Trường Đại học Hồng Bàng là môi trường học tập với chất lượng đào tạo khá tốt nên được nhiều sinh viên lựa chọn. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng là bao nhiêu, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển của trường như thế nào? Bài viết dưới đây, Luyện thi Đa Minh sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn những thông tin cần thiết nhất.
Mục lục:
Giới thiệu về trường Đại học Hồng Bàng
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng là môi trường học tập chất lượng cao liên tưởng đến hình ảnh “Con tàu tri thức HIU”. Ngôi trường ghi dấu ấn nổi bật với toà nhà cao 25 tầng, đẳng cấp 5 sao với đầy đủ các tiện nghi, cơ sở vật chất chuẩn quốc tế được thiết kế bởi DP Architects (Singapore)- một trong top 10 công ty kiến trúc lớn nhất thế giới.
Hệ thống cơ sở vật chất của trường được xếp vào top đầu với tổng diện tích sàn 42.000m2 và giá trị đầu tư lên đến hơn 700 tỷ đồng, có khả năng đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc cùng lúc cho 10.000 giảng viên và sinh viên. Trường còn có nhiều thiết kế khu vui chơi vô cùng độc đáo: khu vườn Romeo và Juliet, đại lộ ngôi sao danh vọng, khu thể thao đa năng, phòng tịnh tâm, phòng golf 3D, phòng Gym, âm nhạc- Mozart music hall,…đã trở thành thiên đường học tập theo tiêu chuẩn quốc tế và là nơi sống ảo yêu thích của rất nhiều bạn sinh viên.
Bên cạnh hệ thống cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất, Đại học Quốc tế Hồng Bàng còn có đội ngũ giảng viên “đẳng cấp” cùng nhiều chuyên gia đầu ngành cả ở trong nước và quốc tế. Các thầy cô tham gia giảng dạy tại Đại học Hồng Bàng đa số đều là các giáo sư, tiến sĩ và đều có trình độ thạc sĩ trở lên. Sự kết hợp giữa chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất khang trang khiến điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng những năm gần đây tăng đột biến.
Hiện nay, trường có 3 cơ sở đào tạo, đều được đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh:
- Trụ sở chính: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở Đầm Sen 1: 120 Hòa Bình, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở Đầm Sen 2: 51/14 Hòa Bình, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thông tin tuyển sinh Đại học Hồng Bàng năm học 2021 – 2022
Phương thức tuyển sinh Đại học Hồng Bàng năm 2021
Năm học 2021 – 2022, Đại học Hồng Bàng tiến hành tuyển sinh theo các ngành học theo 6 phương thức cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021.
- Phương thức 2: Xét theo kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của HIU.
- Phương thức 4: Xét theo kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test).
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 6: Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Để trở thành sinh viên Đại học Hồng Bàng, thí sinh cần đảm bảo ngưỡng đầu vào xét tuyển. Đối với mỗi phương thức xét tuyển nhà trường đề có phương án, tiêu chí cụ thể. Các thí sinh có thể theo dõi chi tiết ngưỡng đầu vào của từng phương thức dưới đây:
– Phương thức 1:
- Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu của từng ngành.
- Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xác định sau khi có kết quả điểm thi THPT.
– Phương thức 2:
Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT 2021, các thí sinh cần đáp ứng 1 trong số các điều kiện dưới đây. Căn cứ trên các tiêu chí nhà trường sẽ công bố thí sinh trúng tuyển:
- Tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kì 2 lớp 12) phải ≥ 30 điểm.
- Tổng điểm trung bình của lớp 10, 11 và lớp 12 phải ≥ 18 điểm.
- Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng với các ngành Sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
- Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.
- Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.
– Phương thức 3:
Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.
- Đối với các ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên;
- Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 5.5 trở lên.
Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực.
– Phương thức 4:
- Có điểm SAT ≥ 800 điểm, thời gian dự thi SAT không vượt quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành Sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 5:
Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng tùy theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành Sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 6:
- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hồng Bàng năm 2021
Năm học 2021 – 2022, Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh 4210 chỉ tiêu cho 60 ngành học chính quy. Chỉ tiêu từng ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển là căn cứ để có điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng cụ thể, chi tiết nhất.
