Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022❤️và đầy đủ các năm

Kỳ thi tốt nghiệp THPT đến gần cũng là lúc nhiều thí sinh đang nỗ lực để đạt được mục đích của mình. Trong giai đoạn này, bạn không chỉ phải chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi mà vẫn còn băn khoăn về chuyện chọn trường, chọn nghề. Dù đã có lựa chọn trước đó những sau khi tốt nghiệp THPT, bạn vẫn còn cơ hội để thay đổi nguyện vọng. Điều đó lại làm cho bạn đắn đo, suy nghĩ. Chọn ngành phù hợp với năng lực của bạn là điều vô cùng quan trọng, quyết định việc có thể đậu vào trường mà bạn yêu thích hay không. Và nếu bạn quan tâm đến trường Đại học Thủ Dầu Một thì hãy theo dõi điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một dưới đây để có quyết định đúng đắn nhất nhé.

Giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một

Đại học Thủ Dầu Một thanh lập năm 2009, chuyên đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực tại Bình Dương. Tiền thân của trường là Cao đẳng Sư phạm Bình Dương, cơ sở đào tạo đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao, nhiều tâm huyết với thế hệ trẻ. Qua 9 năm hình thành và phát triển, trường đã luôn phấn đấu để tạo nên nguồn nhân lực có chất lượng phục vụ phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế của tỉnh Bình Dương cũng như miền Đông Nam Bộ – vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với châm ngôn “Khát vọng – Trách nhiệm – Sáng tạo”, Đại học Thủ Dầu Một đã khẳng định vị thế của mình đống thời trở thành đại diện tiêu biểu cho sức mạnh tri thức tỉnh Bình Dương.

Trường Đại học Thủ Dầu Một
Trường Đại học Thủ Dầu Một

Hiện nay, trường Đại học Thủ Dầu Một đang đào tạo 48 ngành đại học, 11 ngành cao học, 1 ngành tiến sĩ, thuộc các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật công nghệ, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn, sư phạm. Đội ngũ cán bộ của trường gồm có 01 giáo sư, 16 phó giáo sư, 97 tiến sĩ, 498 thạc sĩ, 112 cán bộ – giảng viên đang làm nghiên cứu sinh trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, với những nỗ lực cải thiện và phát triển, Đại học Thủ Dầu Một đã thu hút ngày càng nhiều chuyên gia, tình nguyện viên quốc tế đến làm việc và hỗ trợ công tác đào tạo. Bên cạnh đó, trường cũng không ngừng đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế. Nhờ vậy, sinh viên học tập ở trường có nhiều cơ hội nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyê ngành trong môi trường quốc tế.

Thông tin tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2021

Năm 2021, trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 4200 chỉ tiêu. Trong năm nay, nhà trường tổ chức tuyển sinh thông qua 3 phương thức: xét tuyển bằng kết quả học bạ chiếm 60%, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 chiếm 20%, xét tuyển thẳng chiếm 12% và xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 chiếm 8%. Đến nay, nhà trường đã thông báo nhận hồ sơ từ ngày 1/4/2021, dự kiến đến ngày 10/8/2021.

Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 70
    • Khác: 280
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Khác: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Khác: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, C01
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 24
    • Khác: 96
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 22
    • Khác: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 14
    • Khác: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 7
    • Khác: 29
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Khác: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7480205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 6
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A16
  • Ngành Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản)
  • Mã ngành: 7549001
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Các chuyên ngành:
    • Quy hoạch đô thị
    • Kiến trúc cảnh quan và kỹ thuật hạ tầng đô thị
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
  • Ngành Quản lý đô thị
  • Mã ngành: 7580107
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, D01
  • Ngành Âm nhạc
  • Mã ngành: 7210405
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 6
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: M03, M05, M07, M11
  • Ngành Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)
  • Mã ngành: 7210407
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 6
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, V00, V01, V05
  • Ngành Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, V01
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C19, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 54
    • Khác: 216
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 54
    • Khác: 216
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 60
    • Khác: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 26
    • Khác: 104
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 16
    • Khác: 64
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 16
    • Khác: 64
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540106
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D90
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: B08, C00, C14, D01
  • Ngành Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 6
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C00, D01
  • Ngành Sư phạm ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, D14
  • Ngành Sư phạm lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 4
    • Khác: 16
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
  • Ngành Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D07
  • Ngành Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, D01
  • Tên ngành: Business Administration
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Tên ngành: Software Engineering
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Tên ngành: Chemistry
  • Mã ngành: 7440112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
  • Tên ngành: Electrical and Electronic Engineering
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 bao gồm:

