luyenthidaminh.vn

❤️Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2022❤️và các năm gần đây

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát

Học viện Cảnh Sát và một ngôi trường danh giá, đào tạo  những thế hệ Cảnh sát tài năng, góp phần quan trọng vào công cuộc bảo vệ và xây dựng Tổ quốc. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát là điều được rất nhiều học sinh lớp 12 cũng như phụ huynh quan tâm vào mỗi kỳ tuyển sinh Đại học. Thậm chí, nhiều bạn khi đã xác định được mục tiêu đã tìm hiểu từ năm lớp 10, lớp 11 để có kế hoạch học tập hợp lý. Hiểu được điều đó, bài viết dưới đây của Luyện thi Đa Minh sẽ cung cấp cho phụ huynh và học sinh thông tin chính xác nhất về điểm chuẩn của Học viện Cảnh sát Nhân dân và phương án tuyển sinh năm 2021 của trường.

Đôi nét về Học viện Cảnh sát

Địa chỉ: Phạm Văn Nghị, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Học viện Cảnh sát Nhân dân là là một trong hai ngôi trường đào tạo chất lượng hàng đầu thuộc khối ngành Công an của nước ta. Ngôi trường được chính thức quyết định thành lập bởi Bộ Công An năm 1968 với tên gọi Trường Cảnh sát Nhân dân. Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, đến năm 2001 chính thức có tên là Học viện Cảnh sát Nhân dân.

Nhiệm vụ và sứ mệnh của Học viện Cảnh sát Nhân dân là Đào tạo sĩ quan cảnh sát với trình độ đại học và sau đại học. Tạo cán bộ nguồn cho lực lượng Công an nhân dân Việt Nam. Đồng thời, Nghiên cứu các đề tài khoa học về phòng chống tội phạm cấp Quốc gia; Quản lý nhà nước về An Ninh Trật tự, Luật Hình sự, Hoạt động Tư pháp điều tra cũng như hợp tác đào tạo quốc tế với các trường cảnh sát nước ngoài.

HVCSND là một ngôi trường có bề dày lịch sử và truyền thống

Đầu vào chất lượng cùng đầu ra ổn định, có công việc ổn định sau khi ra trường, có cơ hội cống hiến cho quê hương đất nước khiến Học viện Cảnh sát luôn là mục đích và ngôi trường mơ ước của rất nhiều sĩ tử trước thềm kỳ thi THPTQG. Hy vọng rằng những thông tin về điểm chuẩn Học viện Cảnh sát sẽ là thông tin tham khảo hữu ích cho không ít các bạn học sinh.

Phương án tuyển sinh Học viện Cảnh sát 2021

Học viện Cảnh sát Nhân dân đã chính thức công bố thông tin đề án tuyển sinh năm học 2021 – 2022 với một số thông tin cụ thể như sau:

Đối tượng tuyển sinh

Điều kiện dự tuyển chung

Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm học 2021 – 2022, Học viện Cảnh sát Nhân dân tuyển sinh nhóm ngành Nghiệp vụ cảnh sát theo 3 phương thức, đối với thí sinh đến từ 4 khu vực với tổng chỉ tiêu là 530 người.

Năm 2021, trường tuyển sinh tổng 530 chỉ tiêu

Hồ sơ và xét tuyển

Bên cạmấy cnh điểm chuẩn Học viện Cảnh sát thì hồ sơ cần thiết để đăng ký vào Học viện cũng như các trường khối Công an, Quân đội khác cũng được nhiều thí sinh quan tâm. Trước khi đăng ký vào Học viện Cảnh sát Nhân dân, đã phải trải qua vòng sơ tuyển, đáp ứng yêu cầu về sức khỏe cũng như học tập để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường. Hồ sơ xét tuyển của thí sinh theo phương thức 1 bao gồm:

Thí sinh và phụ huynh có thể tìm hiểu thêm thông tin tuyển sinh năm học tới của Học viện Cảnh sát Nhân dân thông qua website:

Đối tượng nào được tuyển thẳng vào các trường khối Công an?

Bên cạnh điểm chuẩn Học viện Cảnh sát thì đối tượntext trg tuyển thẳng vào trường Công an cũng là câu hỏi của nhiều phụ huynh và học sinh, đặc biệt là các em lớp 10, lớp 11 để đặt ra mục tiêu phấn đấu từ sớm. Theo quy định, các đối tượng sau sẽ được tuyển thẳng vào khối trường Công An:

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát 2021

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2021 mới nhất

Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Cảnh sát năm 2017, 2018, 2019, 2020

Dưới đây sẽ là tổng hợp điểm chuẩn Học viện Cảnh sát trong 4 năm gần nhất để thí sinh cũng như phụ huynh có thể tham khảo trong quá trình làm hồ sơ cũng như lựa chọn nguyện vọng Đại học, Cao đẳng.

Tổ hợp  Giới tính 2017 2018 2019 2020
A01 Nam 28 27.15 19.62 23.09
C03 Nam 25.75 24.15 23 18.88
D01 Nam 26.25 24.65 19.88 19.61
A01 Nữ 29.5 25.4 26.99 27.16
C03 Nữ 28.25 24.9 27.12 27.73
D01 Nữ 28.75 25.25 26.89 27.36

>> Xem thêm: 

 

Hy vọng những thông tin về điểm chuẩn Học viện Cảnh sát cũng như thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Cảnh sát Nhân dân vừa rồi đã giải đáp thắc mắc của phụ huynh và các em. Kỳ thi THPTQG đang đến gần, chúc các bạn ôn tập thật tốt và đạt kết quả như ý. Hãy theo dõi luyenthidaminh.vn để cập nhật thông tin tuyển sinh cũng như điểm chuẩn các trường Đại học nhanh nhất nhé!

Học viện cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380101_DS Luật (Hệ dân sự) A00; A01; C03; D01
2 7860100 Điều tra trinh sát (nữ) D01 27
3 7860100 Điều tra trinh sát (nữ) C03
4 7860100 Điều tra trinh sát (nữ) A01 27.75
5 7860100 Điều tra trinh sát (nam) D01 24
6 7860100 Điều tra trinh sát (nam) C03
7 7860100 Điều tra trinh sát (nam) A01 27.5

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7860102 Điều tra trinh sát (Nam – A) A 27.5
2 7860102 Điều tra trinh sát (Nam – A1) A1 26
3 7860102 Điều tra trinh sát (Nam – C) C 24.5
4 7860102 Điều tra trinh sát (Nam – D1) D1 24
5 7860102 Điều tra trinh sát (Nữ – A) A 28.5
6 7860102 Điều tra trinh sát (Nữ – A1) A1 27.75
7 7860102 Điều tra trinh sát (Nữ – C) C 28.5
8 7860102 Điều tra trinh sát (Nữ – D1) D1 27.25
9 7380101 Luật (Nam – Bắc – A) A 26.75
10 7380101 Luật (Nam – Bắc – C) C 24.75
11 7380101 Luật (Nam – Bắc – D1) D1 23.5
12 7380101 Luật (Nữ – Bắc – A) A 27.75
13 7380101 Luật (Nữ – Bắc – C) C 28.75
14 7380101 Luật (Nữ – Bắc – D1) D1 25.25
15 7380101 Luật (Nam – phía Nam – A) A 24.5
16 7380101 Luật (Nam – phía Nam – C) C 23
17 7380101 Luật (Nam – phía Nam – D1) D1 20.5
18 7380101 Luật (Nữ – phía Nam – A) A 26
19 7380101 Luật (Nữ – phía Nam – C) C 27
20 7220201 Ngôn ngữ Anh (Nam – Bắc) D1 22.1
21 7220201 Ngôn ngữ Anh (Nữ – Bắc) D1 27.25
22 7220201 Ngôn ngữ Anh (Nam – Phía Nam) D1 15
23 7220201 Ngôn ngữ Anh (Nữ – Phía Nam) D1 23.57
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Nam) D1 15
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Nữ) D1 23.2

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát năm 2014

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7860102 Điều tra trinh sát A(nam) 26.5
2 7860102 Điều tra trinh sát A1(nam) 21
3 7860102 Điều tra trinh sát C(nam) 22.5
4 7860102 Điều tra trinh sát D1(nam) 19.5
5 7860102 Điều tra trinh sát A(nữ) 27.5
6 7860102 Điều tra trinh sát A1(nữ) 25
7 7860102 Điều tra trinh sát C(nữ) 26
8 7860102 Điều tra trinh sát D1(nữ) 25
9 7860104 Điều tra hình sự A(nam) 26.5
10 7860104 Điều tra hình sự A1(nam) 21
11 7860104 Điều tra hình sự C(nam) 22.5
12 7860104 Điều tra hình sự D1(nam) 19.5
13 7860104 Điều tra hình sự A(nữ) 27.5
14 7860104 Điều tra hình sự A1(nữ) 25
15 7860104 Điều tra hình sự C(nữ) 26
16 7860104 Điều tra hình sự D1(nữ) 25
17 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự A(nam) 26.5
18 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự A1(nam) 21
19 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự C(nam) 22.5
20 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự D1(nam) 19.5
21 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự A(nữ) 27.5
22 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự A1(nữ) 25
23 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự C(nữ) 26
24 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự D1(nữ) 25
25 7860108 Kỹ thuật hình sự A(nam) 26.5
26 7860108 Kỹ thuật hình sự A1(nam) 21
27 7860108 Kỹ thuật hình sự C(nam) 22.5
28 7860108 Kỹ thuật hình sự D1(nam) 19.5
29 7860108 Kỹ thuật hình sự A(nữ) 27.5
30 7860108 Kỹ thuật hình sự A1(nữ) 25
31 7860108 Kỹ thuật hình sự C(nữ) 26
32 7860108 Kỹ thuật hình sự D1(nữ) 25
33 7860111 Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân A(nam) 26.5
34 7860111 Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân A1(nam) 21
35 7860111 Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân C(nam) 22.5
36 7860111 Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân D1(nam) 19.5
37 7860111 Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân A(nữ) 27.5
38 7860111 Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân A1(nữ) 25
39 7860111 Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân C(nữ) 26
40 7860111 Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân D1(nữ) 25
41 7860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự A(nam) 26.5
42 7860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự A1(nam) 21
43 7860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự C(nam) 22.5
44 7860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự D1(nam) 19.5
45 7860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự A(nữ) 27.5
46 7860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự A1(nữ) 25
47 7860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự C(nữ) 26
48 7860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự D1(nữ) 25
49 7220201 Ngôn ngữ Anh D1(nam) 23
50 7220201 Ngôn ngữ Anh D1(nữ) 30
Exit mobile version