Đại học Hà Nội là môi trường học tập, rèn luyện các môn ngoại ngữ với chất lượng hàng đầu cả nước. Hiện tại các thí sinh quan tâm đến mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội là bao nhiêu, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển của trường như thế nào để có định hướng phù hợp? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn những thông tin ấy nhé!
Mục lục:
Giới thiệu về trường Đại học Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội (tên tiếng Anh: Hanoi University, tên viết tắt: HANU), trường có tên gọi cũ là Trường Bổ Túc Ngoại Ngữ được thành lập năm 1959. Trường là một trong hai cơ sở đào tạo và nghiên cứu ngoại ngữ ở trình độ đại học và sau đại học; cơ sở đào tạo các chuyên ngành bằng ngoại ngữ; cung cấp các dịch vụ về ngoại ngữ lớn nhất Việt Nam.
Trường đã đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực ngoại ngữ có trình độ đại học, sau đại học cho các ngành kinh tế – xã hội của đất nước. Trang bị kiến thức ngoại ngữ cho các lưu học sinh, nghiên cứu sinh, thực tập sinh đi du học nước ngoài. Bồi dưỡng, nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ chuyên môn, cán bộ quản lý của các Bộ, ban ngành Trung ương và địa phương trên cả nước. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội những năm gần đây với ngưỡng ấn tượng khẳng định chất lượng đầu vào tại trường.
Trường Đại học Hà Nội hiện nay đã ký kết hợp tác đào tạo với hơn 30 trường đại học của nước ngoài; có quan hệ đối ngoại với hơn 60 tổ chức, các cơ sở giáo dục quốc tế; có quan hệ trực tiếp với hầu hết các đại sứ quán nước ngoài ở Việt Nam; tham gia các hoạt động văn hóa đối ngoại, giao lưu ngôn ngữ – văn hóa với nhiều tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam và quốc tế. Ngoài ra, trường cũng có hệ thống cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại trường luôn được ưu tiên nâng cấp và ngày càng hoàn thiện hơn.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm học 2021 – 2022
Phướng thức tuyển sinh đại học
Năm học 2021 – 2022, Đại học Hà Nội tiến hành tuyển sinh theo 3 hình thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển bằng học bạ. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội dựa trên mức chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh để thí sinh có thông tin cụ thể. Để tham dự kỳ xét tuyển tại Đại học Hà Nội các thí sinh cần đảm bảo điều kiện cụ thể như sau:
- Điểm trung bình môn ngoại ngữ của các năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ 7.0 trở lên.
- Điểm trung bình cộng 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, tiếng Anh – đối với ngành Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện) năm 2021 phải đạt từ 7.0 trở lên.
- Điểm trung bình cộng 3 năm THPT ((lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3) đạt từ 7.0 trở lên.
Thí sinh thuộc đối tượng ở mục E có điểm thi đạt 1.100/1.600; mục G đạt 24/36 và mục H đạt 60/100 trong kỳ thi chuẩn hóa của từng đối tượng.
– Xét tuyển thẳng: Hình thức này căn cứ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng.
– Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội
- Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm.
- Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp Quốc gia hoặc đạt giải Nhất – Nhì – Ba cấp tỉnh/thành phố.
- Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi Khoa Học- Kỹ Thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
- Thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
- Thí sinh có điểm SAT; ACT.
- Thí sinh có điểm A-Level, UK.
– Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
– Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh cần đảm bảo điều kiện ứng tuyển và trường Đại học Hà Nội đã kể trên kết hợp với điểm 3 môn xét tuyển bằng hoặc vượt mức nhà trường đề ra.
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Hà Nội 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2021 của Đại học Hà Nội với 26 ngành chia theo tổ hợp môn cụ thể. Bên cạnh 26 chi tiêu chính nhà trường tiến hành tuyển sinh đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài. Các ngành liên kết với nước ngoài có thể kể đến: Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính (100), Quản trị Du lịch và Lữ hành (60), Kế toán Ứng dụng (50), Cử nhân Kinh doanh (30).
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo chính tại Đại học Hà Nội. Căn cứ theo chỉ tiêu mà mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2021 đặt ra ở ngưỡng phù hợp.
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 200 |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 100 |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
125 |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 60 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 175 |
12 | 72202010 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
75 |
13 | 72202010 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
100 |
14 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
15 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
50 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
200 |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
75 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
26 | 7220101 | Tiếng Việt & văn hóa Việt Nam | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | 300 |
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021
Năm học 2021 – 2022, trường Đại học Hà Nội đặt mục tiêu tuyển sinh hoàn thiện số lượng chỉ tiêu đã đặt ra. Điểm chuẩn từng ngành học căn cứ theo điểm đầu vào của các thí sinh có nguyên vọng nộp tại trường. Luyện thi Đa Minh xin cập nhật thông tin cụ thể nhất đến các bạn học sinh và phụ huynh như sau:
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020
Năm học 2020 – 2021, điểm chuẩn Đại học Hà Nội cao nhất là Ngôn ngữ Hàn Quốc với 35,38 điểm và thấp nhất là ngành Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC với 23,45 điểm. Một số ngành có hệ điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2, các thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi bảng điểm chi tiết dưới đây:
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 34.82 | |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
28.93 | |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
32.83 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 34.63 | |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 34 | |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
31.83 | |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 31.73 | |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 27.83 | |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 30.43 | |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 27.4 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 34.47 | |
12 | 72202010 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
35.38 | |
13 | 72202010 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
33.93 | |
14 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 31.3 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 25.4 | |
16 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
32.2 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 33.2 | |
18 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 34.48 | |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 31.5 | |
20 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 31.48 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
24.65 | Điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2 |
22 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
23.45 | Điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2 |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 33.27 | |
24 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 24.95 |
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2019
Trường Đại học Hà Nội năm 2019 tiến hành tuyển sinh 23 ngành với các lớp cơ bản và lớp chất lượng cao. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội xét theo tổ hợp môn với điểm cao nhất là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với 33,85 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc CLC với 21,7 điểm. Mọi người có thể theo dõi chi tiết điểm từng ngành tại đây:
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 33.23 | |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
25.88 | |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
30.55 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 32.97 | |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 21.7 | |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
30.4 | |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 29.6 | |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 20.03 | |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 27.85 | |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 22.42 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 32.93 | |
12 | 72202010 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
33.85 | |
13 | 72202010 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
32.15 | |
14 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 29.15 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 22.8 | |
16 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
28.25 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 31.1 | |
18 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | ||
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 31.4 | |
20 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 28.65 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
22.15 | Điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2 |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 32.2 |
Hy vọng với những thông tin chúng tôi chia sẻ bạn đã tìm được cho mình một ngành học phù hợp với khả năng của bản thân để theo học. Với mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức xét tuyển của trường,… chắc chắn sẽ thu hút được nhiều bạn đăng ký xét tuyển và rất có thể sẽ trở thành tân sinh viên của trường.
Bài viết tham khảo: