Đại học Đồng Nai là một trong những trường có tiếng ở vùng Đông Nam Bộ, nơi đào tạo nhiều thế hệ giáo viên tài năng cho các cấp bậc giáo dục. Ngôi trường là cơ sở đào tạo uy tín của tỉnh Đồng Nai và nhận được nhiều sự quan tâm của các thí sinh tham dự kí thì tuyển sinh Đại học hàng năm. Sau khi biết được điểm thi, bạn phân vân không biết chọn nguyện vọng nào phù hợp với khả năng của mình và ước mơ của bạn chính là ngôi trường này. Hãy cập nhật liên tục điểm chuẩn Đại học Đồng Nai qua các năm để có quyết định đúng đắn nhé:
Mục lục:
Giới thiệu về trường Đại học Đồng Nai
Trường Đại học Đồng Nai có tên tiếng anh là Dong Nai University, viết tắt là DNU. Trường ban đầu là một cơ sở tại tỉnh của trường Cao đẳng Sư phạm Hồ Chí Minh. trường có một quá trình dài phát triển qua nhiều bậc từ một trường sư phạm cấp hai lên cao đẳng sư phạm; cao đẳng đa hệ, đa ngành đến nay là một trường đại học với đa hệ, đa ngành. Trường được thành lập từ tháng 3/1976 từ việc tách cơ sở thứ 4 của trường Cao đẳng Sư phạm theo Quyết định của Bộ giáo dục.
Trường có hơn 40 năm kinh nghiệm trong việc đào tạo trên 50.000 giáo viên thuộc các cấp cho tỉnh cũng như các địa phương lân cân. Đại học Đồng Nai luôn luôn hoàn thành một cách xuất sắc các nhiệm vụ được giao. Ngoài ra nơi đây là địa chỉ tin cậy để bồi dưỡng cán bô, viên chức, sinh viên nhiều ngành khác nhau như Luật, Kinh tế, Kỹ thuật…Đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhà trường là những người có trình độ học vấn cao, luôn luôn tận tâm với công việc.
Tính đến nay nhà trường có khoảng 600 nhân viên gồm 18 tiến sĩ, 48 nghiên cứu sinh, , 244 thạc sĩ và 32 người đang theo học cao học. Có khoảng 13.000 người đang theo học đại học chính quy, liên thông và văn bằng hai tại trường. Trường gồm hai hệ là cao đẳng và đại học trong đó có 22 mã ngành đại học và 12 mã ngành cao đẳng.
Trường có 4 cở sở gồm 2 cơ sở ở phường Tân Hiệp trong đó có cơ sở chính và 2 cơ sở ở phường Bình Đa. Các khu phòng chức năng trong hệ thống nhà trường gồm các giảng đường, phòng thí nghiệm, xưởng, khu thể thao, thư viện, nhà thi đấu đa năng, kí túc xá nhằm phục vụ tốt nhất cho các hoạt động giảng dạy và học tập, nghiên cứu trong nhà trường.
Trường gồm 8 khoa và 2 bộ môn:
- Khoa Sư phạm Khoa học Tự nhiên
- Khoa Sư phạm Khoa học Xã hội
- Khoa Sư phạm Tiểu học – Mầm non
- Khoa Ngoại ngữ
- Khoa Tổng hợp
- Khoa Thể dục – Nhạc – Họa
- Khoa Kinh tế
- Khoa Kỹ thuật
- Bộ môn Lý luận Chính trị
- Bộ môn Quản lý Giáo dục
Nhà trường có 5 trung tâm lớn:
- Trung tâm Thông tin – Thư viện
- Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học
- Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp
- Trung tâm Nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa
- Trung tâm Nghiên cứu và chuyển giao ứng dụng khoa học, kỹ thuật
Địa chỉ của trường:
- Cơ sở chính: số 4, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Số điện thoại liên hệ: 0251.382.4684.
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Đồng Nai năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học Đồng Nai là một trường đại học công lập đào tạo đa ngành. Năm 2021 chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 1085 sinh viên hệ Đại học. Yêu cầu về khu vực tuyển sinh của trường là hầu hết các ngành tuyển sinh trên cả nước. Riêng đối với các ngành Sư phạm trường chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Đồng Nai trước kì thi THPT.
Các thí sinh đăng kí theo từng tổ hợp môn ứng với các mã ngành khác nhau. Đối với ngành Giáo dục Mầm non có thêm bài thi năng khiếu gồm năng khiếu 1 là Kể chuyện – Đọc diễn cảm, năng khiếu 2 là Hát – Nhạc.