Khối A00: Toán, Lý, Hóa
Khối A01: Toán, Lý, Anh
Khối A02: Toán, Lý, Sinh
Khối A16: Toán, Văn, KHTN
Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
Khối B08: Toán, Sinh, Anh
Khối C00: Văn, Sử, Địa
Khối C01: Toán, Văn, Lý
Khối C14: Toán, Văn, GDCD
Khối C15: Văn, Toán, KHXH
Khối C19: Văn, Sử, GDCD
Khối C24: Văn, KHXH, Vật lý
Khối D01: Toán, Anh, Văn
Khối D01: Toán, Anh, Văn
Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung
Khối D07: Toán, Hóa, Anh
Khối D14: Văn, Sử, Anh
Khối D15: Văn, Địa, Anh
Khối D78: Văn, Anh, KHXH
Khối D90: Toán, Anh, KHTN
Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
Khối V06: Toán, Địa, Vẽ mỹ thuật
Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu
Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu
Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu
Khối M11: Văn, Anh, Năng khiếu

Phương thức xét tuyển

Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:

 Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên >= 15 điểm
  • Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc có điểm TB xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2020 trở về trước và thí sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT.

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Hình thức 2: Xét điểm TB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Chỉ tiêu xét học bạ: 60%

Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 1/4/2021 – dự kiến 10/8/2021

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20%

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành sư phạm) và theo quy định của Đại học Thủ Dầu Một (các ngành ngoài sư phạm).

Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Thí sinh xét tuyển thẳng theo 2 hình thức sau:

  • Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 và 12) được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
  • Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12%

Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 1/4/2021 – dự kiến 10/8/2021
  • Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021

Chỉ tiêu: 8%

Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐH Quốc gia TPHCM.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
  • Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0

Thi năng khiếu

Môn thi năng khiếu

  • Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát – Múa, đọc kể chuyện diễn cảm
  • Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý đô thị, Truyền thông đa phương tiện: Thi vẽ tĩnh vật
  • Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm – tiết tấu

Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2021

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Thủ Dầu Một 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức học bạ năm 2021 của trường như sau:

