luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng 2022❤️và các năm chính xác

Trường Đại học Hồng Bàng  là môi trường học tập với chất lượng đào tạo khá tốt nên được nhiều sinh viên lựa chọn. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng là bao nhiêu, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển của trường như thế nào? Bài viết dưới đây, Luyện thi Đa Minh sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn những thông tin cần thiết nhất.

Giới thiệu về trường Đại học Hồng Bàng

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng là môi trường học tập chất lượng cao liên tưởng đến hình ảnh “Con tàu tri thức HIU”. Ngôi trường ghi dấu ấn nổi bật với toà nhà cao 25 tầng, đẳng cấp 5 sao với đầy đủ các tiện nghi, cơ sở vật chất chuẩn quốc tế được thiết kế bởi DP Architects (Singapore)- một trong top 10 công ty kiến trúc lớn nhất thế giới.

Hệ thống cơ sở vật chất của trường được xếp vào top đầu với tổng diện tích sàn 42.000m2 và giá trị đầu tư lên đến hơn 700 tỷ đồng, có khả năng đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc cùng lúc cho 10.000 giảng viên và sinh viên. Trường còn có nhiều thiết kế khu vui chơi vô cùng độc đáo: khu vườn Romeo và Juliet, đại lộ ngôi sao danh vọng, khu thể thao đa năng, phòng tịnh tâm, phòng golf 3D, phòng Gym, âm nhạc- Mozart music hall,…đã trở thành thiên đường học tập theo tiêu chuẩn quốc tế và là nơi sống ảo yêu thích của rất nhiều bạn sinh viên.

Biểu tượng độc đáo của Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Bên cạnh hệ thống cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất, Đại học Quốc tế Hồng Bàng còn có đội ngũ giảng viên “đẳng cấp” cùng nhiều chuyên gia đầu ngành cả ở trong nước và quốc tế. Các thầy cô tham gia giảng dạy tại Đại học Hồng Bàng đa số đều là các giáo sư, tiến sĩ và đều có trình độ thạc sĩ trở lên. Sự kết hợp giữa chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất khang trang khiến điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng những năm gần đây tăng đột biến.

Hiện nay, trường có 3 cơ sở đào tạo, đều được đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh:

Thông tin tuyển sinh Đại học Hồng Bàng năm học 2021 – 2022

Phương thức tuyển sinh Đại học Hồng Bàng năm 2021

Năm học 2021 – 2022, Đại học Hồng Bàng tiến hành tuyển sinh theo các ngành học theo 6 phương thức cụ thể như sau:

Để trở thành sinh viên Đại học Hồng Bàng, thí sinh cần đảm bảo ngưỡng đầu vào xét tuyển. Đối với mỗi phương thức xét tuyển nhà trường đề có phương án, tiêu chí cụ thể. Các thí sinh có thể theo dõi chi tiết ngưỡng đầu vào của từng phương thức dưới đây:

– Phương thức 1:

– Phương thức 2:

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT 2021, các thí sinh cần đáp ứng 1 trong số các điều kiện dưới đây. Căn cứ trên các tiêu chí nhà trường sẽ công bố thí sinh trúng tuyển:

Môi trường học tập tại Đại học Hồng Bàng khang trang, hiện đại

– Phương thức 3:

Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.

Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực.

– Phương thức 4:

– Phương thức 5:

Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng tùy theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành Sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 6:

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hồng Bàng năm 2021

Năm học 2021 – 2022, Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh 4210 chỉ tiêu cho 60 ngành học chính quy. Chỉ tiêu từng ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển là căn cứ để có điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng cụ thể, chi tiết nhất.

STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Tổ hợp môn Thời gian đào tạo
1 Y khoa 7720101 A00, B00, C02, D90 6 năm/12 học kỳ
2 Y khoa (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7720101 A00, B00, C02, D90 6 năm/12 học kỳ
3 Y học cổ truyền 7720115 A00, B00, C02, D90 6 năm/12 học kỳ
4 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
5 Răng hàm mặt 7720501 A00, B00, C02, D90 6 năm/12 học kỳ
6 Răng hàm mặt (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7720501 A00, B00, C02, D90 6 năm/12 học kỳ
7 Sức khỏe răng miệng 7720501 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
8 Dược học 7720201 A00, B00, C02, D90 5 năm/10 học kỳ
 9 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
 10  Chăm sóc bệnh trẻ em  7720301 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
 11  Hộ sinh 7720301 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
 12  Dinh dưỡng 7720401 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
 13  Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
 14  Hoạt động trị liệu 7720603 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
 15  Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
 16  Quản lý bệnh viện 7720802 A00, B00, C02, D90 4 năm/8 học kỳ
 17  Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 18  Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7340101 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 19  Digital Marketing 7340114 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 20 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 21  Kiểm toán 7310101 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 22  Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 23  Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, C04 4 năm/8 học kỳ
 24  Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 25  Quản trị khách sạn (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7810201 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 26  Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 27  Luật Kinh tế 7380107  A00, C00, D01, A08 4 năm/8 học kỳ
 28  Luật 7380101 A00, C00, D01, C14 4 năm/8 học kỳ
 29  Luật (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7380101 A00, C00, D01, C14 4 năm/8 học kỳ
 30  Ngôn ngữ Anh 7220201  A01, D01, D14, D96 4 năm/8 học kỳ
 31  Trung Quốc học 7310612 A01, C00, D01, D04 4 năm/8 học kỳ
 32  Nhật Bản học 7310613  A01, C00, D01, D06 4 năm/8 học kỳ
 33  Hàn Quốc học 7310614 A01, C00, D01, D78 4 năm/8 học kỳ
 34  Việt Nam học 7310630 A01, C00, D01, D78 4 năm/8 học kỳ
 35  Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, C00, D01, D78 4 năm/8 học kỳ
 36  Quan hệ quốc tế 7310206 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 37  Quan hệ quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7310206 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 38  Tâm lý học 7310401  B00, B03, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 39  Quản trị sự kiện 7340412 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 40  Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01 4 năm/8 học kỳ
 41  Thiết kế thời trang 7210404  H00, H01, V00, V01 4 năm/8 học kỳ
 42  Thiết kế đồ họa 7210403  H00, H01, V00, V01 4 năm/8 học kỳ
 43  Kiến trúc 7580101 A00, D01, V00, V01 4,5 năm/9 học kỳ
 44  Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00, D01, V00, V01 4,5 năm/9 học kỳ
 45  Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 46  Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 47  Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 48  Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7480201 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 49  An toàn thông tin (An ninh mạng) 7480202 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 50  Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, A02, B00 4 năm/8 học kỳ
 51  Công nghệ sinh học y dược  7420201 A00, A01, A02, B00 4 năm/8 học kỳ
 52  Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 53 Quản lý công nghiệp (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7510601 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 54  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 55 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7510605 A00, A01, D01, D90 4 năm/8 học kỳ
 56  Kỹ thuật y sinh  7520212  A00, A01, B00, C01 4 năm/8 học kỳ
 57  Giáo dục mầm non  7140201  M00, M01, M11 4 năm/8 học kỳ
 58  Giáo dục tiểu học 7140202  M00, M01, M11 4 năm/8 học kỳ
 59  Quản lý giáo dục  7140114  M00, M01, M11 4 năm/8 học kỳ
 60  Giáo dục thể chất 7140206 T00, T02, T03, T07 4 năm/8 học kỳ

Bên cạnh chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy, Đại học Hồng Bàng liên kết với các trường quốc tế tiến hành đào tạo một số ngành học. Đối với Đại học Quốc tế Bedfordshire đào tạo ngành an ninh mạng, quản trị khách sạn, quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh. Đối với Đại học Quốc tế University Of Arizona – Mỹ đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, Công nghệ sinh học, Quản lý công nghiệp.

Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng 2021

Năm học 2021 – 2022, Đại học Hồng Bàng tiến hành tuyển sinh theo 6 phương thức với 60 ngành, chuyên ngành đào tạo chính quy. Điển chuẩn của trường sẽ được công bố sớm nhất theo lịch dự kiến của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chúng tôi đã cập nhật thông tin điểm chuẩn đến các bạn học sinh và quý phụ huynh qua bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng 2020

Năm 2020, Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng cao nhất là 22 điểm thuộc ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt. Điểm chuẩn thấp nhất của trường là 15 điểm thuộc khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật và Khoa học xã hội và nhân văn. Mọi người có thể cập nhật thông tin chi tiết dưới bảng thống kê:

STT Ngành học Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú
   1 Y khoa 7720101 22
   2 Răng Hàm Mặt 7720501 22
   3 Dược học 7720201 21
   4 Điều dưỡng 7720301 19
   5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19
   6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 19
   7 Giáo dục mầm non 7140201 18.5
   8 Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym) 7140206 17.5
   9 Ngôn ngữ Anh 7220201 15
  10 Trung Quốc học 7310612 15
  11 Nhật Bản học 7310613 15
  12 Hàn Quốc học 7310614 15
  13 Việt Nam học 7310630 15
  14 Truyền thông đa phương tiện 7320104 15
  15 Quản trị khách sạn 7810201 15
  16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15
  17 Quan hệ quốc tế 7310206 15
  18 Quản trị kinh doanh 7340101 15
  19 Digital Marketing 7340114 15
  20 Luật 7380101 15
  21 Luật kinh tế 7380107 15
  22 Kế toán 7340301 15
  23 Kiểm toán 7310101 15
  24 Tài chính – Ngân hàng 7340201 15
  25 Kỹ thuật xây dựng 7580201 15
  26 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15
  27 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 15
  28 Công nghệ thông tin 7480201 15
  29 An toàn thông tin (An ninh mạng) 7480202 15
  30 Trí tuệ nhân tạo (AI) 7480207 15
  31 Quản lý công nghiệp 7510601 15
  32 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15
  33 Thiết kế đồ họa 7210403 15
  34 Thiết kế thời trang 7210404 15
  35 Công nghệ điện ảnh – truyền hình 7210302 15
  36 Kiến trúc 7580101 15
  37 Kiến trúc cảnh quan 7580102 15
  38 Công nghệ sinh học 7420201 15

Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng 2019

Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng năm 2019 – 2020 cao nhất thuộc về các ngành liên quan đến sức khỏe như: Răng Hàm Mặt (21 điểm), Dược học (20 điểm), Điều dưỡng (18điểm), Kỹ thuật xét nghiệm y học (18 điểm), Kỹ thuật phục hồi chức năng (18 điểm). Các ngành đào tạo liên quan đến Kinh tế, Kỹ thuật và Xã hội nhân văn có mức điểm sàn trong khoảng 15 – 16 điểm.

STT Ngành học Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú
   1 Thiết kế công nghiệp 7210402 15
   2 Răng Hàm Mặt 7720501 21
   3 Dược học 7720201 20
   4 Điều dưỡng 7720301 18
   5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 18
   6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 18
   7 Giáo dục mầm non 7140201 18
   8 Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym) 7140206 18
   9 Ngôn ngữ Anh 7220201 16
  10 Trung Quốc học 7310612 15
  11 Nhật Bản học 7310613 15
  12 Hàn Quốc học 7310614 15
  13 Việt Nam học 7310630 15
  14 Truyền thông đa phương tiện 7320104 15
  15 Quản trị khách sạn 7810201 15
  16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15
  17 Quan hệ quốc tế 7310206 15
  18 Quản trị kinh doanh 7340101 16
  19 Digital Marketing 7340114 15
  20 Luật 7380101 15
  21 Luật kinh tế 7380107 15
  22 Kế toán 7340301 15
  23 Kiểm toán 7310101 15
  24 Tài chính – Ngân hàng 7340201 15
  25 Kỹ thuật xây dựng 7580201 15
  26 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15
  27 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 15
  28 Công nghệ thông tin 7480201 16
  29 An toàn thông tin (An ninh mạng) 7480202 15
  30 Trí tuệ nhân tạo (AI) 7480207 15
  31 Quản lý công nghiệp 7510601 15
  32 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15
  33 Thiết kế đồ họa 7210403 15
  34 Thiết kế thời trang 7210404 15
  35 Công nghệ điện ảnh – truyền hình 7210302 15
  36 Kiến trúc 7580101 15
  37 Kiến trúc cảnh quan 7580102 15
  38 Công nghệ sinh học 7420201 15

Trên đây là mức điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng, chỉ tiêu tuyển sinh cũng như phương thức xét tuyển của trường được chúng tôi tổng hợp đầy đủ để gửi tới các bạn. Hy vọng rằng bạn sẽ có lựa chọn đúng đắn và tìm được ngành phù hợp để theo học trong ngôi trường quốc tế này.

Xem thêm bài viết khác:

Exit mobile version