Kỳ thi tốt nghiệp THPT đến gần cũng là lúc nhiều thí sinh đang nỗ lực để đạt được mục đích của mình. Trong giai đoạn này, bạn không chỉ phải chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi mà vẫn còn băn khoăn về chuyện chọn trường, chọn nghề. Dù đã có lựa chọn trước đó những sau khi tốt nghiệp THPT, bạn vẫn còn cơ hội để thay đổi nguyện vọng. Điều đó lại làm cho bạn đắn đo, suy nghĩ. Chọn ngành phù hợp với năng lực của bạn là điều vô cùng quan trọng, quyết định việc có thể đậu vào trường mà bạn yêu thích hay không. Và nếu bạn quan tâm đến trường Đại học Thủ Dầu Một thì hãy theo dõi điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một dưới đây để có quyết định đúng đắn nhất nhé.
Mục lục:
Giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Thủ Dầu Một thanh lập năm 2009, chuyên đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực tại Bình Dương. Tiền thân của trường là Cao đẳng Sư phạm Bình Dương, cơ sở đào tạo đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao, nhiều tâm huyết với thế hệ trẻ. Qua 9 năm hình thành và phát triển, trường đã luôn phấn đấu để tạo nên nguồn nhân lực có chất lượng phục vụ phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế của tỉnh Bình Dương cũng như miền Đông Nam Bộ – vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với châm ngôn “Khát vọng – Trách nhiệm – Sáng tạo”, Đại học Thủ Dầu Một đã khẳng định vị thế của mình đống thời trở thành đại diện tiêu biểu cho sức mạnh tri thức tỉnh Bình Dương.
Hiện nay, trường Đại học Thủ Dầu Một đang đào tạo 48 ngành đại học, 11 ngành cao học, 1 ngành tiến sĩ, thuộc các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật công nghệ, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn, sư phạm. Đội ngũ cán bộ của trường gồm có 01 giáo sư, 16 phó giáo sư, 97 tiến sĩ, 498 thạc sĩ, 112 cán bộ – giảng viên đang làm nghiên cứu sinh trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, với những nỗ lực cải thiện và phát triển, Đại học Thủ Dầu Một đã thu hút ngày càng nhiều chuyên gia, tình nguyện viên quốc tế đến làm việc và hỗ trợ công tác đào tạo. Bên cạnh đó, trường cũng không ngừng đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế. Nhờ vậy, sinh viên học tập ở trường có nhiều cơ hội nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyê ngành trong môi trường quốc tế.
Thông tin tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2021
Năm 2021, trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 4200 chỉ tiêu. Trong năm nay, nhà trường tổ chức tuyển sinh thông qua 3 phương thức: xét tuyển bằng kết quả học bạ chiếm 60%, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 chiếm 20%, xét tuyển thẳng chiếm 12% và xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 chiếm 8%. Đến nay, nhà trường đã thông báo nhận hồ sơ từ ngày 1/4/2021, dự kiến đến ngày 10/8/2021.
Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 bao gồm:
Khối A00: Toán, Lý, Hóa |
Khối A01: Toán, Lý, Anh |
Khối A02: Toán, Lý, Sinh |
Khối A16: Toán, Văn, KHTN |
Khối B00: Toán, Hóa, Sinh |
Khối B08: Toán, Sinh, Anh |
Khối C00: Văn, Sử, Địa |
Khối C01: Toán, Văn, Lý |
Khối C14: Toán, Văn, GDCD |
Khối C15: Văn, Toán, KHXH |
Khối C19: Văn, Sử, GDCD |
Khối C24: Văn, KHXH, Vật lý |
Khối D01: Toán, Anh, Văn |
Khối D01: Toán, Anh, Văn |
Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung |
Khối D07: Toán, Hóa, Anh |
Khối D14: Văn, Sử, Anh |
Khối D15: Văn, Địa, Anh |
Khối D78: Văn, Anh, KHXH |
Khối D90: Toán, Anh, KHTN |
Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật |
Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V06: Toán, Địa, Vẽ mỹ thuật |
Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu |
Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu |
Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu |
Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu |
Khối M11: Văn, Anh, Năng khiếu |
Phương thức xét tuyển
Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên >= 15 điểm
- Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc có điểm TB xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2020 trở về trước và thí sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT.
