Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền qua các năm là thông tin mà các sĩ tử có mơ ước được là một thành viên của ngôi trường này quan tâm nhất bây giờ. Hãy cùng luyenthidaminh.vn tiếp sức giúp ước mơ của bạn thành hiện thực:
Mục lục:
Giới thiệu học viện Báo chí và tuyên truyền
- Tên trường: Học viện Báo chí và tuyên truyền
- Mã tuyển sinh: HBT
- Tên tiếng anh: Acedamy of Journalism & Communication
- Địa chỉ: số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Số điện thoại: (84 – 024)37.546.963
Học viện Báo chí và tuyên truyền được thành lập ngày 16/1/1962 trên cơ sở hợp nhất 3 trường là trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu II, trường Tuyên Huấn và trường Đại học Nhân Dân. Đây là trường đại học đứng đầu về đào tạo ngành báo chí và truyền thông của nước ta. Trường có 242 cán bộ có chuyên môn cao, ngoài ra trường còn mới nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, chuyên gia đầu ngành về giảng dạy cũng như tham gia hoạt động tại trường.
Phương thức tuyển sinh
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: đối với nhóm 1 – ngành Báo chí.
– Môn thi tuyển: Năng khiếu báo chí – tổ chức thi tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
– Xét tuyển căn cứ kết quả thi Năng khiếu báo chí kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia của 2 môn khác (theo từng tổ hợp).
Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia: đối với nhóm 2, 3, 4.
– Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước;
– Nhóm 3: Ngành Lịch sử;
– Nhóm 4 gồm các ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT) |
1800 |
||||
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
602 |
50 |
– Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15)
– Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) – Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) – Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) |
|
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
604 |
50 |
||
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
605 |
50 |
||
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
607 |
50 |
||
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
608 |
40 |
||
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
609 |
40 |
||
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603 |
40 |
– Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán (R07)
– Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh (R08) – Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên (R09) – Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội (R17) |
|
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606 |
40 |
– Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán (R11)
– Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh (R12) – Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên (R13) – Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học xã hội (R18) |
|
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
50 |
Nhóm 2:
– Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) – Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
|
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
50 |
||
11 |
Triết học |
7229001 |
40 |
||
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
729008 |
40 |
||
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
40 |
||
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
50 |
||
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
40 |
||
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
529 |
50 |
||
17 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
7310202 |
50 |
||
18 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa |
530 |
50 |
||
19 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
531 |
50 |
||
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội |
532 |
50 |
||
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
40 |
||
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
535 |
50 |
||
23 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
536 |
40 |
||
24 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
538 |
50 |
||
25 |
Xuất bản |
7320401 |
100 |
||
26 |
Xã hội học |
7310301 |
50 |
||
27 |
Công tác xã hội | 7760101 |
50 |
||
28 |
Quản lý công |
7340403 |
50 |
||
29 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
50 |
||
30 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 |
40 |
Nhóm 3:
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19) |
|
31 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
50 |
||
32 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610 |
50 |
||
33 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
50 |
Nhóm 4:
– TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) – TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) – TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) |
|
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
614 |
40 |
||
35 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615 |
50 |
||
36 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
40 |
||
37 |
Quảng cáo |
7320110 |
40 |
||
38 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
40 |
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2021
Năm 2021, trường học viện Báo chí và tuyên truyền đã công bố đề án tuyển sinh cho năm học 2021 – 2022. Theo đó số chỉ tiêu được đưa ra là 1.950 sinh viên cho 40 chuyên ngành tại trường. Với hình thức xét điểm học bạ THPT trường sẽ dành 30% trên tổng số chỉ tiêu. Còn lại là dành cho xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trường không hạn chế về số chỉ tiêu xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2021:
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2020 và năm 2019
Năm 2019 mức điểm chuẩn của trường học viện Báo chí và tuyên truyền trong khoảng từ 16 điểm đến 33,75 điểm. Mức điểm cao nhất là ngành Quan hệ công chúng thuộc chuyên ngành Quan hệ công chúng. Sở dĩ điểm của ngành này trên 30 điểm là do môn Ngoại ngữ có hệ số điểm là nhân đôi. Các ngành có tổ hợp xét tuyển trong đó có môn năng khiếu sẽ thi riêng, phổ điểm từ 16 điểm đến 24 điểm.
Năm 2020, chỉ tiêu của trường là 1.950 sinh viên trong đó 70% chỉ tiêu sẽ được tuyển bằng hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Điểm năm 2020 so với năm 2019 nhìn chung các ngành/ chuyên ngành đều có sự tăng nhẹ. Cao nhất là ngành Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) với 36,75 điểm.
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2019 và 2020:
Số thứ tự | Tên ngành/ chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn năm 2020 | Điểm chuẩn năm 2019 |
1 | Ngành triết học | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 19,65 | 18 |
2 | Ngành triết học | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 19, 65 | 18 |
3 | Ngành triết học | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 19, 65 | 18 |
4 | Ngành chủ nghĩa xã hội học | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 19, 25 | 16 |
5 | Ngành chủ nghĩa xã hội học | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 19, 25 | 16 |
6 | Ngành chủ nghĩa xã hội học | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 19, 25 | 16 |
7 | Ngành kinh tế chính trị | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 23, 2 | 19, 95 |
8 | Ngành kinh tế chính trị | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 22, 7 | 19, 7 |
9 | Ngành kinh tế chính trị | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 23, 95 | 20, 7 |
10 | Ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 21, 3 | 17, 25 |
11 | Ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 21, 05 | 17, 25 |
12 | Ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 22, 05 | 18 |
13 | Ngành xã hội học | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 23, 35 | 19, 65 |
14 | Ngành xã hội học | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 22, 85 | 19, 15 |
15 | Ngành xã hội học | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 23, 85 | 20, 15 |
16 | Ngành truyền thông đa phương tiện | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 26, 57 | 23, 75 |
17 | Ngành truyền thông đa phương tiện | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 26, 07 | 23, 25 |
18 | Ngành truyền thông đa phương tiện | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 27, 57 | 24, 75 |
19 | Ngành truyền thông đại chúng | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 25, 53 | 22, 35 |
20 | Ngành truyền thông đại chúng | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 25, 03 | 21, 85 |
21 | Ngành truyền thông đại chúng | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 26, 53 | 23, 35 |
22 | Ngành quản lí công | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 22, 77 | 19, 75 |
23 | Ngành quản lí công | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 22, 77 | 19, 75 |
24 | Ngành quản lí công | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 22, 77 | 19, 75 |
25 | Ngành công tác xã hội | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 23, 06 | 19, 85 |
26 | Ngành công tác xã hội | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 22,56 | 19, 35 |
27 | Ngành công tác xã hội | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 23, 56 | 20, 35 |
28 | Ngành kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 24, 05 | 20, 5 |
29 | Ngành kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 22, 8 | 19, 25 |
30 | Ngành kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 24, 3 | 21, 25 |
31 | Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý (chất lượng cao) | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 22, 95 | 20, 25 |
32 | Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý (chất lượng cao) | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 21, 7 | 19 |
33 | Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý (chất lượng cao) | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 23, 2 | 21 |
34 | Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 23, 9 | 20, 65 |
35 | Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 22, 65 | 19, 9 |
36 | Ngành kinh tế, chuyên ngành kinh tế và quản lý | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 24, 65 | 21, 4 |
37 | Ngành chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 18, 7 | 17 |
38 | Ngành chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 18,7 | 17 |
39 | Ngành chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 18, 7 | 17 |
40 | Ngành chính trị học, chuyên ngành chính trị học phát triển | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 16, 5 | 16 |
41 | Ngành chính trị học, chuyên ngành chính trị học phát triển | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 16, 5 | 16 |
42 | Ngành chính trị học, chuyên ngành chính trị học phát triển | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 16, 5 | 16 |
43 | Ngành chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí Minh | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 16 | 16 |
44 | Ngành chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí Minh | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 16 | 16 |
45 | Ngành chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí Minh | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 16 | 16 |
46 | Ngành chính trị học, chuyên ngành văn hóa phát triển | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 19, 35 | 17, 75 |
47 | Ngành chính trị học, chuyên ngành văn hóa phát triển | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 19, 35 | 17, 75 |
48 | Ngành chính trị học, chuyên ngành văn hóa phát triển | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 19, 35 | 17, 75 |
49 | Ngành chính trị học, chuyên ngành chính sách công | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 18, 15 | 16 |
50 | Ngành chính trị học, chuyên ngành chính sách công | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 18, 15 | 16 |
51 | Ngành chính trị học, chuyên ngành chính sách công | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 18, 15 | 16 |
52 | Ngành chính trị học, chuyên ngành truyền thông chính sách | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 22, 15 | 18, 75 |
53 | Ngành chính trị học, chuyên ngành truyền thông chính sách | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 22, 15 | 18, 75 |
54 | Ngành chính trị học, chuyên ngành truyền thông chính sách | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 22, 15 | 18, 75 |
55 | Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 21, 9 | 17, 75 |
56 | Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 21, 9 | 17, 75 |
57 | Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 21, 9 | 17, 75 |
58 | Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý nhà nước | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 21, 72 | 17, 5 |
59 | Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý nhà nước | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 21, 72 | 17, 5 |
60 | Ngành quản lí nhà nước, chuyên ngành quản lý nhà nước | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 21, 72 | 17, 6 |
61 | Ngành xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 24,5 | 20, 75 |
62 | Ngành xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 24 | 20, 25 |
63 | Ngành xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 25 | 21, 25 |
64 | Ngành xuất bản, chuyên ngành xuất bản điện tử | D01, R22 Văn, Toán, Tiếng Anh | 24, 2 | 19, 85 |
65 | Ngành xuất bản, chuyên ngành xuất bản điện tử | A16 Văn, Toán, Khoa học tự nhiên | 23, 7 | 19, 35 |
66 | Ngành xuất bản, chuyên ngành xuất bản điện tử | C15 Văn, Toán, Khoa học xã hội | 24, 7 | 20, 35 |
67 | Ngành lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | C00 Văn, Sử, Địa | 31, 5 | 25, 75 |
68 | Ngành lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | C03 Văn, Sử, Toán | 29, 5 | 23, 75 |
69 | Ngành lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | D14, R23 Văn, Sử, Tiếng anh | 29, 5 | 25, 75 |
70 | Ngành lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | C19 Văn, Sử, Giáo dục công dân | 31 | 25, 75 |
71 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo in | R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán | 29, 5 | 19, 65 |
72 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo in | R05, R19 Văn, Năng khiếu Báo chí, Tiếng Anh | 30 | 20, 4 |
73 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo in | R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên | 29 | 19,15 |
74 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo in | R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội | 31 | 22,15 |
75 | Ngành báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí | R07 Văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Toán | 26 | 19,2 |
76 | Ngành báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí | R08, R20 Văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Tiếng anh | 26, 5 | 21,2 |
77 | Ngành báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí | R09 Văn, Năng khiếu ảnh báo chí, khoa học tự nhiên | 25, 5 | 18,7 |
78 | Ngành báo chí, chuyên ngành ảnh báo chí | R17 Văn, Năng khiếu ảnh báo chí, Khoa học xã hội | 27, 25 | 21,7 |
79 | Ngành báo chí, chuyên ngành phát thanh | R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán | 30, 3 | 20 |
80 | Ngành báo chí, chuyên ngành phát thanh | R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh | 30, 8 | 20, 75 |
81 | Ngành báo chí, chuyên ngành phát thanh | R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên | 29, 8 | 19, 6 |
82 | Ngành báo chí, chuyên ngành phát thanh | R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội | 31, 8 | 22, 5 |
83 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình | R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán | 32, 25 | 22 |
84 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình | R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh | 33 | 22, 75 |
85 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình | R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên | 31, 75 | 21, 5 |
86 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình | R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội | 34, 25 | 24 |
87 | Ngành báo chí, chuyên ngành quay phim truyền hình | R11 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán | 22 | 16 |
88 | Ngành báo chí, chuyên ngành quay phim truyền hình | R12, R21 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh | 22, 25 | 16, 5 |
89 | Ngành báo chí, chuyên ngành quay phim truyền hình | R13 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên | 22 | 16 |
90 | Ngành báo chí, chuyên ngành quay phim truyền hình | R18 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học xã hội | 22, 25 | 16, 25 |
91 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử | R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán | 31, 1 | 20, 5 |
92 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử | R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh | 31, 6 | 21 |
93 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử | R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên | 30, 6 | 20 |
94 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử | R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội | 32, 6 | 23 |
95 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) | R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán | 28, 4 | 19, 25 |
96 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) | R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh | 28, 9 | 20, 5 |
97 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) | R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên | 27, 9 | 18, 5 |
98 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hình (Chất lượng cao) | R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội | 29, 4 | 21, 75 |
99 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử (Chất lượng cao) | R15 Văn, Năng khiếu báo chí, Toán | 27, 5 | 18, 85 |
100 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử (Chất lượng cao) | R05, R19 Văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng anh | 28 | 20, 1 |
101 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử (Chất lượng cao) | R06 Văn, Năng khiếu Báo chí, Khoa học tự nhiên | 27 | 18, 85 |
102 | Ngành báo chí, chuyên ngành báo mạng điện tử (Chất lượng cao) | R16 Văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội | 28, 5 | 21, 35 |
103 | Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại | D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán | 32, 7 | 29, 75 |
104 | Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại | D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên | 32, 2 | 29, 25 |
105 | Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại | R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội | 33, 7 | 30, 75 |
106 | Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại | R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán | 32, 7 | 30, 25 |
107 | Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại | R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên | 32, 2 | |
108 | Ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại | R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội | 33, 7 | 30, 75 |
109 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán | 32, 55 | 29, 7 |
110 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên | 32, 05 | 29, 2 |
111 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội | 33, 55 | 30, 7 |
112 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán | 32, 55 | 30, 2 |
113 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên | 32, 05 | 30, 7 |
114 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội | 33, 55 | 30, 7 |
115 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán | 32, 9 | 30, 65 |
116 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên | 32, 4 | 30, 15 |
117 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội | 33, 9 | 31, 65 |
118 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán | 34 | 31, 15 |
119 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên | 33, 5 | 31, 65 |
120 | Ngành quan hệ Quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội | 35 | 31, 65 |
121 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán | 34, 95 | 32, 75 |
122 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên | 34, 45 | 32, 23 |
123 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội | 36, 2 | 34 |
124 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán | 34, 95 | 33, 25 |
125 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên | 34, 45 | 33, 75 |
126 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội | 36, 2 | 33, 75 |
127 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán | 33, 2 | 31 |
128 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) | D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên | 32, 7 | 30, 5 |
129 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) | R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội | 34, 45 | 32, 25 |
130 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) | R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán | 35, 5 | 32, 5 |
131 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) | R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên | 35 | 33 |
132 | Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) | R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội | 36, 75 | 33 |
133 | Ngành ngôn ngữ Anh | D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán | 33, 2 | 31 |
134 | Ngành ngôn ngữ Anh | D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên | 32, 7 | 30, 5 |
135 | Ngành ngôn ngữ Anh | R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội | 33, 7 | 31, 5 |
136 | Ngành ngôn ngữ Anh | R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán | 33, 2 | 31, 5 |
137 | Ngành ngôn ngữ Anh | R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên | 32, 7 | 31, 5 |
138 | Ngành ngôn ngữ Anh | R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội | 33, 7 | 31, 5 |
139 | Ngành truyền thông quốc tế | D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán | 34, 25 | 31 |
140 | Ngành truyền thông quốc tế | D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên | 33, 45 | 30, 5 |
141 | Ngành truyền thông quốc tế | R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội | 35, 25 | 32 |
142 | Ngành truyền thông quốc tế | R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán | 35, 25 | 31,5 |
143 | Ngành truyền thông quốc tế | R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên | 34, 75 | 31, 75 |
144 | Ngành truyền thông quốc tế | R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội | 36, 25 | 32 |
145 | Ngành quảng cáo | D01 Tiếng anh, Ngữ văn, Toán | 32, 8 | 30, 5 |
146 | Ngành quảng cáo | D72 Tiếng anh, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên | 32, 3 | 30, 25 |
147 | Ngành quảng cáo | R78 Tiếng anh, Ngữ văn, khoa học xã hội | 33, 55 | 30, 75 |
148 | Ngành quảng cáo | R24 Tiếng anh quy đổi, Ngữ văn, Toán | 32, 8 | 30, 5 |
149 | Ngành quảng cáo | R25 Tiếng anh quy đổi, Ngữ Văn, khoa học tự nhiên | 32, 3 | 30, 5 |
150 | Ngành quảng cáo | R26 Tiếng anh quy đổi, ngữ văn, Khoa học xã hội | 33, 55 | 30, 75 |
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền đã được chúng tôi cập nhật một cách đầy đủ và chi tiết nhất trong năm 2019 và 2020. Kỳ thi tốt nghiệp nghiệp THPT năm 2021 sắp diễn ra, chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất điểm chuẩn năm 2021 để gửi đến quý bạn đọc.
>>Xem thêm:
- Tổng hợp điểm chuẩn đại học quốc gia Hà Nội qua các năm
- Tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển trường Đại học Công nghệ Thông tin
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 527 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01; R22 | 19.75 | |
2 | 527 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16 | 19.25 | |
3 | 527 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | C15 | 20.5 | |
4 | 528 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01; R22 | 18.25 | |
5 | 528 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16 | 17.75 | |
6 | 528 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | C15 | 18.75 | |
7 | 529 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22 | 19.85 | |
8 | 529 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16 | 19.35 | |
9 | 529 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | C15 | 20.6 | |
10 | 530 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | A16; C15; D01; R22 | 17 | |
11 | 531 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển | A16; C15; D01; R22 | 17 | |
12 | 532 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22 | 19 | |
13 | 532 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | A16 | 18.75 | |
14 | 532 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | C15 | 19 | |
15 | 533 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16; C15; D01; R22 | 16 | |
16 | 535 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16; C15; D01; R22 | 16.5 | |
17 | 536 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16; C15; D01; R22 | 18.5 | |
18 | 538 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16; C15; D01; R22 | 16 | |
19 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R15 | 20.6 | |
20 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R05; R19 | 21.4 | |
21 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R06 | 20.6 | |
22 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R16 | 23.35 | |
23 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R07 | 19.35 | |
24 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R08; R20 | 21.75 | |
25 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R09 | 19.35 | |
26 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R17 | 22.45 | |
27 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R15 | 20.75 | |
28 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R05; R19 | 21.35 | |
29 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R06 | 20.75 | |
30 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R16 | 23.33 | |
31 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R15 | 22.6 | |
32 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R05; R19 | 23.4 | |
33 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R06 | 19.13 | |
34 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R16 | 24.62 | |
35 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11 | 17 | |
36 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R12; R21 | 17.65 | |
37 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R13 | 17 | |
38 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R18 | 17.25 | |
39 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R15 | 21.75 | |
40 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R05; R19 | 22 | |
41 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R06 | 17.88 | |
42 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R16 | 24.35 | |
43 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R15 | 18.75 | |
44 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R05; R19 | 20.5 | |
45 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R06 | 18 | |
46 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R16 | 22.2 | |
47 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R15 | 17 | |
48 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R05; R19 | 19.7 | |
49 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R06 | 17 | |
50 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R16 | 20.53 | |
51 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R24 | 25.5 | |
52 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D72 | 25 | |
53 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D78 | 26.5 | |
54 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | R25 | 26 | |
55 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | R26 | 26 | |
56 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01; R24 | 25.25 | |
57 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D72 | 24.75 | |
58 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D78 | 26.25 | |
59 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | R25 | 25.75 | |
60 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | R26 | 25.75 | |
61 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R24 | 28.75 | |
62 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D72 | 28.25 | |
63 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D78 | 29.75 | |
64 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | R25 | 29.25 | |
65 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | R26 | 29.25 | |
66 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R24 | 29 | |
67 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72 | 28.5 | |
68 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D78 | 30.5 | |
69 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | R25 | 29.5 | |
70 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | R26 | 29.5 | |
71 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R24 | 29.5 | |
72 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D72 | 29 | |
73 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D78 | 30.75 | |
74 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | R25 | 30 | |
75 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | R26 | 30 | |
76 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; R24 | 28 | |
77 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D72 | 27.75 | |
78 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D78 | 28.5 | |
79 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | R25 | 28 | |
80 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | R26 | 28 | |
81 | 7229001 | Ngành Triết học | A16; C15; D01; R22 | 16 | |
82 | 7229008 | Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16; C15; D01; R22 | 16 | |
83 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | 30.25 | |
84 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C03 | 28.25 | |
85 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | D14; R23 | 29.25 | |
86 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C19 | 30.25 | |
87 | 7310102 | Ngành Kinh tế chính trị | D01; R22 | 18.75 | |
88 | 7310102 | Ngành Kinh tế chính trị | A16 | 18.5 | |
89 | 7310102 | Ngành Kinh tế chính trị | C15 | 19.5 | |
90 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22 | 17.25 | |
91 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A16 | 17 | |
92 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C15 | 18 | |
93 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A16; C15; D01; R22 | 17.25 | |
94 | 7310301 | Xã hội học | D01; R22 | 18.75 | |
95 | 7310301 | Xã hội học | A16 | 18.25 | |
96 | 7310301 | Xã hội học | C15 | 19.25 | |
97 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | D01; R22 | 21.75 | |
98 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | A16 | 21.25 | |
99 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | C15 | 23 | |
100 | 7320105 | Ngành Truyền thông đại chúng | D01; R22 | 20.75 | |
101 | 7320105 | Ngành Truyền thông đại chúng | A16 | 20.25 | |
102 | 7320105 | Ngành Truyền thông đại chúng | C15 | 22 | |
103 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01; R24 | 27.75 | |
104 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D72 | 27.25 | |
105 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D78 | 28.75 | |
106 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | R25 | 28 | |
107 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | R26 | 28.25 | |
108 | 7320110 | Quảng cáo | D01; R24 | 28 | |
109 | 7320110 | Quảng cáo | D72 | 27.75 | |
110 | 7320110 | Quảng cáo | D78 | 28.25 | |
111 | 7320110 | Quảng cáo | R25 | 28 | |
112 | 7320110 | Quảng cáo | R26 | 28.25 | |
113 | 7320401 | Ngành Xuất bản | D01; R22 | 19.35 | |
114 | 7320401 | Ngành Xuất bản | A16 | 18.85 | |
115 | 7320401 | Ngành Xuất bản | C15 | 19.85 | |
116 | 7340403 | Quản lý công | D01; R22 | 16 | |
117 | 7340403 | Quản lý công | A16 | 16 | |
118 | 7340403 | Quản lý công | C15 | 16.25 | |
119 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; R22 | 19.25 | |
120 | 7760101 | Công tác xã hội | A16 | 18.75 | |
121 | 7760101 | Công tác xã hội | C15 | 19.75 |
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | — | |||
2 | 527 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16; C15; D01 | 23 | |
3 | 527M | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — | |
4 | 528 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16; C15; D01 | — | |
5 | 528M | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — | |
6 | 529 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01 | 21 | |
7 | 529 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16; C15 | — | |
8 | 529M | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — | |
9 | 530 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | D01 | 20 | |
10 | 530 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | A16; C15 | — | |
11 | 531 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển | A16; C15; D01 | 20 | |
12 | 532 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | A16; C15; D01 | 20 | |
13 | 533 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16; C15; D01 | 20 | |
14 | 535 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16; C15; D01 | 20 | |
15 | 536 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16; C15; D01 | 19 | |
16 | 538 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16; C15; D01 | — | |
17 | 538M | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — | |
18 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R05; R06; R15; R16 | — | |
19 | 602M | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R19 | — | |
20 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R07; R08; R09; R17 | — | |
21 | 603M | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R20 | — | |
22 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R05; R06; R15; R16 | — | |
23 | 604M | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R19 | — | |
24 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R05; R06; R15; R16 | — | |
25 | 605M | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R19 | — | |
26 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11; R12; R13; R18 | — | |
27 | 606M | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R21 | — | |
28 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R05; R06; R15; R16 | — | |
29 | 607M | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R19 | — | |
30 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R05; R06; R15; R16 | — | |
31 | 608M | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R19 | — | |
32 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R05; R06; R15; R16 | — | |
33 | 609M | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R19 | — | |
34 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; D72; D78 | — | |
35 | 610M | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R24; R25; R26 | — | |
36 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01; D72; D78 | — | |
37 | 611M | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R24; R25; R26 | — | |
38 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; D72; D78 | 32 | |
39 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D72; D78 | — | |
40 | 614M | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R24; R25; R26 | — | |
41 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01 | 33 | |
42 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72; D78 | — | |
43 | 615M | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R24; R25; R26 | — | |
44 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01 | 33 | |
45 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D72; D78 | — | |
46 | 616M | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R24; R25; R26 | — | |
