Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2022❤️và các năm gần đây

Sau 12 năm đèn sách trên ghế nhà trường với mục tiêu lớn nhất là thi đỗ vào trường đại học mơ ước thì nay, kết quả chỉ cách bạn một con số. Vượt qua mức điểm chuẩn của trường thì con đường dẫn đến cảnh cửa đại học sẽ rộng mở với bạn. Đại học Hải Phòng là ngôi trường với chất lượng giảng dạy tốt, đội ngũ giáo viên nhiều kinh nghiệm sẽ giúp cho các bạn sinh viên có được những hành trang tốt nhất vào đời. Cùng tìm hiểu điểm chuẩn đại học Hải Phòng qua các năm để có sự so sánh, đánh giá, từ đó đưa ra quyết định chính xác nhất:

Giới thiệu về trường đại học Hải Phòng

  • Tên trường: Đại học Hải Phòng
  • Mã trường: THP
  • Tên tiếng anh: Hai Phong University. Viết tắt là HPU
  • Trụ sở chính: Số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng;
  • Cơ sở 2: Số 246 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng;
  • Cơ sở 3: Số 49 Trần Phú, Ngô Quyền, Hải Phòng.
  • Điện thoại:  0225.3591.574

Trường Đại học Hải Phòng được thành lập tại Hải Phòng năm 1968 với tên cũ là Phân hiệu Trường Đại học Tại chức Hải Phòng. Năm 2000, Trường Đại học Tại chức Hải Phòng sát nhập với một số cơ sở đào tạo chuyên nghiệp khác của Hải Phòng thành Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng. Ngày 9 tháng 4 năm 2004, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định số 60/2004/QĐ-TTg, đổi tên Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng thành Trường Đại học Hải Phòng.

Trường Đại học Hải Phòng là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, thích ứng với yêu cầu của thị trường lao động. Đây là trung tâm văn hóa, giáo dục – đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội thành phố Hải Phòng, vùng Duyên hải Bắc Bộ và cả nước. Tầm nhìn đến năm 2030, Trường Đại học Hải Phòng trở thành trường đại học theo định hướng ứng dụng, tiếp cận trình độ tiên tiến trong khu vực và quốc tế mang đến giá trị cốt lõi về chất lượng, hiệu quả và đáp ứng nhu cầu xã hội.

Logo Đại học Hải Phòng
Logo Đại học Hải Phòng

Thông tin tuyển sinh của trường đại học Hải Phòng năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2021 trường đại học Hải Phòng tuyển 4.875 chỉ tiêu với 30 ngành học. Số chỉ tiêu đã tăng hơn 300 chỉ tiêu so với năm 2020. Ngành Sư phạm Toán học lấy cao nhất với 320 chỉ tiêu. Tiếp theo đó là ngành Giáo dục Mầm non ( Hệ đại học) với 310 chỉ tiêu và ngành Giáo dục Chính trị với 300 chỉ tiêu.  Ngành Kiến trúc, ngành Khoa học cây trồng ( Kỹ sư nông học ) và ngành Văn học chỉ lấy từ 30 đến 45 chỉ tiêu.

Phương thức xét tuyển

Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo 5 phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2021

  • Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các phương tiện thông tin đại chúng khác.
  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu) điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

  • Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển, tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
  • Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2021 hoặc kết quả học tập THPT

  • Chứng chỉ quốc tế: IELTS (từ 5.0 điểm), TOEFL iBT (từ 77 điểm), TOEIC (từ 700 điểm), Tiếng Trung HSK (từ HSK3).
  • Chứng chỉ còn thời hạn (tính đến thời điểm xét tuyển)
  • Quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm thang 10
  • Điểm trung bình cộng 02 môn còn lại (không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2021

  • Sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Quốc gia Hà Nội;
  • Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này;
  • Điểm nhận đăng ký xét tuyển: 75 điểm

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đại học Hải Phòng là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội
Đại học Hải Phòng là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội

Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  •  Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
  •  Với các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.

Tổ chức thi năng khiếu

Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.

  • Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
  • Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
  • Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
  • Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
  • Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký.

Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm: phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu, 03 ảnh 4×6, lệ phí xét tuyển: 300k/hồ sơ. 

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng năm 2021

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng năm 2021 đang nhận được sự quan tâm của hàng ngàn thí sinh trong cả nước khi mà kì thi tốt nghiệp THPT vừa diễn ra. Sau 12 năm đèn sách với sự nỗ lực không ngừng thì điểm thi là phản ánh chính xác nhất kết quả của bạn. Chúng tôi sẽ cập nhật đến bạn thông tin một cách cụ thể nhất.

Theo như cống bố vào chiều 16/9, điểm chuẩn năm nay của trường dao động từ 14 điểm đến 22 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Sư phạm tiếng anh. Có nhiều ngành có mức điểm chuẩn là 14 điểm. Đây đang là mức điểm chuẩn thấp nhất của các trường đại học đã công bố cho đến chiều 16/9.

Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Ngành đào tạo đại học
Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 19 điểm
Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 19 điểm
Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 19 điểm
Giáo dục Thể chất T00, T01 (môn chính Năng khiếu) 20 điểm
Sư phạm Toán học ( sư phạm toán học, sư phạm toán – lý, sư phạm toán – hóa) A00, A01, C01, D01 19 điểm
Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 19 điểm
Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, D01 19 điểm
Sư phạm Hóa học A00, A01, C01, D01 19 điểm
Sư phạm Ngữ văn (sư phạm ngữ văn, sư phạm ngữ văn – địa lý, -sư phạm ngữ văn – lịch sử, sư phạm ngữ văn – GDCD, sư phạm ngữ văn – công tác Đội) C00, D01, D14, D15 19 điểm
Sư phạm Tiếng anh (Sư phạm Tiếng anh, Sư phạm Tiếng anh – Nhật, Sư phạm Tiếng anh- Hàn) A01, D01, D06, D15 (Môn chính Ngoại ngữ) 22 điểm
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 (Môn chính Ngoại ngữ) 17 điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc D00, D01, D04, D06 (môn chính Ngoại ngữ) 21 điểm
Kinh tế (Kinh tế vận tải và dịch vụ, kinh tế ngoại thương, kinh tế xây dựng, quản trị kinh tế ) A00, A01, C01, D01 14 điểm
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh kế toán, quản trị marketing) A00, A01, C01, D01 15 điểm
Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 14 điểm
Tài chính – ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, tài chính – bảo hiểm, thẩm định giá) A00, A01, C01, D01 14 điểm
Kế toán (kế toán doanh nghiệp, kế toán kiểm toán) A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ thông tin (công nghệ thông tin, truyền thông và mạng máy tính, hệ thống thông tin kinh tế) A00, A01, C01, D01 15 điểm
Công nghệ kĩ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ chế tạo máy (cơ khí chế tạo máy) A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điện công nghiệp và dân dụng) A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghiệp kĩ thuật điều khiển và tự động hóa ( điện tự động công nghiệp, tự động hệ thống điện) A00, A01, C01, D01 14 điểm
Văn học C00, D01, D14, D15 14 điểm
Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch) C00, D01, D06, D15 14 điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D06, D15 14 điểm
Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14 điểm
Kiến trúc V00, V01, A00, A01 14 điểm
Khoa học cây trồng (nông học) A00, B00, C02, D01 14 điểm
Ngành đào tạo cao đẳng
Giáo dục mầm non M00, M01, M02 17 điểm

 

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng năm 2020

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng năm 2020 dao động từ 14 đến 19,5 điểm. Có một số ngành tăng nhẹ 0,5 điểm so với năm 2019 sau khi trường đã giảm đi 4 ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ Văn,….Hai ngành Giáo dục Thể chất và Ngôn ngữ Trung Quốc lại giảm điểm so với năm 2019 trước đó. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm 2020 giống với năm 2019 thấp nhất là 14 điểm.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 18.5 điểm
Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 18.5 điểm
Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 18.5 điểm
Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5 điểm Môn chính: Năng khiếu
Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18.5 điểm
Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5 điểm
Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D06, D15 19.5 điểm Môn chính: Ngoại ngữ
Việt Nam học C00, D01, D06, D15 14 điểm
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 17 điểm Môn chính: Ngoại ngữ
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D03, D04, D06 20 điểm Môn chính: Ngoại ngữ
Văn học C00, D01, D14, D15 14 điểm
Kinh tế A00, A01, C01, D01 15 điểm
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14 điểm
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14 điểm
Kế toán A00, A01, C01, D01 15 điểm
Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15 điểm
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14 điểm
Kiến trúc V00, V01, V02, 103 16 điểm Môn chính: Vẽ mỹ thuật
Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 14 điểm
Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14 điểm
Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 16.5 điểm Cao đẳng

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng năm 2019

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng năm 2019 không quá cao, dao động từ 14 đến 18 điểm. Ngành Giáo dục Thể chất và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có điểm chuẩn tương đối sát nhau là 24 điểm và 23 điểm. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm 2019 thấp nhất là 14 điểm.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 18 điểm
Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 18 điểm
Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 18 điểm
Giáo dục Thể chất T00, T01 24 điểm
Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18 điểm
Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, D01 18 điểm
Sư phạm Hóa học A00, A01, C01, D01 18 điểm
Sư phạm Ngữ Văn C00, D01, D14, D15 18 điểm
Sư phạm Địa lý A00, B00, C00, D01 18 điểm
Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D06, D15 21 điểm
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 18.5 điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D03, D04, D06 23 điểm
Văn học C00, D01, D14, D15 14 điểm
Kinh tế A00, A01, C01, D01 14 điểm
Việt Nam học C00, D01, D06, D15 16 điểm
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14 điểm
Tài chính Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14 điểm
Kế toán A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 14 điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14 điểm
Kiến trúc V00, V01, V02, V03 24 điểm
Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 17 điểm
Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14 điểm
Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 16 điểm

Trên đây là thông tin về điểm chuẩn đại học Hải Phòng qua các năm để quý phụ huynh và các sĩ tử tham khảo. Qua đó, đưa ra những lựa chọn chính xác nhất cho quãng đường trong tương lai. Hy vọng rằng ước mơ được đặt chân vào ngưỡng cửa đại học Hải Phòng sẽ không còn là xa vời đối với các bạn. Chúc các sĩ tử thành công!

>>>Xem thêm