Chỉ tiêu tuyển sinh của một số hệ đào tạo khác là:
- Đại học hình thức vừa học vừa làm ngành Giáo dục Mầm non 20 học viên.
- Đại học liên thông hình thức vừa học vừa làm khối ngành Sư phạm: 285 học viên.
- Đại học liên thông hình thức vừa học vừa làm ngành Ngôn ngữ Anh: 40 học viên.
- Đại học văn bằng 2 ngành Ngôn ngữ Anh: 30 học viên.
Các hình thức tuyển sinh
Đại học Đồng Nai tổ chức tuyển sinh qua ba hình thức chính:
- Xét điểm học bạ lớp 12 THPT.
- Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT
- Xét thẳng theo quy định của Bộ giáo dục và ưu tiên xét thẳng dựa vào các thành tích học tập xuất sắc.
Cập nhật nhanh nhất điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022
Đang cập nhật…
Cập nhật nhanh nhất điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021
Kì thi tuyển sinh Đại học năm 2021 sắp diễn ra. Chúng tôi đã liên tục cập nhật để có bảng điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021 nhanh nhất gửi đến các thí sinh và quý phụ huynh. Điểm chuẩn năm nay của trường không có sự thay đổi nhiều so với năm 2020. Mức điểm chuẩn là từ 15 điểm đến 19 điểm mặc dù có một số ngành đã nhân đôi hệ số của môn ngoại ngữ và năng khiếu.
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2020
Năm 2020 Đại học Đồng Nai lấy 1488 chỉ tiêu cho 14 ngành, trong đó 9 ngành sư phạm lấy 815 chỉ tiêu, còn lại 673 chỉ tiêu thuộc về các ngành ngoài sư phạm. Ba ngành mũi nhọn là sư phạm tiểu học, sư phạm mầm non và ngôn ngữ anh có số lượng chỉ tiêu cao nhất. Trong mùa tuyển sinh này trường tạm ngừng đào tạo hệ cao đẳng sư phạm cũng như một số ngành sư phạm có nhu cầu nhân lực thấp như sư phạm địa lí, sư phạm âm nhạc, sư phạm thể dục… cũng ngừng tuyển sinh hệ đại học.
Không có sự thay đổi rõ rệt giữa điểm số chuẩn ở các ngành của năm 2020 so với năm 2019. Có hai ngành có sự thay đổi dễ nhận thấy nhất là sư phạm vật lý giảm từ 24,7 điểm xuống 18,5 điểm và quản lý đất đai giảm từ 20,8 điểm xuống 15 điểm.
Tên ngành |
Tổ hợp môn dự thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Giáo dục mầm non |
M00, M05 |
18,5 |
Năng khiếu 1 nhân 2 |
Giáo dục tiểu học |
A00, A01, C00, D01 |
19 |
|
Sư phạm toán học |
A00, A01 |
18,5 |
|
Sư phạm vật lí |
A00, A01 |
18,5 |
|
Sư phạm hóa học |
A00, B00, D07 |
18,5 |
|
Sư phạm ngữ văn |
C00, D01, D14 |
18,5 |
|
Sư phạm lịch sử |
C00, D14 |
18,5 |
|
Sư phạm tiếng anh |
A01, D01 |
19 |
Tiếng anh nhân 2 |
Ngôn ngữ anh |
A01, D14 |
18,5 |
Tiếng anh nhân 2 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
18 |
|
Kế toán |
A00, A01, D01 |
15 |
|
Khoa học môi trường |
A00, A02, B00, D07 |
15 |
|
Quản lí đất đai |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2019
Năm 2019 trường Đại học Đồng Nai tuyển sinh 1045 chỉ tiêu cho tất cả 19 ngành học đào tạo gồm hai hệ là đại học chính quy và cao đẳng. Trong đó các ngành quản trị kinh doanh, kế toán và ngôn ngữ Anh là ba ngành tuyển sinh nhiều nhất. Điểm chuẩn của hệ đại học chính quy là từ 15 điểm đến 24,7 điểm. Hầu hết các ngành đều có mức điểm dưới 20. Chỉ có hai ngành là sư phạm vật lí (24,7 điểm) và sư phạm lịch sử (22,6 điểm) là có mức cao hơn.
Còn đối với hệ cao đẳng thì mức điểm chuẩn đều dưới 20, cao nhất là ngành sư phạm ngữ văn với 19,8 điểm, tiếp đến là ngành sư phạm hóa học với 19,5 điểm.
Mức điểm chuẩn năm 2019 không có sự chênh lệch nhiều so với năm 2018, nhìn chung đều có sự tăng nhẹ ở hầu hết các ngành, mức tăng không đáng kể từ 1 – 2 điểm. Duy nhất có ngành sư phạm vật lý năm 2018 lấy 17 điểm nhưng năm 2019 tăng lên nhiều là 24,7 điểm. Có thêm hai ngành mới là khoa học môi trường và quản lí đất đai tuyển sinh trong năm này.
Bảng điểm chuẩn đại học Đồng Nai năm 2019:
Tên ngành |
Tổ hợp môn dự thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Giáo dục mầm non |
M00, M05 |
18 |
|
Giáo dục tiểu học |
A00, A01, C00, D01 |
18,5 |
|
Sư phạm toán học |
A00, A01 |
18 |
|
Sư phạm vật lí |
A00, A01 |
24,7 |
|
Sư phạm hóa học |
A00, B00, D07 |
18 |
|
Sư phạm sinh học |
A02, B00 |
18,5 |
|
Sư phạm ngữ văn |
C00, D01, D14 |
18 |
|
Sư phạm lịch sử |
C00, D14 |
22,6 |
|
Sư phạm tiếng anh |
A01, D01 |
18 |
|
Ngôn ngữ anh |
A01, D14 |
16 |
|
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
16 |
|
Kế toán |
A00, A01, D01 |
15 |
|
Khoa học môi trường |
A00, A02, B00, D07 |
15 |
|
Quản lí đất đai |
A00, A01, D07 |
20,8 |
|
Giáo dục mầm non |
M00, M05 |
16 |
Hệ cao đẳng |
Giáo dục tiểu học |
A00, A01, C00, D01 |
16 |
Hệ cao đẳng |
Sư phạm toán học |
A00, A01 |
19 |
Hệ cao đẳng |
Sư phạm vật lí |
A00, A01 |
16 |
Hệ cao đẳng |
Sư phạm hóa học |
A00, B00, D07 |
19,5 |
Hệ cao đẳng |
Sư phạm ngữ văn |
C00, D01, D14 |
19,8 |
Hệ cao đẳng |
Sư phạm âm nhạc |
N00 |
||
Sư phạm tiếng anh |
A01, D01 |
16 |
Hệ cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai qua các năm là thông tin quan trọng bạn cần nắm rõ nếu có nguyện vọng muốn trở thành tân sinh viên của ngôi trường này. Trên đây là giới thiệu về trường Đồng Nai giúp bạn hiểu thêm về nó cũng như bảng điểm chuẩn tuyển sinh hai năm gần nhất 2020 và 2019 của nhà trường. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho sự lựa chọn của bạn.
>>>Xem thêm:
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn qua các năm đầy đủ nhất
- Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 17 | Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01,C00, D01 | 18 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 17 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00,D07 | 17 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 22.25 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01,D14 | 17 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22.5 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 17.25 | Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 16 | Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01,D01 | 15 | |
13 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | M00, M05 | 15.5 | Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
14 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | A00, A01,C00, D01 | 15.5 | |
15 | 51140206 | Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) | T00, T04 | — | |
16 | 51140210 | Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng) | A00, A01,D01 | 17.25 | |
17 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng) | N00, N01 | — | |
18 | 51140222 | Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng) | H00, | — | |
19 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) | A01, D01 | 15 | Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 16 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01,C00, D01 | 20.75 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 15.5 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00,D07 | 15.75 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 15.75 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01,D14 | 17 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 15.5 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 19 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 17 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01,D01 | 16.5 | |
13 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | M00, M05 | 10 | |
14 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | A00, A01,C00, D01 | 17.5 | |
15 | 51140206 | Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) | T00, T04 | — | |
16 | 51140210 | Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng) | A00, A01,D01 | — | |
17 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng) | N00, N01 | — | |
18 | 51140222 | Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng) | H00, | — | |
19 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) | A01, D01 | 10 |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh. | A01; D01 | — | |
2 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc. | N00; N03 | — | |
3 | 51140219 | Sư phạm Địa lý. | C00; D15 | — | |
4 | 51140212 | Sư phạm Hóa học. | A00; B00; D07 | — | |
5 | 51140206 | Giáo dục Thể chất. | T00; T04 | — | |
6 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học. | A00; A01; C00; D01 | — | |
7 | 51140201 | Giáo dục Mầm non. | M00; M05 | — | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | — | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | — | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | — | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01 | — | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | — | |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | — | |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00 | — | |
15 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | — | |
16 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | — | |
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | — | |
18 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | — | |
19 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05 | — |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A; A1; C; D | 20 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A; A1 | 21.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Lý | A; A1 | 20 | |
