Học phí các trường Đại học ngoài công lập năm 2013 – 2014
Thí sinh cần tìm hiểu kĩ thông tin học phí
(Trung tâm luyện thi đại học Đa Minh) – Trước khi khai hồ sơ đăng ký dự thi Đại học, Cao đẳng, các bạn cần tim hiểu kỹ thông tin về học phí và loại hình trường. Sau đây là học phí các trường Đại học ngoài công lập năm 2013 – 2014.
Học phí các trường Đại học ngoài công lập năm 2013 – 2014
CÁC TRƯỜNG PHÍA BẮC | HỌC PHÍ NĂM 2013 – 2014 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN |
+ ĐH: 590.000 đến 650.000đ/tháng. + CĐ: 490.000 đến 520.000 đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á |
– Đào tạo Đại học: 700. 000đ/ 01 tháng. – Đào tạo Cao đẳng: 500.000đ/ 01 tháng. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN |
+ Hệ Đại học: 5.000.000đồng/năm + Hệ Cao đẳng: 3.500.000đồng/năm |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ |
+ Đại học 800.000đồng/tháng + Cao đẳng: 500.000đồng/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM |
*Học phí đại học: + Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng: 1.080.000 đ/tháng. + Các ngành còn lại: 980.000 đ/tháng. * Học phí cao đẳng: 800.000 đ/tháng. (1 năm đóng 10 tháng) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ | – Học phí: Từ 800.000đ đến 820.000đ/tháng. Mỗ học kỳ 5 tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG |
– Hệ đại học: 990.000đ/tháng – Hệ Cao đẳng: 940.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LƯƠNG THẾ VINH |
– Hệ Đại học: 650.000đ/1 tháng (10 tháng/năm) – Hệ Cao đẳng: 600.000đ/1 tháng (10 tháng/năm) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG |
Năm thứ nhất từ 8.000.000đ/năm đến 10.000.000đ/năm (tùy theo ngành học). Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước (thu theo số Tín chỉ thực học) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT |
Học phí trọn gói (đã bao gồm chi phí giáo trình, học tập) là 23,000,000 VNĐ / học kỳ. Toán bộ chương trình đại học gồm 9 học kỳ. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN | – Đại học: 500.000đ/tháng – Cao đẳng: 400.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH | + Hệ đại học: Từ 795.000đ đến 860.000đ/tháng. + Hệ cao đẳng: Từ 645.000đ đến 690.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
960.000đ/1 tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC | – Đại học: 690.000đ/tháng – Cao đẳng: 550.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI |
Thu theo tín chỉ 3 kỳ/năm (12 tháng). Tính bình quân chung cho các ngành khoảng 1.650.000đ/1 tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ |
*Học phí đại học năm thứ nhất: + Khối ngành xây dựng và kỹ thuật: 1.100.000đ/tháng +Khối ngành kinh tế: 1.000.000đ/tháng *Học phí cao đẳng năm thứ nhất: + Khối ngành kỹ thuật và xây dựng: 800.000đ/tháng + Khối ngành kinh tế: 700.000đ/tháng. *Học phí các năm học sau mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước. Thu theo số tín chỉ thực học. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI |
– Mức học phí 450.000đ / 01 tín chỉ. – Tổng số tín chỉ toàn khóa đối với tất cả các ngành đào tạo: hệ đại học 140 tính chỉ; cao đẳng 99 tín chỉ (bao gồm cả chương trình Giáo dục Quốc phòng – An ninh; Giáo dục Thể chất) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ | + Hệ Đại học: 550.000 đồng/ tháng (5.500.000 đồng/ năm) + Hệ Cao đẳng: 450.000 đồng/ tháng (4.500.000 đồng / năm) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG |
+ Hệ đại học: 580.000 đồng /tháng + Hệ cao đẳng: 500.000 đồng /tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY |
– Hệ đại học các ngành: 750.000 đ/tháng. Riêng ngành Đièu dưỡng: 1.400.000 đ/tháng. – Hệ cao đẳng : 600.000 đ/tháng. Riêng ngành Điều dưỡng 1.200.000 đ/tháng. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG |
Học phí trung bình 17.500.000 đồng/năm. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG |
+ Hệ Đại học: 500.000 VNĐ/ tháng. + Hệ Cao đẳng: 450.000 VNĐ/ tháng |
CÁC TRƯỜNG PHÍA NAM | HỌC PHÍ NĂM 2013 – 2014 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU |
* ĐH: 270.000đ/1 tín chỉ * CĐ: 230.000đ/1 tín chỉ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG |
* Hệ đại học: + Các ngành Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Công nghệ sinh học, Kiến trúc là 5.000.000 đồng/ học kỳ. + Các ngành còn lại là 4.900.000 đồng/ học kỳ. * Hệ cao đẳng: + Các ngành Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng là 3.800.000 đồng/ học kỳ. + Các ngành còn lại là 3.500.000 đồng/ học kỳ. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
Mức học phí áp dụng cho tất cả các ngành: 250.000 đồng/tín chỉ (tương đương 850.000đ/tháng) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN |
+Cao đẳng: 5.500.000đ – 7.050.000đ/HK tùy theo ngành +Đại học: 6.350.000 – 7.950.000đ/hk tùy theo ngành |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH |
Đại học 12.000.000đ/năm, Cao đẳng: 11.000.000đ/năm |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG | * Đại học: Từ 3.500.000đ đến 4.400.000đ/HK * Cao đẳng: Từ 2.700.000đ đến 3.500.000đ/HK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN |
* Đại học: Từ 375.000 đồng đến 625.000đ/1 tín chỉ (tùy theo ngành đào tạo và theo chương trình trong nước hay nước ngoài) * Cao đẳng: Từ 350.000đ đến 500.000đ/1 tín chỉ (tùy ngành đào tạo và theo chương trình đào tạo trong nước hay nước ngoài) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG | 1.300.000đ/1 tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN |
+ ĐH: 4.000.000đ/sv/học kỳ; + CĐ: 3.750.000đ/sv/học kỳ. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG |
Dự kiến 14 triệu đến 24 triệu đồng/ năm tùy theo từng ngành. Mức học phí trường hợp đặc biệt tham khảo tại website của trường. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á |
* Khối ngành kinh tế: 4.200.000đ/HK * Khối ngành kỹ thuật: 4.620.000đ/HK * Khối ngành điều dưỡng: 5.040.000đ/HK (Học phí này tăng khoảng 10% so với năm cũ) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN |
* Chương trình tiếng Việt: 3.500.000đ – 3.800.000đ/tháng. * Chương trình tiếng Anh: 4.100.000đ – 4.300.000đ/tháng. * Chương trình hợp tác quốc tế: – Thiết kế thời trang: 4.800.000đ – 4.900.000đ/tháng – Quàn trịnh kinh doanh: 5.700.000đ – 5.800.000đ/tháng. * Bâc Cao đẳng: 3.200.000đ – 3.500.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
* Đại học: – Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất : 1.300.000đ/tháng. – Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị: 1.250.000đ/tháng – Các ngành khối kỹ thuật: 1.100.000đ/tháng. – Các ngành khối kinh tế và ngôn ngữ Anh: 1.050.000đ/tháng * Cao đẳng: – Ngành Công nghệ kỹ thuật CTXD: 1.000.000đ/tháng. – Các ngành khối kinh tế: 950.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN |
Học phí tuỳ theo ngành – ĐH: 4.500.000đ – 4.800.000đ/ HK (tương đương 300.000 – 320.000đ/1 tín chỉ) – CĐ: 4.000.000đ – 4.500.000đ/ HK (tương đương 260.000 – 300.000đ/1 tín chỉ) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG |
* Đại học: 8.800.000đ – 9.800.000đ/1 năm (10 tháng) * Cao đẳng: 7.000.000đ – 8.000.000đ/1 năm (10 tháng). * Riêng ngành Dược: 18.000.000đ/1 năm (10 tháng) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – TÀI CHÍNH TP.HCM |
7,4 triệu đồng/ tháng chưa kể học phí tiếng Anh. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ TP.HCM |
* Đại học: 1,3 triệu – 1,5 triệu đ/1 tháng * Cao đẳng: 1,1 triệu – 1,3 triệu đ/1 tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH |
* Đại học: 16,4 triệu đồng/ năm. * Cao đẳng: 10,4 triệu đồng / năm. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TP.HCM |
Từ 15.000.000đ đến 17.000.000đ tùy theo ngành học |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH |
* Đại học: 250.000đ/TC (khoảng 3.500.000 đồng/HK) * Cao đẳng: 215.000đ/TC (khoảng 3.000.000 đồng/HK) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT | * Đại học: 7.800.000đ/ năm * Cao đẳng: 6.600.000 đ/ năm |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG |
* Đại học: 7,5 triệu đồng/ năm * Cao đẳng: 6,5 triệu đồng/ năm |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
* Đại học: Từ 14.980.000đ đến 17.980.000đ/ 1 năm. + Cao đẳng: Từ 13.780.000đ đến 16.780.000đ/ 1 năm. (Học phí ổn định trong suốt khóa học) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG |
* Ngành QTKD: ĐH: 2.728.000đ/tháng; CĐ: 2.182.000đ/tháng * Ngành Kỹ thuật: ĐH: 1.819.000đ/tháng; CĐ: 1.228.000đ/tháng * Ngành Điều dưỡng: ĐH: 1.364.000đ/tháng; CĐ: 955.000đ/tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN |
– Học bằng tiếng Việt: Khoảng 4.172.000đ – 4.797.800đ/1 tháng – Học bằng tiếng Anh: Khoảng 10.847.200đ – 11.890.200đ/1 tháng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO | Học phí 62.680.000đ/năm (Cấp học bổng toàn phần cho SV được tuyển chọn) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ |
+ Các ngành Đại học: *Dược học: 18.000.000đ/HK. *Điều dưỡng: 10.000đ/HK *CN Thực phẩm: 6.500.000đ/HK, *Nuôi trồng thủy sản: 6.000.000đ/HK *Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng; Kĩ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin; Ngôn ngữ Anh: 5.500.000đ/HK *Các ngành còn lại: 5.000.000đ/HK. + Các ngành Cao đẳng: *Dược: 11.000.000đ/HK, *Điều dưỡng: 7.500.000đ/HK. * Nuôi trồng thủy sản: 6.000.000đ/HK *Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng; Tin học ứng dụng: 5.000.000đ/HK *Các ngành còn lại: 4.500.000đ/HK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG |
* Đại học: 4.000.000đ/HK * Cao đẳng: 3.250.000đ/HK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN | Mức học phí: 5.000.000đ/1 HK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN |
*Đại học: 3.250.000đ/HK – 18.500.000đ/HK (tùy theo ngành) *C. Đẳng: 3.000.000đ/HK – 12.500.000đ/HK (tùy theo ngành) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT |
* Đại học: Kiến trúc, Mỹ thuật công nghiệp, Điều dưỡng: 8.000.000 đ/1 năm. Các ngành còn lại thu học phí theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng kí, khoảng 7.500.000 đ /1 năm) * Cao đẳng: 7.000.000đ/1 năm |