Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền 2022❤️và các năm chi tiết nhất

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền qua các năm là thông tin mà các sĩ tử có mơ ước được là một thành viên của ngôi trường này quan tâm nhất bây giờ. Hãy cùng luyenthidaminh.vn tiếp sức giúp ước mơ của bạn thành hiện thực:

Giới thiệu học viện Báo chí và tuyên truyền

  • Tên trường: Học viện Báo chí và tuyên truyền
  • Mã tuyển sinh: HBT
  • Tên tiếng anh: Acedamy of Journalism & Communication
  • Địa chỉ: số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số điện thoại: (84 – 024)37.546.963

Học viện Báo chí và tuyên truyền được thành lập ngày 16/1/1962 trên cơ sở hợp nhất 3 trường là trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu II, trường Tuyên Huấn và trường Đại học Nhân Dân. Đây là trường đại học đứng đầu về đào tạo ngành báo chí và truyền thông của nước ta. Trường có 242 cán bộ có chuyên môn cao, ngoài ra trường còn mới nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, chuyên gia đầu ngành về giảng dạy cũng như tham gia hoạt động tại trường.

Học viện Báo chí và tuyên truyền
Học viện Báo chí và tuyên truyền

Phương thức tuyển sinh

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: đối với nhóm 1 – ngành Báo chí.

– Môn thi tuyển: Năng khiếu báo chí – tổ chức thi tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

– Xét tuyển căn cứ kết quả thi Năng khiếu báo chí kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia của 2 môn khác (theo từng tổ hợp).

Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia: đối với nhóm 2, 3, 4.

– Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước;

– Nhóm 3: Ngành Lịch sử;

– Nhóm 4 gồm các ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT)

1800

1

Báo chí, chuyên ngành Báo in

602

50

– Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15)

– Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05)

– Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06)

– Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16)

2

Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

604

50

3

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

605

50

4

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

607

50

5

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao

608

40

6

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao

609

40

7

Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

603

40

– Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán (R07)

– Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh (R08)

– Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên (R09)

– Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội (R17)

8

Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

606

40

– Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán (R11)

– Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh (R12)

– Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên (R13)

– Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học xã hội (R18)

9

Truyền thông đại chúng

7320105

50

Nhóm 2:

– Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)

– Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

10

Truyền thông đa phương tiện

7320104

50

11

Triết học

7229001

40

12

Chủ nghĩa xã hội khoa học

729008

40

13

Kinh tế chính trị

7310102

40

14

Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

527

50

15

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

528

40

16

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

529

50

17

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

7310202

50

18 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa

530

50

19 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

531

50

20

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội

532

50

21

Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

533

40

22

Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

535

50

23

Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

536

40

24

Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

538

50

25

Xuất bản

7320401

100

26

Xã hội học

7310301

50

27

Công tác xã hội 7760101

50

28

Quản lý công

7340403

50

29

Quản lý nhà nước

7310205

50

30

Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7229010

40

Nhóm 3:

– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00)

– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03)

– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)

– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)

31

Truyền thông quốc tế

7320107

50

32

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

610

50

33

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

611

50

Nhóm 4:

TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01)

TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72)

TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)

34

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

614

40

35

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

615

50

36

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

616

40

37

Quảng cáo

7320110

40

38

Ngôn ngữ Anh

7220201

40

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2021

Năm 2021, trường học viện Báo chí và tuyên truyền đã công bố đề án tuyển sinh cho năm học 2021 – 2022. Theo đó số chỉ tiêu được đưa ra là 1.950 sinh viên cho 40 chuyên ngành tại trường. Với hình thức xét điểm học bạ THPT trường sẽ dành 30% trên tổng số chỉ tiêu. Còn lại là dành cho xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trường không hạn chế về số chỉ tiêu xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2021:

Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền năm 2021

Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền năm 2021

Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền năm 2021

Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền năm 2021

Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền năm 2021
Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền năm 2021

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2020 và năm 2019

Năm 2019 mức điểm chuẩn của trường học viện Báo chí và tuyên truyền trong khoảng từ 16 điểm đến 33,75 điểm. Mức điểm cao nhất là ngành Quan hệ công chúng thuộc chuyên ngành Quan hệ công chúng. Sở dĩ điểm của ngành này trên 30 điểm là do môn Ngoại ngữ có hệ số điểm là nhân đôi. Các ngành có tổ hợp xét tuyển trong đó có môn năng khiếu sẽ thi riêng, phổ điểm từ 16 điểm đến 24 điểm.

