Y, dược là một trong những ngành học danh giá top đầu hiện nay. Đây cũng là mơ ước, là nguyện vọng đăng ký xét tuyển của hàng nghìn thí sinh sau kỳ thi THPT QG năm 2022 vừa qua. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng cùng luyện thi Đa Minh nhanh nhất tại đây nhé.
Mục lục:
Giới thiệu về Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Trường Đại học Y Hải Phòng được thành lập năm 1979. Qua nhiều năm liền gửi sinh viên đến thực tập ở các bệnh viện Hải Phòng, Đại học Y Hà Nội đã quyết định thành lập cơ sở 2 tại đây. Cho đến năm 1985, cơ sở 2 chính thức phát triển thành Phân hiệu Đại học Y Hải Phòng trực thuộc Đại học Y Hà Nội.
Năm 1999, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập Trường Đại học Y Hải Phòng trên cơ sở Phân hiệu đại học Y Hải Phòng. Đến ngày 11 tháng 11 năm 2013, Trường được đổi tên thành Trường đại học Y dược Hải Phòng.
Gần 50 năm thành lập và phát triển, đến nay Đại học Y dược Hải Phòng đã có nhiều đóng góp trong sự nghiệp giáo dục, chăm sóc sức khỏe nhân dân tại khu vực và toàn quốc.
Thông tin liên hệ:
- Tên Tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy Hai Phong
- Trụ sở chính: 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Số điện thoại: 0225 373 1907
- Email: contact@hpmu.edu.vn
- Website: http://hpmu.edu.vn/hpmu/
Thông tin tuyển sinh Đại học Y Hải Phòng năm 2021
Năm 2021, Trường Đại học Y dược Hải Phòng dự kiến tuyển sinh với tổng chỉ tiêu đào tạo là 1190. Trong đó 50 chỉ tiêu Y khoa đào tạo cho lưu học sinh Lào với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT QG.
Các thí sinh sẽ được đăng ký xét tuyển không giới hạn về nguyện vọng. Đồng thời phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự từ cao xuống thấp. Trước khi xem điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng 2021, cùng luyện thi Đa Minh tìm hiểu chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành cụ thể nhé.
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa (B) | 7720101B | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 350 |
2 | Y khoa (A) | 7720101 | Toán – Lý – Hóa | A00 | 150 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 60 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 70 |
5 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 80 |
6 | Dược học (B) | 7720201B | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 60 |
7 | Dược học (A) | 7720201A | Toán – Lý – Hóa | A00 | 60 |
8 | Dược học (D) | 7720201D | Toán – Hóa – Anh | D07 | 30 |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 200 |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 80 |
Tổng chỉ tiêu | 1140 |
Học phí Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Bên cạnh các thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, điểm chuẩn,… thì học phí cũng là một trong những tiêu chí được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm.
Theo đó học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của Đại học Y Hải Phòng là 1.430.000 đồng/tháng.
Điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng năm 2021
Điểm chuẩn năm 2021 sẽ dựa theo số nguyện vọng đăng ký xét tuyển đối với từng ngành khác nhau để có mức điểm xét tuyển riêng.
Luyện thi Đa Minh đã cập nhật điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng năm 2021 mới nhất. Các thí sinh và quý phụ huynh có thể tham khảo thêm bảng điểm chuẩn từ các năm gần đây đầy đủ ngay sau đây.
Năm 2021 mức điểm chuẩn của đại học Y Hải Phòng dao động từ 22,35 điểm (ngành y học dự phòng) đến 26,9 điểm (ngành y khoa khối B).
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn theo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 |
Y khoa (A) | A00 Toán học, Vật lý, Hóa học | 25,8 điểm |
Y khoa (B) | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học | 26,9 điểm |
Y học dự phòng | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học | 22,35 điểm |
Y học cổ truyền | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học | 24,35 điểm |
Dược học (A) | A00 Toán học, Vật lý, Hóa học | 25,25 điểm |
Dược học (B) | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học | 25,95 điểm |
Dược học (D) | D07 Toan học, Hóa học, Tiếng anh | 26,05 điểm |
Điều dưỡng | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học | 23,25 điểm |
Răng hàm mặt | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học | 26,7 điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học | 25,05 điểm |
Xem thêm:
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hải Phòng năm 2020
Năm 2020, Đại học Y dược Hải Phòng tuyển sinh 1140 chỉ tiêu với 7 ngành chính. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT theo từng ngành học. Hội đồng tuyển sinh của Trường đã công bố điểm chuẩn như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Điều kiện đảm bảo chất lượng | Thang điểm | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa (B) | 7720101B | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 350 | DS>=22 | 30 | 26 |
2 | Y khoa (A) | 7720101 | Toán – Lý – Hóa | A00 | 150 | DS>=22 | 30 | 27 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 60 | DS>=19 | 30 | 21,4 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 70 | DS>=21 | 30 | 23,9 |
5 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 80 | DS>=21 | 30 | 25,65 |
6 | Dược học (B) | 7720201B | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 60 | DS>=21 | 30 | 26 |
7 | Dược học (A) | 7720201A | Toán – Lý – Hóa | A00 | 60 | DS>=21 | 30 | 23,85 |
8 | Dược học (D) | 7720201D | Toán – Hóa – Anh | D07 | 30 | DS>=19 | 30 | 22,85 |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 200 | DS>=22 | 30 | 26,8 |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 80 | DS>=19 | 30 | 24,6 |
Các thí sinh có thể xem thêm phần ghi chú ở ảnh bên dưới nhé.
Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng năm 2019
Để có thể so sánh sự chênh lệch điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng qua từng năm, bạn nên tham khảo bảng điểm chuẩn năm 2019 ngay sau đây:
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu trúng tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa (B) | 7720101B | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 109 | 23,20 |
2 | Y khoa (A) | 7720101 | Toán – Lý – Hóa | A00 | 440 | 23,85 |
3 | Y học dự phòng (B) | 7720110B | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 51 | 18,05 |
4 | Y học dự phòng (B8) | 7720110B8 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 3 | 20,60 |
5 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 93 | 20,10 |
6 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 42 | 22,95 |
7 | Dược học (B) | 7720201B | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 36 | 23,15 |
8 | Dược học (A) | 7720201A | Toán – Lý – Hóa | A00 | 43 | 20,05 |
9 | Dược học (D) | 7720201D | Toán – Hóa – Anh | D07 | 150 | 20,35 |
10 | Điều dưỡng (B) | 7720301B | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 9 | 18 |
11 | Điều dưỡng (B8) | 7720301B8 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 68 | 23,5 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán – Hóa – Sinh | B00 | 99 | 20,8 |
Trên đây luyện thi Đa Minh đã chia sẻ thông tin điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng đầy đủ và chính xác nhất cho bạn rồi đấy. Hi vọng các thí sinh có thể tham khảo và nắm bắt được cơ hội để thực hiện ước mơ nơi giảng đường Đại học Y dược Hải Phòng. Đừng quên tiếp tục theo dõi bài viết để cập nhật điểm chuẩn năm 2021 nhé.