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp môn | Thời gian đào tạo |
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, C02, D90 | 6 năm/12 học kỳ |
2 | Y khoa (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7720101 | A00, B00, C02, D90 | 6 năm/12 học kỳ |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, C02, D90 | 6 năm/12 học kỳ |
4 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
5 | Răng hàm mặt | 7720501 | A00, B00, C02, D90 | 6 năm/12 học kỳ |
6 | Răng hàm mặt (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7720501 | A00, B00, C02, D90 | 6 năm/12 học kỳ |
7 | Sức khỏe răng miệng | 7720501 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
8 | Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D90 | 5 năm/10 học kỳ |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
10 | Chăm sóc bệnh trẻ em | 7720301 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
11 | Hộ sinh | 7720301 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
12 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
14 | Hoạt động trị liệu | 7720603 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
15 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
16 | Quản lý bệnh viện | 7720802 | A00, B00, C02, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
18 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
19 | Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
20 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
21 | Kiểm toán | 7310101 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
22 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
23 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C04 | 4 năm/8 học kỳ |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
25 | Quản trị khách sạn (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
26 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
27 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, A08 | 4 năm/8 học kỳ |
28 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C14 | 4 năm/8 học kỳ |
29 | Luật (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7380101 | A00, C00, D01, C14 | 4 năm/8 học kỳ |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D96 | 4 năm/8 học kỳ |
31 | Trung Quốc học | 7310612 | A01, C00, D01, D04 | 4 năm/8 học kỳ |
32 | Nhật Bản học | 7310613 | A01, C00, D01, D06 | 4 năm/8 học kỳ |
33 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01, C00, D01, D78 | 4 năm/8 học kỳ |
34 | Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, D01, D78 | 4 năm/8 học kỳ |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D78 | 4 năm/8 học kỳ |
36 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
37 | Quan hệ quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7310206 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
38 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
39 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
40 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm/8 học kỳ |
41 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | 4 năm/8 học kỳ |
42 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | 4 năm/8 học kỳ |
43 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 | 4,5 năm/9 học kỳ |
44 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00, D01, V00, V01 | 4,5 năm/9 học kỳ |
45 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
46 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
47 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
48 | Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
49 | An toàn thông tin (An ninh mạng) | 7480202 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
50 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, A02, B00 | 4 năm/8 học kỳ |
51 | Công nghệ sinh học y dược | 7420201 | A00, A01, A02, B00 | 4 năm/8 học kỳ |
52 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
53 | Quản lý công nghiệp (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510601 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
54 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
55 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 4 năm/8 học kỳ |
56 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, B00, C01 | 4 năm/8 học kỳ |
57 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 | 4 năm/8 học kỳ |
58 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | M00, M01, M11 | 4 năm/8 học kỳ |
59 | Quản lý giáo dục | 7140114 | M00, M01, M11 | 4 năm/8 học kỳ |
60 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07 | 4 năm/8 học kỳ |
Bên cạnh chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy, Đại học Hồng Bàng liên kết với các trường quốc tế tiến hành đào tạo một số ngành học. Đối với Đại học Quốc tế Bedfordshire đào tạo ngành an ninh mạng, quản trị khách sạn, quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh. Đối với Đại học Quốc tế University Of Arizona – Mỹ đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, Công nghệ sinh học, Quản lý công nghiệp.
Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng 2021
Năm học 2021 – 2022, Đại học Hồng Bàng tiến hành tuyển sinh theo 6 phương thức với 60 ngành, chuyên ngành đào tạo chính quy. Điển chuẩn của trường sẽ được công bố sớm nhất theo lịch dự kiến của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chúng tôi đã cập nhật thông tin điểm chuẩn đến các bạn học sinh và quý phụ huynh qua bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng 2020
Năm 2020, Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng cao nhất là 22 điểm thuộc ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt. Điểm chuẩn thấp nhất của trường là 15 điểm thuộc khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật và Khoa học xã hội và nhân văn. Mọi người có thể cập nhật thông tin chi tiết dưới bảng thống kê:
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | 22 | |
2 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 22 | |
3 | Dược học | 7720201 | 21 | |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 19 | |
7 | Giáo dục mầm non | 7140201 | 18.5 | |
8 | Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym) | 7140206 | 17.5 | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | |
10 | Trung Quốc học | 7310612 | 15 | |
11 | Nhật Bản học | 7310613 | 15 | |
12 | Hàn Quốc học | 7310614 | 15 | |
13 | Việt Nam học | 7310630 | 15 | |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 | |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | |
17 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 15 | |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | |
19 | Digital Marketing | 7340114 | 15 | |
20 | Luật | 7380101 | 15 | |
21 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 | |
22 | Kế toán | 7340301 | 15 | |
23 | Kiểm toán | 7310101 | 15 | |
24 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15 | |
25 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | |
26 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | |
27 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 15 | |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 | |
29 | An toàn thông tin (An ninh mạng) | 7480202 | 15 | |
30 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 7480207 | 15 | |
31 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 15 | |
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | |
33 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | |
34 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 15 | |
35 | Công nghệ điện ảnh – truyền hình | 7210302 | 15 | |
36 | Kiến trúc | 7580101 | 15 | |
37 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 15 | |
38 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng 2019
Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng năm 2019 – 2020 cao nhất thuộc về các ngành liên quan đến sức khỏe như: Răng Hàm Mặt (21 điểm), Dược học (20 điểm), Điều dưỡng (18điểm), Kỹ thuật xét nghiệm y học (18 điểm), Kỹ thuật phục hồi chức năng (18 điểm). Các ngành đào tạo liên quan đến Kinh tế, Kỹ thuật và Xã hội nhân văn có mức điểm sàn trong khoảng 15 – 16 điểm.
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 15 | |
2 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 21 | |
3 | Dược học | 7720201 | 20 | |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | 18 | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 18 | |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 18 | |
7 | Giáo dục mầm non | 7140201 | 18 | |
8 | Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym) | 7140206 | 18 | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16 | |
10 | Trung Quốc học | 7310612 | 15 | |
11 | Nhật Bản học | 7310613 | 15 | |
12 | Hàn Quốc học | 7310614 | 15 | |
13 | Việt Nam học | 7310630 | 15 | |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 | |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | |
17 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 15 | |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 | |
19 | Digital Marketing | 7340114 | 15 | |
20 | Luật | 7380101 | 15 | |
21 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 | |
22 | Kế toán | 7340301 | 15 | |
23 | Kiểm toán | 7310101 | 15 | |
24 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15 | |
25 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | |
26 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | |
27 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 15 | |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 | |
29 | An toàn thông tin (An ninh mạng) | 7480202 | 15 | |
30 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 7480207 | 15 | |
31 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 15 | |
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | |
33 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | |
34 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 15 | |
35 | Công nghệ điện ảnh – truyền hình | 7210302 | 15 | |
36 | Kiến trúc | 7580101 | 15 | |
37 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 15 | |
38 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 |
Trên đây là mức điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng, chỉ tiêu tuyển sinh cũng như phương thức xét tuyển của trường được chúng tôi tổng hợp đầy đủ để gửi tới các bạn. Hy vọng rằng bạn sẽ có lựa chọn đúng đắn và tìm được ngành phù hợp để theo học trong ngôi trường quốc tế này.
Xem thêm bài viết khác: