Học viện Ngoại giao là một cái tên rất hot mỗi mùa tuyển sinh. Danh tiếng, chất lượng đào tạo luôn đi đôi với điểm đầu vào khá cao so với mặt bằng chung các trường Đại học trên cả nước. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao chính là thông tin chúng tôi muốn cung cấp cho các em học sinh cũng như các bậc phụ huynh trong bài viết dưới đây.
Mục lục:
Thông tin chung về Học viện Ngoại giao
Cái tên Học viện Ngoại giao chắc hẳn không còn là một cái tên xa lạ. Học viện Ngoại giao (Diplomatic Academy of VietNam – DAV) trực thuộc Bộ Ngoại giao, là cơ sở nghiên cứu và đào tạo đầu ngành về quan hệ quốc tế, kinh tế quốc tế và chính sách đối ngoại của nước ta.
Học viện Ngoại giao hiện nay đào tạo 5 chuyên ngành: Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Luật Thương mại quốc tế và Truyền thông quốc tế. Chú trọng vào chất lượng đào tạo và đầu ra nên chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm không nhiều. Mỗi khóa, trường tuyển sinh khoảng 400 – 500 chỉ tiêu cho 5 chuyên ngành trên.
Về môi trường học tập, Học viện Ngoại giao là một môi trường cực kỳ tốt để sinh viên trau dồi kỹ năng chuyên môn cũng như các kỹ năng mềm khác, đặc biệt là ngoại ngữ. Điều này giúp sinh viên DAV ra trường luôn có tỉ lệ việc làm rất cao, với những vị trí tốt.
Học viện Ngoại giao học phí bao nhiêu?
Bên cạnh điểm chuẩn Học viện Ngoại giao thì học phí của ngôi trường này cũng được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm.
Hiện nay, học phí Học viện Ngoại giao là 890.000 đồng/ tháng, tương đương với 8.900.000 đồng/ năm học. Dự kiến trong năm học 2021 – 2022, học phí sẽ tăng lên mức 9.800.000 đồng/ năm.
Học viện có quyền điều chỉnh học phí hàng năm tùy ngành và chương trình đào tạo, sao cho phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh học viện Ngoại giao năm 2021
Đối tượng tuyển sinh
Năm học tới, Học viện Ngoại giao tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc đối với:
- Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy và có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định theo từng phương thức xét tuyển của Học viện Ngoại giao.
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam; hoặc có thời gian học tập ở nước ngoài và ở Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT ở Việt Nam.
Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh cũng một phần quyết định điểm chuẩn Học viện Ngoại giao khi tuyển sinh càng nhiều thì điểm sẽ có xu hướng thấp hơn. Tổng chỉ tiêu dự kiến trong đợt tuyển sinh năm 2021 của học viện là 1350. Mỗi phương thức xét tuyển có chỉ tiêu riêng. Trong trường hợp một phương thức xét tuyển không đủ chỉ tiêu thì số lượng chỉ tiêu còn lại được chuyển sang các phương thức khác.
Cụ thể:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01, D03 | 350 |
2 | Truyền thông quốc tế | 7320107 | A00, A01, C00, D01, D03 | 300 |
3 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01 | 200 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01 | 150 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 250 |
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 26.6 | |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.6 | |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 25.6 | |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D04 | 25.6 | |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.7 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 26.7 | |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 26.7 | |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A01 | 26 | |
9 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 26 | |
10 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 27 | |
11 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 27 | |
12 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 26 | |
13 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D04 | 26 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 34.75 |
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.25 | NN 9,2
NV1 – NV5 |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01 | 24.85 | Toán 8.8
NN 8.8 NV1 – NV3 |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01, D01, D03 | 25.1 | NN 9.4; Pháp 9.4
NV1 – NV4 |
4 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01, D01, D04 | 25.2 | NN 8.8; Pháp 8.8
NV1 – NV2 |
5 | 7380108 | Luật quốc tế | A01, D01 | 23.95 | NN 7.4
NV1 – NV3 |
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 23.1 | Tiếng Anh 7.6
NV1 – NV3 |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 23.1 | Tiếng Anh 7.6
NV1 – NV3 |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 23.1 | Tiếng Pháp 7.6
NV1 – NV3 |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 22.9 | Toán 7.4
NV1 – NV3 |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 22.9 | Tiếng Anh 7.4
NV1 – NV3 |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 22.9 | Tiếng Anh 6.8
NV1 – NV9 |
7 | 7380108 | Luật quốc tế | A01 | 21.95 | Tiếng Anh 6.8
NV1 – NV9 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 21.95 | Tiếng Anh 6.8
NV1 – NV9 |
9 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 23.4 | Tiếng Anh 9.4
NV1 – NV3 |
10 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 23.4 | Tiếng Anh 9.4
NV1 – NV3 |
11 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 23.4 | Tiếng Pháp 9.4
NV1 – NV3 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 30.5 | Tiếng Anh 9.2
NV1 – NV4 |
>> Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Học viện Tài chính mới nhất
- Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển đầy đủ nhất
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngoại giao, cũng như một vài thông tin liên quan mà Luyện thi Đa Minh muốn chia sẻ cho bạn đọc trước thềm kỳ thi THPTQG 2021. Để cập nhật những thông tin mới nhất về kỳ thi, điểm thi cũng như điểm chuẩn của các trường, hãy theo dõi chúng mình nhé. Chúc các sĩ tử ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | — | |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.25 | Toán: 8.0 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 26.25 | Tiếng Anh: 9.4 |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 26.25 | Tiếng Anh: 9.2 |
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 26 | Tiếng Anh: 9.8 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26 | Tiếng Anh: 9.6 |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 26 | Tiếng Pháp: 8.0 |
8 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 26.25 | Tiếng Anh: 9.2 |
9 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 26.25 | Tiếng Anh: 9.2 |
10 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 26.25 | Tiếng Pháp: 8.6 |
11 | 7380108 | Luật quốc tế | A01 | 25.25 | Tiếng Anh: 7.8 |
12 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 25.25 | Tiếng Anh: 7.4 |
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7380108 | Luật quốc tế | A01; D01 | 23.75 | |
2 | 7320407 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D03 | 24.5 | |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D03 | 24.25 | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01 | 24.25 | |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 25 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 32 |
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D1; A1 | 24 | |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (D3) | D3 | 23 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A1; D1 | 24 | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế (A) | A | 24.5 | |
5 | 7380108 | Luật quốc tế | A1; D1 | 23.25 | |
6 | 7110109 | Truyền thông quốc tế | A1; D1 | 24.25 | |
7 | 7110109 | Truyền thông quốc tế (D3) | D3 | 23.25 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 32 | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (thi THPT Quốc gia) | 20 | ||
10 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Thi tại trường) | 16.67 |
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A1 | 22 | Học Tiếng Anh |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A1 | 22 | Học Tiếng Trung Quốc |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D1 | 21.5 | Học Tiếng Anh |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D3 | 21.5 | Học Tiếng Pháp |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A | 22 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A1,D1 | 23 | |
7 | 7380108 | Luật quốc tế | A1 | 22 | |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | D1 | 21.5 | |
9 | 7110109 | Truyền thông quốc tế | A1,D1 | 23 | |
10 | 7110109 | Truyền thông quốc tế | D3 | 21.5 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 28.16 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A1,D1 | 17 | Liên thông |
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A1 | 23.5 | Học Tiếng Anh |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A1 | 23 | Học Tiếng Trung Quốc |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D1 | 23.5 | Học Tiếng Anh |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D1 | 23 | Học Tiếng Trung Quốc |
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D3 | 21.5 | Học Tiếng Pháp |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A | 21.5 | |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A1 | 22.5 | |
8 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D1 | 22 | |
9 | 7380108 | Luật quốc tế | A1 | 22.5 | |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | D1 | 22 | |
11 | 7110109 | Truyền thông quốc tế | A1 | 22.5 | |
12 | 7110109 | Truyền thông quốc tế | D1 | 22.5 | |
13 | 7110109 | Truyền thông quốc tế | D3 | 21.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 29 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
15 | LTD310206 | Quan hệ quốc tế | A1,D1 | 19 | Liên thông Cao đẳng – ĐH |