Chỉ còn vài ngày nữa thôi là đến Kì thi THPT Quốc gia – kì thi quan trọng nhất đôi với một học sinh. Bên cạnh việc ôn thi và giữ trạng thái tinh thần tốt thì việc tham khảo điểm chuẩn của những trường coa trong nguyện vọng là một điều không thể thiếu. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn điểm chuẩn Đại học Công đoàn các năm chính xác nhất để các bạn thí sinh có thể so sánh và đặt mục tiêu sao cho thật là phù hợp.
Mục lục:
Trường Đại học Công đoàn
Trường Đại học Công đoàn là trường Đại học công lập đào tạo đa ngành có lịch sử hình thành lâu đời trong hệ thống các trường Đại học Việt Nam. Trường là đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam và Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Trường chuyên đào tạo những ngành nghề trình độ Đại học và sau Đại học. Đặc biệt là bồi dưỡng nâng cao trình độ cho cán bộ chủ chốt công đoàn các cấp và các cá nhân có yêu câu.
Các ngành trong chương trình đào tạo đại học của trường bao gồm:
- Ngành Quản trị kinh doanh.
- Ngành Bảo hộ Lao động.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng.
- Ngành Kế toán.
- Ngành Luật.
- Ngành Xã hội học.
- Ngành Công tác xã hội.
- Ngành Quan hệ Lao động.
- Quản trị nhân lực.
Các ngành đào tạo sau đại học bao gồm:
- 5 ngành đào tạo trình độ Thạc sĩ: Quản lí nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quản lí An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp; Kế toán; Xã hội học.
- 1 ngành đào tạo trình độ Tiến sĩ là Quản trị nhân lực.
Thông tin tuyển sinh Đại học Công đoàn năm 2021
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021
Ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Luật | 160 | A01, C00, D01 |
Quản trị kinh doanh | 340 | A00, A01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 220 | A00, A01, D01 |
Kế toán | 220 | A00, A01, D01 |
Quản trị nhân lực | 220 | A00, A01, D01 |
Quan hệ lao động | 150 | A00, A01, D01 |
Bảo hộ lao động | 150 | A00, A01, D01 |
Xã hội học | 200 | A01, C00, D01 |
Công tác xã hội | 200 | A01, C00, D01 |
Phương thức xét tuyển
Năm 2021, Trường Đại học Công đoàn công bố sử dụng 2 phương pháp xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021, điểm xét tuyển sẽ được tính theo trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp thí sinh đã đăng kí.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên cho các đối tượng nằm trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2021 cao nhất là 25,5 điểm
Chúng tôi đã cập nhật điểm chuẩn xét tuyển năm 2021. Ngành cao điểm nhất là Luật với 25,5 điểm. Tiếp đến là ngành kế toán với 24,85 điểm. Thấp nhất là quan hệ lao động 15,1 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.5 |
3 | 7340301 | Kế toán | 22.85 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22 |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | 14.5 |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 14.5 |
7 | 7310301 | Xã hội học | 14.5 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 |
9 | 7380101 | Luật | 23.25 |
Trong năm 2020, điểm chuẩn xét tuyển vào Đại học Công đoàn cao nhất là 23.25 điểm đối với ngành Luật, tiếp theo là Kế toán và Tài chính – Ngân hàng với số điểm lần lượt là 22.85 và 22.5 điểm. Bên cạnh đó các ngành Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động và Xã hội học chỉ lấy 14.5 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310301 | Xã hội học | 14 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.1 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.65 |
4 | 7340301 | Kế toán | 19.55 |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.45 |
6 | 7340408 | Quan hệ lao động | 14.1 |
7 | 7380101 | Luật | 19.25 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | 14 |
9 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 14.1 |
Điểm chuẩn do Đại học Công đoàn công bố năm 2019 dao động động từ 14 đến 19.55 điểm. Ngành có điểm xét tuyển cao nhất là Kế toán (19.55 điểm) và thấp nhất Xã hội học và Công tác xã hội với 14 điểm hay ngành Quan hệ lao động và Bảo hộ lao động chỉ có mức điểm là 14.1 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310301 | Xã hội học | 15.25 |
2 | 7310301 | Xã hội học (C00) | 16.25 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.25 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.2 |
5 | 7340301 | Kế toán | 18.8 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.2 |
7 | 7340408 | Quan hệ lao động | 15 |
8 | 7380101 | Luật | 19.5 |
9 | 7380101 | Luật (C00) | 20.5 |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | 17.25 |
11 | 7760101 | Công tác xã hội (C00) | 18.25 |
12 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 15 |
Đại học Công đoàn năm 2018 có điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 15 đến 20.5 điểm. Trong đó ngành Luật lấy điểm cao nhất và có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển, cụ thể tổ hợp C00 là 20.5 điểm nhưng hai tổ hợp A01, D01 chỉ lấy 19.5 điểm. Tương tự đối với ngành Xã hội học và Công tác xã hội, điểm xét tuyển tổ hợp C00 sẽ cao hơn so với điểm xét tuyển của hai tổ hợp còn lại. Ngành Quan hệ lao động và Bảo hộ lao động là các những ngành lấy điểm thấp nhất – chỉ 15 điểm.
Trên đây chúng tôi đã tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển vào Đại học Công đoàn từ năm 2018 đến năm 2020 cũng như những thông tin tuyển sinh quan trọng như phương thức, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2021 để các quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo (điểm chuẩn năm 2021 sẽ được cập nhật ngay khi trường công bố). Chúc các em có một kì thi thành công và đạt được nguyện vọng cao nhất!
>> Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Y – Dược Huế nhanh nhất.
- Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM qua các năm.
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | — | |||
2 | 7310301 | Xã hội học | A01; D01 | 20.5 | TTNV<=6 |
3 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 21.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.5 | TTNV<=2 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 19.75 | TTNV<=9 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.75 | TTNV<=3 |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 20.25 | TTNV<=4 |
8 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 16.25 | TTNV<=2 |
9 | 7380101 | Luật | A01; D01 | 23.75 | TTNV<=3 |
10 | 7380101 | Luật | C00 | 24.75 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01 | 21.75 | TTNV<=1 |
12 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 22.75 | |
13 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.5 | TTNV<=2 |
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7850201 | Bảo hộ lao động | D01 | — | |
2 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00;A01 | — | |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | D01 | — | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | — | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | A01 | — | |
6 | 7380101 | Luật | D01 | — | |
7 | 7380101 | Luật | C00 | — | |
8 | 7380101 | Luật | A01 | — | |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | — | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | — | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | — | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | — | |
13 | 7310301 | Xã hội học | D01 | — | |
14 | 7310301 | Xã hội học | C00 | — | |
15 | 7310301 | Xã hội học | A01 | — | |
16 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | — |
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 17.75 | |
2 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01 | 18 | |
3 | 7850201M | Bảo hộ Lao động (D01) | D01 | 19.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 19.75 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 19.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 20.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20 | |
8 | 7310301M | Xã hội học (A01) | A01 | 15.25 | |
9 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 22.5 | |
10 | 7310301 | Xã hội học | D01 | 21.5 | |
11 | 7760101M | Công tác xã hội (A01) | A01 | 15.25 | |
12 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 23.25 | |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | D01 | 22.25 | |
14 | 7380101M | Luật (A01) | A01 | 18.75 | |
15 | 7380101 | Luật | C00 | 24 | |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 23 |
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340408 | Quan hệ lao động | A,A1,D1 | 14 | |
2 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A | 15 | |
3 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A1 | 16 | |
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 14.5 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A,D1 | 14.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A,D1 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 16 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D1 | 16.5 | |
9 | 7310301 | Xã hội học | C,D1 | 14.5 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | C | 16.5 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | D1 | 16 | |
12 | 7380101 | Luật | C | 19 | |
13 | 7380101 | Luật | D1 | 17 | |
14 | C340101 | Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 10 | |
15 | C340301 | Kế toán | A,D1 | 10 | |
16 | C340201 | Tài chính Ngân hàng | A,D1 | 10 | |
17 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 14 | Liên Thông Đại học |
18 | 7340301 | Kế toán | A | 15.5 | Liên Thông Đại học |
19 | 7340301 | Kế toán | D1 | 16 | Liên Thông Đại học |
20 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A,D1 | 15.5 | Liên Thông Đại học |
21 | C340301 | Kế toán | A | 10 | Liên thông cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A, A1 | 15.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 18.5 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A | 18 | |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A1 | 19 | |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D1 | 18.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A, D1 | 18.5 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A1 | 19 | |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, D1 | 16.5 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A1 | 17.5 | |
12 | 7310301 | Xã hội học | C, D1 | 15 | |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C | 18 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | D1 | 16.5 | |
15 | 7380101 | Luật | C | 19 | |
16 | 7380101 | Luật | D1 | 18.5 | |
17 | LT(D340101) | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 13 | Liên thông đại học |
18 | LT(D340101) | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | Liên thông đại học |
19 | LT(D340301) | Kế toán | A,A1 | 13 | Liên thông đại học |
20 | LT(D340301) | Kế toán | D1 | 13.5 | Liên thông đại học |
21 | LT(D340201) | Tài chính – Ngân hàng | A,A1 | 13 | Liên thông đại học |
22 | LT(D340201) | Tài chính – Ngân hàng | D1 | 13.5 | Liên thông đại học |
23 | LT(C340301) | Kế toán | A | 10 | Liên thông cao đẳng |
24 | LT(C340201) | Tài chính – Ngân hàng | A | 10 | Liên thông cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7523801 | Luật học | D1 | 16 | Bậc Đại học |
2 | 7528502 | Bảo hộ lao động | A | 15 | Bậc Đại học |
3 | 7523401 | Quản trị kinh doanh | A | 15.5 | Bậc Đại học |
4 | 7523404 | Quản trị nhân lực | A | 15.5 | Bậc Đại học |
5 | 7523403 | Kế toán | A | 16 | Bậc Đại học |
6 | 7523402 | Tài chính – Ngân hàng | A | 16 | Bậc Đại học |
7 | 7528502 | Bảo hộ lao động | A1 | 15 | Bậc Đại học |
8 | 7523401 | Quản trị kinh doanh | A1 | 15 | Bậc Đại học |
9 | 7523404 | Quản trị nhân lực | A1 | 15 | Bậc Đại học |
10 | 7523403 | Kế toán | A1 | 15.5 | Bậc Đại học |
11 | 7523402 | Tài chính – Ngân hàng | A1 | 15.5 | Bậc Đại học |
12 | 7523103 | Xã hội học | C | 15.5 | Bậc Đại học |
13 | 7527601 | Công tác xã hội | C | 16 | Bậc Đại học |
14 | 7523801 | Luật học | C | 18 | Bậc Đại học |
15 | 7523401 | Quản trị kinh doanh | D1 | 16 | Bậc Đại học |
16 | 7523404 | Quản trị nhân lực | D1 | 16.5 | Bậc Đại học |
17 | 7523403 | Kế toán | D1 | 18 | Bậc Đại học |
18 | 7523402 | Tài chính – Ngân hàng | D1 | 17 | Bậc Đại học |
19 | 7523103 | Xã hội học | D1 | 16 | Bậc Đại học |
20 | 7527601 | Công tác xã hội | D1 | 16 | Bậc Đại học |