Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm 2022❤️và các năm đầy đủ

Hiện nay, nền giáo dục nước ta có nhiều trường đại học với chất lượng đào tạo và giảng dạy tốt, được rất nhiều sinh viên lựa chọn theo học. Trong số đó không thể không nhắc tới trường Đại học Nông Lâm với chất lượng đào tạo và dạy học được đáng giá khá tốt. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ điểm chuẩn đại học Nông Lâm  để các bạn hoạch sinh và phụ huynh có định hướng phù hợp

Một số thông tin về trường Đại học Nông Lâm

Trường Đại học Nông Lâm thuộc Đại học Thái Nguyên – là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học. Các ngành đào tạo của trường thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn trên cả nước đặc biệt là với các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. Từ những ngày đầu thành lập cho đến nay, nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho nhiều khu vực.

Khuôn viên rộng rãi của trường Đại học Nông Lâm
Khuôn viên rộng rãi của trường Đại học Nông Lâm

Ban đầu nhà trường mới chỉ đào tạo đại học cho 2 ngành, đến nay đã có 20 chuyên ngành đại học, 7 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và 7 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ. Trường có hệ thống cơ sở vật chất khang trang: 73 phòng học, 6 phòng máy tính, 4 phòng ngữ âm, 33 phòng thí nghiệm, Viện khoa học sự sống, 2 trung tâm thực hành lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản với nhiều máy móc thiết bị được trang bị đầy đủ và hiện đại.

Bên cạnh đó nhà trường đã tiến hành xây dựng nhiều công trình phục vụ nhu cầu sinh hoạt và vui chơi giải trí của sinh viên. Trong đó phải nhắc đến: nhà thi đấu thể thao, 4 sân tennis, 4 sân bóng đá cỏ nhân tạo, 1 sân trượt patin, ký túc xá với 6 nhà 5 tầng, 3 nhà 3 tầng và 16 nhà 1 tầng. Chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất hàng đầu đã lý giải vì sao điểm chuẩn Đại học Nông Lâm luôn ở mức ấn tượng.

Thông tin tuyển sinh Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên 2021

Phương thức tuyển sinh Đại học Nông Lâm

Năm 2021, nhà trường dự kiến sẽ tuyển sinh theo 2 phương thức:

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50% số chỉ tiêu).
  • Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện ở trường phổ thông (50% chỉ tiêu).
  • Ngoài ra, Trường có chế độ xét tuyển thẳng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và Trường Đại học Nông lâm.

Trải nghiệm thực tế tại trường liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp
Trải nghiệm thực tế tại trường liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

Thí sinh dự tuyển vào trường Đại học Nông Lâm thông qua hình thức xét học bạ có thể tính điểm theo 2 hình thức cụ thể sau:

  • Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng của lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 * 2)
  • Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình cộng học kỳ 1 lớp 11 + điểm trung bình cộng học kỳ 2 lớp 11 + điểm trung bình cộng học kỳ 1 lớp 12) phải đạt từ 15 điểm trở lên.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm 2021

Trong kỳ tuyển sinh đại học năm 2021 – 2022, nhà  trường tiến hành tuyển sinh với 22 nhóm ngành. Các ngành được quy định mã số, tổ hợp môn xét tuyển và chi tiêu tuyển sinh. Các bạn học sinh và bậc phụ huynh có nhu cầu thi tuyển vào trường có thể tham khảo bảng thống kế dưới đây:

 STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn Chỉ tiêu
   1 7340116 Bất động sản A00, A02, C00, D10 50
   2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, B00, C02 50
   3 7420201 Công nghệ sinh học B00, B02, B04, B05 50
   4 7440301 Khoa học môi trường A07, A09, B00, D01 50
   5 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A07, A09, B00 50
   6 7620105 Chăn nuôi thú y A00, B00, C02, D01 80
   7 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00, B00, D01, D07 80
   8 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09, B00, B03 50
   9 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02 50
   10 7620205 Lâm sinh A00, B00, C02 50
   11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01, A14, B00, B03 50
   12 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, B00, C02 50
   13 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C02 30
   14 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 100
   15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00, B00, D10, D14 80
   16 7320205 Quản lý thông tin A07, C20, D01, D84 50
   17 7905419 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00, B00, D01, D08 50
   18 7906425 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00, B00, A01, D01 50
   19 7904492 Khoa học và Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) A00, A01, B00, D10 50
   20 7640101 Thú y A00, B00, C02, D01 100
   21 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, C04, D10 80
   22 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao) A00, B00, C02 80

hot-icon

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Nông Lâm tiến hành tuyển sinh với 22 nhóm ngành từ cơ bản đến chất lượng cao. Căn cứ tên thang điểm thí sinh nộp nguyện vọng nhà trường sẽ công bố mức điểm trúng tuyển vào từng ngành. Chúng tôi cập nhật điểm chuẩn năm 2021 để các bạn học sinh và phụ huynh thuận tiện theo dõi dưới đây:

Điểm trúng tuyển đại học nông lâm năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Thí sinh có nguyện vọng học tập tại trường tiến hành nộp hồ sơ theo tổ hợp môn với nhóm ngành có chỉ tiêu. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2020 có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm thuộc ngành Khoa học cây trồng và Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao). Điểm chuẩn thấp nhất trúng tuyển vào trường là 15 điểm thuộc ngành bất động sản, kinh doanh quốc tế, khoa học môi trường, chăn nuôi thú y,…

 STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn Điểm chuẩn
   1 7340116 Bất động sản A00, A02, C00, D10 15
   2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, B00, C02 15
   3 7420201 Công nghệ sinh học B00, B02, B04, B05 18.5
   4 7440301 Khoa học môi trường A07, A09, B00, D01 15
   5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00,B00,C02 16
   6 7620105 Chăn nuôi thú y A00, B00, C02, D01 15
   7 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00, B00, D01, D07 15
   8 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09, B00, B03 19
   9 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02 21
   10 7620205 Lâm sinh A00, B00, C02 15
   11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01, A14, B00, B03 15
   12 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, B00, C02 15
   13 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 15
   14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00, B00, D10, D14 15
   15 7320205 Quản lý thông tin A07, C20, D01, D84 15
   16 7905419 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00, B00, D01, D08 19
   17 7906425 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00, B00, A01, D01 17
   18 7904492 Khoa học và Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) A00, A01, B00, D10 16.5
   19 7640101 Thú y A00, B00, C02, D01 15
   20 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, C04, D10 16.5
   21 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao) A00, B00, C02 21

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2019

Năm học 2019 – 2020 điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên ở mức ổn định. Qua bảng số liệu có thể thấy, ngành Lâm sinh có điểm chuẩn cao nhất với 20 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất của trường là 13 điểm thuộc các ngành: bất động sản, chăn nuôi thú y, quản lý đất đai, thú y, nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao).

 STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn Điểm chuẩn
   1 7340116 Bất động sản A00, A02, C00, D10 13
   2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, B00, C02 17
   3 7420201 Công nghệ sinh học B00, B02, B04, B05 13.5
   4 7440301 Khoa học môi trường A07, A09, B00, D01 13.5
   5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00,B00,C02 16.5
   6 7620105 Chăn nuôi thú y A00, B00, C02, D01 13
   7 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00, B00, D01, D07 13.5
   8 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, B00, C04, D10 13.5
   9 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02 13.5
   10 7620205 Lâm sinh A00, B00, C02 20
   11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01, A14, B00, B03 18.5
   12 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, B00, C02 13.5
   13 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 13
   14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00, B00, D10, D14 13.5
   15 7320205 Quản lý thông tin A07, C20, D01, D84 15
   16 7905419 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00, B00, D01, D08 13.5
   17 7906425 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00, B00, A01, D01 13.5
   18 7620112 Bản vệ thực vật A00, B00, B02, C02 17
   19 7640101 Thú y A00, B00, C02, D01 13
   20 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, C04, D10 13.5
   21 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao (Chất lượng cao) A00, B00, C02 13
   22 7904492 Khoa học & Quản lý môi trường A00, A01, B00, D10 13.5

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là căn cứ quan trọng để các bạn học sinh và phụ huynh có định hướng tương lại phù hợp. Chúng tôi sẽ luôn tục cập nhật thông tin tuyển sinh của trường và điểm chuẩn từng ngành học để các bạn học sinh có chuẩn bị phù hợp.

Một số bài viết khác: