Với bày dày kinh nghiệm hơn 40 năm giảng dạy, trường đại học Nội Vụ là một trong những trường có chất lượng đào tạo bậc nhất. Bài viết dưới đây của luyện thi đại học Đa Minh sẽ cung cấp điểm chuẩn đại học Nội Vụ cho các sỹ tử tham khảo.
Mục lục:
Giới thiệu chung về đại học Nội Vụ
- Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Home Affairs (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Trực thuộc: Bộ Nội vụ
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Liên thông
- Địa chỉ: 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Điện thoại: (04) 3753.3659
- Email: tuyensinh.dnv@gmail.com
- Website: https://huha.edu.vn/ – http://truongnoivu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi/
Cách nộp hồ sơ sau khi trúng tuyển trường đại học Nội Vụ năm 2021
Sau khi nhận được giấy báo trúng tuyển thì nộp bảng chính của giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp về tại Trường theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc đến trực tiếp theo địa chỉ dưới đây:
- Phòng quản lý đào tạo và Công tác sinh viên phân hiệu trường đại học Nội Vụ Hà Nội tại Quảng Nam, số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, TX Điện Bản, tỉnh Quảng Nam. Hotline:19009010
- Phòng quản lý đào tạo và Công tác sinh viên phân hiệu trường đại học Nội Vụ Hà Nội tại Hồ Chí Minh. Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh. Hotline:
- Phòng quản lý đào tạo và Công tác sinh viên phân hiệu trường đại học Nội Vụ Hà Nội, số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quân Tây hồ, TP Hà Nội. Hotline: 1099 099 996
Hy vọng những thông tin của bài viết điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ trên sẽ giúp ích cho các sỹ tử trong việc lựa chọn trường cũng so sánh điểm chuẩn qua các năm để có kế học ôn luyện thật tốt trong kỳ thi sắp tới.
Thông tin tuyển sinh năm 2021
Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp xét tuyển sử dụng
Các khối thi trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
Phương thức tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2021 bao gồm:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Nội vụ Hà Nội, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Phương thức 2: Xét học bạ
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 18 điểm
- Các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 5.0 điểm
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng của trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Đối tượng xét tuyển
- Đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm 2020-2021) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;
- Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
- Học sinh giỏi các năm lớp 10, 11 và 12 bậc THPT
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2021
Điểm chuẩn phân hiệu Quảng Nam
Điểm chuẩn phân hiệu TP. HCM
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ năm 2020 theo diện xét học bạ tại Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 26.5 |
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 28.5 |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01, D14, D15 | 25.25 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 27.25 |
5 | 7380101-01 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00, A01,D01 | 25.5 |
6 | 7380101-01 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 27.5 |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01, D01 | 18 |
8 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 20 |
9 | 7310201-01 | Chính trị học (Chuyên ngành chính sách công) | A10, D01 | 18 |
0 | 7310201-01 | Chính trị học (Chuyên ngành chính sách công) | C00 | 20 |
11 | 7310201-01 | Chính trị học (Chuyên ngành chính sách công) | C20 | 21 |
12 | 7320303-01 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D01 | 18 |
13 | 7320303-01 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 20 |
14 | 7320303-01 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C19, C20 | 21 |
15 | 7229042-01 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01,D15 | 18 |
16 | 7229042-01 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 20 |
17 | 7229042-01 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 21 |
18 | 7229040-01 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) | D01, D15 | 20.8 |
19 | 7229040-01 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00 | 22.8 |
20 | 7229040-01 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C20 | 23.8 |
21 | 7229040-02 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) | D01, D15 | 20.8 |
22 | 7229040-02 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) | C00 | 22.8 |
23 | 7229040-02 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) | C20 | 23.8 |
24 | 7320201-01 | Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) | A10, D01 | 18 |
25 | 7320201-01 | Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) | C00 | 20 |
26 | 7320201-01 | Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) | C20 | 21 |
27 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00, D01 | 18 |
28 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 20 |
29 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 | 21 |
30 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Như vậy theo điểm chuẩn trường đại Học Nội Vụ năm 2020 tại Hà Nội xét theo học bạ thì ngành Quảng trị nhân lực có điểm chuẩn cao nhất là 28,5 điểm, điểm chuẩn cao thứ hai là ngành Luật (Chuyên ngành Thanh tra) với 27,5 điểm, và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản lý nhà nước, Hệ thống thông tin, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin), Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch), Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ), Chính trị học với điểm chuẩn là 18.
