Đại học Y – Dược Huế là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam, trực thuộc Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Chính vì vậy, những năm qua, trường Đại học Y dược Huế luôn nằm trong top các trường có điểm chuẩn cao nhất cả nước về khối ngành Khoa học sức khỏe. Hãy cùng luyenthidaminh.vn cập nhật thông tin tuyển sinh năm 2022 và điểm chuẩn Đại học Y dược Huế trong những năm qua nhé các em!
Mục lục:
Giới thiệu trường Đại học Y dược Huế
Trường Đại học Y dược Huế là trường đại học thành viên trực thuộc đại học Huế. Trường Đại học Y dược Huế được thành lập dựa trên sự sát nhập giữa 2 trường Trường Cán sự Y tế và Nữ hộ sinh Quốc gia vào tháng 03 năm 1957. Tháng 6 năm Trường chính thức được thành lập với tên gọi Trường đại học Y khoa Huế. Năm 1976, Trường được tách ra từ Viện Đại học Huế và trực thuộc Bộ Y tế. Năm 1979, Trường hợp nhất với Bệnh viện Trung ương Huế thành Học viện Y Huế. Tháng 4 năm 1994, trường trở thành cơ sở trực thuộc Đại học Huế cho đến nay.
Hiện nay, trường đang đào tạo song song 2 hệ: hệ đại học chính quy và không chính quy gồm 08 ngành: y đa khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền, Y học Dự phòng, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Y học và Y tế công cộng.
Chia sẻ thông tin khách sạn tại Huế để các thí sinh có thể lựa chọn khách sạn và nhà nghỉ ở gần trường tại https://khachsanhue.com.vn/
Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy trường Đại học Y dược Huế 2021
Trường Đại học Y dược Huế được đánh giá là ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt nhất về khối ngành Khoa học Sức khỏe tại miền Trung. Mỗi năm trường luôn nhận được số lượng lớn hồ sơ nguyện vọng có mong muốn theo học tại trường. Do đó, thông tin tuyển sinh của nhà trường luôn được các thí sinh quan tâm và cập nhật liên tục.
Năm 2021, Trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước với phương thức xét tuyển chủ yếu bằng kết quả Thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021. Riêng ngành Y tế công cộng tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ). Năm nay, Đại học Y dược Cần Thơ cũng sử dụng tiêu chí phụ theo thứ tự môn ưu tiên là môn Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học của học kì 1 lớp 12.
Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm nay, trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh 1500 chỉ tiêu với 10 Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành. Được thông tin cụ thể, chi tiết trong bảng dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét theo kết quả theo Tốt nghiệp THPT Quốc gia | Chỉ tiêu xét theo kết quả học bạ |
1 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 420 | |
2 | 7720501 | Răng – hàm – mặt | B00 | 120 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 60 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 120 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 200 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 250 | |
7 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 50 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 160 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 80 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 20 | 20 |
Ngoài ra, trường còn sử dụng các tiêu chí để được xét tuyển thẳng vào các ngành của trường: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm của kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, trong đó chọn môn Hoá cho ngành Dược học, môn Sinh cho các ngành còn lại. Tham khảo thông tin thư viện đại học y dược Huế tại https://hcmp.edu.vn/
Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 2021
Chiều tối ngày 15/9, thông tin từ Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Y dược Huế cho biết, hội đồng tuyển sinh đã chốt phương án điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 vào 10 ngành học của Trường Đại học Y dược Huế.
