 15

Tham khảo điểm chuẩn qua mỗi năm góp phần giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan về mức điểm của trường đại học mà mình yêu thích. Đó cũng là cơ sở để thí sinh điều chỉnh nguyện vọng phù hợp với điểm thi của mình. Đừng bỏ qua tổng hợp Đại học Nha Trang điểm chuẩn để có được lựa chọn sáng suốt nhất nhé.

>>> Tiêu chuẩn điểm một số trường đại học mà bạn có thể quan tâm: