Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2022❤️và chi tiết các năm

Với bày dày kinh nghiệm hơn 40 năm giảng dạy, trường đại học Nội Vụ là một trong những trường  có chất lượng đào tạo bậc nhất. Bài viết dưới đây của luyện thi đại học Đa Minh sẽ cung cấp điểm chuẩn đại học Nội Vụ cho các sỹ tử tham khảo.

Giới thiệu chung về đại học Nội Vụ

  • Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Home Affairs (HUHA)
  • Mã trường: DNV
  • Trực thuộc: Bộ Nội vụ
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Liên thông
  • Địa chỉ: 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
  • Điện thoại: (04) 3753.3659
  • Email: tuyensinh.dnv@gmail.com
  • Website: https://huha.edu.vn/ – http://truongnoivu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi/

Cách nộp hồ sơ sau khi trúng tuyển trường đại học Nội Vụ năm 2021

Sau khi nhận được giấy báo trúng tuyển thì nộp bảng chính của giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp về tại Trường theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc đến trực tiếp theo địa chỉ dưới đây:

  • Phòng quản lý đào tạo và Công tác sinh viên phân hiệu trường đại học Nội Vụ Hà Nội tại Quảng Nam, số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, TX Điện Bản, tỉnh Quảng Nam. Hotline:19009010
  • Phòng quản lý đào tạo và Công tác sinh viên phân hiệu trường đại học Nội Vụ Hà Nội tại Hồ Chí Minh. Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh. Hotline:
  • Phòng quản lý đào tạo và Công tác sinh viên phân hiệu trường đại học Nội Vụ Hà Nội, số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quân Tây hồ, TP Hà Nội. Hotline: 1099 099 996

Hy vọng những thông tin của bài viết điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ trên sẽ giúp ích cho các sỹ tử trong việc lựa chọn trường cũng so sánh điểm chuẩn qua các năm để có kế học ôn luyện thật tốt trong kỳ thi sắp tới.

Thông tin tuyển sinh năm 2021

Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 như sau:

  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: C00, C14, C20, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: C00, D01, C14, D15
  • Ngành Luật (Chuyên ngành Thanh tra)
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Xét kết quả thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, A07, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, A07, D01
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C20, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Biên – Phiên dịch
    • Tiếng Anh du lịch
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)
  • Mã ngành: 7310201
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: C14, C00, C20, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A10, C00, C20, D01
  • Ngành Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ)
  • Mã ngành: 7320303
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển chung: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển chung: C00, C20, D01, D15
  • Ngành Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)
  • Mã ngành: 7229042
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển chung: C00, C20, D01, D15
  • Ngành Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Các chuyên ngành:
    • Văn hóa Du lịch
    • Văn hóa truyền thông
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tổ hợp xét tuyển chung: C00, C20, D01, D15
  • Ngành Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin)
  • Mã ngành: 7320201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C20, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A10, C00, C20, D01
  • Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
  • Mã ngành: 7310202
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, C20
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, D01, D10
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, D01, D10

Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các khối thi trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

Phương thức tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2021 bao gồm:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Nội vụ Hà Nội, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

    Phương thức 2: Xét học bạ

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 18 điểm
  • Các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 5.0 điểm

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng của trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Đối tượng xét tuyển

  • Đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm 2020-2021) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
  • Học sinh giỏi các năm lớp 10, 11 và 12 bậc THPT

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2021

Điểm chuẩn Nội vụ Hà Nội từ 15 đến 26,75

Điểm chuẩn Nội vụ Hà Nội từ 15 đến 26,75 - 1

Điểm chuẩn Nội vụ Hà Nội từ 15 đến 26,75 - 2

Điểm chuẩn Nội vụ Hà Nội từ 15 đến 26,75 - 3

Điểm chuẩn phân hiệu Quảng Nam

Điểm chuẩn Nội vụ Hà Nội từ 15 đến 26,75 - 5

Điểm chuẩn Nội vụ Hà Nội từ 15 đến 26,75 - 6

Điểm chuẩn phân hiệu TP. HCM

Điểm chuẩn Nội vụ Hà Nội từ 15 đến 26,75 - 4

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ năm 2020 theo diện xét học bạ tại Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 26.5
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 28.5
3 7340406 Quản trị văn phòng D01, D14, D15 25.25
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 27.25
5 7380101-01 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00, A01,D01 25.5
6 7380101-01 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 27.5
7 7310205 Quản lý nhà nước A01, D01 18
8 7310205 Quản lý nhà nước C00 20
9 7310201-01 Chính trị học (Chuyên ngành chính sách công) A10, D01 18
0 7310201-01 Chính trị học (Chuyên ngành chính sách công) C00 20
11 7310201-01 Chính trị học (Chuyên ngành chính sách công) C20 21
12 7320303-01 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) D01 18
13 7320303-01 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C00 20
14 7320303-01 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C19, C20 21
15 7229042-01 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01,D15 18
16 7229042-01 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 20
17 7229042-01 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 21
18 7229040-01 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) D01, D15 20.8
19 7229040-01 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00 22.8
20 7229040-01 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) C20 23.8
21 7229040-02 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) D01, D15 20.8
22 7229040-02 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) C00 22.8
23 7229040-02 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) C20 23.8
24 7320201-01 Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) A10, D01 18
25 7320201-01 Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) C00 20
26 7320201-01 Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) C20 21
27 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00, D01 18
28 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 20
29 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C20 21
30 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D90 18

Như vậy theo điểm chuẩn trường đại Học Nội Vụ năm 2020 tại Hà Nội xét theo học bạ thì ngành Quảng trị nhân lực có điểm chuẩn cao nhất là 28,5 điểm, điểm chuẩn cao thứ hai là ngành Luật (Chuyên ngành Thanh tra) với 27,5 điểm, và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản lý nhà nước, Hệ thống thông tin, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin), Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch), Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ), Chính trị học với điểm chuẩn là 18.

đại học nội vụ
Trường đại học Nội Vụ Hà Nội

Điểm chuẩn đại học nội vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340404 Quản trị nhân lực A00 20.5
2 7340404 Quản trị nhân lực A01 20.5
3 7340404 Quản trị nhân lực D01 20.5
4 7340404 Quản trị nhân lực C00 22.5
5 7340406 Quản trị văn phòng D01 20
6 7340406 Quản trị văn phòng C00 22
7 7340406 Quản trị văn phòng C19 23
8 7340406 Quản trị văn phòng C20 23
9 7380101 (7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A00 18
10 7380101 (7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A01 18
11 7380101 (7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) D01 18
12 7380101 (7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C00 20
13 7310205 Quản lý nhà nước A01 17
14 7310205 Quản lý nhà nước D01 17
15 7310205 Quản lý nhà nước C00 19
16 7310205 Quản lý nhà nước C20 20
17 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) A01 14.5
18 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 14.5
19 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 16.5
20 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C20 17.5
21 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) D01 14.5
22 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C00 16.5
23 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C19 17.5
24 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C20 17.5
25 7229042 (7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 16
26 7229042 (7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D15 16
27 7229042 (7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 18
28 7229042 (7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 19

Điểm chuẩn đại học nội vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Hà Nội cao nhất là ngành Quảng trị nhân lực với 22,5 điểm, điểm chuẩn thấp nhất là ngành Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ), Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công), Chính trị học với 14,5 điểm.

>>Xem thêm:

Điểm chuẩn đại học nội vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Quảng Nam

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
29 7340404QN Quản trị nhân lực A00 14
30 7340404QN Quản trị nhân lực D01 14
31 7340404QN Quản trị nhân lực C00 14
32 7340404QN Quản trị nhân lực C20 15
33 7340406QN Quản trị văn phòng A00 14
34 7340406QN Quản trị văn phòng D01 14
35 7340406QN Quản trị văn phòng C00 14
36 7340406QN Quản trị văn phòng C20 15
37 7380101QN (7380101-01QN) Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00 14
38 7380101QN (7380101-01QN) Luật (Chuyên ngành Thanh tra) D01 14
39 7380101QN (7380101- 01QN) Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 14
40 7380101QN (7380101-01QN) Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 15
41 7310205QN Quản lý nhà nước D01 14
42 7310205QN Quản lý nhà nước D15 14
43 7310205QN Quản lý nhà nước C00 14
44 7310205QN Quản lý nhà nước C20 15
45 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) A00 14
46 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 14
47 7229042QN (7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 14
48 7229042QN (7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 15
49 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) D01 14
50 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C00 14
51 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C19 15
52 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C20 15
53 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) C20 15
54 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) D01;D15;C00 14