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Hình thức 2: Xét điểm TB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu xét học bạ: 60%
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 1/4/2021 – dự kiến 10/8/2021
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh: 20%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành sư phạm) và theo quy định của Đại học Thủ Dầu Một (các ngành ngoài sư phạm).
Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Thí sinh xét tuyển thẳng theo 2 hình thức sau:
- Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 và 12) được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
- Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh: 12%
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 1/4/2021 – dự kiến 10/8/2021
- Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: 8%
Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐH Quốc gia TPHCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
- Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0
Thi năng khiếu
Môn thi năng khiếu
- Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát – Múa, đọc kể chuyện diễn cảm
- Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý đô thị, Truyền thông đa phương tiện: Thi vẽ tĩnh vật
- Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm – tiết tấu
Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021.
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2021
Điểm chuẩn xét học bạ đại học Thủ Dầu Một 2021
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức học bạ năm 2021 của trường như sau:
– Mã ngành: 7140101 Giáo dục học: 17 điểm
– Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 24 điểm
– Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 28,5 điểm
– Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 24 điểm
– Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 24 điểm
– Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa: 18,5 điểm
– Mã ngành: 7210405 Âm nhạc: 17 điểm
– Mã ngành: 7210407 Mỹ thuật: 16 điểm
– Mã ngành: 7380101 Luật: 20 điểm
– Mã ngành: 7340301 Kế toán: 20 điểm
– Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 22,5 điểm
– Mã ngành: 7340201 Tài chính – ngân hàng: 19 điểm
– Mã ngành: 7440112 Hóa học: 17 điểm
– Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học: 16 điểm
– Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm
– Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin: 18 điểm
– Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp: 17 điểm
– Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện: 17 điểm
– Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm
– Mã ngành: 7580101 Kiến trúc: 17 điểm
– Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị: 15 điểm
– Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử: 17 điểm
– Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 17 điểm
– Mã ngành: 7549001 Kỹ thuật gỗ: 15 điểm
– Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20 điểm
– Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 20 điểm
– Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 18 điểm
– Mã ngành: 7580107 Quản lý đô thị: 18 điểm
– Mã ngành: 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm
– Mã ngành: 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu: 18 điểm
– Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông: 18 điểm
– Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 19,5 điểm
– Mã ngành: 7460101 Toán học: 18 điểm
– Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường: 15 điểm
– Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng: 15 điểm
– Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 20 điểm
– Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 20 điểm
– Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc: 20 điểm
– Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 18 điểm
– Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 16 điểm
– Mã ngành: 7810101 Du lịch: 19 điểm
– Mã ngành: 7340101E Business Administration: 18 điểm
– Mã ngành: 7480103E Software Engineering: 18 điểm
– Mã ngành: 7440112E Chemistry: 18 điểm
– Mã ngành: 7520201E Electrial and Electronic Engineering: 18 điểm
– Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước: 19 điểm
– Mã ngành: 7850103 Quả lý đất đai: 18 điểm
– Mã ngành: 7229040 Văn hóa học: 16 điểm
– Mã ngành: 7310401 Tâm lý học: 18 điểm
– Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế: 18 điểm
– Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện: 19 điểm
– Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 17 điểm
Điểm chuẩn xét điểm THPT đại học Thủ Dầu Một 2021
Năm 2021, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thư Dầu Một là 25 điểm thuộc ngành Giáo dục tiểu học. Tiếp theo đó nhóm các ngành có điểm cao không kém là: Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử. Các ngành còn lại hầu hết đều có mức điểm chuẩn khoảng 15, 16 điểm. Nhìn chung điểm chuẩn năm nay của Đại học Thủ Dầu Một chênh lệch từ 0,5 – 6 điểm so với năm 2020.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một Năm 2021 dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | 7140101 | Giáo dục học | C00, C14, C15, D01 | 15 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M11 | 19 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A16, C00, D01 | 25 |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, C15, D01 | 19 |