Điểm chuẩn đại học nội vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 20.5 |
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01 | 20.5 |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01 | 20.5 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 22.5 |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 20 |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 22 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C19 | 23 |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 23 |
9 | 7380101 (7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 18 |
10 | 7380101 (7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A01 | 18 |
11 | 7380101 (7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 18 |
12 | 7380101 (7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 20 |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 17 |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 17 |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 19 |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 20 |
17 | 7310201 (7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | A01 | 14.5 |
18 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 14.5 |
19 | 7310201 (7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 16.5 |
20 | 7310201 (7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C20 | 17.5 |
21 | 7320303 (7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D01 | 14.5 |
22 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 16.5 |
23 | 7320303 (7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C19 | 17.5 |
24 | 7320303 (7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C20 | 17.5 |
25 | 7229042 (7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 16 |
26 | 7229042 (7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D15 | 16 |
27 | 7229042 (7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18 |
28 | 7229042 (7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 19 |
Điểm chuẩn đại học nội vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Hà Nội cao nhất là ngành Quảng trị nhân lực với 22,5 điểm, điểm chuẩn thấp nhất là ngành Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ), Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công), Chính trị học với 14,5 điểm.
>>Xem thêm:
Điểm chuẩn đại học nội vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Quảng Nam
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
29 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00 | 14 |
30 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | D01 | 14 |
31 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C00 | 14 |
32 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 15 |
33 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00 | 14 |
34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | D01 | 14 |
35 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C00 | 14 |
36 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 15 |
37 | 7380101QN (7380101-01QN) | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 14 |
38 | 7380101QN (7380101-01QN) | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 14 |
39 | 7380101QN (7380101- 01QN) | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 14 |
40 | 7380101QN (7380101-01QN) | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 15 |
41 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01 | 14 |
42 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D15 | 14 |
43 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C00 | 14 |
44 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 15 |
45 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | A00 | 14 |
46 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 14 |
47 | 7229042QN (7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 14 |
48 | 7229042QN (7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 15 |
49 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D01 | 14 |
50 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 14 |
51 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C19 | 15 |
52 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C20 | 15 |
53 | 7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | C20 | 15 |
54 | 7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | D01;D15;C00 | 14 |
Điểm chuẩn đại học nội vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Quảng Nam dao động từ 14 đến 15 điểm, thấp hơn sơ với khu vực Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Hồ Chí Minh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
55 | 7380101HCM | Luật | A00 | 16 |
56 | 7380101HCM | Luật | A01 | 17 |
57 | 7380101HCM | Luật | D01 | 16 |
58 | 7380101HCM | Luật | C00 | 16 |
59 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | A00 | 15.5 |
60 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | D01 | 15.5 |
61 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | D15 | 15.5 |
62 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | C00 | 15.5 |
63 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 |
64 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | D01 | 15.5 |
65 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | D15 | 15.5 |
66 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | C00 | 15.5 |
67 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D14 | 14.5 |
68 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 14.5 |
69 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C03 | 14.5 |
70 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C19 | 14.5 |
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ năm 2020 theo diện xét điểm thi THPT tại Hồ Chí Minh với điểm cao nhất là ngành Luật 17 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 14,5 đến 16 điểm.
Được biết, năm 2020, Trường ĐH Nội vụ tại Hà Nội là nơi công bố chỉ tiêu và điểm tuyển sinh cho 3 cơ sở tại Hà Nội, Quảng Nam và TP Hồ Chí Minh với tổng chỉ tiêu là 2.200 chỉ tiêu. Trong đó, 1452 chỉ tiêu là tại Hà Nội, Phân hiệu Quảng Nam có số chỉ tiêu là 348 và Thành phố Hồ Chí Minh là 400 chỉ tiêu. Năm 2021 dự kiến số chỉ tiêu của cả 3 phân hiệu có thể tương tự như năm ngoái.
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7229040 | Văn hoá học | D01; D15 | 18 | cơ sở Hà Nội |
2 | 7229040 | Văn hoá học | C00 | 20 | cơ sở Hà Nội |
3 | 7229040 | Văn hoá học | C20 | 21 | cơ sở Hà Nội |
4 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | D01; D15 | 18 | cơ sở Hà Nội |
5 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C00 | 20 | cơ sở Hà Nội |
6 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C20 | 21 | cơ sở Hà Nội |
7 | 7229040-01QN | CN Văn hóa du lịch | C00; C20; D01; D15 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
8 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | D01; D15 | 18 | cơ sở Hà Nội |
9 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | C00; C20 | 21 | cơ sở Hà Nội |
10 | 7229042 | Quản lý văn hoá | D01; D15 | 16 | cơ sở Hà Nội |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00 | 18 | cơ sở Hà Nội |
12 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C20 | 19 | cơ sở Hà Nội |
13 | 7310201 | Chính trị học | A10; D01 | 15 | cơ sở Hà Nội |
14 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
15 | 7310201 | Chính trị học | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
16 | 7310201-01 | CN Chính sách công | A10; D01 | 15 | cơ sở Hà Nội |
17 | 7310201-01 | CN Chính sách công | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
18 | 7310201-01 | CN Chính sách công | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
19 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00; C00; C20; D01 | 15 | cơ sở Hà Nội |
20 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
21 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
22 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 16 | cơ sở Hà Nội |
23 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C01 | 18 | cơ sở Hà Nội |
24 | 7310205-01 | CN QLNN về Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | cơ sở Hà Nội |
25 | 7310205-02 | CN Quản lý tài chính công | A00; A01; D01 | 16 | cơ sở Hà Nội |
26 | 7310205-03 | CN QLNN về Tôn giáo | A10; D01 | 16 | cơ sở Hà Nội |
27 | 7310205-03 | CN QLNN về Tôn giáo | C00 | 18 | cơ sở Hà Nội |
28 | 7310205-03 | CN QLNN về Tôn giáo | C20 | 19 | cơ sở Hà Nội |
29 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15 | 14 | cơ sở TPHCM |
30 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | C00 | 15 | cơ sở TPHCM |
31 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | A00; C00; C20; D01 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
32 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A10; D01 | 15 | cơ sở Hà Nội |
33 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
34 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
35 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D15 | 15 | cơ sở Hà Nội |
36 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
37 | 7320303 | Lưu trữ học | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
38 | 7320303HCM | Lưu trữ học | C00; C03; C19; D14 | 15 | cơ sở TPHCM |
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 19.5 | cơ sở Hà Nội |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 21.5 | cơ sở Hà Nội |
41 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
42 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C19; C20 | 22.5 | cơ sở Hà Nội |
43 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 21.5 | cơ sở Hà Nội |
44 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 19.5 | cơ sở Hà Nội |
45 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D15 | 14 | cơ sở TPHCM |
46 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | D01; D15 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
47 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C00; C20 | 15 | cơ sở Quảng Nam |
48 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 19.5 | cơ sở Hà Nội |
49 | 7380101 | Luật | C00 | 21.5 | cơ sở Hà Nội |
50 | 7380101-01 | CN Thanh tra | A00; A01; D01 | 19.5 | cơ sở Hà Nội |
51 | 7380101-01 | CN Thanh tra | C00 | 21.5 | cơ sở Hà Nội |
52 | 7380101-01QN | CN Thanh tra | A00; A01; D01 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
53 | 7380101-01QN | CN Thanh tra | C00 | 15 | cơ sở Quảng Nam |
54 | 7380101HCM | Luật | A00; A01; D01 | 14 | cơ sở TPHCM |
55 | 7380101HCM | Luật | C00 | 15 | cơ sở TPHCM |
56 | 7380101QN | Luật | A00; A01; D01 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
57 | 7380101QN | Luật | C00 | 15 | cơ sở Quảng Nam |
58 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D02 | 15 | cơ sở Hà Nội |
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | TẠI HÀ NỘI | — | |||
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 20.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01 | 18.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C22 | 20.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 18.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 21.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 19.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 22.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D15 | 19.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
10 | 7380101 | Luật | A00 | 18.75 | Cơ sở tại Hà Nội |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 20.75 | Cơ sở tại Hà Nội |
12 | 7380101 | Luật | A01 | 18.75 | Cơ sở tại Hà Nội |
13 | 7380101 | Luật | D01 | 18.75 | Cơ sở tại Hà Nội |
14 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C00 | 20.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
15 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | D01 | 18.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
16 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | D15 | 18.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
17 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C20 | 21.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
18 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | C00 | 20.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
19 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | D01 | 18.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
20 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | D15 | 18.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
21 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | C20 | 21.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
22 | 7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | C00 | 22 | Cơ sở tại Hà Nội |
23 | 7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | D01 | 20 | Cơ sở tại Hà Nội |
24 | 7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | D15 | 20 | Cơ sở tại Hà Nội |
25 | 7229040-03 | CN Văn hóa doanh nghiệp | C20 | 23 | Cơ sở tại Hà Nội |
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 18 | Cơ sở tại Hà Nội |
27 | 7229042 | Quản lý văn hóa | D01 | 16 | Cơ sở tại Hà Nội |
28 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C20 | 19 | Cơ sở tại Hà Nội |
29 | 7229042 | Quản lý văn hóa | D15 | 16 | Cơ sở tại Hà Nội |
30 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C00 | 16.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
31 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C20 | 17.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
32 | 7320201 | Thông tin – thư viện | D01 | 14.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
33 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A00 | 14.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
34 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 22 | Cơ sở tại Hà Nội |
35 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 23 | Cơ sở tại Hà Nội |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 20 | Cơ sở tại Hà Nội |
37 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 20 | Cơ sở tại Hà Nội |
38 | 7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | C00 | 20.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
39 | 7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | C20 | 21.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
40 | 7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | D01 | 18.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
41 | 7310205-01 | CN Quản lý nhà nước về kinh tế | A01 | 18.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
42 | 7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | C00 | 20 | Cơ sở tại Hà Nội |
43 | 7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | C20 | 21 | Cơ sở tại Hà Nội |
44 | 7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | D01 | 18 | Cơ sở tại Hà Nội |
45 | 7310205-02 | CN Quản lí tài chính công | A01 | 18 | Cơ sở tại Hà Nội |
46 | 7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | C00 | 25 | Cơ sở tại Hà Nội |
47 | 7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | C20 | 26 | Cơ sở tại Hà Nội |
48 | 7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | D01 | 23 | Cơ sở tại Hà Nội |
49 | 7310205-03 | CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | A01 | 23 | Cơ sở tại Hà Nội |
50 | 7310205-04 | CN Thanh tra | C00 | 20.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
51 | 7310205-04 | CN Thanh tra | C20 | 21.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
52 | 7310205-04 | CN Thanh tra | D01 | 18.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
53 | 7310205-04 | CN Thanh tra | A01 | 18.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
54 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 19.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
55 | 7310201 | Chính trị học | C20 | 20.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
56 | 7310201 | Chính trị học | D01 | 17.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
57 | 7310201 | Chính trị học | A10 | 17.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
58 | 7310201-01 | CN Chính sách công | C00 | 16 | Cơ sở tại Hà Nội |
59 | 7310201-01 | CN Chính sách công | C20 | 17 | Cơ sở tại Hà Nội |
60 | 7310201-01 | CN Chính sách công | D01 | 14 | Cơ sở tại Hà Nội |
61 | 7310201-01 | CN Chính sách công | A10 | 15 | Cơ sở tại Hà Nội |
62 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 16.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
63 | 7320303 | Lưu trữ học | D01 | 14.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
64 | 7320303 | Lưu trữ học | C03 | 16.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
65 | 7320303 | Lưu trữ học | C19 | 16.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
66 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00 | 14.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
67 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01 | 14.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
68 | 7480104 | Hệ thống thông tin | D01 | 15 | Cơ sở tại Hà Nội |
69 | 7480104 | Hệ thống thông tin | D02 | 15 | Cơ sở tại Hà Nội |
70 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 16.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
71 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C15 | 16.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
72 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01 | 14.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
73 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 14.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
74 | Phân hiệu tại Quảng Nam | — | |||
75 | 7340404D | Quản trị nhân lực | A00 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
76 | 7340404D | Quản trị nhân lực | A01 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
77 | 7340404D | Quản trị nhân lực | C00 | 16 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
78 | 7340404D | Quản trị nhân lực | D01 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
79 | 7340406D | Quản trị văn phòng | C00 | 16.5 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
80 | 7340406D | Quản trị văn phòng | D01 | 14.5 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
81 | 7340406D | Quản trị văn phòng | C20 | 17.5 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
82 | 7340406D | Quản trị văn phòng | D15 | 14.5 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
83 | 7380101D | Luật | A00 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
84 | 7380101D | Luật | A01 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
85 | 7380101D | Luật | C00 | 16 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
86 | 7380101D | Luật | D01 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
87 | 7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | C00 | 16.25 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
88 | 7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | C20 | 17.25 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
89 | 7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | D01 | 14.25 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
90 | 7229040D-01 | CN Văn hóa Du lịch | D15 | 14.25 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
91 | 7229042D | Quản lý văn hóa | C00 | 16 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
92 | 7229042D | Quản lý văn hóa | D01 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
93 | 7229042D | Quản lý văn hóa | C20 | 17 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
94 | 7229042D | Quản lý văn hóa | D15 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
95 | 7310205D | Quản lý nhà nước | C00 | 16 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
96 | 7310205D | Quản lý nhà nước | C20 | 17 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
97 | 7310205D | Quản lý nhà nước | D01 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
98 | 7310205D | Quản lý nhà nước | A01 | 14 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
99 | 7310201D-01 | CN Chính sách công | A10 | 20 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
100 | 7310201D-01 | CN Chính sách công | C00 | 22 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
101 | 7310201D-01 | CN Chính sách công | C20 | 23 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
102 | 7310201D-01 | CN Chính sách công | D01 | 20 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
103 | 7480104D | Hệ thống thông tin | A00 | 23 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
104 | 7480104D | Hệ thống thông tin | A01 | 23 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
105 | 7480104D | Hệ thống thông tin | A16 | 23 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
106 | 7480104D | Hệ thống thông tin | D01 | 23 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
107 | Cơ sở tại TPHCM | — | |||
108 | 7380101H | Luật | A00 | 17.5 | Cơ sở tại TPHCM |
109 | 7380101H | Luật | A01 | 17.5 | Cơ sở tại TPHCM |
110 | 7380101H | Luật | C00 | 19.5 | Cơ sở tại TPHCM |
111 | 7380101H | Luật | D01 | 17.5 | Cơ sở tại TPHCM |
112 | 7310205H | Quản lý nhà nước | C00 | 16 | Cơ sở tại TPHCM |
113 | 7310205H | Quản lý nhà nước | A00 | 14 | Cơ sở tại TPHCM |
114 | 7310205H | Quản lý nhà nước | A01 | 14 | Cơ sở tại TPHCM |
115 | 7310205H | Quản lý nhà nước | D01 | 14 | Cơ sở tại TPHCM |
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | — | |||
2 | 7229040-01 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | C00; C20; D01; D15 | — | |
3 | 7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông | C00; C20; D01; D15 | — | |
4 | 7229040-03 | Chuyên ngành Văn hóa Doanh nghiệp | C00; C20; D01; D15 | — | |
5 | 7229040D-01 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | C00; C20; D01; D15 | — | |
6 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00 | 25.75 | |
7 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C20; D01; D15 | 22.75 | |
8 | 7229042D | Quản lý văn hóa | C00; C20; D01; D15 | — | |
9 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 23 | |
10 | 7310201 | Chính trị học | A10; C20; D01 | 20 | |
11 | 7310201-01 | Chuyên ngành Chính sách công | A10; C00; C20; D01 | — | |
12 | 7310201D-01 | Chuyên ngành Chính sách công | A10; C00; C20; D01 | — | |
13 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00; C00; C15; D01 | — | |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 21.75 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 22.75 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 24.75 | |
17 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | — | |
18 | 7310205-01 | Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | A01; C00; C20; D01 | — | |
19 | 7310205-02 | Chuyên ngành Quản lí tài chính công | A01; C00; C20; D01 | — | |
20 | 7310205-03 | Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thôn | A01; C00; C20; D01 | — | |
21 | 7310205-04 | Chuyên ngành Thanh tra | A01; C00; C20; D01 | — | |
22 | 7310205D | Quản lý nhà nước | A01; C00; C20; D01 | — | |
23 | 7310205H | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | — | |
24 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A00; C00; C20; D01 | — | |
25 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 19.5 | |
26 | 7320303 | Lưu trữ học | C03; C19; D01 | 16.5 | |
27 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 25 | |
28 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C22; D01 | 22 | |
29 | 7340404D | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | — | |
30 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 24.25 | |
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20; D01; D15 | 21.25 | |
32 | 7340406D | Quản trị văn phòng | C00; C20; D01; D15 | — | |
33 | 7380101 | Luật | C00 | 23.5 | |
34 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 20.5 | |
35 | 7380101D | Luật | A00; A01; C00; D01 | — | |
36 | 7380101H | Luật | A00; A01; C00; D01 | — | |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D02 | 15.5 | |
38 | 7480104D | Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | — |
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480104D | Hệ thống thông tin – Phân hiệu Quảng Nam | A00; A01; A16; D01 | — | |
2 | 7480104 | Hệ thống thông tin ( Học tại Hà Nội) | A00; A01; A16; D01 | — | |
3 | 7380101D | Luật – Phân hiệu Quảng Nam | A00; A01; C00; D01 | — | |
4 | 7380101 | Luật ( Học tại Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | — | |
5 | 7340406D | Quản trị văn phòng – Phân hiệu Quảng Nam | D01 | 15 | |
6 | 7340406D | Quản trị văn phòng – Phân hiệu Quảng Nam | C00 | 16 | |
7 | 7340406D | Quản trị văn phòng – Phân hiệu Quảng Nam | D14; D15 | — | |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng ( Học tại Hà Nội) | D01 | 17 | |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng ( Học tại Hà Nội) | C00 | 21.5 | |