– Mã ngành: 7140101 Giáo dục học: 17 điểm

– Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 24 điểm

– Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 28,5 điểm

– Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 24 điểm

– Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 24 điểm

– Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa: 18,5 điểm

– Mã ngành: 7210405 Âm nhạc: 17 điểm

– Mã ngành: 7210407 Mỹ thuật: 16 điểm

– Mã ngành: 7380101 Luật: 20 điểm

– Mã ngành: 7340301 Kế toán: 20 điểm

– Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 22,5 điểm

– Mã ngành: 7340201 Tài chính – ngân hàng: 19 điểm

– Mã ngành: 7440112 Hóa học: 17 điểm

– Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học: 16 điểm

– Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm

– Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin: 18 điểm

– Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp: 17 điểm

– Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện: 17 điểm

– Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm

– Mã ngành: 7580101 Kiến trúc: 17 điểm

– Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị: 15 điểm

– Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử: 17 điểm

– Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 17 điểm

– Mã ngành: 7549001 Kỹ thuật gỗ: 15 điểm

– Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20 điểm

– Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 20 điểm

– Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 18 điểm

– Mã ngành: 7580107 Quản lý đô thị: 18 điểm

– Mã ngành: 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm

– Mã ngành: 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu: 18 điểm

– Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông: 18 điểm

– Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 19,5 điểm

– Mã ngành: 7460101 Toán học: 18 điểm

– Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường: 15 điểm

– Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng: 15 điểm

– Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 20 điểm

– Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 20 điểm

– Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc: 20 điểm

– Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 18 điểm

– Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 16 điểm

– Mã ngành: 7810101 Du lịch: 19 điểm

– Mã ngành: 7340101E Business Administration: 18 điểm

– Mã ngành: 7480103E Software Engineering: 18 điểm

– Mã ngành: 7440112E Chemistry: 18 điểm

– Mã ngành: 7520201E Electrial and Electronic Engineering: 18 điểm

– Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước: 19 điểm

– Mã ngành: 7850103 Quả lý đất đai: 18 điểm

– Mã ngành: 7229040 Văn hóa học: 16 điểm

– Mã ngành: 7310401 Tâm lý học: 18 điểm

– Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế: 18 điểm

– Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện: 19 điểm

– Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 17 điểm

hot-icon

Điểm chuẩn xét điểm THPT đại học Thủ Dầu Một 2021

Năm 2021, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thư Dầu Một là 25 điểm thuộc ngành Giáo dục tiểu học. Tiếp theo đó nhóm các ngành có điểm cao không kém là: Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử. Các ngành còn lại hầu hết đều có mức điểm chuẩn khoảng 15, 16 điểm. Nhìn chung điểm chuẩn năm nay của Đại học Thủ Dầu Một chênh lệch từ 0,5 – 6 điểm so với năm 2020.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một Năm 2021 dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
trúng  tuyển
1 7140101 Giáo dục học C00, C14, C15, D01 15
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M05, M07, M11 19
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A16, C00, D01 25
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, C15, D01 19
5 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C14, C15, D01 19
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D15, D78 17.5
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D78 17.5
8 7229040 Văn hoá học C00, C14, C15, D01 15
9 7310201 Chính trị học C00, C14, C15, D01 15
10 7310205 Quản lý nhà nước A16, C00, C14, D01 15.5
11 7420201 Công nghệ sinh học A00, D01, B00, B08 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A16, D01 17.5
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, A16, D01 16.5
14 7340301 Kế toán A00, A01, A16, D01 17.5
15 7380101 Luật A16, C00, C14, D01 17.5
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 15
17 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, A02, B00, B08 15
18 7440112 Hoá học A00, A16, B00, D07 15
19 7720401 Dinh dưỡng A00, B00, D90, D01 15
20 7460101 Toán học A00, A01, A16, D07 15
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01, D90 16
22 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, C01, D90 15
23 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, A16, C01 15
24 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, D90 15
25 7580101 Kiến trúc A00, A16, V00, V01 15
26 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A16, V00, V01 15
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 15
28 7760101 Công tác xã hội C00, C14, D14, D78 15
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, B05, D01 15
30 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, B05, D01 15
31 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90 17.5
32 7810101 Du lịch D01, D14, D15, D78 16.5
33 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D90 18
34 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D90 15
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D90 18
36 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01, D90 15
37 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00, A01, C01, D90 15
38 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến Lâm sản) A00, A01, B00, D01 15
39 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A16, D01, V00 15
40 7580107 Quản lý Đô thị A00, A16, D01, V00 15
41 7210403 Thiết kế đồ họa V00, V01, A00, D01 16
42 7210405 Âm nhạc M03, M05, M07 M11 15
43 7210407 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) D01, V00, V01, V05 15
44 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00, D01, D09, V01 17
45 7220201 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, A01, D15, D18 18
46 7310206 Quan hệ quốc tế A00, C00, D01, D78 15
47 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, B08, D01 15
48 7420201 Công nghệ sinh học A00, D01, B00, B08 15

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2020

Năm 2020, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thủ Dầu Một là 18,5 điểm. Nhóm ngành có số điểm cao nhất là: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử.  Bên cạnh đó, các ngành có điểm chuẩn trên 15 gồm: Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật học. Các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn là 15 điểm.

Cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2020 dưới đây:

Điểm chuẩn các ngành đào tạo Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn các ngành đào tạo Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2020
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2020

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2019

Năm 2019, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thủ Dầu Một là 20 điểm của hai ngành Giáo dục Tiểu học. Ngành Giáo dục Mầm non có mức điểm chuẩn cao thứ hai với 19 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn dao động từ 14-16,5 điểm.

Sau đây là điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2019:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2019
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2019

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm2018

Năm 2019, Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một dao động từ 14 đến 19,5 điểm. Theo đó, Giáo dục Tiểu học vẫn là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất 19,5 điểm. Ngành Giáo dục Mầm non cũng có mức điểm cao không kém là 18 điểm. Ngoài ra, những ngành có điểm chuẩn trên 15 điểm gồm: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị Kinh doanh, Kế toán và Luật học. Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Bách khoa năm 2019 thấp hơn năm 2020 từ 1 đến 4 điểm. Đa số các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn là 14 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2018
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2018

Mỗi năm, trường Đại học Thủ Dầu Một thu hút hàng nghìn sinh viên ứng tuyển. Điều đó chứng tỏ đây là ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt, cùng với nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên học tập và nghiên cứu. Trong những năm hoạt động, nhà trường đã không ngừng phát triển tiềm năng của sinh viên, đảm bảo đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, có khả năng cạnh tranh ở cả thị trường trong nước và quốc tế. Vì vậy, để trở thành sinh viên của Đại học Thủ Dầu Một, bạn nên xác định mục tiêu sớm và cố gắng đạt kết quả tốt trong kì thi sắp đến. Cùng tham khảo tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một của chúng tôi để có lựa chọn sáng suốt nhất nhé.

>>> Xem thêm:

 

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00, C14, C15, D01 19.5
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 19.75
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A16, C00, D01 22.75
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, C15, D01 20.75
5 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C14, C15, D01 19.75
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D15, D78 19.5
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D78 16.75
8 7229040 Văn hoá học C00, C14, C15, D01
9 7310201 Chính trị học C00, C14, C15, D01
10 7310205 Quản lý nhà nước A16, C00, C14, D01 19
11 7310501 Địa lý học A07, C00, C24, D15 15.5
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A16, D01 19.25
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, A16, D01 17
14 7340301 Kế toán A00, A01, A16, D01 18.5
15 7380101 Luật A16, C00, C14, D01 20.25
16 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A02, B00, B05 15.5
17 7440102 Vật lý học A00, A01, A17, C01 15.5
18 7440112 Hoá học A00, A16, B00, D07 15.5
19 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, B05, D01 15.5
20 7460101 Toán học A00, A01, A16, D07 16
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01, D90 15.5
22 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, C01, D90 15.5
23 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, A16, C01 15.5
24 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, D90 16
25 7580101 Kiến trúc A00, A16, V00, V01 15.5
26 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A16, V00, V01 15.5
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90
28 7760101 Công tác xã hội C00, C14, D14, D78 18
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, B05, D01 16
30 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, B05, D01 15.5

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B05; D01 15
2 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D14; D78 15
3 7580208 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 15
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A16; V00; V01 15
5 7580102 Kiến trúc A00; A16; V00; V01 15
6 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 15
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A16; C01 15
8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D90 15
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D90 15
10 7460101 Toán học A00; A01; A16; D07 15
11 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; B05; D01 15
12 7440112 Hóa học A00; A16; B00; D07 15
13 7440102 Vật lý học A00; A01; A17; C01 15
14 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A02; B00; B05 15
15 7380101 Luật A16; C00; C14; D01 17
16 7340301 Kế toán A00; A01; A16; D01 16
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A16; D01 15
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D01 16.5
19 7310205 Quản lý nhà nước A16; C00; C14; D01 15
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 15
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D78 16
22 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C14; C15; D01 15
23 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C15; D01; D14 17
24 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A16; C00; D01 18
25 7140201 Giáo dục Mầm non M00 15
26 7140101 Giáo dục học C00; C14; C15; D01 15

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380101 Luật 19
2 7340301 Kế toán 17.25
3 7340101 Quản trị Kinh doanh 17.25
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.5
5 7580208 Kỹ thuật Xây dựng 15.5
6 7580102 Kiến trúc 15
7 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị 15
8 7440301 Khoa học Môi trường 15
9 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 16
10 7520201 Kỹ thuật Điện – Điện tử 16.5
11 7510601 Quản lý Công nghiệp 16
12 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 15
13 7480104 Hệ thống Thông tin 15
14 7440112 Hóa học 15.5
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15.5
17 7760101 Công tác Xã hội 16
18 7140101 Giáo dục học 16.5
19 7140201 Giáo dục Mầm non 16
20 7140202 Giáo dục Tiểu học 21
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn 18.5
22 7140218 Sư phạm Lịch sử 17.5
23 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 13.5
24 C140201 Giáo dục Mầm non 12
25 C140209 Sư phạm Toán học 20
26 C140211 Sư phạm Vật lý 18.5
27 C140213 Sư phạm Sinh học 14
28 C140219 Sư phạm Địa lý 15.5

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học A, A1, C, D1 13
2 7140201 Giáo dục Mầm non M 15
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A, A1, C, D1 18
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C, D1 14
5 7140218 Sư phạm Lịch sử C, D1 13
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 16
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1, D4 13
8 7340101 Quản trị Kinh doanh A, A1, D1 16
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A, A1, D1 14
10 7340301 Kế toán A, A1, D1 15
11 7380101 Luật A, A1, C, D1 17
12 7440112 Hóa học A 16
13 7440112 Hóa học B 17
14 7440301 Khoa học Môi trường A, A1 15.5
15 7440301 Khoa học Môi trường B 16.5
16 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A, A1 13
17 7480104 Hệ thống Thông tin A , A1 13
18 7510601 Quản lý Công nghiệp A, A1 13
19 7520201 Kỹ thuật Điện – Điện tử A, A1 14
20 7580102 Kiến trúc V,V1 13.5
21 7580105 Quy hoạch Vùng và đô thị V,V1 13
22 7580208 Kỹ thuật Xây dựng A, A1 13
23 7760101 Công tác Xã hội C, D1 13
24 C140201 Giáo dục Mầm non M 13 Cao đẳng
25 C140202 Giáo dục Tiểu học A, A1, C, D1 14.5 Cao đẳng
26 C140209 Sư phạm Toán học A, A1 15 Cao đẳng
27 C140211 Sư phạm Vật lý A, A1 11.5 Cao đẳng
28 C140213 Sư phạm Sinh học B 11.5 Cao đẳng
29 C140219 Sư phạm Địa lý C 11.5 Cao đẳng
30 C140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 11.5 Cao đẳng
31 C340301 Kế toán A, A1, D1 11.5 Cao đẳng
32 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A, A1 11.5 Cao đẳng
33 C760101 Công tác Xã hội C, D1 11.5 Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7580208 Kỹ thuật Xây dựng A, A1 13
2 7580102 Kiến trúc V 15
3 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thi A, A1, V 13
4 7440301 Khoa học Môi trường A, Al, B 14.5
5 7440301 Khoa học Môi trường B 15.5
6 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A, Al, B 15
7 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường B 18
8 7520201 Kỹ thuật Điện – Điện tử A, A1 14
9 7380101 Luật A, A1 14
10 7380101 Luật C 15
11 7380101 Luật D1 14.5
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1 13
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng D1 13.5
14 7340101 Quản trị Kinh doanh A, A1, D1 15
15 7340301 Kế toán A, A1 14.5
16 7340301 Kế toán D1 15
17 7510601 Quản lý Công nghiệp A,A1 13
18 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A.A1 13
19 7480104 Hệ thống Thông tin A,A1 13
20 7440112 Hóa học A, B 14
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 15
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1,D4 13.5
23 7140101 Giáo dục học A,A1 13
24 7140101 Giáo dục học C 14
25 7140101 Giáo dục học D1 13.5
26 7140202 Giáo dục Tiểu học A,A1 16.5
27 7140202 Giáo dục Tiểu học C,D1 17
28 7140201 Giáo dục Mầm non Dl, M 15
29 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 14
30 7140217 Sư phạm Ngữ văn D1 13.5
31 7140218 Sư phạm Lịch sử C 14
32 7140218 Sư phạm Lịch sử D1 13.5
33 7760101 Công tác Xã hội C 14
34 7760101 Công tác Xã hội D1 13.5
35 C340301 Kế toán A, A1 11 cao đẳng
36 C340301 Kế toán D1 11.5 cao đẳng
37 C510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A,A1 11 cao đẳng
38 C510101 Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc V 12 cao đẳng
39 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện -Điện tử A, A1 11 cao đẳng
40 C760101 Công tác Xã hội C 11 cao đẳng
41 C760101 Công tác Xã hội D1 10 cao đẳng
42 c140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 12.5 cao đẳng
43 c140201 Giáo dục Mầm non M,D1 12 cao đẳng
44 c140202 Giáo dục Tiểu học A, A1 12 cao đẳng
45 c140202 Giáo dục Tiểu học C 13 cao đẳng
46 c140202 Giáo dục Tiểu học D1 12.5 cao đẳng
47 c140209 Sư phạm Toán học A,Ai 12 cao đẳng
48 c140211 Sư phạm Vật lý A A, 11 cao đẳng
49 C140213 Sư phạm Sinh học B 12 cao đẳng
50 C140219 Sư phạm Địa lý c 11 cao đẳng