5 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C14, C15, D01 | 19 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D78 | 17.5 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D78 | 17.5 |
8 | 7229040 | Văn hoá học | C00, C14, C15, D01 | 15 |
9 | 7310201 | Chính trị học | C00, C14, C15, D01 | 15 |
10 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A16, C00, C14, D01 | 15.5 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, D01, B00, B08 | 15 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A16, D01 | 17.5 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A16, D01 | 16.5 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 17.5 |
15 | 7380101 | Luật | A16, C00, C14, D01 | 17.5 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 |
17 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 |
18 | 7440112 | Hoá học | A00, A16, B00, D07 | 15 |
19 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00, B00, D90, D01 | 15 |
20 | 7460101 | Toán học | A00, A01, A16, D07 | 15 |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, C01, D90 | 16 |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15 |
23 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, A16, C01 | 15 |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, C01, D90 | 15 |
25 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A16, V00, V01 | 15 |
26 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A16, V00, V01 | 15 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 15 |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D14, D78 | 15 |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B05, D01 | 15 |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, B05, D01 | 15 |
31 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 17.5 |
32 | 7810101 | Du lịch | D01, D14, D15, D78 | 16.5 |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D90 | 18 |
34 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 15 |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 18 |
36 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 15 |
37 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, C01, D90 | 15 |
38 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến Lâm sản) | A00, A01, B00, D01 | 15 |
39 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A16, D01, V00 | 15 |
40 | 7580107 | Quản lý Đô thị | A00, A16, D01, V00 | 15 |
41 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00, V01, A00, D01 | 16 |
42 | 7210405 | Âm nhạc | M03, M05, M07 M11 | 15 |
43 | 7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01, V00, V01, V05 | 15 |
44 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00, D01, D09, V01 | 17 |
45 | 7220201 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, A01, D15, D18 | 18 |
46 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00, C00, D01, D78 | 15 |
47 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00, B08, D01 | 15 |
48 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, D01, B00, B08 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2020
Năm 2020, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thủ Dầu Một là 18,5 điểm. Nhóm ngành có số điểm cao nhất là: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử. Bên cạnh đó, các ngành có điểm chuẩn trên 15 gồm: Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật học. Các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn là 15 điểm.
Cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2020 dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2019
Năm 2019, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thủ Dầu Một là 20 điểm của hai ngành Giáo dục Tiểu học. Ngành Giáo dục Mầm non có mức điểm chuẩn cao thứ hai với 19 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn dao động từ 14-16,5 điểm.
Sau đây là điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2019:
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm2018
Năm 2019, Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một dao động từ 14 đến 19,5 điểm. Theo đó, Giáo dục Tiểu học vẫn là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất 19,5 điểm. Ngành Giáo dục Mầm non cũng có mức điểm cao không kém là 18 điểm. Ngoài ra, những ngành có điểm chuẩn trên 15 điểm gồm: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị Kinh doanh, Kế toán và Luật học. Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Bách khoa năm 2019 thấp hơn năm 2020 từ 1 đến 4 điểm. Đa số các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn là 14 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một các ngành như sau:
Mỗi năm, trường Đại học Thủ Dầu Một thu hút hàng nghìn sinh viên ứng tuyển. Điều đó chứng tỏ đây là ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt, cùng với nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên học tập và nghiên cứu. Trong những năm hoạt động, nhà trường đã không ngừng phát triển tiềm năng của sinh viên, đảm bảo đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, có khả năng cạnh tranh ở cả thị trường trong nước và quốc tế. Vì vậy, để trở thành sinh viên của Đại học Thủ Dầu Một, bạn nên xác định mục tiêu sớm và cố gắng đạt kết quả tốt trong kì thi sắp đến. Cùng tham khảo tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một của chúng tôi để có lựa chọn sáng suốt nhất nhé.
