Học viện Ngân hàng luôn thuộc top những trường đào tạo về kinh tế, quản lý, kinh doanh tốt nhất khu vực phía Bắc. Hàng năm, mỗi mùa tuyển sinh, điểm chuẩn Học viện Ngân hàng luôn được rất nhiều bạn quan tâm. Hiểu được điều đó, bài viết dưới đây của Luyện thi Đa Minh sẽ cung cấp điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng trong những năm gần đây cùng với thông tin tuyển sinh hữu ích.
Mục lục:
Giới thiệu chung về Học viện Ngân hàng
Học viện Ngân hàng (Banking Academy), thường được gọi với cái tên là Học viện B, là một trường đào tạo đa ngành trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Được thành lập năm 1961, đến nay, Học viện Ngân hàng có 4 cơ sở bao gồm trụ sở chính Hà Nội, phân viện Bắc Ninh, phân viện Phú Yên và cơ sở đào tạo Sơn Tây.
Năm 2017, Học viện Ngân hàng đã được Bộ Giáo dục & Đào tạo công nhận đạt các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục của Việt Nam và tiếp cận với các tiêu chuẩn quốc tế, được đánh giá là một trong những trường dẫn đầu tại khối ngành kinh tế, tài chính- ngân hàng. Bên cạnh chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất của trường cũng được đầu tư nâng cấp và xây dựng để phục vụ cho hoạt động giảng dạy cũng như học tập.
Với khẩu hiệu “Tuệ sáng, Tâm cao”, Học viện Ngân hàng có sứ mệnh đào tạo nhân lực chất lượng cao và nghiên cứu khoa học chuyên sâu trong các lĩnh vực của nền kinh tế tri thức. Học viện đang phấn đấu đến năm 2030 một trường đại học đa ngành theo định hướng nghiên cứu ứng dụng, nằm trong nhóm các trường hàng đầu của Việt Nam, đạt chuẩn quốc tế.
Là một cái tên rất hot trong mùa tuyển sinh, rất đông thí sinh năm nay quan tâm đến điểm chuẩn Học viện Ngân hàng cũng như các phương thức xét tuyển.
Các phương thức xét tuyển vào Học viện Ngân hàng
Học viện Ngân hàng công bố phương án tuyển sinh năm 2021. Thí sinh có thể lựa chọn 4 phương thức xét tuyển vào trường.
Xét tuyển thẳng
Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học viện dự kiến dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPTQG năm 2021
Học viện Ngân hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả thi THPT năm 2021
- Điểm xét tuyển: được tính bằng tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
Xét tuyển dựa trên chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế
Học viện dự kiến dành tối đa 10% chỉ tiêu cho phương thức này.
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên năng lực ngoại ngữ của thí sinh
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, TOEIC (4 kỹ năng) từ 665 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng 8 Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
Đối với thí sinh có thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021)
Đối với thí sinh không thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
Chỉ tiêu: 25% chỉ tiêu
Tiêu chí xét tuyển của phương thức này sẽ dựa vào kết quả học tập 3 năm THPT, dành cho thí sinh hệ chuyên và không chuyên trên cả nước.
Học phí Học viện Ngân hàng có đắt không
Năm học 2020 – 2021, Học viện Ngân hàng có mức thu học phí đối với hệ Đại học (Đại học chính quy đại trà, Bằng II chính quy, Liên thông ĐH chính quy) như sau:
- Đào tạo theo niên chế: 980.000đ/ tháng
- Đào tạo theo tín chỉ: 277.000đ/ tháng
- Học ngoài giờ hành chính: mức thu học phí nhân hệ số 1,3 so với lớp học trong giờ hành chính
- Chương trình chất lượng cao: 120.000.000đ (Một trăm hai mươi triệu đồng) cho toàn khóa học (Không bao gồm học phần GDQP và GDTC – 2 môn này thu bằng hệ đại trà)
Đây là mức học phí thấp hơn so với các trường đào tạo về kinh tế trên địa bàn thành phố Hà Nội. Theo quy định, học phí sẽ được điều chỉnh tăng theo từng năm học, không quá 10%.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021
Điểm chuẩn học viện ngân hàng năm nay dao động từ 24,3 điểm (ngành Kế toán liên kết với đại học nước ngoài) đến 26,75 điểm (ngành kinh doanh quốc tế). Điểm có sự tăng nhẹ so với năm 2020 từ 0,25 điểm – 0,75 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25.3 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D09 | 25.3 | |
6 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
7 | 7380107_C | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 27 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 25 | |
9 | 7310201 | Kinh tế | A01, D01, D07, D07 | 25 | |
10 | 7340301_J | Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
11 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
12 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
13 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
14 | 7340201_I | Tài chính – ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 22.2 | |
15 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 21.5 |
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D09 | 22.25 | |
6 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D08 | 21.5 | |
7 | 7380107_C | Luật kinh tế | A00, A01, D14, D15 | 24.75 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 23 | |
9 | 7310201 | Kinh tế | A01, D01, D07, D07 | 22 | |
10 | 7340301_J1 | Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
11 | 7340301_J2 | Kế toán | A00, A01, D23, D28 | 22.75 | |
12 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
13 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
14 | 7340201_I | Tài chính – ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 20.75 | |
15 | 7340301_I | Quản lý tài chính (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D23, D28 | 21.75 |
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 20.25 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 20.25 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D09 | 20.25 | |
6 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D08 | — | |
7 | 7380107_C | Luật kinh tế | A00, A01, D14, D15 | — | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 21.25 | |
9 | 7310201 | Kinh tế | A01, D01, D07, D07 | 20 | |
10 | 7340301_J1 | Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | — | |
11 | 7340301_J2 | Kế toán | A00, A01, D23, D28 | — | |
12 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 19.25 | |
13 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | A00, A01, D01, D07 | — | |
14 | 7340201_I | Tài chính – ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01— D07 | — | |
15 | 7340301_I | Quản lý tài chính (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 17.75 | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | — | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D23, D28 | — |
>> Xem thêm:
- Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngoại giao đầy đủ và chính xác nhất
- Cập nhật điểm chuẩn Học viện Tài chính mới nhất
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng, cũng như một vài thông tin liên quan mà Luyện thi Đa Minh muốn chia sẻ cho bạn đọc trước thềm kỳ thi THPTQG 2021. Để cập nhật những thông tin mới nhất về kỳ thi, điểm thi cũng như điểm chuẩn của các trường, hãy theo dõi chúng mình nhé. Chúc các sĩ tử ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 23.25 | Tiếng Anh |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | Toán |
3 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Tiếng Anh |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 22.25 | Tiếng Anh |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | Toán |
6 | 7340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 17.25 | Tiếng Anh |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | Toán |
8 | 7340301_1 | Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07 | 15.75 | Tiếng Anh |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 22 | Toán |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 25.25 | Toán (A00; D01; D09); Ngữ Văn (C00) |
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00; D01; D09 | — | |
2 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 21.06 | |
3 | 7340301_1 | Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07 | — | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | |
5 | 7340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | — | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 21.36 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 20.97 | |
8 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | — | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21.09 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 21.03 |
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 22.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01, D07 | 22.25 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | 22.75 | |
4 | 7340301 | Kế toán | D01, D07 | 22.25 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01 | 22.25 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01, D07 | 21.75 | |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 22 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01, D07 | 21.5 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A0l, D01, D07 | 22 | |
12 | C340201 | Tài chính ngân hàng | A00. A01, D01 | 12 | |
13 | C340201 | Tài chính ngân hàng | D07 | 12 | |
14 | C340501 | Kế toán | A00, A01, D01 | 12 | |
15 | C340501 | Kế toán | D07 | 12 |
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1 | 19 | Điểm chuẩn ngành Ngân Hàng: 21 điểm |
2 | 7340301 | Kế toán | A,A1 | 19.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 19 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A,A1 | 19 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 19.5 | |
6 | Hệ Cao Đẳng học tại Hà Nội | 12 | |||
7 | Điểm chuẩn Bậc Liên Thông | A,A1 | 13 |
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1 | 20.5 | ( Ngân hàng: 21,5) |
2 | 7340301 | Kế toán | A,A1 | 20 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 19 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A,A1 | 19 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 21 | Tiếng anh nhân hệ số 2 |