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế năm 2021 cao nhất là ngành Y khoa với 27,25 điểm. Tiếp đó là Răng – Hàm – Mặt lấy 26,85 điểm, Y học cổ truyền, Dược học lấy 24,9 điểm. Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Y tế công cộng với 16 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Huế 2021:
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
1 | Y đa khoa | 7720101 | B00 | 27.25 |
2 | Răng – hàm – mặt | 7720501 | B00 | 26.85 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19.50 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 24.90 |
5 | Dược học | 7720201 | A00 |
24.90 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 21.90 |
7 | Hộ sinh | 7720302 | B00 | 19.05 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 24.50 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 23.50 |
10 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 |
16.00 |
Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 2020
Năm 2020,điểm chuẩn Đại học Y dược Huế được tuyển sinh 1470 chi tiêu. Trường sử dụng 2 phương thức tuyển sinh chính là Xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia và xét tuyển thẳng. Điểm chuẩn của trường dao động từ 19.15 đến 27.55 điểm. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất 27.55 và thấp nhất là ngành Hộ Sinh – 19.15 điểm. Hầu hết các ngành của trường đều được xét tuyển bằng khối B00 (Toán Hoá Sinh). Riêng ngành Dược học có tổ hợp xét tuyển là A00 (Toán Lý Hoá). Thông tin cụ thể được cập nhật trong bảng dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 27,55 |
2 | 7720501 | Răng – hàm – mặt | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 27,25 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 19,7 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 24,8 |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | Toán, Lý, Hóa | 25,6 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 22,5 |
7 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 19,15 |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 24,4 |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 23,45 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 17,15 |
Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế được công bố dựa vào phương thức xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tham khảo thông tin tour du lịch Huế TẠI ĐÂY
Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2019
Sau thời gian sàng lọc hồ sơ nguyện vọng, ngày 8 tháng 8 năm 2019, Trường Đại học Y dược Huế đã công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường theo phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là Y khoa 25 điểm, các ngành còn lại dao động từ 16,5 đến 24,7.
Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế cụ thể các ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 25 |
2 | 7720501 | Răng – hàm – mặt | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 18,25 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 21,75 |
4 | 7720201 | Dược học | A00 | Toán. Lý, Hóa | 22,75 |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 19,25 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 24,7 |
7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 21,25 |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 20,25 |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | Toán, Hóa, Sinh | 16,5 |
Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
>>> XEM THÊM:
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng nhanh nhất
- Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ mới nhất
Kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 sắp diễn ra cũng là lúc các sĩ tử đang tập trung hết sức để ôn thi hiệu quả nhất. Hy vọng với những thông tin bổ ích ở trên, nhất là điểm chuẩn Đại học Y dược Huế có thể hỗ trợ các thí sinh trong việc tìm hiểu cũng như cân nhắc năng lực của bản thân để lựa chọn một ngôi trường phù hợp. Chúc các bạn thí sinh có một kỳ thi cuối đời học sinh cực kỳ thành công nhé!
Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 23.25 | |
2 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 22.75 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 18.15 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 20.25 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 20.75 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 18.15 | |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.25 | |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 18.5 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16.15 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.25 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22 | |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.5 | |
4 | 7720201 | Dược học | A00 | 27 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.5 | |
6 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 27.75 | |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.5 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 18 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2016
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 26.5 | |
2 | 7720601 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 25.75 | |
3 | 7720103 | Y học dự phòng | B00 | 22.5 | |
4 | 7720201 | Y học cổ truyền | B00 | 24 | |
5 | 7720401 | Dược học | A00 | 26 | |
6 | 7720501 | Điều dường | B00 | 21.75 | |
7 | 7720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.75 | |
8 | 7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 22 | |
9 | 7720301 | Y tế công cộng | B00 | 20.75 | |
10 | 7720501LT | Điều dưỡng | B00 | 21.75 | |
11 | 7720330LT | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.75 | |
12 | 7720332LT | Xét nghiệm y học | B00 | 22 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720401 | Dược học | A | 24 | |
2 | 7720332 | Xét nghiệm Y học | B | 19 | |
3 | 7720330 | Kỹ thuật y học | B | 22 | |
4 | 7720301 | Y tế công cộng | B | 18 | |
5 | 7720501 | Điều dưỡng | B | 21 | |
6 | 7720101 | Y đa khoa | B | 24.5 | |
7 | 7720601 | Răng Hàm Mặt | B | 23.5 | |
8 | 7720103 | Y học dự phòng | B | 20.5 | |
9 | 7720201 | Y học cổ truyền | B | 22 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101 | Y đa khoa | B | 26 | |
2 | 7720163 | Y học dự phòng | B | 21 | |
3 | 7720201 | Y học cổ truyền | B | 22 | |
4 | 7720301 | Y tế công cộng | B | 20 | |
5 | 7720330 | Kĩ thuật y học | B | 22.5 | |
6 | 7720401 | Dược học | A | 25.5 | |
7 | 7720501 | Điều dưỡng | B | 21 | |
8 | 7720601 | Răng – Hàm – Mặt | B | 25 |