Hiện nay, nền giáo dục nước ta có nhiều trường đại học với chất lượng đào tạo và giảng dạy tốt, được rất nhiều sinh viên lựa chọn theo học. Trong số đó không thể không nhắc tới trường Đại học Nông Lâm với chất lượng đào tạo và dạy học được đáng giá khá tốt. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ điểm chuẩn đại học Nông Lâm để các bạn hoạch sinh và phụ huynh có định hướng phù hợp
Mục lục:
Một số thông tin về trường Đại học Nông Lâm
Trường Đại học Nông Lâm thuộc Đại học Thái Nguyên – là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học. Các ngành đào tạo của trường thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn trên cả nước đặc biệt là với các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. Từ những ngày đầu thành lập cho đến nay, nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho nhiều khu vực.
Ban đầu nhà trường mới chỉ đào tạo đại học cho 2 ngành, đến nay đã có 20 chuyên ngành đại học, 7 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và 7 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ. Trường có hệ thống cơ sở vật chất khang trang: 73 phòng học, 6 phòng máy tính, 4 phòng ngữ âm, 33 phòng thí nghiệm, Viện khoa học sự sống, 2 trung tâm thực hành lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản với nhiều máy móc thiết bị được trang bị đầy đủ và hiện đại.
Bên cạnh đó nhà trường đã tiến hành xây dựng nhiều công trình phục vụ nhu cầu sinh hoạt và vui chơi giải trí của sinh viên. Trong đó phải nhắc đến: nhà thi đấu thể thao, 4 sân tennis, 4 sân bóng đá cỏ nhân tạo, 1 sân trượt patin, ký túc xá với 6 nhà 5 tầng, 3 nhà 3 tầng và 16 nhà 1 tầng. Chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất hàng đầu đã lý giải vì sao điểm chuẩn Đại học Nông Lâm luôn ở mức ấn tượng.
Thông tin tuyển sinh Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên 2021
Phương thức tuyển sinh Đại học Nông Lâm
Năm 2021, nhà trường dự kiến sẽ tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50% số chỉ tiêu).
- Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện ở trường phổ thông (50% chỉ tiêu).
- Ngoài ra, Trường có chế độ xét tuyển thẳng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và Trường Đại học Nông lâm.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Thí sinh dự tuyển vào trường Đại học Nông Lâm thông qua hình thức xét học bạ có thể tính điểm theo 2 hình thức cụ thể sau:
- Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng của lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 * 2)
- Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình cộng học kỳ 1 lớp 11 + điểm trung bình cộng học kỳ 2 lớp 11 + điểm trung bình cộng học kỳ 1 lớp 12) phải đạt từ 15 điểm trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm 2021
Trong kỳ tuyển sinh đại học năm 2021 – 2022, nhà trường tiến hành tuyển sinh với 22 nhóm ngành. Các ngành được quy định mã số, tổ hợp môn xét tuyển và chi tiêu tuyển sinh. Các bạn học sinh và bậc phụ huynh có nhu cầu thi tuyển vào trường có thể tham khảo bảng thống kế dưới đây:
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00, A02, C00, D10 | 50 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, B00, C02 | 50 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B02, B04, B05 | 50 |
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | A07, A09, B00, D01 | 50 |
5 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A07, A09, B00 | 50 |
6 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | A00, B00, C02, D01 | 80 |
7 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, B00, D01, D07 | 80 |
8 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A09, B00, B03 | 50 |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, C02 | 50 |
10 | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, C02 | 50 |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01, A14, B00, B03 | 50 |
12 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, B00, C02 | 50 |
13 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, B00, C02 | 30 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 100 |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00, B00, D10, D14 | 80 |
16 | 7320205 | Quản lý thông tin | A07, C20, D01, D84 | 50 |
17 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, D01, D08 | 50 |
18 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, A01, D01 | 50 |
19 | 7904492 | Khoa học và Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, B00, D10 | 50 |
20 | 7640101 | Thú y | A00, B00, C02, D01 | 100 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, B00, C04, D10 | 80 |
22 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao) | A00, B00, C02 | 80 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2021
Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Nông Lâm tiến hành tuyển sinh với 22 nhóm ngành từ cơ bản đến chất lượng cao. Căn cứ tên thang điểm thí sinh nộp nguyện vọng nhà trường sẽ công bố mức điểm trúng tuyển vào từng ngành. Chúng tôi cập nhật điểm chuẩn năm 2021 để các bạn học sinh và phụ huynh thuận tiện theo dõi dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Thí sinh có nguyện vọng học tập tại trường tiến hành nộp hồ sơ theo tổ hợp môn với nhóm ngành có chỉ tiêu. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2020 có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm thuộc ngành Khoa học cây trồng và Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao). Điểm chuẩn thấp nhất trúng tuyển vào trường là 15 điểm thuộc ngành bất động sản, kinh doanh quốc tế, khoa học môi trường, chăn nuôi thú y,…
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00, A02, C00, D10 | 15 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, B00, C02 | 15 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B02, B04, B05 | 18.5 |
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | A07, A09, B00, D01 | 15 |
5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00,B00,C02 | 16 |
6 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | A00, B00, C02, D01 | 15 |
7 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, B00, D01, D07 | 15 |
8 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A09, B00, B03 | 19 |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, C02 | 21 |
10 | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, C02 | 15 |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01, A14, B00, B03 | 15 |
12 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, B00, C02 | 15 |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 15 |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00, B00, D10, D14 | 15 |
15 | 7320205 | Quản lý thông tin | A07, C20, D01, D84 | 15 |
16 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, D01, D08 | 19 |
17 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, A01, D01 | 17 |
18 | 7904492 | Khoa học và Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, B00, D10 | 16.5 |
19 | 7640101 | Thú y | A00, B00, C02, D01 | 15 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, B00, C04, D10 | 16.5 |
21 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao) | A00, B00, C02 | 21 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2019
Năm học 2019 – 2020 điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên ở mức ổn định. Qua bảng số liệu có thể thấy, ngành Lâm sinh có điểm chuẩn cao nhất với 20 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất của trường là 13 điểm thuộc các ngành: bất động sản, chăn nuôi thú y, quản lý đất đai, thú y, nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao).
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00, A02, C00, D10 | 13 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, B00, C02 | 17 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B02, B04, B05 | 13.5 |
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | A07, A09, B00, D01 | 13.5 |
5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00,B00,C02 | 16.5 |
6 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | A00, B00, C02, D01 | 13 |
7 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, B00, D01, D07 | 13.5 |
8 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 13.5 |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, C02 | 13.5 |
10 | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, C02 | 20 |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01, A14, B00, B03 | 18.5 |
12 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, B00, C02 | 13.5 |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 13 |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00, B00, D10, D14 | 13.5 |
15 | 7320205 | Quản lý thông tin | A07, C20, D01, D84 | 15 |
16 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, D01, D08 | 13.5 |
17 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, A01, D01 | 13.5 |
18 | 7620112 | Bản vệ thực vật | A00, B00, B02, C02 | 17 |
19 | 7640101 | Thú y | A00, B00, C02, D01 | 13 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, B00, C04, D10 | 13.5 |
21 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao) | A00, B00, C02 | 13 |
22 | 7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường | A00, A01, B00, D10 | 13.5 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là căn cứ quan trọng để các bạn học sinh và phụ huynh có định hướng tương lại phù hợp. Chúng tôi sẽ luôn tục cập nhật thông tin tuyển sinh của trường và điểm chuẩn từng ngành học để các bạn học sinh có chuẩn bị phù hợp.
Một số bài viết khác: