Là một trong những trường nổi tiếng đào tạo khối các ngành thuộc lĩnh vực thủy lợi, môi trường, Đại học Thủy lợi hằng năm nhận được nhiều sự quan tâm của nhiều thí sinh. Do đó, điểm chuẩn của trường luôn được nhiều thí sinh, phụ huynh tìm kiếm trong cả trước và sau khi kỳ thi tốt nghiệp THPT diễn ra. Cùng tham khảo Đại học Thủy lợi điểm chuẩn qua các năm đầy đủ nhất để xác định rõ mục tiêu khi cho chặng đường sắp đến nhé.
Mục lục:
Giới thiệu trường Đại học Thủy lợi
Tiền thân của trường Đại học Thủy lợi là Học viện Thủy lợi Điện lực được thành lập năm 1959. Đây là trường công lập hàng đầu trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, nhất là trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai. Trong nhiều năm hoạt động, trường luôn đề cao các giá trị cốt lõi là: Đoàn kết – Chính trực – Tôn trọng – Chất lượng – Khát vọng.
Hiện nay, Trường Đại học Thủy lợi đào tạo 9 ngành học và 22 chuyên ngành. Sự đa dạng về các ngành đào tạo nhằm mục đích phủ kín nội dung hoạt động về kỹ thuật tài nguyên nước ở Việt Nam. Bên cạnh đó, nhà trường luôn chú trọng nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên. Đại học Thủy lợi thường xuyên tạo điều kiện cho giáo viên trẻ đi học thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài. Các giảng viên của trường đang học thạc sĩ, tiến sĩ đều được gửi đi học nước ngoài ít nhất 1 năm để tăng cường vốn ngoại ngữ và tiếp thu kinh nghiệm giảng dạy trong môi trường quốc tế. Đến nay, trường có 55% giảng viên trình độ thạc sĩ, 40% tiến sĩ có khả năng giảng dạy và giao tiếp bằng tiếng anh.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy lợi 2021
Năm 2021, chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Thủy lợi 3700 sinh viên. Cơ sở Hà Nội tuyển 3120chỉ tiêu, trong khi đó, phân hiệu miền Nam tuyển 580 chỉ tiêu. Trường tổ chức tuyển sinh 31 ngành/nhóm ngành, trong đó có 1 ngành Chương trình tiên tiến đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh.
Năm nay, trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh bằng 3 phương thức chính. Đối với sơ sở chính tại Hà Nội, các phương thức tuyển sinh được thực hiện như sau: phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2021 chiếm 60%, xét tuyển dựa trên kết quả học bạ chiếm 30% và xét tuyển thẳng không vượt quá 10%. Còn với cơ sở tại Hồ Chí Minh, trường dành 50% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT 2021 Và xét tuyển thẳng, 50% còn lại sẽ dành cho xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Ngoài ra, nhà trường sẽ trao nhiều loại học bổng có tổng giá trị khoảng 4 tỷ đồng cho sinh viên nhập học năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2021 dao động từ 16 – 25,25 điểm. Trong đó, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kế toán, Kinh tế, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Thương mại điện tử thuộc nhóm các ngành có điểm chuẩn trên 24 điểm. Các ngành có điểm thấp nhất là: Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
Xem ngay Đại học Thủy Lợi điểm chuẩn năm 2021 qua bảng sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Toán>=9.0 ; TTNV<=4 |
2 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 24.25 | Toán>=8.0 ; TTNV<=5 |
3 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 23.45 | Toán>=7.8 ; TTNV<=3 |
4 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 22.20 | Toán>=8.2 ; TTNV<=3 |
5 | TLA105 | Ngành Kỹ thuật cơ khí; (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, D01, D07 | 22.05 | Toán>=7.8 ; TTNV<=2 |
6 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 24.10 | Toán>=8.6 ; TTNV<=6 |
7 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 21.70 | Toán>=6.4 ; TTNV<=2 |
8 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24.90 | Toán>=7.8 ; TTNV<=3 |
9 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 24.65 | Toán>=8.4 ; TTNV<=7 |
10 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 24.60 | Toán>=8.6 ; TTNV<=32 |
11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | |
12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dưng) | A00, A01, D01, D07 | 19.00 | |
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.15 | |
14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 16.00 | |
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 16.25 | |
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 16.00 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 16.00 | |
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 16.85 | |
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 16.05 | |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 16.15 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 16.05 | |
22 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.00 | |
23 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24.45 | Toán>=7.4 ; TTNV<=3 |
24 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 24.60 | Toán>=8.6 ; TTNV<=5 |
25 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 23.80 | Toán>=8.8 ; TTNV<=7 |
26 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 22.90 | Toán>=7.6 ; TTNV<=2 |
27 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 19.70 | Toán>=7.2 ; TTNV<=4 |
28 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 24.65 | Toán>=8.4 ; TTNV<=1 |
29 | TLA406 | Quản trị du kịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 22.80 | Toán>=7.8 ; TTNV<=2 |
30 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 24.70 | Toán>=7.8 ; TTNV<=1 |
31 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D07 | 23.55 | TTNV<=3 |
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2020
Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Thủy lợi dao động từ 15 – 22,5 điểm. Trong đó, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Phần mềm và Hệ thống Thông tin.
Kỹ thuật ôtô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế thuộc nhóm các ngành có điểm chuẩn trên 20. Các ngành còn lại có điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 15 đến 18 điểm.
Dưới đây là Đại học Thủy lợi điểm chuẩn năm 2019:
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2019
Năm 2019, Đại học Thủy lợi có ngưỡng điểm chuẩn trong khoảng 14 – 19,5 điểm. Trong đó, Công nghệ Thông tin tiếp tục là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 19,5 điểm.
Năm nay, điểm chuẩn chênh lệch từ 1 – 3 điểm so với năm 2020
Cùng tham khảo Đại học Thủy lợi điểm chuẩn năm 2019:
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2018
Năm 2018, Đại học Thủy lợi có điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm của ngành của ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ. Bên cạnh đó, Công nghệ Thông tin Kế toán và Quản trị Kinh doanh là hai ngành có điểm chuẩn trên 7 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 14 – 16,95 điểm. Trong đó, hầu hết các ngành đều có mức điểm chung là 14
Chi tiết Đại học Thủy lợi điểm chuẩn năm 2018 như sau:
Tham khảo điểm chuẩn qua mỗi năm góp phần giúp các thí sinh xây dựng kế hoạch chi tiết để ôn luyện, trau dồi kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp đến. Đó cũng là nền tảng để thí sinh thay đổi nguyện vọng phù hợp với khả năng sau khi có điểm thi. Đừng bỏ qua tổng hợp Đại học Thủy lợi điểm chuẩn để có được quyết định đúng đắn nhất nhé.
>>> Xem thêm:
- Tổng hợp điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại chi tiết nhất
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn qua các năm đầy đủ nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | — | |||
2 | PHA106 | Công nghệ thông tin (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) | A00; A01; D01; D07 | — | |
3 | PHA402 | Quản trị kinh doanh (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) | A00; A01; D01; D07 | — | |
4 | PHA403 | Kế toán (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) | A00; A01; D01; D07 | — | |
5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
6 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
7 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
8 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
9 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Công nghệ cơ khí chất lượng cao định hướng làm việc môi trường Nhật Bản, Kỹ thuật Ô tô, Quản lý máy và Hệ thống kỹ thuật công nghiệp, Máy xây dựng). | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Điểm Toán: 7.8 |
11 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
12 | TLA108 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | A00; A01; D01; D07 | — | |
13 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
14 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
15 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
16 | TLA112 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp và dân dụng.) | A00; A01; D01; D07 | — | |
17 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
18 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
19 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
20 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Điểm Toán: 7.8 |
21 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Điểm Toán: 7.8 |
22 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15.5 | |
23 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | — | |
24 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | — | |
25 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | — | |
26 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | — | |
27 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
28 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
29 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
31 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | TLA14 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D07 | 5.33 | |
2 | TLA13 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 5.39 | |
3 | TLA12 | Kế toán | A00; A01; D07 | 6.72 | |
4 | TLA11 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07 | 6.47 | |
5 | TLA10 | Kinh tế | A00; A01; D07 | 6.43 | |
6 | TLA09 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 5.67 | |
7 | TLA08 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01; B00; D07 | 5.67 | |
8 | TLA07 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 6.18 | |
9 | TLA07 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 5.87 | |
10 | TLA07 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 6.72 | |
11 | TLA06 | Kỹ thuật điện. điện tử | A00; A01; D07 | 6.5 | |
12 | TLA05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 6.32 | |
13 | TLA04 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; A01; D07 | 5.68 | |
14 | TLA03 | Cấp thoát nước | A00; A01; D07 | 5.67 | |
15 | TLA03 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07 | 5.9 | |
16 | TLA02 | Thuỷ văn | A00; A01; D07 | 5.68 | |
17 | TLA02 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D07 | 5.67 | |
18 | TLA01 | Kỹ thuật công trình biển | A00; A01; D07 | 5.72 | |
19 | TLA01 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D07 | 5.87 | |
20 | TLA01 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 5.67 | |
21 | TLA01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07 | 5.67 | |
22 | TLA01 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07 | 6.02 | |
23 | TLA01 | Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01; D07 | 5.71 |
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7110104 | Cấp thoát nước | A00,A01 | 18.25 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00,A01 | 20.25 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01 | 20 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00,A01 | 20.5 | |
5 | 7440224 | Thuỷ văn | A00,A01 | 17.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | 20 | |
7 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00,A01 | 18.75 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00,A01 | 19.25 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01 | 20 | |
10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00,A01 | 19 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00,A01 | 17.5 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01 | 20.5 | |
13 | 7580202 | Kỹ thuật công trình thủy | A00,A01 | 19 | |
14 | 7580203 | Kỹ thuật công trình biển | A00,A01 | 17.75 | |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01 | 19.75 | |
16 | 7580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00,A01 | 18.25 | |
17 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00,A01 | 18.25 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00,A01 | 19 | |
19 | 7900202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00,A01 | 17 | |
20 | 7900212 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00,A01 | 17 |
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7580202 | Kỹ thuật công trình thủy | A | 15.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 18 | |
3 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 16.5 | |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 15 | |
5 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A | 16 | |
6 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 15 | |
7 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A | 15 | |
8 | 7580203 | Kỹ thuật công trình biển | A | 15 | |
9 | 7580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A | 15 | |
10 | 7110104 | Cấp thoát nước | A | 16.5 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 16 | |
13 | 7440224 | Thuỷ văn | A | 15 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 16.5 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 15 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A | 16.5 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 16.5 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A | 17.5 |
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) | A | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 15 | |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 17 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A | 15 | |
5 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 16 | |
6 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A | 15 | |
7 | 7520203 | Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | A | 15 | |
8 | 7580203 | Kỹ thuật công trình biển | A | 15 | |
9 | 7580211 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | A | 15 | |
10 | 7110104 | Cấp thoát nước | A | 15 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 15 | |
13 | 7440224 | Thuỷ văn | A | 15 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 16 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A | 16 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 15 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A | 16 |