Thông tin tuyển sinh học viện Báo chí và tuyên truyền
Thông tin tuyển sinh học viện Báo chí và tuyên truyền

Năm 2020, chỉ tiêu của trường là 1.950 sinh viên trong đó 70% chỉ tiêu sẽ được tuyển bằng hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Điểm năm 2020 so với năm 2019 nhìn chung các ngành/ chuyên ngành đều có sự tăng nhẹ. Cao nhất là ngành Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) với 36,75 điểm.

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2019 và 2020:

Số thứ tự Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn năm 2020 Điểm chuẩn năm 2019
1 Ngành triết học D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 19,65 18
2 Ngành triết học A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19, 65 18
3 Ngành triết học C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 19, 65 18
4 Ngành chủ nghĩa xã hội học D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 19, 25 16
5 Ngành chủ nghĩa xã hội học A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19, 25 16
6 Ngành chủ nghĩa xã hội học C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 19, 25 16
7 Ngành kinh tế chính trị D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 23, 2 19, 95
8 Ngành kinh tế chính trị A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22, 7 19, 7
9 Ngành kinh tế chính trị C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 23, 95 20, 7
10 Ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 21, 3 17, 25
11 Ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 21, 05 17, 25
12 Ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 22, 05 18
13 Ngành xã hội học D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 23, 35 19, 65
14 Ngành xã hội học A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22, 85 19, 15
15 Ngành xã hội học C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 23, 85 20, 15
16 Ngành truyền thông đa phương tiện D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 26, 57 23, 75
17 Ngành truyền thông đa phương tiện A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 26, 07 23, 25
18 Ngành truyền thông đa phương tiện C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 27, 57 24, 75
19 Ngành truyền thông đại chúng D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 25, 53 22, 35
20 Ngành truyền thông đại chúng A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 25, 03 21, 85
21 Ngành truyền thông đại chúng C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 26, 53 23, 35
22 Ngành quản lí công D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 22, 77 19, 75
23 Ngành quản lí công A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22, 77 19, 75
24 Ngành quản lí công C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 22, 77 19, 75
25 Ngành công tác xã hội D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 23, 06 19, 85
26 Ngành công tác xã hội A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22,56 19, 35
27 Ngành công tác xã hội C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 23, 56 20, 35
28 Ngành kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 24, 05 20, 5
29 Ngành kinh tế, chuyên ngành quản lý  kinh tế A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22, 8 19, 25
30 Ngành kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 24, 3 21, 25
31 Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý (chất lượng cao) D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 22, 95 20, 25
32 Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý (chất lượng cao) A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 21, 7 19
33 Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý (chất lượng cao) C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 23, 2 21
34 Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 23, 9 20, 65
35 Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22, 65 19, 9
36 Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 24, 65 21, 4
37 Ngành chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 18, 7 17
38 Ngành chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 18,7 17
39 Ngành chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 18, 7 17
40 Ngành chính trị học, chuyên ngành chính trị học phát triển D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 16, 5 16
41 Ngành chính trị học, chuyên ngành chính trị học phát triển A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 16, 5 16
42 Ngành chính trị học, chuyên ngành chính trị học phát triển C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 16, 5 16
43 Ngành chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí Minh D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 16 16
44 Ngành chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí Minh A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 16 16
45 Ngành chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí Minh C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 16 16
46 Ngành chính trị học, chuyên ngành văn hóa phát triển D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 19, 35 17, 75
47 Ngành chính trị học, chuyên ngành văn hóa phát triển A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19, 35 17, 75
48 Ngành chính trị học, chuyên ngành văn hóa phát triển C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 19, 35 17, 75
49 Ngành chính trị học, chuyên ngành chính sách công D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 18, 15 16
50 Ngành chính trị học, chuyên ngành chính sách công A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 18, 15 16
51 Ngành chính trị học, chuyên ngành chính sách công C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 18, 15 16
52 Ngành chính trị học, chuyên ngành truyền thông chính sách D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 22, 15 18, 75
53 Ngành chính trị học, chuyên ngành truyền thông chính sách A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 22, 15 18, 75
54 Ngành chính trị học, chuyên ngành truyền thông chính sách C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 22, 15 18, 75
55 Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 21, 9 17, 75
56 Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 21, 9 17, 75
57 Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 21, 9 17, 75
58 Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý nhà nước D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 21, 72 17, 5
59 Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý nhà nước A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 21, 72 17, 5
60 Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý nhà nước C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 21, 72 17, 6
61 Ngành xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 24,5 20, 75
62 Ngành xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 24 20, 25
63 Ngành xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 25 21, 25
64 Ngành xuất bản, chuyên ngành xuất bản điện tử D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh 24, 2 19, 85
65 Ngành xuất bản, chuyên ngành xuất bản điện tử A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên 23, 7 19, 35
66 Ngành xuất bản, chuyên ngành xuất bản điện tử C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội 24, 7 20, 35
67 Ngành lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam C00 Văn, Sử, Địa 31, 5 25, 75
68 Ngành lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam C03 Văn, Sử, Toán 29, 5 23, 75