5 | 7140212 | Su phạm Hoá học | A; A3; B | 21 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh | B; A4 | 17 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Văn | C; C1; D | 19.5 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Sử | C; C1 | 15 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Anh | A1; D | 26 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A1; D | 25 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 18 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A; A1; D | 18 | |
13 | C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 20.5 | |
14 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | A; A1; C; D | 19 | |
15 | C140204 | Giáo dục công dân | C; C1; D | 13 | |
16 | C140209 | Sư phạm Toán học | A; A1 | 19 | |
17 | C140210 | Sư phạm Tin học | A; A1; D | 14.5 | |
18 | C140212 | Sư phạm Hoá học | A; A3; B | 17.5 | |
19 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn | C; C1; D | 17 | |
20 | C140219 | Sư phạm Địa lý | C; C2 | 14 | |
21 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc | M | 12 | |
22 | C140231 | Sư phạm Anh | A1; D | 22 | |
23 | C220113 | Việt Nam học ( VH du lịch) | A1; A2; D | 12.5 | |
24 | C220201 | Tiếng Anh | A1; D | 20 | |
25 | C340101 | Quàn trị kinh doanh | A; A1; D | 15 | |
26 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A; A1; D | 13.5 | |
27 | C340301 | Kế toán | A; A1; D | 15 | |
28 | C340407 | Thư ký văn phòng | A1; A2; D | 13 | |
29 | C480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 14 | |
30 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A; A1 | 12 | |
31 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A; A3; B | 12 | |
32 | C850103 | Ọuản lý đất đai | A; A1; B | 12 |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A | 14 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A1,D1 | 14 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 14 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 14 | |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 21 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 14 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 15 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A,B | 18 | |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A,A1 | 16 | |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A | 18 | |
12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A,C | 16 | |
13 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M | 15 | |
14 | C850103 | Quản lí đất đai | A, D1 | 10 | |
15 | C850103 | Quản lí đất đai | B | 11 | |
16 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 10 | |
17 | C440301 | Khoa học môi trường | A,B | 10 | |
18 | C340407 | Thư ký văn phòng | C,D1 | 10 | |
19 | C340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 10 | |
20 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1,D1 | 10 | |
21 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 10 | |
22 | C320202 | Khoa học thư viện | A,C,D1 | 10 | |
23 | C220342 | Quản lí văn hoá | C,D1 | 10 | |
24 | C220201 | Tiếng Anh | D1 | 10 | |
25 | C220113 | Việt Nam học (VH du lịch) | C,D1 | 10 | |
26 | C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 15 | |
27 | C140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 10 | |
28 | C140211 | Sư phạm Vật lí | A,A1 | 11 | |
29 | C140209 | Sư phạm Toán học | A | 11 | |
30 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | A,C | 12 | |
31 | C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 12 |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A | 17 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A | 13 | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 17 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B | 18 | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 14 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 14 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 19.5 | |
9 | 7I40202 | Giáo dục Tiểu học | A,C | 15.5 | |
10 | 7I40201 | Giáo dục Mầm non | M | 15.5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A | 13 | |
12 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | |
15 | C140209 | Sư phạm Toán học | A | 11 | cao đẳng |
16 | C140212 | Sư phạm Hóa học | A | 10 | cao đẳng |
17 | C140212 | Sư phạm Hóa học | B | 11 | cao đẳng |
18 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 11 | cao đẳng |
19 | 140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 11 | cao đẳng |
20 | C140219 | Sư phạm Địa 11 | C | 11 | cao đẳng |
21 | c140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 14 | cao đẳng |
22 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | A,c | 11 | cao đẳng |
23 | C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 10 | cao đẳng |
24 | C220201 | Tiếng Anh | D1 | 10.5 | cao đẳng |
25 | C340406 | Quản trị văn phòng | C | 11 | cao đẳng |
26 | C340406 | Quản trị văn phòng | D1 | 10.5 | cao đẳng |
27 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 10 | cao đẳng |
28 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 10.5 | cao đẳng |
29 | C340301 | Kế toán | A,A1 | 10 | cao đẳng |
30 | C340301 | Kế toán | D1 | 10.5 | cao đẳng |
31 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1 | 10 | cao đẳng |
32 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | D1 | 10.5 | cao đẳng |
33 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 10 | cao đẳng |
34 | C440301 | Khoa học môi trường | A | 10 | cao đẳng |
35 | C440301 | Khoa học môi trường | B | 11 | cao đẳng |
36 | C320202 | Khoa học thư viện | C | 10 | cao đẳng |
37 | C320202 | Khoa học thư viện | D1 | 10.5 | cao đẳng |
38 | C340407 | Thư kí văn phòng | C | 10 | cao đẳng |
39 | C340407 | Thư kí văn phòng | D1 | 10.5 | cao đẳng |