47 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33 | |
48 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78 | — | |
49 | 7220201M | Ngành Ngôn ngữ Anh (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R24; R25; R26 | — | |
50 | 7229001 | Triết học | A16; C15; D01 | — | |
51 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16; C15; D01 | 20 | |
52 | 7229010 | Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | — | |
53 | 7229010M | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | R23 | — | |
54 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A16; C15; D01 | 22 | |
55 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A16; C15; D01 | 22 | |
56 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A16; C15; D01 | — | |
57 | 7310205M | Ngành Quản lý nhà nước (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — | |
58 | 7310301 | Xã hội học | A16; C15; D01 | 22 | |
59 | 7310301M | Ngành Xã hội học (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — | |
60 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A16; C15; D01 | — | |
61 | 7320104M | Ngành Truyền thông đa phương tiện (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — | |
62 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | A16; C15; D01 | — | |
63 | 7320105M | Ngành Truyền thông đại chúng (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — | |
64 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01; D72; D78 | — | |
65 | 7320107M | Ngành Truyền thông quốc tế (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R24; R25; R26 | — | |
66 | 7320110 | Quảng cáo | D01 | 32 | |
67 | 7320110 | Quảng cáo | D72; D78 | — | |
68 | 7320110M | Ngành Quảng cáo (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R24; R25; R26 | — | |
69 | 7320401 | Xuất bản | A16; C15 | — | |
70 | 7320401 | Xuất bản | D01 | 23 | |
71 | 7320401M | Ngành Xuất bản | R22 | — | |
72 | 7340403 | Quản lý công | A16; C15; D01 | — | |
73 | 7340403M | Ngành Quản lý công (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — | |
74 | 7760101 | Công tác xã hội | A16; C15; D01 | 22 | |
75 | 7760101M | Ngành Công tác xã hội (Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) | R22 | — |
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 537 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước | C03 | 20 | |
2 | 537 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước | D01 | 19.75 | |
3 | 537 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước | C04 | 21 | |
4 | 537 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước | C14 | — | |
5 | 536 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính sách công | D01; C03 | 19 | |
6 | 536 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính sách công | C04 | 19.75 | |
7 | 536 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính sách công | C14 | — | |
8 | 535 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển | D01; C03 | 19.5 | |
9 | 535 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển | C04 | 20.5 | |
10 | 535 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển | C14 | — | |
11 | 533 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; C03 | 17.5 | |
12 | 533 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | C04 | 18.5 | |
13 | 533 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | C14 | — | |
14 | 532 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội | C03 | 20.25 | |
15 | 532 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội | D01 | 20.5 | |
16 | 532 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội | C04 | 21 | |
17 | 532 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội | C14 | — | |
18 | 531 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển | C03 | 19 | |
19 | 531 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển | D01 | 18.5 | |
20 | 531 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển | C04 | 19.5 | |
21 | 531 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển | C14 | — | |
22 | 530 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | C03 | 19 | |
23 | 530 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | D01 | 18.5 | |
24 | 530 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | C04 | 20 | |
25 | 530 | Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | C14 | — | |
26 | 78 | Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế và quản lý (chất lượng cao) | C03; C04; C14; D01 | — | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C03 | 21.5 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C04; D01 | 22 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C14 | — | |
30 | 77 | Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01; C03 | 21.25 | |
31 | 77 | Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế | C04 | 22.75 | |
32 | 77 | Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế | C14 | — | |
33 | 76 | Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị | C03 | 19.5 | |
34 | 76 | Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị | D01 | 19 | |
35 | 76 | Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị | C04 | 21 | |
36 | 76 | Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị | C14 | — | |
37 | 75 | Ngành Triết học. chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | C14 | — | |
38 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Truyền thông marketing (Chất lượng cao) | D01; D11; D14; D15 | — | |
39 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01 | 30 | |
40 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D14; D15 | 30.5 | |
41 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D11 | — | |
42 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (Chất lượng cao) | D01; D11; D14; D15 | — | |
43 | 612 | Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Thông tin đối ngoại. chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01; D14 | 29.25 | |
44 | 612 | Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Thông tin đối ngoại. chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D15 | 29.5 | |
45 | 612 | Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Thông tin đối ngoại. chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D11 | — | |
46 | 606 | Ngành Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình | M24 | — | |
47 | 606 | Ngành Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình | M22; M23; M25 | 19 | |
48 | 603 | Ngành Báo chí. chuyên ngành Ảnh báo chí | M19 | 19 | |
49 | 603 | Ngành Báo chí. chuyên ngành Ảnh báo chí | M18; M21 | 20 | |
50 | 603 | Ngành Báo chí. chuyên ngành Ảnh báo chí | M20 | — | |
51 | 600 | Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử | M14 | 21 | |
52 | 600 | Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử | M15 | 19.5 | |
53 | 600 | Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử | M17 | 21.5 | |
54 | 600 | Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử | M16 | — | |
55 | 75 | Ngành Triết học. chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; C03 | 17.5 | |
56 | 75 | Ngành Triết học. chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | C04 | 18 | |
57 | 74 | Ngành Triết học. chuyên ngành Triết học Mác – Lênin | D01; C03 | 17.5 | |
58 | 74 | Ngành Triết học. chuyên ngành Triết học Mác – Lênin | C04 | 19 | |
59 | 74 | Ngành Triết học. chuyên ngành Triết học Mác – Lênin | C14 | — | |
60 | 7320401 | Xuất bản | D01; C03 | 22 | |
61 | 7320401 | Xuất bản | C04 | 22.75 | |
62 | 7320401 | Xuất bản | C14 | — | |
63 | 7320110 | Quảng cáo | D01; D14; D15 | 28.5 | |
64 | 7320110 | Quảng cáo | D11 | — | |
65 | 7310301 | Xã hội học | C03 | 20.5 | |
66 | 7310301 | Xã hội học | D01 | 20.75 | |
67 | 7310301 | Xã hội học | C04 | 22 | |
68 | 7310301 | Xã hội học | C14 | — | |
69 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C04 | 21.5 | |
70 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C03 | 20 | |
71 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01 | 20.5 | |
72 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C14 | — | |
73 | 7220310 | Lịch sử | C00 | 23.5 | |
74 | 7220310 | Lịch sử | C03; D14 | 18.5 | |
75 | 7220310 | Lịch sử | C19 | — | |
76 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D11 | — | |
77 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15 | 29 | |
78 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.5 |
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 74 | Triết học Mác – Lênin | VTD | 18 | |
2 | 74 | Triết học Mác – Lênin | VTA | 17.5 | |
3 | 74 | Triết học Mác – Lênin | VTL | 18 | |
4 | 75 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | VTD | 18 | |
5 | 75 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | VTA | 17.5 | |
6 | 75 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | VTL | 18 | |
7 | 76 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | VTD | 20.5 | |
8 | 76 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | VTA | 18.5 | |
9 | 76 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | VTL | 19 | |
10 | 77 | Quản lý kinh tế | VTD | 22.5 | |
11 | 77 | Quản lý kinh tế | VTA | 20.5 | |
12 | 77 | Quản lý kinh tế | VTL | 21 | |
13 | 7220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | VTD | 18 | |
14 | 7220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | VTA | 17.5 | |
15 | 7220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | VTL | 18 | |
16 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | VTD | 19 | |
17 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | VTA | 18.5 | |
18 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | VTL | 19 | |
19 | 530 | Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | VTD | 18 | |
20 | 530 | Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | VTA | 17.5 | |
21 | 530 | Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | VTL | 18 | |
22 | 531 | Chinh trị phát triển | VTA | 17.5 | |
23 | 531 | Chinh trị phát triển | VTD; VTL | 18 | |
24 | 532 | Quan lý xã hội | VTD | 21 | |
25 | 532 | Quan lý xã hội | VTA | 19 | |
26 | 532 | Quan lý xã hội | VTL | 18.5 | |
27 | 533 | Tư tưởng Hồ Chi Minh | VTD | 18 | |
28 | 533 | Tư tưởng Hồ Chi Minh | VTA | 17.5 | |
29 | 533 | Tư tưởng Hồ Chi Minh | VTL | 18 | |
30 | 535 | Văn hóa phát triển | VTD | 18 | |
31 | 535 | Văn hóa phát triển | VTA | 17.5 | |
32 | 535 | Văn hóa phát triển | VTL | 18 | |
33 | 536 | Chinh sách công | VTD | 18 | |
34 | 536 | Chinh sách công | VTA | 18 | |
35 | 536 | Chinh sách công | VTL | 18 | |
36 | 537 | Khoa học quản lý nhà nước | VTD | 19.5 | |
37 | 537 | Khoa học quản lý nhà nước | VTA | 18 | |
38 | 537 | Khoa học quản lý nhà nước | VTL | 18 | |
39 | 7320401 | Xuất bản | VTD | 21.75 | |
40 | 7320401 | Xuất bản | VTA | 21 | |
41 | 7320401 | Xuất bản | VTL | 21 | |
42 | 7310301 | Xã hội học | VTD | 20.75 | |
43 | 7310301 | Xã hội học | VTA | 20.75 | |
44 | 7310301 | Xã hội học | VTL | 20.75 | |
45 | 7760101 | Công tác xã hội | VTD | 21.25 | |
46 | 7760101 | Công tác xã hội | VTA | 20.5 | |
47 | 7760101 | Công tác xã hội | VTL | 20 | |
48 | 610 | Thông tin đối ngoại | AVD | 29.5 | |
49 | 610 | Thông tin đối ngoại | AVT | 29 | |
50 | 610 | Thông tin đối ngoại | AVL | 29 | |
51 | 611 | Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | AVD | 29 | |
52 | 611 | Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | AVT | 29 | |
53 | 611 | Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | AVL | 29 | |
54 | 7360708 | Quan hệ công chúng | AVD | 29.5 | |
55 | 7360708 | Quan hệ công chúng | AVT | 29 | |
56 | 7360708 | Quan hệ công chúng | AVL | 29 | |
57 | 7320110 | Quảng cáo | AVD | 29 | |
58 | 7320110 | Quảng cáo | AVT | 29 | |
59 | 7320110 | Quảng cáo | AVL | 29 | |
60 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | AVD; AVT; AVL | 29.5 | |
61 | 602 | Báo in | VNL | 21.5 | |
62 | 602 | Báo in | VNA | 20 | |
63 | 602 | Báo in | VNT | 21 | |
64 | 603 | Ảnh báo chí | VNL | 21 | |
65 | 603 | Ảnh báo chí | VNA | 19 | |
66 | 603 | Ảnh báo chí | VNT | 19.5 | |
67 | 604 | Báo phát thanh | VNL | 21 | |
68 | 604 | Báo phát thanh | VNA; VNT | 20 | |
69 | 605 | Báo truyền hình | VNL | 23 | |
70 | 605 | Báo truyền hình | VNA; VNT | 21.5 | |
71 | 606 | Quay phim truyền hình | VNL | 19.5 | |
72 | 606 | Quay phim truyền hình | VNA; VNT | 19 | |
73 | 607 | Báo mạng điện tử | VNL | 22 | |
74 | 607 | Báo mạng điện tử | VNA; VNT | 20.5 | |
75 | 608 | Báo chí đa phương tiện | VNA; VNT | 22 | |
76 | 608 | Báo chí đa phương tiện | VNA; VNT | 21 |
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220301 | Triết học Mác – Lênin | C | 18 | |
2 | 7220301 | Triết học Mác – Lênin | D1 | 17.5 | |
3 | 7220301 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C,D1 | 17.5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | C,D1 | 17.5 | |
5 | 7310101 | Quản lý kinh tế | C | 22 | |
6 | 7310101 | Quản lý kinh tế | D1 | 19.5 | |
7 | 7220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C | 18 | |
8 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C,D1 | 18.5 | |
9 | 7310201 | Quản lý văn hóa – tư tưởng | C,D1 | 17.5 | |
10 | 7310201 | Chính trị học phát triển | C | 19.5 | |
11 | 7310201 | Chính trị học phát triển | D1 | 17.5 | |
12 | 7310201 | Quản lý xã hội | C,D1 | 17.5 | |
13 | 7310201 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | C,D1 | 17.5 | |
14 | 7310201 | Giáo dục lý luận chính trị | C,D1 | 17.5 | |
15 | 7310201 | Văn hóa phát triển | C,D1 | 17.5 | |
16 | 7310201 | Chính sách công | C,D1 | 17.5 | |
17 | 7310201 | Khoa học quản lý nhà nước | C,D1 | 17.5 | |
18 | 7320101 | Báo in | C | 21.5 | |
19 | 7320101 | Báo in | D1 | 20 | |
20 | 7320101 | Báo ảnh | C | 21 | |
21 | 7320101 | Báo ảnh | D1 | 20 | |
22 | 7320101 | Báo phát thanh | C,D1 | 21.5 | |
23 | 7320101 | Báo truyền hình | C | 23 | |
24 | 7320101 | Báo truyền hình | D1 | 21.5 | |
25 | 7320101 | Quay phim truyền hình | C | 20 | |
26 | 7320101 | Quay phim truyền hình | D1 | 17.5 | |
27 | 7320101 | Báo mạng điện tử | C | 22.5 | |
28 | 7320101 | Báo mạng điện tử | D1 | 20 | |
29 | 7320101 | Báo chí đa phương tiện | C | 22.5 | |
30 | 7320101 | Báo chí đa phương tiện | D1 | 21.5 | |
31 | 7320401 | Xuất bản | C | — | |
32 | 7320401 | Xuất bản | D1 | 18.5 | |
33 | 7310301 | Xã hội học | C,D1 | 19.5 | |
34 | 7310206 | Thông tin đối ngoại | C,D1 | 20 | |
35 | 7310206 | Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | C,D1 | 21 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | C,D1 | 18 | |
37 | 7360708 | Quan hệ công chúng | C | 23 | |
38 | 7360708 | Quan hệ công chúng | D1 | 22 | |
39 | 7320110 | Quảng cáo | C | 23 | |
40 | 7320110 | Quảng cáo | D1 | 21.5 | |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 27.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
Điểm chuẩn học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220301 | Chuyên ngành TRIẾT MÁC LÊNIN | C (524) | 16.5 | |
2 | 7220301 | Chuyên ngành TRIẾT MÁC LÊNIN | D1 (524) | 17 | |
3 | 7220301 | Chuyên ngành CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC | C, D1 (525) | 16.5 | |
4 | 7310101 | Chuyên ngành KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊNIN | C, D1 (526) | 16.5 | |
5 | 7310101 | Chuyên ngành QUẢN LÝ KINH TẾ | C (527) | 18 | |
6 | 7310101 | Chuyên ngành QUẢN LÝ KINH TẾ | D1 (527) | 19 | |
7 | 7220310 | LỊCH SỬ ĐẢNG | C | 17 | |
8 | 7310202 | XÂY DỰNG ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC | C | 21 | |
9 | 7310202 | XÂY DỰNG ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC | D1 | 18.5 | |
10 | 7310201 | Chuyên ngành QUẢN LÝ VĂN HÓA TƯ TƯỞNG | C (530) | 18 | |
11 | 7310201 | Chuyên ngành QUẢN LÝ VĂN HÓA TƯ TƯỞNG | D1 (530) | 17 | |
12 | 7310201 | Chuyên ngành CHÍNH TRỊ PHÁT TRIỂN | C, D1 (531) | 17 | |
13 | 7310201 | Chuyên ngành QUẢN LÝ XÃ HỘI | C (532) | 20.5 | |
14 | 7310201 | Chuyên ngành QUẢN LÝ XÃ HỘI | D1 (532) | 17 | |
15 | 7310201 | Chuyên ngành TƯ TƯỞNG HCM | C (533) | 16.5 | |
16 | 7310201 | Chuyên ngành TƯ TƯỞNG HCM | D1 (533) | 17 | |
17 | 7310201 | Chuyên ngành GIÁO DỤC LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | C (534) | 17.5 | |
18 | 7310201 | GIÁO DỤC LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | D1 (534) | 17 | |
19 | 7310201 | VĂN HÓA VÀ PHÁT TRIỂN | C (535) | 20 | |
20 | 7310201 | VĂN HÓA VÀ PHÁT TRIỂN | D1 (535) | 18.5 | |
21 | 7310201 | CHÍNH SÁCH CÔNG | C, D1 (536) | 17 | |
22 | 7310201 | Chuyên ngành KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | C (537) | 20.5 | |
23 | 7310201 | Chuyên ngành KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | D1 (537) | 18 | |
24 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO IN | C (602) | 21.5 | |
25 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO IN | D1 (602) | 21 | |
26 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO ẢNH | C (603) | 20.5 | |
27 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO ẢNH | D1 (603) | 19 | |
28 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO PHÁT THANH | C (604) | 21 | |
29 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO PHÁT THANH | D1 (604) | 17 | |
30 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO TRUYỀN HÌNH | C (605) | 23 | |
31 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO TRUYỀN HÌNH | D1 (605) | 21.5 | |
32 | 7320101 | Chuyên ngành QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH | C (606) | 19 | |
33 | 7320101 | Chuyên ngành QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH | D1 (606) | 17.5 | |
34 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO MẠNG ĐIỆN TỬ | C (607) | 21.5 | |
35 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO MẠNG ĐIỆN TỬ | D1 (607) | 22 | |
36 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO CHÍ ĐA PHƯƠNG TIỆN | C (608) | 20 | |
37 | 7320101 | Chuyên ngành BÁO CHÍ ĐA PHƯƠNG TIỆN | D1 (608) | 19.5 | |
38 | 7320401 | XUẤT BẢN | C | 20.5 | |
39 | 7320401 | XUẤT BẢN | D1 | 19.5 | |
40 | 7310301 | XÃ HỘI HỌC | C | 17 | |
41 | 7310301 | XÃ HỘI HỌC | D1 | 17.5 | |
42 | 7310206 | Chuyên ngành THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI | C (610) | 22 | |
43 | 7310206 | Chuyên ngành THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI | D1 (610) | 21 | |
44 | 7310206 | Chuyên ngành QUAN HỆ CHÍNH TRỊ VÀ TRUYỀN THÔNG QUỐC TẾ | C, D1 (611) | 20 | |
45 | 7760101 | CÔNG TÁC XÁ HỘI | C | 22 | |
46 | 7760101 | CÔNG TÁC XÁ HỘI | D1 | 20.5 | |
47 | 7360708 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | C, D1 | 22 | |
48 | 7320110 | QUẢNG CÁO | C, D1 | 17.5 | |
49 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D1 | 18 |