69 Ngành lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam D14, R23 Văn, Sử, Tiếng anh 29, 5 25, 75
70 Ngành lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam C19 Văn, Sử, Giáo dục công dân 31 25, 75
71 Ngành báo chí, chuyên ngành báo in R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán 29, 5 19, 65
72 Ngành báo chí, chuyên ngành báo in R05, R19 Văn, Năng khiếu Báo chí, Tiếng Anh 30 20, 4
73 Ngành báo chí, chuyên ngành báo in R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên 29 19,15
74 Ngành báo chí, chuyên ngành báo in R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 31 22,15
75 Ngành báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí R07 Văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Toán 26 19,2
76 Ngành báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí R08, R20 Văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Tiếng anh 26, 5 21,2
77 Ngành báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí R09 Văn, Năng khiếu ảnh báo chí, khoa học tự nhiên 25, 5 18,7
78 Ngành báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí R17 Văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Khoa học xã hội 27, 25 21,7
79 Ngành báo chí, chuyên ngành phát thanh R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán 30, 3 20
80 Ngành báo chí, chuyên ngành phát thanh R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh 30, 8 20, 75
81 Ngành báo chí, chuyên ngành phát thanh R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên 29, 8 19, 6
82 Ngành báo chí, chuyên ngành phát thanh R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 31, 8 22, 5
83 Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán 32, 25 22
84 Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh 33 22, 75
85 Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên 31, 75 21, 5
86 Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 34, 25 24
87 Ngành báo chí, chuyên ngành quay phim truyền hình R11 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán 22 16
88 Ngành báo chí, chuyên ngành quay phim truyền hình R12, R21 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh 22, 25 16, 5
89 Ngành báo chí, chuyên ngành quay phim truyền hình R13 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên 22 16
90 Ngành báo chí, chuyên ngành quay phim truyền hình R18 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học xã hội 22, 25 16, 25
91 Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán 31, 1 20, 5
92 Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh 31, 6 21
93 Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên 30, 6 20
94 Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 32, 6 23
95 Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán 28, 4 19, 25
96 Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh 28, 9 20, 5
97 Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên 27, 9 18, 5
98 Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 29, 4 21, 75
99 Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử (Chất lượng cao) R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán 27, 5 18, 85
100 Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử (Chất lượng cao) R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh 28 20, 1
101 Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử (Chất lượng cao) R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên 27 18, 85
102 Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử (Chất lượng cao) R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 28, 5 21, 35
103 Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán 32, 7 29, 75
104 Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32, 2 29, 25
105 Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội 33, 7 30, 75
106 Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán 32, 7 30, 25
107 Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên 32, 2
108 Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội 33, 7 30, 75
109 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán 32, 55 29, 7
110 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32, 05 29, 2
111 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội 33, 55 30, 7
112 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán 32, 55 30, 2
113 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên 32, 05 30, 7
114 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội 33, 55 30, 7
115 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán 32, 9 30, 65
116 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32, 4 30, 15
117 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội 33, 9 31, 65
118 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán 34 31, 15
119 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên 33, 5 31, 65
120 Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội 35 31, 65
121 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán 34, 95 32, 75
122 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 34, 45 32, 23
123 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội 36, 2 34
124 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán 34, 95 33, 25
125 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên 34, 45 33, 75
126 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội 36, 2 33, 75
127 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán 33, 2 31
128 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32, 7 30, 5
129 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội 34, 45 32, 25
130 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán 35, 5 32, 5
131 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên 35 33
132 Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội 36, 75 33
133 Ngành ngôn ngữ Anh D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán 33, 2 31
134 Ngành ngôn ngữ Anh D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32, 7 30, 5
135 Ngành ngôn ngữ Anh R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội 33, 7 31, 5
136 Ngành ngôn ngữ Anh R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán 33, 2 31, 5
137 Ngành ngôn ngữ Anh R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên 32, 7 31, 5
138 Ngành ngôn ngữ Anh R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội 33, 7 31, 5
139 Ngành truyền thông quốc tế D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán 34, 25 31
140 Ngành truyền thông quốc tế D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 33, 45 30, 5
141 Ngành truyền thông quốc tế R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội 35, 25 32
142 Ngành truyền thông quốc tế R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán 35, 25 31,5
143 Ngành truyền thông quốc tế R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên 34, 75 31, 75
144 Ngành truyền thông quốc tế R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội 36, 25 32
145 Ngành quảng cáo D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán 32, 8 30, 5
146 Ngành quảng cáo D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32, 3 30, 25
147 Ngành quảng cáo R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội 33, 55 30, 75
148 Ngành quảng cáo R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán 32, 8 30, 5
149 Ngành quảng cáo R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên 32, 3 30, 5
150 Ngành quảng cáo R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội 33, 55 30, 75

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền đã được chúng tôi cập nhật một cách đầy đủ và chi tiết nhất trong  năm 2019 và 2020. Kỳ thi tốt nghiệp nghiệp THPT năm 2021 sắp diễn ra, chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất điểm chuẩn năm 2021 để gửi đến quý bạn đọc.

>>Xem thêm:

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 19.75
2 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 19.25
3 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 20.5
4 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 18.25
5 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 17.75
6 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 18.75
7 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 19.85
8 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 19.35
9 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 20.6
10 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16; C15; D01; R22 17
11 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16; C15; D01; R22 17
12 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22 19
13 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội A16 18.75
14 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội C15 19
15 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01; R22 16
16 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01; R22 16.5
17 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01; R22 18.5
18 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01; R22 16
19 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R15 20.6
20 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R05; R19 21.4
21 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R06 20.6
22 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R16 23.35
23 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07 19.35
24 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R08; R20 21.75
25 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R09 19.35
26 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R17 22.45
27 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15 20.75
28 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05; R19 21.35
29 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R06 20.75
30 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R16 23.33
31 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15 22.6
32 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05; R19 23.4
33 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R06 19.13
34 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R16 24.62
35 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11 17
36 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R12; R21 17.65
37 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R13 17
38 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R18 17.25
39 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15 21.75
40 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05; R19 22
41 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R06 17.88
42 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R16 24.35
43 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R15 18.75
44 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R05; R19 20.5
45 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R06 18
46 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R16 22.2
47 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R15 17
48 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R05; R19 19.7
49 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R06 17
50 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R16 20.53
51 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R24 25.5
52 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 25
53 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 26.5
54 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R25 26
55 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R26 26
56 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24 25.25
57 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72 24.75
58 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78 26.25
59 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R25 25.75
60 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R26 25.75
61 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R24 28.75
62 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72 28.25
63 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78 29.75
64 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R25 29.25
65 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R26 29.25
66 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R24 29
67 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 28.5
68 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 30.5
69 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R25 29.5
70 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R26 29.5
71 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R24 29.5
72 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72 29
73 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78 30.75
74 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R25 30
75 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R26 30
76 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R24 28
77 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 27.75
78 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 28.5
79 7220201 Ngôn ngữ Anh R25 28
80 7220201 Ngôn ngữ Anh R26 28
81 7229001 Ngành Triết học A16; C15; D01; R22 16
82 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01; R22 16
83 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 30.25
84 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03 28.25
85 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D14; R23 29.25
86 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 30.25
87 7310102 Ngành Kinh tế chính trị D01; R22 18.75
88 7310102 Ngành Kinh tế chính trị A16 18.5
89 7310102 Ngành Kinh tế chính trị C15 19.5
90 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 17.25
91 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 17
92 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 18
93 7310205 Quản lý nhà nước A16; C15; D01; R22 17.25
94 7310301 Xã hội học D01; R22 18.75
95 7310301 Xã hội học A16 18.25
96 7310301 Xã hội học C15 19.25
97 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện D01; R22 21.75
98 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện A16 21.25
99 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện C15 23
100 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng D01; R22 20.75
101 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng A16 20.25
102 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng C15 22
103 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R24 27.75
104 7320107 Truyền thông quốc tế D72 27.25
105 7320107 Truyền thông quốc tế D78 28.75
106 7320107 Truyền thông quốc tế R25 28
107 7320107 Truyền thông quốc tế R26 28.25
108 7320110 Quảng cáo D01; R24 28
109 7320110 Quảng cáo D72 27.75
110 7320110 Quảng cáo D78 28.25
111 7320110 Quảng cáo R25 28
112 7320110 Quảng cáo R26 28.25
113 7320401 Ngành Xuất bản D01; R22 19.35
114 7320401 Ngành Xuất bản A16 18.85
115 7320401 Ngành Xuất bản C15 19.85
116 7340403 Quản lý công D01; R22 16
117 7340403 Quản lý công A16 16
118 7340403 Quản lý công C15 16.25
119 7760101 Công tác xã hội D01; R22 19.25
120 7760101 Công tác xã hội A16 18.75
121 7760101 Công tác xã hội C15 19.75

