Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương 2022❤️và chi tiết các năm

Kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển vào các trường cao đẳng, đại học năm 2021 diễn ra từ ngày 6 – 9/7/2021. Lúc này đây, các sỹ tử đang chạy đua nước rút vào những giờ phút cuối cùng để có kỳ thi đạt kết quả tốt nhất. Đối với những sỹ tử đăng ký học trường đại học Ngoại Thương, ngoài việc ông tập thật tốt thì điểm chuẩn đại học Ngoại Thương cũng là điều mà các em rất quan tâm. Bài viết dưới đây của luyện thi Đa Minh sẽ cũng cấp cho các em điểm chuẩn đại học Ngoại Thương qua các năm để các em tham khảo và có sự cố gắng hơn trong việc ôn luyện.

Đại học Ngoại Thương năm 2021 tuyển sinh

Vào ngày 7/4/2021, trường đã công bố chính thức điểm sàn trúng tuyển vào trường năm 2021 dựa vào xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL, xét tuyển thẳng.

Phương thức 1Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường), đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên

Đối với thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường (bao gồm Toán, Tin, Lý, Hoá, Văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật): điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Phương thức 2Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên, có điểm thi 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường (A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07) đáp ứng điểm sàn nhận hồ sơ theo qui định của trường

Phương thức 3 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL

thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,0 trở lên, có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội từ 105/150 điểm.

Phương thức 4Phương thức xét tuyển thẳng (dự kiến 3% chỉ tiêu) được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2021

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021

Ngày 28/7/2021, trường Đại học Ngoại Thương là trường Đại học đầu tiên công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021. Theo đó, trường công bố ngưỡng điểm cho cả 2 phương thức 3 và phương thức 4. Chi tiết như sau:

STT

Tổ hợp môn xét tuyển 

Trụ sở chính Hà Nội

Cơ sở Quảng Ninh

1

A00 (Toán, Lý, Hóa)

23,80

23,80

2

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

23,80

23,80

3

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

23,80

23,80

4

D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga)

23,80

Không tuyển

5

D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp)

23,80

Không tuyển

6

D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)

23,80

Không tuyển

7

D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật)

23,80

23,80

8

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

23,80

23,80

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021 xét điểm thi THPT dưới 28 điểm không đỗ

Theo như mức điểm chuẩn vừa được công bố của đại học Ngoại thương năm nay thì phổ điểm của trường nằm trong khoảng từ 28,05 điểm đến 28,55 điểm cho cả trụ sở chính và cơ sở miền nam đối với những ngành có tính theo thang điểm 30 điểm. Và nhìn chung đều tăng so với năm 2020. Ngành ngôn ngữ tính theo thang điểm 40 với môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 thì  mức điểm dao động từ 36,75 điểm đến 39,25 điểm.

Điểm chuẩn đại học ngoại thương mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn đại học ngoại thương mới nhất năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2020

Hà Nội là trụ sở sơ chính của trường đại học Ngoại Thương, địa chỉ là 91 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thủ đô Hà Nội. Sau đây là điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương năm 2020 cụ thể từng ngành nghề.

Điểm chuẩn đối với xét tuyển theo diện thi THPT năm 2020

Điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương theo diện thi THPT
Điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương theo diện thi THPT

Điểm chuẩn đối với xét tuyển theo diện xét học bạ năm 2020

điểm chuẩn

Điểm chuẩn

điểm chuẩn

điểm chuẩn

điểm chuẩn

điểm chuẩn

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương cơ sở Quảng Ninh

  • Ngành Kế toán – kiểm toán có điểm chuẩn năm 2018 là 17 điểm, năm 2019 là 17 điểm và năm gần nhất 2020 là 20 điểm.
  • Ngành  Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn năm 2018 là 17 điểm, năm 2019 là 17 điểm và năm gần nhất 2020 là 20 điểm.

>>Xem thêm:

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương cơ sở Hồ Chí Minh

Vào năm 2020 trường đại học Ngoại Thương chỉ xét tuyển các trường hợp thi THPT, chưa áp dụng hình thức xét tuyển học bạ. Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương năm 2020 của các ngành như sau:

  • Mã ngành NTS01 (Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị) có điểm chuẩn là 28.15 đối với tổ hợp A00. Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.
  • Mã ngành NTS02 (Nhóm ngành Tài chính – Kế toán) có điểm chuẩn là 27.85 đối với tổ hợp A00. Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.

Hiện tại kỳ thi THPT sắp bắt đầu, về phương thức tuyển sinh cho năm 2021, trường đại học Ngoại Thương vẫn thực hiện các phương thức tuyển sinh như năm 2020. Bên cạnh đó, nhà trường cũng dự kiến dành thêm 80 chỉ tiêu để tuyển sinh 2 chương trình chất lượng cao mới là chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh thương mại và chương trình Chất lượng cao Luật Kinh doanh quốc tế.

Nộp hồ sơ nhập học trường đại học Ngoại Thương ở đâu?

  Sau khi có điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương, nếu các bạn học sinh trúng tuyển thì có thể nộp hồ sơ và giấy tờ nhập học qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại các cơ sở:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trụ sở chính Hà Nội hoặc cơ sở Quảng Ninh nộp hồ sơ tại: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Ngoại thương. Địa chỉ: Số 91, Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội. Hotline: 0352530798.
  • Thí sinh xét tuyển tại cơ sở Hồ Chí Minh thì có thể nộp hồ sơ tại: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Ngoại thương. Địa chỉ: số 15, Đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh. Hotline: 0352530798.

Để biết mình có trúng tuyển vào trường đại học Ngoại Thương hay không bạn có thể xem tại bảng tin Tuyển sinh và cổng thông tin điện tử của trường (www.ftu.edu.vn).

Hy vọng tất cả cả những thông tin cung cấp trên của luyện thi đại học Đa Minh đã giúp các bạn hình dung sơ bộ điểm chuẩn đại học Ngoại Thương ở các cơ sở. Từ đó nhìn nhận vào thực lực của bản thân để có kế hoạch ôn luyện cụ thể để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới nhé.

Điểm chuẩn đối với xét tuyển theo diện thi THPT năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật A00 26.2 cơ sở Hà Nội
2 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật A01 25.7 cơ sở Hà Nội
3 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D01 25.7 cơ sở Hà Nội
4 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D02 24.2 cơ sở Hà Nội
5 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D03 25.7 cơ sở Hà Nội
6 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D04 25.7 cơ sở Hà Nội
7 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D06 25.7 cơ sở Hà Nội
8 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D07 25.7 cơ sở Hà Nội
9 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh A00 26.25 cơ sở Hà Nội
10 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh A01 25.75 cơ sở Hà Nội
11 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh D01 25.75 cơ sở Hà Nội
12 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh D06 25.75 cơ sở Hà Nội
13 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh D07 25.75 cơ sở Hà Nội
14 NTH03 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán A00 25.75 cơ sở Hà Nội
15 NTH03 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán A01 25.25 cơ sở Hà Nội
16 NTH03 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán D01 25.25 cơ sở Hà Nội
17 NTH03 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán D07 25.25 cơ sở Hà Nội
18 NTH04 Ngành Ngôn ngữ Anh D01 34.3 cơ sở Hà Nội
19 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp D01 33.55 cơ sở Hà Nội
20 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp D03 31.55 cơ sở Hà Nội
21 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung quốc D01 34.3 cơ sở Hà Nội
22 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung quốc D04 32.3 cơ sở Hà Nội
23 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật D01 33.75 cơ sở Hà Nội
24 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật D06 31.75 cơ sở Hà Nội
25 NTH08 Kế toán, Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17 cơ sở Quảng Ninh

Điểm chuẩn đối với xét tuyển theo diện thi THPT năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 CƠ SỞ 1: HÀ NỘI
2 NTH01 Kinh tế: Kinh tế quốc tế và Luật A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 24.1 Cơ sở Hà Nội – Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
3 NTH02 Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D06; D07 24.1 Cơ sở Hà Nội – Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
4 NTH03 Tài chính – Ngân hàng và Kế toán A00; A01; D01; D07 23.65 Cơ sở Hà Nội – Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
5 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01 23.73 Cơ sở Hà Nội – Điểm quy đổi về thang điểm 30
6 NTH05 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.65 Cơ sở Hà Nội – Điểm quy đổi về thang điểm 30
7 NTH06 Ngôn ngữ Trung D01; D04 23.69 Cơ sở Hà Nội – Điểm quy đổi về thang điểm 30
8 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 23.7 Cơ sở Hà Nội – Điểm quy đổi về thang điểm 30
9 NTH08 Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn đối với xét tuyển theo diện thi THPT năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật A00 28.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 28.2. Điểm môn Toán 9.2.
2 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật A01 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 27.2. Điểm môn Toán 8.4.
3 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D01 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 27.2. Điểm môn Toán 8.4.
4 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D02 26.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.2. Điểm môn Toán 8.2.
5 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D03 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 27.25. Điểm môn Toán 9.0.
6 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D04 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 27.25. Điểm môn Toán 8.0.
7 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D06 27.25
8 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D07 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 27.2. Điểm môn Toán 8.2.
9 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A00 28 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 27.95. Điểm môn Toán 9.2.
10 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A01 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.95. Điểm môn Toán 8.6.
11 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản D01 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.95. Điểm môn Toán 8.6.
12 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản D06 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 27. Điểm môn Toán 8.2.
13 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản D07 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.95. Điểm môn Toán 9.0.
14 NTH03 Kế toán , Tài chính – Ngân hàng A00 27.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 27.65. Điểm môn Toán 8.4.
15 NTH03 Kế toán , Tài chính – Ngân hàng A01 26.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.65. Điểm môn Toán 8.4.
16 NTH03 Kế toán , Tài chính – Ngân hàng D01 26.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.65. Điểm môn Toán 8.4.
17 NTH03 Kế toán , Tài chính – Ngân hàng D07 26.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.65. Điểm môn Toán 8.8.
18 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.75. Điểm môn Toán 8.8. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
19 NTH05 Ngôn ngữ Pháp D03 24.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 24.5. Điểm môn Toán 7.8. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
20 NTH06 Ngôn ngữ Trung D01 26.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.1. Điểm môn Toán 8.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
21 NTH06 Ngôn ngữ Trung D04 25.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.7. Điểm môn Toán 7.4. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
22 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 26.05. Điểm môn Toán 9.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
23 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D06 25.5 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) – 25. Điểm môn Toán 7.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
24 NTH08 Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (tại Quảng Ninh) A00; A01; D01; D07 18.75

Điểm chuẩn đối với xét tuyển theo diện thi THPT năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 NTH08 Kinh doanh quốc tế (tại Quảng Ninh) A00; A01; D01 18
2 NTH08 Kế toán (tại Quảng Ninh) A00; A01; D01 18
3 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D06 32.66
4 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01 32.46
5 NTH06 Ngôn ngữ Trung D04 32.53
6 NTH06 Ngôn ngữ Trung D01 32.31
7 NTH05 Ngôn ngữ Pháp D03 31.77
8 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01 33.03
9 NTH03 Tài chính – Ngân hàng D07
10 NTH03 Tài chính – Ngân hàng A01; D01 24.3
11 NTH03 Tài chính – Ngân hàng A00 25.8
12 NTH03 Kế toán D07
13 NTH03 Kế toán A01; D01 24.3
14 NTH03 Kế toán A00 25.8
15 NTH02 Kinh doanh quốc tế D06; D07
16 NTH02 Kinh doanh quốc tế D01 24.85
17 NTH02 Kinh doanh quốc tế A01 24.83
18 NTH02 Kinh doanh quốc tế A00 26.35
19 NTH02 Quản trị kinh doanh D07
20 NTH02 Quản trị kinh doanh D01 24.85
21 NTH02 Quản trị kinh doanh A01 24.83
22 NTH02 Quản trị kinh doanh A00 26.35
23 NTH01 Luật D07
24 NTH01 Luật A01; D01 24.95
25 NTH01 Luật A00 26.45
26 NTH01 Kinh tế quốc tế D07
27 NTH01 Kinh tế quốc tế A01; D01; D03 24.95
28 NTH01 Kinh tế quốc tế A00 26.45
29 NTH01 Kinh tế D06 25.05
30 NTH01 Kinh tế D04 25.3
31 NTH01 Kinh tế D02 23.5
32 NTH01 Kinh tế A01; D01; D03 24.95
33 NTH01 Kinh tế A00 26.45

Điểm chuẩn đối với xét tuyển theo diện thi THPT năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.5
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 31.75
3 7220204 Ngôn ngữ Trung D01 33
4 7220204 Ngôn ngữ Trung D04 30
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 33.5
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 30.5
7 7310101 Kinh tế A00 27.25 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0
8 7310101 Kinh tế A01 25.75 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0
9 7310101 Kinh tế D01 25.75 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0
10 7310101 Kinh tế D02 23.75
11 7310101 Kinh tế D03 25.75
12 7310101 Kinh tế D04 25.75
13 7310101 Kinh tế D06 25.75
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00 26.5 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25
15 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D01; D03 25 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00 26.5 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75
17 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01 25 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75
18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 27 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01 25.5
20 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00 26.25 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5
21 7340201 Tài chính-Ngân hàng A01; D01 24.75 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5
22 7380101 Luật A00 26
23 7380101 Luật A01; D01 24.5