Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2022❤️và các năm trước chính xác nhất

Học viện Ngoại giao là một cái tên rất hot mỗi mùa tuyển sinh. Danh tiếng, chất lượng đào tạo luôn đi đôi với điểm đầu vào khá cao so với mặt bằng chung các trường Đại học trên cả nước. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao chính là thông tin chúng tôi muốn cung cấp cho các em học sinh cũng như các bậc phụ huynh trong bài viết dưới đây.

Thông tin chung về Học viện Ngoại giao

Cái tên Học viện Ngoại giao chắc hẳn không còn là một cái tên xa lạ. Học viện Ngoại giao (Diplomatic Academy of VietNam – DAV) trực thuộc Bộ Ngoại giao, là cơ sở nghiên cứu và đào tạo đầu ngành về quan hệ quốc tế, kinh tế quốc tế và chính sách đối ngoại của nước ta.

Sinh viên Ngoại giao có cơ hội việc làm tốt sau khi ra trường
Sinh viên Ngoại giao có cơ hội việc làm tốt sau khi ra trường

Học viện Ngoại giao hiện nay đào tạo 5 chuyên ngành: Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế,  Ngôn ngữ Anh, Luật Thương mại quốc tế và Truyền thông quốc tế. Chú trọng vào chất lượng đào tạo và đầu ra nên chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm không nhiều. Mỗi khóa, trường tuyển sinh khoảng 400 – 500 chỉ tiêu cho 5 chuyên ngành trên.

Về môi trường học tập, Học viện Ngoại giao là một môi trường cực kỳ tốt để sinh viên trau dồi kỹ năng chuyên môn cũng như các kỹ năng mềm khác, đặc biệt là ngoại ngữ. Điều này giúp sinh viên DAV ra trường luôn có tỉ lệ việc làm rất cao, với những vị trí tốt.

Học viện Ngoại giao học phí bao nhiêu?

Bên cạnh điểm chuẩn Học viện Ngoại giao thì học phí của ngôi trường này cũng được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm.

Hiện nay, học phí Học viện Ngoại giao là 890.000 đồng/ tháng, tương đương với 8.900.000 đồng/ năm học. Dự kiến trong năm học 2021 – 2022, học phí sẽ tăng lên mức 9.800.000 đồng/ năm.

Học viện có quyền điều chỉnh học phí hàng năm tùy ngành và chương trình đào tạo, sao cho phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh học viện Ngoại giao năm 2021

Đối tượng tuyển sinh

Năm học tới, Học viện Ngoại giao tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc đối với:

  • Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy và có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định theo từng phương thức xét tuyển của Học viện Ngoại giao.
  • Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam; hoặc có thời gian học tập ở nước ngoài và ở Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT ở Việt Nam.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh cũng một phần quyết định điểm chuẩn Học viện Ngoại giao khi tuyển sinh càng nhiều thì điểm sẽ có xu hướng thấp hơn. Tổng chỉ tiêu dự kiến trong đợt tuyển sinh năm 2021 của học viện là 1350. Mỗi phương thức xét tuyển có chỉ tiêu riêng. Trong trường hợp một phương thức xét tuyển không đủ chỉ tiêu thì số lượng chỉ tiêu còn lại được chuyển sang các phương thức khác.

Học viện Ngoại giao tuyển sinh không nhiều chỉ tiêu
Học viện Ngoại giao tuyển sinh không nhiều chỉ tiêu

Cụ thể:

 

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, A01, C00, D01, D03 350
2 Truyền thông quốc tế 7320107 A00, A01, C00, D01, D03 300
3 Luật quốc tế 7380108 A00, A01, C00, D01 150
4 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01 200
5 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01 150
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 250

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn Học  viện Ngoại giao năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Học  viện Ngoại giao năm 2021

Điểm chuẩn học viện Ngoại giao năm 2021
Điểm chuẩn học viện Ngoại giao năm 2021

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A01 26.6
2 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.6
3 7310206 Quan hệ quốc tế D03 25.6
4 7310206 Quan hệ quốc tế D04 25.6
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00 26.7
6 7310106 Kinh tế quốc tế A01 26.7
7 7310106 Kinh tế quốc tế D01 26.7
8 7380108 Luật quốc tế A01 26
9 7380108 Luật quốc tế D01 26
10 7320107 Truyền thông quốc tế A01 27
11 7320107 Truyền thông quốc tế D01 27
12 7320107 Truyền thông quốc tế D03 26
13 7320107 Truyền thông quốc tế D04 26
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 34.75

