Học viện Cảnh Sát và một ngôi trường danh giá, đào tạo những thế hệ Cảnh sát tài năng, góp phần quan trọng vào công cuộc bảo vệ và xây dựng Tổ quốc. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát là điều được rất nhiều học sinh lớp 12 cũng như phụ huynh quan tâm vào mỗi kỳ tuyển sinh Đại học. Thậm chí, nhiều bạn khi đã xác định được mục tiêu đã tìm hiểu từ năm lớp 10, lớp 11 để có kế hoạch học tập hợp lý. Hiểu được điều đó, bài viết dưới đây của Luyện thi Đa Minh sẽ cung cấp cho phụ huynh và học sinh thông tin chính xác nhất về điểm chuẩn của Học viện Cảnh sát Nhân dân và phương án tuyển sinh năm 2021 của trường.
Mục lục:
Đôi nét về Học viện Cảnh sát
Địa chỉ: Phạm Văn Nghị, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Học viện Cảnh sát Nhân dân là là một trong hai ngôi trường đào tạo chất lượng hàng đầu thuộc khối ngành Công an của nước ta. Ngôi trường được chính thức quyết định thành lập bởi Bộ Công An năm 1968 với tên gọi Trường Cảnh sát Nhân dân. Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, đến năm 2001 chính thức có tên là Học viện Cảnh sát Nhân dân.
Nhiệm vụ và sứ mệnh của Học viện Cảnh sát Nhân dân là Đào tạo sĩ quan cảnh sát với trình độ đại học và sau đại học. Tạo cán bộ nguồn cho lực lượng Công an nhân dân Việt Nam. Đồng thời, Nghiên cứu các đề tài khoa học về phòng chống tội phạm cấp Quốc gia; Quản lý nhà nước về An Ninh Trật tự, Luật Hình sự, Hoạt động Tư pháp điều tra cũng như hợp tác đào tạo quốc tế với các trường cảnh sát nước ngoài.
Đầu vào chất lượng cùng đầu ra ổn định, có công việc ổn định sau khi ra trường, có cơ hội cống hiến cho quê hương đất nước khiến Học viện Cảnh sát luôn là mục đích và ngôi trường mơ ước của rất nhiều sĩ tử trước thềm kỳ thi THPTQG. Hy vọng rằng những thông tin về điểm chuẩn Học viện Cảnh sát sẽ là thông tin tham khảo hữu ích cho không ít các bạn học sinh.
Phương án tuyển sinh Học viện Cảnh sát 2021
Học viện Cảnh sát Nhân dân đã chính thức công bố thông tin đề án tuyển sinh năm học 2021 – 2022 với một số thông tin cụ thể như sau:
Đối tượng tuyển sinh
- Cán bộ Công an trong biên chế
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên (tính đến tháng thi tốt nghiệp THPT); công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự
- Học sinh Trường Văn hóa CAND
- Công dân thường trú theo quy định hiện hành tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
Điều kiện dự tuyển chung
- Điều kiện chung để đăng ký vào Học viện Cảnh sát theo đề án tuyển sinh năm nay như sau:
- Trong những năm học THPT hoặc tương đương đạt học lực từ trung bình trở lên (theo kết luận học bạ).
- Tính đến năm dự tuyển, cán bộ Công an trong biên chế không quá 30 tuổi; học sinh Trường Văn hóa CAND, công dân thường trú theo quy định hiện hành tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi, công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự nếu quá tuổi trên được dự tuyển thêm 01 lần trong thời gian không quá 12 tháng kể từ ngày có quyết định xuất ngũ đến tháng sơ tuyển.
- Cán bộ Công an trong biên chế, chiến sĩ nghĩa vụ Công an phân loại cán bộ ở mức hoàn thành nhiệm vụ trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển;
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
- Học sinh Trường Văn hóa CAND, công dân thường trú theo quy định hiện hành tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học THPT và tương đương đạt hạnh kiểm từ loại khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ.
- Tiêu chuẩn chính trị thực hiện theo Thông tư số 44/2018/TT-BCA ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an, Hướng dẫn số 577/X01-P6 ngày 14/01/2019 và Hướng dẫn số 1144/X01-P6 ngày 24/01/2019 của Cục Tổ chức cán bộ.
- Tiêu chuẩn sức khỏe: Chỉ tuyển thí sinh đạt tiêu chuẩn sức khỏe loại 1, loại 2 và đáp ứng các chỉ số đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 45/2019/TT-BCA ngày 02/10/2019 của Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe và khám sức khỏe công dân tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND.
Chỉ tiêu tuyển sinh
Năm học 2021 – 2022, Học viện Cảnh sát Nhân dân tuyển sinh nhóm ngành Nghiệp vụ cảnh sát theo 3 phương thức, đối với thí sinh đến từ 4 khu vực với tổng chỉ tiêu là 530 người.
Hồ sơ và xét tuyển
Bên cạmấy cnh điểm chuẩn Học viện Cảnh sát thì hồ sơ cần thiết để đăng ký vào Học viện cũng như các trường khối Công an, Quân đội khác cũng được nhiều thí sinh quan tâm. Trước khi đăng ký vào Học viện Cảnh sát Nhân dân, đã phải trải qua vòng sơ tuyển, đáp ứng yêu cầu về sức khỏe cũng như học tập để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường. Hồ sơ xét tuyển của thí sinh theo phương thức 1 bao gồm:
- Bìa hồ sơ tuyển sinh
- Lý lịch tự khai
- Thẩm tra lý lịch
- Đơn xin dự tuyển vào các trường CAND.
- Phiếu đăng ký xét tuyển đại học chính quy Học viện CSND (theo mẫu của Bộ Công an)
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bản sao được chứng thực từ bản chính giấy chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Bản sao được chứng thực từ bản chính học bạ THPT của thí sinh
- Bản photo giấy báo dự thi tốt nghiệp THPT của thí sinh (trừ đối tượng miễn thi tốt nghiệp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Bản photo chứng minh nhân dân (thẻ căn cước công dân) của thí sinh
- Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Công an
Thí sinh và phụ huynh có thể tìm hiểu thêm thông tin tuyển sinh năm học tới của Học viện Cảnh sát Nhân dân thông qua website:
Đối tượng nào được tuyển thẳng vào các trường khối Công an?
Bên cạnh điểm chuẩn Học viện Cảnh sát thì đối tượntext trg tuyển thẳng vào trường Công an cũng là câu hỏi của nhiều phụ huynh và học sinh, đặc biệt là các em lớp 10, lớp 11 để đặt ra mục tiêu phấn đấu từ sớm. Theo quy định, các đối tượng sau sẽ được tuyển thẳng vào khối trường Công An:
- Học sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và Quốc tế; học sinh đoạt giải sáng tạo khoa học kỹ thuật Quốc tế
- Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT các môn Tin học được tuyển thẳng vào ngành Công nghệ thông tin của Học viện An ninh nhân dân; ngành Công nghệ thông tin và ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông của trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND
- Tiếng Anh được tuyển thẳng vào ngành ngôn ngữ Anh của Học viện An ninh nhân dân và học viện Cảnh sát nhân dân; Tiếng Trung được tuyển thẳng vào ngành ngôn ngữ Trung Quốc của Học viện An ninh nhân dân.
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát 2021
Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Cảnh sát năm 2017, 2018, 2019, 2020
Dưới đây sẽ là tổng hợp điểm chuẩn Học viện Cảnh sát trong 4 năm gần nhất để thí sinh cũng như phụ huynh có thể tham khảo trong quá trình làm hồ sơ cũng như lựa chọn nguyện vọng Đại học, Cao đẳng.
Tổ hợp | Giới tính | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
A01 | Nam | 28 | 27.15 | 19.62 | 23.09 |
C03 | Nam | 25.75 | 24.15 | 23 | 18.88 |
D01 | Nam | 26.25 | 24.65 | 19.88 | 19.61 |
A01 | Nữ | 29.5 | 25.4 | 26.99 | 27.16 |
C03 | Nữ | 28.25 | 24.9 | 27.12 | 27.73 |
D01 | Nữ | 28.75 | 25.25 | 26.89 | 27.36 |
>> Xem thêm:
- Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật qua các năm
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật các năm chi tiết nhất
Hy vọng những thông tin về điểm chuẩn Học viện Cảnh sát cũng như thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Cảnh sát Nhân dân vừa rồi đã giải đáp thắc mắc của phụ huynh và các em. Kỳ thi THPTQG đang đến gần, chúc các bạn ôn tập thật tốt và đạt kết quả như ý. Hãy theo dõi luyenthidaminh.vn để cập nhật thông tin tuyển sinh cũng như điểm chuẩn các trường Đại học nhanh nhất nhé!
Học viện cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7380101_DS | Luật (Hệ dân sự) | A00; A01; C03; D01 | — | |
2 | 7860100 | Điều tra trinh sát (nữ) | D01 | 27 | |
3 | 7860100 | Điều tra trinh sát (nữ) | C03 | — | |
4 | 7860100 | Điều tra trinh sát (nữ) | A01 | 27.75 | |
5 | 7860100 | Điều tra trinh sát (nam) | D01 | 24 | |
6 | 7860100 | Điều tra trinh sát (nam) | C03 | — | |
7 | 7860100 | Điều tra trinh sát (nam) | A01 | 27.5 |
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7860102 | Điều tra trinh sát (Nam – A) | A | 27.5 | |
2 | 7860102 | Điều tra trinh sát (Nam – A1) | A1 | 26 | |
3 | 7860102 | Điều tra trinh sát (Nam – C) | C | 24.5 | |
4 | 7860102 | Điều tra trinh sát (Nam – D1) | D1 | 24 | |
5 | 7860102 | Điều tra trinh sát (Nữ – A) | A | 28.5 | |
6 | 7860102 | Điều tra trinh sát (Nữ – A1) | A1 | 27.75 | |
7 | 7860102 | Điều tra trinh sát (Nữ – C) | C | 28.5 | |
8 | 7860102 | Điều tra trinh sát (Nữ – D1) | D1 | 27.25 | |
9 | 7380101 | Luật (Nam – Bắc – A) | A | 26.75 | |
10 | 7380101 | Luật (Nam – Bắc – C) | C | 24.75 | |
11 | 7380101 | Luật (Nam – Bắc – D1) | D1 | 23.5 | |
12 | 7380101 | Luật (Nữ – Bắc – A) | A | 27.75 | |
13 | 7380101 | Luật (Nữ – Bắc – C) | C | 28.75 | |
14 | 7380101 | Luật (Nữ – Bắc – D1) | D1 | 25.25 | |
15 | 7380101 | Luật (Nam – phía Nam – A) | A | 24.5 | |
16 | 7380101 | Luật (Nam – phía Nam – C) | C | 23 | |
17 | 7380101 | Luật (Nam – phía Nam – D1) | D1 | 20.5 | |
18 | 7380101 | Luật (Nữ – phía Nam – A) | A | 26 | |
19 | 7380101 | Luật (Nữ – phía Nam – C) | C | 27 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Nam – Bắc) | D1 | 22.1 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Nữ – Bắc) | D1 | 27.25 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Nam – Phía Nam) | D1 | 15 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Nữ – Phía Nam) | D1 | 23.57 | |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Nam) | D1 | 15 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Nữ) | D1 | 23.2 |
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát năm 2014
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7860102 | Điều tra trinh sát | A(nam) | 26.5 | |
2 | 7860102 | Điều tra trinh sát | A1(nam) | 21 | |
3 | 7860102 | Điều tra trinh sát | C(nam) | 22.5 | |
4 | 7860102 | Điều tra trinh sát | D1(nam) | 19.5 | |
5 | 7860102 | Điều tra trinh sát | A(nữ) | 27.5 | |
6 | 7860102 | Điều tra trinh sát | A1(nữ) | 25 | |
7 | 7860102 | Điều tra trinh sát | C(nữ) | 26 | |
8 | 7860102 | Điều tra trinh sát | D1(nữ) | 25 | |
9 | 7860104 | Điều tra hình sự | A(nam) | 26.5 | |
10 | 7860104 | Điều tra hình sự | A1(nam) | 21 | |
11 | 7860104 | Điều tra hình sự | C(nam) | 22.5 | |
12 | 7860104 | Điều tra hình sự | D1(nam) | 19.5 | |
13 | 7860104 | Điều tra hình sự | A(nữ) | 27.5 | |
14 | 7860104 | Điều tra hình sự | A1(nữ) | 25 | |
15 | 7860104 | Điều tra hình sự | C(nữ) | 26 | |
16 | 7860104 | Điều tra hình sự | D1(nữ) | 25 | |
17 | 7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | A(nam) | 26.5 | |
18 | 7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | A1(nam) | 21 | |
19 | 7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | C(nam) | 22.5 | |
20 | 7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | D1(nam) | 19.5 | |
21 | 7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | A(nữ) | 27.5 | |
22 | 7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | A1(nữ) | 25 | |
23 | 7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | C(nữ) | 26 | |
24 | 7860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | D1(nữ) | 25 | |
25 | 7860108 | Kỹ thuật hình sự | A(nam) | 26.5 | |
26 | 7860108 | Kỹ thuật hình sự | A1(nam) | 21 | |
27 | 7860108 | Kỹ thuật hình sự | C(nam) | 22.5 | |
28 | 7860108 | Kỹ thuật hình sự | D1(nam) | 19.5 | |
29 | 7860108 | Kỹ thuật hình sự | A(nữ) | 27.5 | |
30 | 7860108 | Kỹ thuật hình sự | A1(nữ) | 25 | |
31 | 7860108 | Kỹ thuật hình sự | C(nữ) | 26 | |
32 | 7860108 | Kỹ thuật hình sự | D1(nữ) | 25 | |
33 | 7860111 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân | A(nam) | 26.5 | |
34 | 7860111 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân | A1(nam) | 21 | |
35 | 7860111 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân | C(nam) | 22.5 | |
36 | 7860111 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân | D1(nam) | 19.5 | |
37 | 7860111 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân | A(nữ) | 27.5 | |
38 | 7860111 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân | A1(nữ) | 25 | |
39 | 7860111 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân | C(nữ) | 26 | |
40 | 7860111 | Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân | D1(nữ) | 25 | |
41 | 7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự | A(nam) | 26.5 | |
42 | 7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự | A1(nam) | 21 | |
43 | 7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự | C(nam) | 22.5 | |
44 | 7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự | D1(nam) | 19.5 | |
45 | 7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự | A(nữ) | 27.5 | |
46 | 7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự | A1(nữ) | 25 | |
47 | 7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự | C(nữ) | 26 | |
48 | 7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự | D1(nữ) | 25 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1(nam) | 23 | |
50 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1(nữ) | 30 |