>>> Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng nhanh nhất
- Tổng hợp điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại chi tiết nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | C00, C14, C15, D01 | 19.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.75 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A16, C00, D01 | 22.75 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, C15, D01 | 20.75 | |
5 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C14, C15, D01 | 19.75 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D78 | 19.5 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D78 | 16.75 | |
8 | 7229040 | Văn hoá học | C00, C14, C15, D01 | — | |
9 | 7310201 | Chính trị học | C00, C14, C15, D01 | — | |
10 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A16, C00, C14, D01 | 19 | |
11 | 7310501 | Địa lý học | A07, C00, C24, D15 | 15.5 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A16, D01 | 19.25 | |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A16, D01 | 17 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 18.5 | |
15 | 7380101 | Luật | A16, C00, C14, D01 | 20.25 | |
16 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A02, B00, B05 | 15.5 | |
17 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A17, C01 | 15.5 | |
18 | 7440112 | Hoá học | A00, A16, B00, D07 | 15.5 | |
19 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B05, D01 | 15.5 | |
20 | 7460101 | Toán học | A00, A01, A16, D07 | 16 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, C01, D90 | 15.5 | |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15.5 | |
23 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, A16, C01 | 15.5 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, C01, D90 | 16 | |
25 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A16, V00, V01 | 15.5 | |
26 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A16, V00, V01 | 15.5 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | — | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D14, D78 | 18 | |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B05, D01 | 16 | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, B05, D01 | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B05; D01 | 15 | |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D14; D78 | 15 | |
3 | 7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A16; V00; V01 | 15 | |
5 | 7580102 | Kiến trúc | A00; A16; V00; V01 | 15 | |
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A16; C01 | 15 | |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
10 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A16; D07 | 15 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B05; D01 | 15 | |
12 | 7440112 | Hóa học | A00; A16; B00; D07 | 15 | |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A17; C01 | 15 | |
14 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A02; B00; B05 | 15 | |
15 | 7380101 | Luật | A16; C00; C14; D01 | 17 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 16 | |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 16.5 | |
19 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A16; C00; C14; D01 | 15 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 15 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D78 | 16 | |
22 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C14; C15; D01 | 15 | |
23 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C15; D01; D14 | 17 | |
24 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A16; C00; D01 | 18 | |
25 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 15 | |
26 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C14; C15; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 19 | ||
2 | 7340301 | Kế toán | 17.25 | ||
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 17.25 | ||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | ||
5 | 7580208 | Kỹ thuật Xây dựng | 15.5 | ||
6 | 7580102 | Kiến trúc | 15 | ||
7 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | 15 | ||
8 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 15 | ||
9 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 16 | ||
10 | 7520201 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | 16.5 | ||
11 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 16 | ||
12 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 15 | ||
13 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | 15 | ||
14 | 7440112 | Hóa học | 15.5 | ||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.5 | ||
17 | 7760101 | Công tác Xã hội | 16 | ||
18 | 7140101 | Giáo dục học | 16.5 | ||
19 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 16 | ||
20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21 | ||
21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | ||
22 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 17.5 | ||
23 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 13.5 | ||
24 | C140201 | Giáo dục Mầm non | 12 | ||
25 | C140209 | Sư phạm Toán học | 20 | ||
26 | C140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | ||
27 | C140213 | Sư phạm Sinh học | 14 | ||
