Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

(Trung tâm luyện thi đại học Đa Minh) – Tổng chỉ tiêu năm 2013: 4000 (ĐH2000, CĐ2000)

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Cơ quanchủ quản: Bộ T.Nguyên M.Trường

Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội

Website: hunre.edu.vn

Mã trường: DMT
 

Tên trường.
Ngành học
Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Tổng chỉ tiêu Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI DMT     4000  
– Vùng tuyển sinh:
+ Tuyển sinh trong cả nước.
+ Ngày thi và khối thi theo quy định của BGD-ĐT.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi.
– Địa điểm đào tạo:
+ Cơ sở 1: T.Trấn Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội
+ Cơ sở 2: Xã Đông Ngạc – Từ Liêm – Hà Nội
– Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ Đại học: Trường chỉ tổ chức thi đối với khối A, các khối A1, B, D1, Trường không tổ chức thi mà xét theo kết quả thi Đại học năm 2013 (kỳ thi 3 chung) trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
+ Trình độ Cao đẳng:
   Trường không tổ chức thi mà xét theo kết quả thi Đại học và Cao đẳng năm 2013 (kỳ thi 3 chung) của những thí sinh đã dự thi các khối A, A1, B, D1,2,3,4,5,6  (bao gồm cả thí sinh dự thi vào trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội), trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
   Tham khảo thêm thông tin trên Website của trường: http://www.hunre.edu.vn
Số 41 A đường Phú Diễn – TT Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội
ĐT: 0438370598
Wedsite: www.hunre.edu.vn
       
Các ngành đào tạo đại học:       2000
Khí tượng học   D440221 A, A1, B, D1  
Thủy văn   D440224 A, A1, B, D1  
Công nghệ kỹ thuật Môi trường   D510406 A, A1, B  
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ   D520503 A, A1, B  
Quản lý đất đai   D850103 A, A1, B, D1  
Công nghệ thông tin   D480201 A, A1, D1  
Kế toán   D340301 A, A1, D1  
Quản lý Tài nguyên và Môi trường   D850101 A, A1, B, D1  
Các ngành đào tạo cao đẳng:       2000
Tin học ứng dụng   C480202 A, A1, D1,2,3,4,5,6  
Khí tượng học   C440221 A, A1, B, D1,2,3,4,5,6  
Thủy văn   C440224 A, A1, B, D1,2,3,4,5,6  
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   C510406 A, A1, B  
Công nghệ Kỹ thuật Trắc địa   C515902 A, A1, B  
Quản lý Đất đai   C850103 A, A1, B, D1,2,3,4,5,6  
Kế toán   C340301 A, A1,D1,2,3,4,5,6  
Quản trị kinh doanh   C340101 A, A1, D1,2,3,4,5,6  
Tài chính – Ngân hàng   C340201 A, A1, D1,2,3,4,5,6  
Hệ thống thông tin   C480104 A, A1,D1,2,3,4,5,6  
Công nghệ thông tin   C480201 A, A1, D1,2,3,4,5,6  
Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước   C510405 A, A1, B  
Công nghệ Kỹ thuật Địa chất   C515901 A, A1, B