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16; C15; D01 23
3 527M Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22
4 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16; C15; D01
5 528M Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22
6 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01 21
7 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16; C15
8 529M Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22
9 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01 20
10 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16; C15
11 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16; C15; D01 20
12 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội A16; C15; D01 20
13 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01 20
14 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01 20
15 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01 19
16 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01
17 538M Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22
18 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R05; R06; R15; R16
19 602M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19
20 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07; R08; R09; R17
21 603M Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R20
22 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05; R06; R15; R16
23 604M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19
24 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05; R06; R15; R16
25 605M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19
26 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11; R12; R13; R18
27 606M Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R21
28 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05; R06; R15; R16
29 607M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19
30 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R05; R06; R15; R16
31 608M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19
32 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R05; R06; R15; R16
33 609M Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R19
34 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; D72; D78
35 610M Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26
36 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; D72; D78
37 611M Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26
38 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; D72; D78 32
39 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; D78
40 614M Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26
41 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 33
42 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; D78
43 615M Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26
44 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01 33
45 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; D78
46 616M Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26
47 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33
48 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78
49 7220201M Ngành Ngôn ngữ Anh (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26
50 7229001 Triết học A16; C15; D01
51 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01 20
52 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14
53 7229010M Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam R23
54 7310102 Kinh tế chính trị A16; C15; D01 22
55 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16; C15; D01 22
56 7310205 Quản lý nhà nước A16; C15; D01
57 7310205M Ngành Quản lý nhà nước (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22
58 7310301 Xã hội học A16; C15; D01 22
59 7310301M Ngành Xã hội học (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22
60 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16; C15; D01
61 7320104M Ngành Truyền thông đa phương tiện (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22
62 7320105 Truyền thông đại chúng A16; C15; D01
63 7320105M Ngành Truyền thông đại chúng (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22
64 7320107 Truyền thông quốc tế D01; D72; D78
65 7320107M Ngành Truyền thông quốc tế (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26
66 7320110 Quảng cáo D01 32
67 7320110 Quảng cáo D72; D78
68 7320110M Ngành Quảng cáo (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R24; R25; R26
69 7320401 Xuất bản A16; C15
70 7320401 Xuất bản D01 23
71 7320401M Ngành Xuất bản R22
72 7340403 Quản lý công A16; C15; D01
73 7340403M Ngành Quản lý công (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22
74 7760101 Công tác xã hội A16; C15; D01 22
75 7760101M Ngành Công tác xã hội (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) R22

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 537 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước C03 20
2 537 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước D01 19.75
3 537 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước C04 21
4 537 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước C14
5 536 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính sách công D01; C03 19
6 536 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính sách công C04 19.75
7 536 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính sách công C14
8 535 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển D01; C03 19.5
9 535 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển C04 20.5
10 535 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển C14
11 533 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; C03 17.5
12 533 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C04 18.5
13 533 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C14
14 532 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội C03 20.25
15 532 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội D01 20.5
16 532 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội C04 21
17 532 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội C14
18 531 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển C03 19
19 531 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển D01 18.5
20 531 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển C04 19.5
21 531 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển C14
22 530 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C03 19
23 530 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01 18.5
24 530 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C04 20
25 530 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C14
26 78 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế và quản lý (chất lượng cao) C03; C04; C14; D01
27 7760101 Công tác xã hội C03 21.5
28 7760101 Công tác xã hội C04; D01 22
29 7760101 Công tác xã hội C14
30 77 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; C03 21.25
31 77 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế C04 22.75
32 77 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế C14
33 76 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị C03 19.5
34 76 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị D01 19
35 76 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị C04 21
36 76 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị C14
37 75 Ngành Triết học. chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học C14
38 616 Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Truyền thông marketing (Chất lượng cao) D01; D11; D14; D15
39 615 Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 30
40 615 Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D14; D15 30.5
41 615 Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D11
42 614 Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (Chất lượng cao) D01; D11; D14; D15
43 612 Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Thông tin đối ngoại. chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; D14 29.25
44 612 Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Thông tin đối ngoại. chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D15 29.5
45 612 Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Thông tin đối ngoại. chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D11
46 606 Ngành Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình M24
47 606 Ngành Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình M22; M23; M25 19
48 603 Ngành Báo chí. chuyên ngành Ảnh báo chí M19 19
49 603 Ngành Báo chí. chuyên ngành Ảnh báo chí M18; M21 20
50 603 Ngành Báo chí. chuyên ngành Ảnh báo chí M20
51 600 Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử M14 21
52 600 Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử M15 19.5
53 600 Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử M17 21.5
54 600 Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử M16
55 75 Ngành Triết học. chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; C03 17.5
56 75 Ngành Triết học. chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học C04 18
57 74 Ngành Triết học. chuyên ngành Triết học Mác – Lênin D01; C03 17.5
58 74 Ngành Triết học. chuyên ngành Triết học Mác – Lênin C04 19
59 74 Ngành Triết học. chuyên ngành Triết học Mác – Lênin C14
60 7320401 Xuất bản D01; C03 22
61 7320401 Xuất bản C04 22.75
62 7320401 Xuất bản C14
63 7320110 Quảng cáo D01; D14; D15 28.5
64 7320110 Quảng cáo D11
65 7310301 Xã hội học C03 20.5
66 7310301 Xã hội học D01 20.75
67 7310301 Xã hội học C04 22
68 7310301 Xã hội học C14
69 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C04 21.5
70 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C03 20
71 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 20.5
72 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C14
73 7220310 Lịch sử C00 23.5
74 7220310 Lịch sử C03; D14 18.5
75 7220310 Lịch sử C19
76 7220201 Ngôn ngữ Anh D11
77 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15 29
78 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 29.5