Điểm chuẩn đại học nội vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Quảng Nam dao động từ 14 đến 15 điểm, thấp hơn sơ với khu vực Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

Phân hiệu trường đại học Nội Vụ tại Quảng Nam
Phân hiệu trường đại học Nội Vụ tại Quảng Nam

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Hồ Chí Minh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
55 7380101HCM Luật A00 16
56 7380101HCM Luật A01 17
57 7380101HCM Luật D01 16
58 7380101HCM Luật C00 16
59 7310205HCM Quản lý nhà nước A00 15.5
60 7310205HCM Quản lý nhà nước D01 15.5
61 7310205HCM Quản lý nhà nước D15 15.5
62 7310205HCM Quản lý nhà nước C00 15.5
63 7340406HCM Quản trị văn phòng A01 16.5
64 7340406HCM Quản trị văn phòng D01 15.5
65 7340406HCM Quản trị văn phòng D15 15.5
66 7340406HCM Quản trị văn phòng C00 15.5
67 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) D14 14.5
68 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C00 14.5
69 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C03 14.5
70 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) C19 14.5

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Hồ Chí Minh với điểm cao nhất là ngành Luật 17 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 14,5 đến 16 điểm.

Điểm chuẩn phân hiệu trường đại học Nội Vụ tại Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn phân hiệu trường đại học Nội Vụ tại Hồ Chí Minh

Được biết, năm 2020, Trường ĐH Nội vụ tại Hà Nội là nơi công bố chỉ tiêu và điểm tuyển sinh cho 3 cơ sở tại Hà Nội, Quảng Nam và TP Hồ Chí Minh với tổng chỉ tiêu là 2.200 chỉ tiêu. Trong đó, 1452 chỉ tiêu là tại Hà Nội, Phân hiệu Quảng Nam có số chỉ tiêu là 348 và Thành phố Hồ Chí Minh là 400 chỉ tiêu. Năm 2021 dự kiến số chỉ tiêu của cả 3 phân hiệu có thể tương tự như năm ngoái.

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học D01; D15 18 cơ sở Hà Nội
2 7229040 Văn hoá học C00 20 cơ sở Hà Nội
3 7229040 Văn hoá học C20 21 cơ sở Hà Nội
4 7229040-01 CN Văn hóa du lịch D01; D15 18 cơ sở Hà Nội
5 7229040-01 CN Văn hóa du lịch C00 20 cơ sở Hà Nội
6 7229040-01 CN Văn hóa du lịch C20 21 cơ sở Hà Nội
7 7229040-01QN CN Văn hóa du lịch C00; C20; D01; D15 14 cơ sở Quảng Nam
8 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông D01; D15 18 cơ sở Hà Nội
9 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông C00; C20 21 cơ sở Hà Nội
10 7229042 Quản lý văn hoá D01; D15 16 cơ sở Hà Nội
11 7229042 Quản lý văn hoá C00 18 cơ sở Hà Nội
12 7229042 Quản lý văn hoá C20 19 cơ sở Hà Nội
13 7310201 Chính trị học A10; D01 15 cơ sở Hà Nội
14 7310201 Chính trị học C00 17 cơ sở Hà Nội
15 7310201 Chính trị học C20 18 cơ sở Hà Nội
16 7310201-01 CN Chính sách công A10; D01 15 cơ sở Hà Nội
17 7310201-01 CN Chính sách công C00 17 cơ sở Hà Nội
18 7310201-01 CN Chính sách công C20 18 cơ sở Hà Nội
19 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00; C00; C20; D01 15 cơ sở Hà Nội
20 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 17 cơ sở Hà Nội
21 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C20 18 cơ sở Hà Nội
22 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 16 cơ sở Hà Nội
23 7310205 Quản lý nhà nước C00; C01 18 cơ sở Hà Nội
24 7310205-01 CN QLNN về Kinh tế A00; A01; D01 16 cơ sở Hà Nội
25 7310205-02 CN Quản lý tài chính công A00; A01; D01 16 cơ sở Hà Nội
26 7310205-03 CN QLNN về Tôn giáo A10; D01 16 cơ sở Hà Nội
27 7310205-03 CN QLNN về Tôn giáo C00 18 cơ sở Hà Nội
28 7310205-03 CN QLNN về Tôn giáo C20 19 cơ sở Hà Nội
29 7310205HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15 14 cơ sở TPHCM
30 7310205HCM Quản lý nhà nước C00 15 cơ sở TPHCM
31 7310205QN Quản lý nhà nước A00; C00; C20; D01 14 cơ sở Quảng Nam
32 7320201 Thông tin – thư viện A10; D01 15 cơ sở Hà Nội
33 7320201 Thông tin – thư viện C00 17 cơ sở Hà Nội
34 7320201 Thông tin – thư viện C20 18 cơ sở Hà Nội
35 7320303 Lưu trữ học D01; D15 15 cơ sở Hà Nội
36 7320303 Lưu trữ học C00 17 cơ sở Hà Nội
37 7320303 Lưu trữ học C20 18 cơ sở Hà Nội
38 7320303HCM Lưu trữ học C00; C03; C19; D14 15 cơ sở TPHCM
39 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 19.5 cơ sở Hà Nội
40 7340404 Quản trị nhân lực C00 21.5 cơ sở Hà Nội
41 7340404QN Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 14 cơ sở Quảng Nam
42 7340406 Quản trị văn phòng C19; C20 22.5 cơ sở Hà Nội
43 7340406 Quản trị văn phòng C00 21.5 cơ sở Hà Nội
44 7340406 Quản trị văn phòng D01 19.5 cơ sở Hà Nội
45 7340406HCM Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D15 14 cơ sở TPHCM
46 7340406QN Quản trị văn phòng D01; D15 14 cơ sở Quảng Nam
47 7340406QN Quản trị văn phòng C00; C20 15 cơ sở Quảng Nam
48 7380101 Luật A00; A01; D01 19.5 cơ sở Hà Nội
49 7380101 Luật C00 21.5 cơ sở Hà Nội
50 7380101-01 CN Thanh tra A00; A01; D01 19.5 cơ sở Hà Nội
51 7380101-01 CN Thanh tra C00 21.5 cơ sở Hà Nội
52 7380101-01QN CN Thanh tra A00; A01; D01 14 cơ sở Quảng Nam
53 7380101-01QN CN Thanh tra C00 15 cơ sở Quảng Nam
54 7380101HCM Luật A00; A01; D01 14 cơ sở TPHCM
55 7380101HCM Luật C00 15 cơ sở TPHCM
56 7380101QN Luật A00; A01; D01 14 cơ sở Quảng Nam
57 7380101QN Luật C00 15 cơ sở Quảng Nam
58 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D02 15 cơ sở Hà Nội

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 TẠI HÀ NỘI
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 20.5 Cơ sở tại Hà Nội
3 7340404 Quản trị nhân lực D01 18.5 Cơ sở tại Hà Nội
4 7340404 Quản trị nhân lực C22 20.5 Cơ sở tại Hà Nội
5 7340404 Quản trị nhân lực A00 18.5 Cơ sở tại Hà Nội
6 7340406 Quản trị văn phòng C00 21.5 Cơ sở tại Hà Nội
7 7340406 Quản trị văn phòng D01 19.5 Cơ sở tại Hà Nội
8 7340406 Quản trị văn phòng C20 22.5 Cơ sở tại Hà Nội
9 7340406 Quản trị văn phòng D15 19.5 Cơ sở tại Hà Nội
10 7380101 Luật A00 18.75 Cơ sở tại Hà Nội
11 7380101 Luật C00 20.75 Cơ sở tại Hà Nội
12 7380101 Luật A01 18.75 Cơ sở tại Hà Nội
13 7380101 Luật D01 18.75 Cơ sở tại Hà Nội
14 7229040-01 CN Văn hóa du lịch C00 20.5 Cơ sở tại Hà Nội
15 7229040-01 CN Văn hóa du lịch D01 18.5 Cơ sở tại Hà Nội
16 7229040-01 CN Văn hóa du lịch D15 18.5 Cơ sở tại Hà Nội
17 7229040-01 CN Văn hóa du lịch C20 21.5 Cơ sở tại Hà Nội
18 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông C00 20.5 Cơ sở tại Hà Nội
19 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông D01 18.5 Cơ sở tại Hà Nội
20 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông D15 18.5 Cơ sở tại Hà Nội
21 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông C20 21.5 Cơ sở tại Hà Nội
22 7229040-03 CN Văn hóa doanh nghiệp C00 22 Cơ sở tại Hà Nội
23 7229040-03 CN Văn hóa doanh nghiệp D01 20 Cơ sở tại Hà Nội
24 7229040-03 CN Văn hóa doanh nghiệp D15 20 Cơ sở tại Hà Nội
25 7229040-03 CN Văn hóa doanh nghiệp C20 23 Cơ sở tại Hà Nội
26 7229042 Quản lý văn hóa C00 18 Cơ sở tại Hà Nội
27 7229042 Quản lý văn hóa D01 16 Cơ sở tại Hà Nội
28 7229042 Quản lý văn hóa C20 19 Cơ sở tại Hà Nội
29 7229042 Quản lý văn hóa D15 16 Cơ sở tại Hà Nội
30 7320201 Thông tin – thư viện C00 16.25 Cơ sở tại Hà Nội
31 7320201 Thông tin – thư viện C20 17.25 Cơ sở tại Hà Nội
32 7320201 Thông tin – thư viện D01 14.25 Cơ sở tại Hà Nội
33 7320201 Thông tin – thư viện A00 14.25 Cơ sở tại Hà Nội
34 7310205 Quản lý nhà nước C00 22 Cơ sở tại Hà Nội
35 7310205 Quản lý nhà nước C20 23 Cơ sở tại Hà Nội
36 7310205 Quản lý nhà nước D01 20 Cơ sở tại Hà Nội
37 7310205 Quản lý nhà nước A01 20 Cơ sở tại Hà Nội
38 7310205-01 CN Quản lý nhà nước về kinh tế C00 20.25 Cơ sở tại Hà Nội
39 7310205-01 CN Quản lý nhà nước về kinh tế C20 21.25 Cơ sở tại Hà Nội
40 7310205-01 CN Quản lý nhà nước về kinh tế D01 18.25 Cơ sở tại Hà Nội
41 7310205-01 CN Quản lý nhà nước về kinh tế A01 18.25 Cơ sở tại Hà Nội
42 7310205-02 CN Quản lí tài chính công C00 20 Cơ sở tại Hà Nội
43 7310205-02 CN Quản lí tài chính công C20 21 Cơ sở tại Hà Nội
44 7310205-02 CN Quản lí tài chính công D01 18 Cơ sở tại Hà Nội
45 7310205-02 CN Quản lí tài chính công A01 18 Cơ sở tại Hà Nội
46 7310205-03 CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT C00 25 Cơ sở tại Hà Nội
47 7310205-03 CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT C20 26 Cơ sở tại Hà Nội
48 7310205-03 CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT D01 23 Cơ sở tại Hà Nội
49 7310205-03 CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT A01 23 Cơ sở tại Hà Nội
50 7310205-04 CN Thanh tra C00 20.25 Cơ sở tại Hà Nội
51 7310205-04 CN Thanh tra C20 21.25 Cơ sở tại Hà Nội
52 7310205-04 CN Thanh tra D01 18.25 Cơ sở tại Hà Nội
53 7310205-04 CN Thanh tra A01 18.25 Cơ sở tại Hà Nội
54 7310201 Chính trị học C00 19.5 Cơ sở tại Hà Nội
55 7310201 Chính trị học C20 20.5 Cơ sở tại Hà Nội
56 7310201 Chính trị học D01 17.5 Cơ sở tại Hà Nội
57 7310201 Chính trị học A10 17.5 Cơ sở tại Hà Nội
58 7310201-01 CN Chính sách công C00 16 Cơ sở tại Hà Nội
59 7310201-01 CN Chính sách công C20 17 Cơ sở tại Hà Nội
60 7310201-01 CN Chính sách công D01 14 Cơ sở tại Hà Nội
61 7310201-01 CN Chính sách công A10 15 Cơ sở tại Hà Nội
62 7320303 Lưu trữ học C00 16.25 Cơ sở tại Hà Nội
63 7320303 Lưu trữ học D01 14.25 Cơ sở tại Hà Nội
64 7320303 Lưu trữ học C03 16.25 Cơ sở tại Hà Nội
65 7320303 Lưu trữ học C19 16.25 Cơ sở tại Hà Nội
66 7480104 Hệ thống thông tin A00 14.5 Cơ sở tại Hà Nội
67 7480104 Hệ thống thông tin A01 14.5 Cơ sở tại Hà Nội
68 7480104 Hệ thống thông tin D01 15 Cơ sở tại Hà Nội
69 7480104 Hệ thống thông tin D02 15 Cơ sở tại Hà Nội
70 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 16.5 Cơ sở tại Hà Nội
71 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 16.5 Cơ sở tại Hà Nội
72 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 14.5 Cơ sở tại Hà Nội
73 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00 14.5 Cơ sở tại Hà Nội
74 Phân hiệu tại Quảng Nam
75 7340404D Quản trị nhân lực A00 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
76 7340404D Quản trị nhân lực A01 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
77 7340404D Quản trị nhân lực C00 16 Phân hiệu tại Quảng Nam
78 7340404D Quản trị nhân lực D01 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
79 7340406D Quản trị văn phòng C00 16.5 Phân hiệu tại Quảng Nam
80 7340406D Quản trị văn phòng D01 14.5 Phân hiệu tại Quảng Nam
81 7340406D Quản trị văn phòng C20 17.5 Phân hiệu tại Quảng Nam
82 7340406D Quản trị văn phòng D15 14.5 Phân hiệu tại Quảng Nam
83 7380101D Luật A00 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
84 7380101D Luật A01 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
85 7380101D Luật C00 16 Phân hiệu tại Quảng Nam
86 7380101D Luật D01 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
87 7229040D-01 CN Văn hóa Du lịch C00 16.25 Phân hiệu tại Quảng Nam
88 7229040D-01 CN Văn hóa Du lịch C20 17.25 Phân hiệu tại Quảng Nam
89 7229040D-01 CN Văn hóa Du lịch D01 14.25 Phân hiệu tại Quảng Nam
90 7229040D-01 CN Văn hóa Du lịch D15 14.25 Phân hiệu tại Quảng Nam
91 7229042D Quản lý văn hóa C00 16 Phân hiệu tại Quảng Nam
92 7229042D Quản lý văn hóa D01 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
93 7229042D Quản lý văn hóa C20 17 Phân hiệu tại Quảng Nam
94 7229042D Quản lý văn hóa D15 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
95 7310205D Quản lý nhà nước C00 16 Phân hiệu tại Quảng Nam
96 7310205D Quản lý nhà nước C20 17 Phân hiệu tại Quảng Nam
97 7310205D Quản lý nhà nước D01 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
98 7310205D Quản lý nhà nước A01 14 Phân hiệu tại Quảng Nam
99 7310201D-01 CN Chính sách công A10 20 Phân hiệu tại Quảng Nam
100 7310201D-01 CN Chính sách công C00 22 Phân hiệu tại Quảng Nam
101 7310201D-01 CN Chính sách công C20 23 Phân hiệu tại Quảng Nam
102 7310201D-01 CN Chính sách công D01 20 Phân hiệu tại Quảng Nam
103 7480104D Hệ thống thông tin A00 23 Phân hiệu tại Quảng Nam
104 7480104D Hệ thống thông tin A01 23 Phân hiệu tại Quảng Nam
105 7480104D Hệ thống thông tin A16 23 Phân hiệu tại Quảng Nam
106 7480104D Hệ thống thông tin D01 23 Phân hiệu tại Quảng Nam
107 Cơ sở tại TPHCM
108 7380101H Luật A00 17.5 Cơ sở tại TPHCM
109 7380101H Luật A01 17.5 Cơ sở tại TPHCM
110 7380101H Luật C00 19.5 Cơ sở tại TPHCM
111 7380101H Luật D01 17.5 Cơ sở tại TPHCM
112 7310205H Quản lý nhà nước C00 16 Cơ sở tại TPHCM
113 7310205H Quản lý nhà nước A00 14 Cơ sở tại TPHCM
114 7310205H Quản lý nhà nước A01 14 Cơ sở tại TPHCM
115 7310205H Quản lý nhà nước D01 14 Cơ sở tại TPHCM

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7229040-01 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch C00; C20; D01; D15
3 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông C00; C20; D01; D15
4 7229040-03 Chuyên ngành Văn hóa Doanh nghiệp C00; C20; D01; D15
5 7229040D-01 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch C00; C20; D01; D15
6 7229042 Quản lý văn hoá C00 25.75
7 7229042 Quản lý văn hoá C00; C20; D01; D15 22.75
8 7229042D Quản lý văn hóa C00; C20; D01; D15
9 7310201 Chính trị học C00 23
10 7310201 Chính trị học A10; C20; D01 20
11 7310201-01 Chuyên ngành Chính sách công A10; C00; C20; D01
12 7310201D-01 Chuyên ngành Chính sách công A10; C00; C20; D01
13 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00; C00; C15; D01
14 7310205 Quản lý nhà nước D01 21.75
15 7310205 Quản lý nhà nước A01 22.75
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 24.75
17 7310205 Quản lý nhà nước C20
18 7310205-01 Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế A01; C00; C20; D01
19 7310205-02 Chuyên ngành Quản lí tài chính công A01; C00; C20; D01
20 7310205-03 Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thôn A01; C00; C20; D01
21 7310205-04 Chuyên ngành Thanh tra A01; C00; C20; D01
22 7310205D Quản lý nhà nước A01; C00; C20; D01
23 7310205H Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01
24 7320201 Thông tin – thư viện A00; C00; C20; D01
25 7320303 Lưu trữ học C00 19.5
26 7320303 Lưu trữ học C03; C19; D01 16.5
27 7340404 Quản trị nhân lực C00 25
28 7340404 Quản trị nhân lực A00; C22; D01 22
29 7340404D Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01
30 7340406 Quản trị văn phòng C00 24.25
31 7340406 Quản trị văn phòng C20; D01; D15 21.25
32 7340406D Quản trị văn phòng C00; C20; D01; D15
33 7380101 Luật C00 23.5
34 7380101 Luật A00; A01; D01 20.5
35 7380101D Luật A00; A01; C00; D01
36 7380101H Luật A00; A01; C00; D01
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D02 15.5
38 7480104D Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480104D Hệ thống thông tin – Phân hiệu Quảng Nam A00; A01; A16; D01
2 7480104 Hệ thống thông tin ( Học tại Hà Nội) A00; A01; A16; D01
3 7380101D Luật – Phân hiệu Quảng Nam A00; A01; C00; D01
4 7380101 Luật ( Học tại Hà Nội) A00; A01; C00; D01
5 7340406D Quản trị văn phòng – Phân hiệu Quảng Nam D01 15
6 7340406D Quản trị văn phòng – Phân hiệu Quảng Nam C00 16
7 7340406D Quản trị văn phòng – Phân hiệu Quảng Nam D14; D15
8 7340406 Quản trị văn phòng ( Học tại Hà Nội) D01 17
9 7340406 Quản trị văn phòng ( Học tại Hà Nội) C00 21.5
10 7340406 Quản trị văn phòng ( Học tại Hà Nội) D14; D15
11 7340404D Quản trị nhân lực – Phân hiệu Quảng Nam A00;A01;D01 15
12 7340404D Quản trị nhân lực – Phân hiệu Quảng Nam C00 16
13 7340404 Quản trị nhân lực (Học tại Hà Nội) A00;A01;D01 17
14 7340404 Quản trị nhân lực (Học tại Hà Nội) C00 23.5
15 7320303D Lưu trữ học – Phân hiệu Quảng Nam D01 15
16 7320303D Lưu trữ học – Phân hiệu Quảng Nam C00 16
17 7320303D Lưu trữ học – Phân hiệu Quảng Nam D14; D15
18 7320303 Lưu trữ học( Học tại Hà Nội) D01 16
19 7320303 Lưu trữ học( Học tại Hà Nội) C00 19
20 7320303 Lưu trữ học( Học tại Hà Nội) D14; D15
21 7320202 Khoa học thư viện ( Học tại Hà Nội) D01 16
22 7320202 Khoa học thư viện ( Học tại Hà Nội) C00 18
23 7320202 Khoa học thư viện ( Học tại Hà Nội) A00; D14
24 7310205D Quản lý nhà nước – Phân hiệu Quảng Nam A00;A01;D01 15
25 7310205D Quản lý nhà nước – Phân hiệu Quảng Nam C00 16
26 7310205 Quản lý nhà nước ( Học tại Hà Nội) C00 21.5
27 7310205 Quản lý nhà nước ( Học tại Hà Nội) A00;A01;D01 17
28 7310201 Chính trị học ( Học tại Hà Nội) C00; C19; C20; D66
29 7220342 Quản lý văn hóa ( Học tại Hà Nội) C20; D15
30 7220342 Quản lý văn hóa ( Học tại Hà Nội) D01 16
31 7220342 Quản lý văn hóa ( Học tại Hà Nội) C00 19.5

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A1; C; D; KT1 22.75
2 7340406 Quản trị văn phòng A1; C; D; KT1 21.75
3 7310205 Quản lý nhà nước A1; C; D; KT1 22
4 7220342 ‘ Quản lý văn hoá A1; C; D; KT1 21
5 7320303 Lưu trữ học A1; C; D; KT1 20.25
6 7320202 Khoa học thư viện A1; C; D; KT1 19.5
7 C340404 Quản trị nhân lực A1; C; D; KT1 16
8 C340406 Quản trị văn phòng A1; C; D; KT1 14
9 C220342 Quản lý văn hoá A1; C; D; KT1 12
10 C340406 Hành chính học A1; C; D; KT1 12
11 C340406 Văn thư – Lưu trữ A1; C; D; KT1 12
12 C340406 Hành chính văn thư A1; C; D; KT1 12
13 C320303 Lưu trữ học A1; C; D; KT1 14
14 C340407 Thư ký văn phòng A1; C; D; KT1 12
15 C380201 Dịch vụ pháp lý A1; C; D; KT1 12
16 C480202 Tin học ứng dụng A1; C; D; KT1 12
17 C320202 Khoa hoc thư viên A1; C; D; KT1 12
18 7340404 Quản trị nhân lực (M.Trung) A1; C; D; KT1 16.5
19 7340406 Quản trị văn phòng (M.Trung) A1; C; D; KT1 15.5
20 7310205 Quản lý nhà nước (M.Trung) A1; C; D; KT1 16
21 7220342 Quản lý văn hoá (M.Trung) A1; C; D; KT1 15.5
22 7320303 Lưu trữ hoc (M.Trung) A1; C; D; KT1 15.5
23 7320202 Khoa học thư viện (M.Trung) A1; C; D; KT1 15
24 C340404 Ọuản tri nhân lực (M.Trung) A1; C; D; KT1 12
25 C340406 Quản trị văn phòng (M.Trung) A1; C; D; KT1 12
26 C380201 Dich vụ pháp lý (M.Trung) A1; C; D; KT1 12
27 C340406 Hành chính học (M.Trung) A1; C; D; KT1 12

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn (Dự kiến)
Ghi chú
1 7320202 Khoa học thư viện C 15 Dự kiến
2 7320202 Khoa học thư viện D1 14.5 Dự kiến
3 7320303 Lưu trữ học C 15 Dự kiến
4 7320303 Lưu trữ học D1 14.5 Dự kiến
5 7310205 Quản lý nhà nước C 17.5 Dự kiến
6 7310205 Quản lý nhà nước D1 17 Dự kiến
7 7340404 Quản trị nhân lực C 17.5 Dự kiến
8 7340404 Quản trị nhân lực D1 17 Dự kiến
9 7340406 Quản trị văn phòng C 17.5 Dự kiến
10 7340406 Quản trị văn phòng D1 17 Dự kiến
11 7220342 Quản lý văn hóa C 14.5 Dự kiến
12 7220342 Quản lý văn hóa D1 14 Dự kiến

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 C720501 Điều dưỡng B (HN) 18.5 Hộ Khẩu Hà Nội
2 C720501 Điều dưỡng B (Ngoai Tinh) 18 Ngoại Tỉnh
3 C720332 Xét nghiệm y học B 22.5
4 C720330 Kỹ thuật y học B 16.5
5 C720502 Hộ sinh B 19.5
6 C900107 Dược sỹ B 21