28 | C140219 | Sư phạm Địa lý | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | A, A1, C, D1 | 13 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M | 15 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A, A1, C, D1 | 18 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C, D1 | 14 | |
5 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C, D1 | 13 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 16 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1, D4 | 13 | |
8 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D1 | 16 | |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A, A1, D1 | 14 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 15 | |
11 | 7380101 | Luật | A, A1, C, D1 | 17 | |
12 | 7440112 | Hóa học | A | 16 | |
13 | 7440112 | Hóa học | B | 17 | |
14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A, A1 | 15.5 | |
15 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B | 16.5 | |
16 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A, A1 | 13 | |
17 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A , A1 | 13 | |
18 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A, A1 | 13 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | A, A1 | 14 | |
20 | 7580102 | Kiến trúc | V,V1 | 13.5 | |
21 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và đô thị | V,V1 | 13 | |
22 | 7580208 | Kỹ thuật Xây dựng | A, A1 | 13 | |
23 | 7760101 | Công tác Xã hội | C, D1 | 13 | |
24 | C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 13 | Cao đẳng |
25 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | A, A1, C, D1 | 14.5 | Cao đẳng |
26 | C140209 | Sư phạm Toán học | A, A1 | 15 | Cao đẳng |
27 | C140211 | Sư phạm Vật lý | A, A1 | 11.5 | Cao đẳng |
28 | C140213 | Sư phạm Sinh học | B | 11.5 | Cao đẳng |
29 | C140219 | Sư phạm Địa lý | C | 11.5 | Cao đẳng |
30 | C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 11.5 | Cao đẳng |
31 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 11.5 | Cao đẳng |
32 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A, A1 | 11.5 | Cao đẳng |
33 | C760101 | Công tác Xã hội | C, D1 | 11.5 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7580208 | Kỹ thuật Xây dựng | A, A1 | 13 | |
2 | 7580102 | Kiến trúc | V | 15 | |
3 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thi | A, A1, V | 13 | |
4 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A, Al, B | 14.5 | |
5 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B | 15.5 | |
6 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A, Al, B | 15 | |
7 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B | 18 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | A, A1 | 14 | |
9 | 7380101 | Luật | A, A1 | 14 | |
10 | 7380101 | Luật | C | 15 | |
11 | 7380101 | Luật | D1 | 14.5 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, A1 | 13 | |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D1 | 13.5 | |
14 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D1 | 15 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A, A1 | 14.5 | |
16 | 7340301 | Kế toán | D1 | 15 | |
17 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A,A1 | 13 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A.A1 | 13 | |
19 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A,A1 | 13 | |
20 | 7440112 | Hóa học | A, B | 14 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 15 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1,D4 | 13.5 | |
23 | 7140101 | Giáo dục học | A,A1 | 13 | |
24 | 7140101 | Giáo dục học | C | 14 | |
25 | 7140101 | Giáo dục học | D1 | 13.5 | |
26 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A,A1 | 16.5 | |
27 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C,D1 | 17 | |
28 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Dl, M | 15 | |
29 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14 | |
30 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D1 | 13.5 | |
31 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 14 | |
32 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D1 | 13.5 | |
33 | 7760101 | Công tác Xã hội | C | 14 | |
34 | 7760101 | Công tác Xã hội | D1 | 13.5 | |
35 | C340301 | Kế toán | A, A1 | 11 | cao đẳng |
36 | C340301 | Kế toán | D1 | 11.5 | cao đẳng |
37 | C510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A,A1 | 11 | cao đẳng |
38 | C510101 | Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc | V | 12 | cao đẳng |
39 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện -Điện tử | A, A1 | 11 | cao đẳng |
40 | C760101 | Công tác Xã hội | C | 11 | cao đẳng |
41 | C760101 | Công tác Xã hội | D1 | 10 | cao đẳng |
42 | c140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 12.5 | cao đẳng |
43 | c140201 | Giáo dục Mầm non | M,D1 | 12 | cao đẳng |
44 | c140202 | Giáo dục Tiểu học | A, A1 | 12 | cao đẳng |
45 | c140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 13 | cao đẳng |
46 | c140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 12.5 | cao đẳng |
47 | c140209 | Sư phạm Toán học | A,Ai | 12 | cao đẳng |
48 | c140211 | Sư phạm Vật lý | A A, | 11 | cao đẳng |
49 | C140213 | Sư phạm Sinh học | B | 12 | cao đẳng |
50 | C140219 | Sư phạm Địa lý | c | 11 | cao đẳng |