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 74 Triết học Mác – Lênin VTD 18
2 74 Triết học Mác – Lênin VTA 17.5
3 74 Triết học Mác – Lênin VTL 18
4 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTD 18
5 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTA 17.5
6 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTL 18
7 76 Kinh tế chính trị Mác – Lênin VTD 20.5
8 76 Kinh tế chính trị Mác – Lênin VTA 18.5
9 76 Kinh tế chính trị Mác – Lênin VTL 19
10 77 Quản lý kinh tế VTD 22.5
11 77 Quản lý kinh tế VTA 20.5
12 77 Quản lý kinh tế VTL 21
13 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VTD 18
14 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VTA 17.5
15 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VTL 18
16 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước VTD 19
17 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước VTA 18.5
18 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước VTL 19
19 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTD 18
20 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTA 17.5
21 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTL 18
22 531 Chinh trị phát triển VTA 17.5
23 531 Chinh trị phát triển VTD; VTL 18
24 532 Quan lý xã hội VTD 21
25 532 Quan lý xã hội VTA 19
26 532 Quan lý xã hội VTL 18.5
27 533 Tư tưởng Hồ Chi Minh VTD 18
28 533 Tư tưởng Hồ Chi Minh VTA 17.5
29 533 Tư tưởng Hồ Chi Minh VTL 18
30 535 Văn hóa phát triển VTD 18
31 535 Văn hóa phát triển VTA 17.5
32 535 Văn hóa phát triển VTL 18
33 536 Chinh sách công VTD 18
34 536 Chinh sách công VTA 18
35 536 Chinh sách công VTL 18
36 537 Khoa học quản lý nhà nước VTD 19.5
37 537 Khoa học quản lý nhà nước VTA 18
38 537 Khoa học quản lý nhà nước VTL 18
39 7320401 Xuất bản VTD 21.75
40 7320401 Xuất bản VTA 21
41 7320401 Xuất bản VTL 21
42 7310301 Xã hội học VTD 20.75
43 7310301 Xã hội học VTA 20.75
44 7310301 Xã hội học VTL 20.75
45 7760101 Công tác xã hội VTD 21.25
46 7760101 Công tác xã hội VTA 20.5
47 7760101 Công tác xã hội VTL 20
48 610 Thông tin đối ngoại AVD 29.5
49 610 Thông tin đối ngoại AVT 29
50 610 Thông tin đối ngoại AVL 29
51 611 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế AVD 29
52 611 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế AVT 29
53 611 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế AVL 29
54 7360708 Quan hệ công chúng AVD 29.5
55 7360708 Quan hệ công chúng AVT 29
56 7360708 Quan hệ công chúng AVL 29
57 7320110 Quảng cáo AVD 29
58 7320110 Quảng cáo AVT 29
59 7320110 Quảng cáo AVL 29
60 7220201 Ngôn ngữ Anh AVD; AVT; AVL 29.5
61 602 Báo in VNL 21.5
62 602 Báo in VNA 20
63 602 Báo in VNT 21
64 603 Ảnh báo chí VNL 21
65 603 Ảnh báo chí VNA 19
66 603 Ảnh báo chí VNT 19.5
67 604 Báo phát thanh VNL 21
68 604 Báo phát thanh VNA; VNT 20
69 605 Báo truyền hình VNL 23
70 605 Báo truyền hình VNA; VNT 21.5
71 606 Quay phim truyền hình VNL 19.5
72 606 Quay phim truyền hình VNA; VNT 19
73 607 Báo mạng điện tử VNL 22
74 607 Báo mạng điện tử VNA; VNT 20.5
75 608 Báo chí đa phương tiện VNA; VNT 22
76 608 Báo chí đa phương tiện VNA; VNT 21

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220301 Triết học Mác – Lênin C 18
2 7220301 Triết học Mác – Lênin D1 17.5
3 7220301 Chủ nghĩa xã hội khoa học C,D1 17.5
4 7310101 Kinh tế chính trị Mác – Lênin C,D1 17.5
5 7310101 Quản lý kinh tế C 22
6 7310101 Quản lý kinh tế D1 19.5
7 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C 18
8 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C,D1 18.5
9 7310201 Quản lý văn hóa – tư tưởng C,D1 17.5
10 7310201 Chính trị học phát triển C 19.5
11 7310201 Chính trị học phát triển D1 17.5
12 7310201 Quản lý xã hội C,D1 17.5
13 7310201 Tư tưởng Hồ Chí Minh C,D1 17.5
14 7310201 Giáo dục lý luận chính trị C,D1 17.5
15 7310201 Văn hóa phát triển C,D1 17.5
16 7310201 Chính sách công C,D1 17.5
17 7310201 Khoa học quản lý nhà nước C,D1 17.5
18 7320101 Báo in C 21.5
19 7320101 Báo in D1 20
20 7320101 Báo ảnh C 21
21 7320101 Báo ảnh D1 20
22 7320101 Báo phát thanh C,D1 21.5
23 7320101 Báo truyền hình C 23
24 7320101 Báo truyền hình D1 21.5
25 7320101 Quay phim truyền hình C 20
26 7320101 Quay phim truyền hình D1 17.5
27 7320101 Báo mạng điện tử C 22.5
28 7320101 Báo mạng điện tử D1 20
29 7320101 Báo chí đa phương tiện C 22.5
30 7320101 Báo chí đa phương tiện D1 21.5
31 7320401 Xuất bản C
32 7320401 Xuất bản D1 18.5
33 7310301 Xã hội học C,D1 19.5
34 7310206 Thông tin đối ngoại C,D1 20
35 7310206 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế C,D1 21
36 7760101 Công tác xã hội C,D1 18
37 7360708 Quan hệ công chúng C 23
38 7360708 Quan hệ công chúng D1 22
39 7320110 Quảng cáo C 23
40 7320110 Quảng cáo D1 21.5
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 27.5 Tiếng Anh nhân 2

Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220301 Chuyên ngành TRIẾT MÁC LÊNIN C (524) 16.5
2 7220301 Chuyên ngành TRIẾT MÁC LÊNIN D1 (524) 17
3 7220301 Chuyên ngành CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC C, D1 (525) 16.5
4 7310101 Chuyên ngành KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊNIN C, D1 (526) 16.5
5 7310101 Chuyên ngành QUẢN LÝ KINH TẾ C (527) 18
6 7310101 Chuyên ngành QUẢN LÝ KINH TẾ D1 (527) 19
7 7220310 LỊCH SỬ ĐẢNG C 17
8 7310202 XÂY DỰNG ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC C 21
9 7310202 XÂY DỰNG ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC D1 18.5
10 7310201 Chuyên ngành QUẢN LÝ VĂN HÓA TƯ TƯỞNG C (530) 18
11 7310201 Chuyên ngành QUẢN LÝ VĂN HÓA TƯ TƯỞNG D1 (530) 17
12 7310201 Chuyên ngành CHÍNH TRỊ PHÁT TRIỂN C, D1 (531) 17
13 7310201 Chuyên ngành QUẢN LÝ XÃ HỘI C (532) 20.5
14 7310201 Chuyên ngành QUẢN LÝ XÃ HỘI D1 (532) 17
15 7310201 Chuyên ngành TƯ TƯỞNG HCM C (533) 16.5
16 7310201 Chuyên ngành TƯ TƯỞNG HCM D1 (533) 17
17 7310201 Chuyên ngành GIÁO DỤC LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ C (534) 17.5
18 7310201 GIÁO DỤC LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ D1 (534) 17
19 7310201 VĂN HÓA VÀ PHÁT TRIỂN C (535) 20
20 7310201 VĂN HÓA VÀ PHÁT TRIỂN D1 (535) 18.5
21 7310201 CHÍNH SÁCH CÔNG C, D1 (536) 17
22 7310201 Chuyên ngành KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC C (537) 20.5
23 7310201 Chuyên ngành KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC D1 (537) 18
24 7320101 Chuyên ngành BÁO IN C (602) 21.5
25 7320101 Chuyên ngành BÁO IN D1 (602) 21
26 7320101 Chuyên ngành BÁO ẢNH C (603) 20.5
27 7320101 Chuyên ngành BÁO ẢNH D1 (603) 19
28 7320101 Chuyên ngành BÁO PHÁT THANH C (604) 21
29 7320101 Chuyên ngành BÁO PHÁT THANH D1 (604) 17
30 7320101 Chuyên ngành BÁO TRUYỀN HÌNH C (605) 23
31 7320101 Chuyên ngành BÁO TRUYỀN HÌNH D1 (605) 21.5
32 7320101 Chuyên ngành QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH C (606) 19
33 7320101 Chuyên ngành QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH D1 (606) 17.5
34 7320101 Chuyên ngành BÁO MẠNG ĐIỆN TỬ C (607) 21.5
35 7320101 Chuyên ngành BÁO MẠNG ĐIỆN TỬ D1 (607) 22
36 7320101 Chuyên ngành BÁO CHÍ ĐA PHƯƠNG TIỆN C (608) 20
37 7320101 Chuyên ngành BÁO CHÍ ĐA PHƯƠNG TIỆN D1 (608) 19.5
38 7320401 XUẤT BẢN C 20.5
39 7320401 XUẤT BẢN D1 19.5
40 7310301 XÃ HỘI HỌC C 17
41 7310301 XÃ HỘI HỌC D1 17.5
42 7310206 Chuyên ngành THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI C (610) 22
43 7310206 Chuyên ngành THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI D1 (610) 21
44 7310206 Chuyên ngành QUAN HỆ CHÍNH TRỊ VÀ TRUYỀN THÔNG QUỐC TẾ C, D1 (611) 20
45 7760101 CÔNG TÁC XÁ HỘI C 22
46 7760101 CÔNG TÁC XÁ HỘI D1 20.5
47 7360708 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG C, D1 22
48 7320110 QUẢNG CÁO C, D1 17.5
49 7220201 NGÔN NGỮ ANH D1 18