10 | 7340406 | Quản trị văn phòng ( Học tại Hà Nội) | D14; D15 | — | |
11 | 7340404D | Quản trị nhân lực – Phân hiệu Quảng Nam | A00;A01;D01 | 15 | |
12 | 7340404D | Quản trị nhân lực – Phân hiệu Quảng Nam | C00 | 16 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực (Học tại Hà Nội) | A00;A01;D01 | 17 | |
14 | 7340404 | Quản trị nhân lực (Học tại Hà Nội) | C00 | 23.5 | |
15 | 7320303D | Lưu trữ học – Phân hiệu Quảng Nam | D01 | 15 | |
16 | 7320303D | Lưu trữ học – Phân hiệu Quảng Nam | C00 | 16 | |
17 | 7320303D | Lưu trữ học – Phân hiệu Quảng Nam | D14; D15 | — | |
18 | 7320303 | Lưu trữ học( Học tại Hà Nội) | D01 | 16 | |
19 | 7320303 | Lưu trữ học( Học tại Hà Nội) | C00 | 19 | |
20 | 7320303 | Lưu trữ học( Học tại Hà Nội) | D14; D15 | — | |
21 | 7320202 | Khoa học thư viện ( Học tại Hà Nội) | D01 | 16 | |
22 | 7320202 | Khoa học thư viện ( Học tại Hà Nội) | C00 | 18 | |
23 | 7320202 | Khoa học thư viện ( Học tại Hà Nội) | A00; D14 | — | |
24 | 7310205D | Quản lý nhà nước – Phân hiệu Quảng Nam | A00;A01;D01 | 15 | |
25 | 7310205D | Quản lý nhà nước – Phân hiệu Quảng Nam | C00 | 16 | |
26 | 7310205 | Quản lý nhà nước ( Học tại Hà Nội) | C00 | 21.5 | |
27 | 7310205 | Quản lý nhà nước ( Học tại Hà Nội) | A00;A01;D01 | 17 | |
28 | 7310201 | Chính trị học ( Học tại Hà Nội) | C00; C19; C20; D66 | — | |
29 | 7220342 | Quản lý văn hóa ( Học tại Hà Nội) | C20; D15 | — | |
30 | 7220342 | Quản lý văn hóa ( Học tại Hà Nội) | D01 | 16 | |
31 | 7220342 | Quản lý văn hóa ( Học tại Hà Nội) | C00 | 19.5 |
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A1; C; D; KT1 | 22.75 | |
2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A1; C; D; KT1 | 21.75 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A1; C; D; KT1 | 22 | |
4 | 7220342 | ‘ Quản lý văn hoá | A1; C; D; KT1 | 21 | |
5 | 7320303 | Lưu trữ học | A1; C; D; KT1 | 20.25 | |
6 | 7320202 | Khoa học thư viện | A1; C; D; KT1 | 19.5 | |
7 | C340404 | Quản trị nhân lực | A1; C; D; KT1 | 16 | |
8 | C340406 | Quản trị văn phòng | A1; C; D; KT1 | 14 | |
9 | C220342 | Quản lý văn hoá | A1; C; D; KT1 | 12 | |
10 | C340406 | Hành chính học | A1; C; D; KT1 | 12 | |
11 | C340406 | Văn thư – Lưu trữ | A1; C; D; KT1 | 12 | |
12 | C340406 | Hành chính văn thư | A1; C; D; KT1 | 12 | |
13 | C320303 | Lưu trữ học | A1; C; D; KT1 | 14 | |
14 | C340407 | Thư ký văn phòng | A1; C; D; KT1 | 12 | |
15 | C380201 | Dịch vụ pháp lý | A1; C; D; KT1 | 12 | |
16 | C480202 | Tin học ứng dụng | A1; C; D; KT1 | 12 | |
17 | C320202 | Khoa hoc thư viên | A1; C; D; KT1 | 12 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 16.5 | |
19 | 7340406 | Quản trị văn phòng (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 15.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 16 | |
21 | 7220342 | Quản lý văn hoá (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 15.5 | |
22 | 7320303 | Lưu trữ hoc (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 15.5 | |
23 | 7320202 | Khoa học thư viện (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 15 | |
24 | C340404 | Ọuản tri nhân lực (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 12 | |
25 | C340406 | Quản trị văn phòng (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 12 | |
26 | C380201 | Dich vụ pháp lý (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 12 | |
27 | C340406 | Hành chính học (M.Trung) | A1; C; D; KT1 | 12 |
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn (Dự kiến) |
Ghi chú |
1 | 7320202 | Khoa học thư viện | C | 15 | Dự kiến |
2 | 7320202 | Khoa học thư viện | D1 | 14.5 | Dự kiến |
3 | 7320303 | Lưu trữ học | C | 15 | Dự kiến |
4 | 7320303 | Lưu trữ học | D1 | 14.5 | Dự kiến |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C | 17.5 | Dự kiến |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D1 | 17 | Dự kiến |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C | 17.5 | Dự kiến |
8 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D1 | 17 | Dự kiến |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C | 17.5 | Dự kiến |
10 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D1 | 17 | Dự kiến |
11 | 7220342 | Quản lý văn hóa | C | 14.5 | Dự kiến |
12 | 7220342 | Quản lý văn hóa | D1 | 14 | Dự kiến |
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | C720501 | Điều dưỡng | B (HN) | 18.5 | Hộ Khẩu Hà Nội |
2 | C720501 | Điều dưỡng | B (Ngoai Tinh) | 18 | Ngoại Tỉnh |
3 | C720332 | Xét nghiệm y học | B | 22.5 | |
4 | C720330 | Kỹ thuật y học | B | 16.5 | |
5 | C720502 | Hộ sinh | B | 19.5 | |
6 | C900107 | Dược sỹ | B | 21 |