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2019

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.25 NN 9,2

NV1 – NV5

2 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01 24.85 Toán 8.8

NN 8.8

NV1 – NV3

3 7310206 Quan hệ quốc tế A01, D01, D03 25.1 NN 9.4; Pháp 9.4

NV1 – NV4

4 7320107 Truyền thông quốc tế A01, D01, D04 25.2 NN 8.8; Pháp 8.8

NV1 – NV2

5 7380108 Luật quốc tế A01, D01 23.95 NN 7.4

NV1 – NV3

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2018

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A01 23.1 Tiếng Anh 7.6

NV1 – NV3

2 7310206 Quan hệ quốc tế D01 23.1 Tiếng Anh 7.6

NV1 – NV3

3 7310206 Quan hệ quốc tế D03 23.1 Tiếng Pháp 7.6

NV1 – NV3

4 7310106 Kinh tế quốc tế A00 22.9 Toán 7.4

NV1 – NV3

5 7310106 Kinh tế quốc tế A01 22.9 Tiếng Anh 7.4

NV1 – NV3

6 7310106 Kinh tế quốc tế D01 22.9 Tiếng Anh 6.8

NV1 – NV9

7 7380108 Luật quốc tế A01 21.95 Tiếng Anh 6.8

NV1 – NV9

8 7380108 Luật quốc tế D01 21.95 Tiếng Anh 6.8

NV1 – NV9

9 7320107 Truyền thông quốc tế A01 23.4 Tiếng Anh 9.4

NV1 – NV3

10 7320107 Truyền thông quốc tế D01 23.4 Tiếng Anh 9.4

NV1 – NV3

11 7320107 Truyền thông quốc tế D03 23.4 Tiếng Pháp 9.4

NV1 – NV3

12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 30.5 Tiếng Anh 9.2

NV1 – NV4

>> Xem thêm:

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngoại giao, cũng như một vài thông tin liên quan mà Luyện thi Đa Minh muốn chia sẻ cho bạn đọc trước thềm kỳ thi THPTQG 2021. Để cập nhật những thông tin mới nhất về kỳ thi, điểm thi cũng như điểm chuẩn của các trường, hãy theo dõi chúng mình nhé. Chúc các sĩ tử ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
2 7310106 Kinh tế quốc tế A00 26.25 Toán: 8.0
3 7310106 Kinh tế quốc tế A01 26.25 Tiếng Anh: 9.4
4 7310106 Kinh tế quốc tế D01 26.25 Tiếng Anh: 9.2
5 7310206 Quan hệ quốc tế A01 26 Tiếng Anh: 9.8
6 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26 Tiếng Anh: 9.6
7 7310206 Quan hệ quốc tế D03 26 Tiếng Pháp: 8.0
8 7320107 Truyền thông quốc tế A01 26.25 Tiếng Anh: 9.2
9 7320107 Truyền thông quốc tế D01 26.25 Tiếng Anh: 9.2
10 7320107 Truyền thông quốc tế D03 26.25 Tiếng Pháp: 8.6
11 7380108 Luật quốc tế A01 25.25 Tiếng Anh: 7.8
12 7380108 Luật quốc tế D01 25.25 Tiếng Anh: 7.4

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380108 Luật quốc tế A01; D01 23.75
2 7320407 Truyền thông quốc tế A01; D01; D03 24.5
3 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D03 24.25
4 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D01 24.25
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00 25
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 32

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế D1; A1 24
2 7310206 Quan hệ quốc tế (D3) D3 23
3 7310106 Kinh tế quốc tế A1; D1 24
4 7310106 Kinh tế quốc tế (A) A 24.5
5 7380108 Luật quốc tế A1; D1 23.25
6 7110109 Truyền thông quốc tế A1; D1 24.25
7 7110109 Truyền thông quốc tế (D3) D3 23.25
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 32
9 7310206 Quan hệ quốc tế (thi THPT Quốc gia) 20
10 7310206 Quan hệ quốc tế (Thi tại trường) 16.67

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A1 22 Học Tiếng Anh
2 7310206 Quan hệ quốc tế A1 22 Học Tiếng Trung Quốc
3 7310206 Quan hệ quốc tế D1 21.5 Học Tiếng Anh
4 7310206 Quan hệ quốc tế D3 21.5 Học Tiếng Pháp
5 7310106 Kinh tế quốc tế A 22
6 7310106 Kinh tế quốc tế A1,D1 23
7 7380108 Luật quốc tế A1 22
8 7380108 Luật quốc tế D1 21.5
9 7110109 Truyền thông quốc tế A1,D1 23
10 7110109 Truyền thông quốc tế D3 21.5
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 28.16 Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
12 7310206 Quan hệ quốc tế A1,D1 17 Liên thông

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A1 23.5 Học Tiếng Anh
2 7310206 Quan hệ quốc tế A1 23 Học Tiếng Trung Quốc
3 7310206 Quan hệ quốc tế D1 23.5 Học Tiếng Anh
4 7310206 Quan hệ quốc tế D1 23 Học Tiếng Trung Quốc
5 7310206 Quan hệ quốc tế D3 21.5 Học Tiếng Pháp
6 7310106 Kinh tế quốc tế A 21.5
7 7310106 Kinh tế quốc tế A1 22.5
8 7310106 Kinh tế quốc tế D1 22
9 7380108 Luật quốc tế A1 22.5
10 7380108 Luật quốc tế D1 22
11 7110109 Truyền thông quốc tế A1 22.5
12 7110109 Truyền thông quốc tế D1 22.5
13 7110109 Truyền thông quốc tế D3 21.5
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 29 Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
15 LTD310206 Quan hệ quốc tế A1,D1 19 Liên thông Cao đẳng – ĐH