Trường đại học Sài Gòn là một trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực đào tạo từ trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học theo 2 phương thức chính quy và không chính quy. Luyện thi đại học Đa Minh đã tổng hợp điểm chuẩn đại học Sài Gòn từ năm 2019 đến 2022 của tất cả các ngành qua bài viết dưới đây.
Mục lục:
Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
- Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
- Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
- Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
- Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: (84-8).383.544.09 – 38.352.309
- Email: vanphong@sgu.edu.vn
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sài Gòn 2021
Thời gian xét tuyển của Đại học Sài Gòn
Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của nhà trường đề ra.
- Đối tượng tuyển sinh:
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp Trung cấp
- Các ngành sư phạm không tuyển các thí sinh bị nói ngọng, dị tật hay nói lắp.
- Phạm vi tuyển sinh: nhà trường tổ chức tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển thí sinh bằng điểm thi của Kỳ thi Đánh giá Năng lực của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức xét tuyển thí sinh bằng điểm thi của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT, một số tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu sẽ tổ chức kỳ thi năng khiếu riêng, hoặc nhận kết quả thi năng khiếu của thí sinh không thi tại trường (ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non).
Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản lý giáo dục | 7140114 | D01; C04 | 40 |
Thanh nhạc | 7210205 | N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc) | 10 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 7220201 | D01 | 260 |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 100 |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 140 |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 170 |
Thông tin – thư viện | 7320201 | C04, D01 | 60 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01; D01 | 375 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01; D01 | 80 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | C01; D01 | 400 |
Kế toán | 7340301 | C01; D01 | 400 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C04; D01 | 90 |
Luật | 7380101 | C03; D01 | 120 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00 | 60 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01 | 70 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 80 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 520 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 7480201CLC | A00, A01 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A01 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00; A01 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; B00 | 40 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01 | 40 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00; A01 | 40 |
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2021
Điểm sàn xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL 2021
Theo đó, Trường Đại học Sài Gòn công bố 2 mức điểm sàn đối với kỳ thi Đánh giá năng lực đợt 1 của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Các ngành có điểm sàn 650 (thang điểm 1.200) bao gồm: Quản lý giáo dục; Tâm lý học ; Quốc tế học; Việt Nam học; Thông tin – thư viện; Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Quản trị văn phòng; Luật; Khoa học môi trường; Toán ứng dụng; Công nghệ thông tin (chất lượng cao); Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Du lịch.
Các ngành có điểm sàn 700 điểm bao gồm: Ngôn ngữ Anh; Kinh doanh quốc tế; Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ thông tin.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực ưu tiên kế tiếp là 10 điểm.
Điểm sàn bằng điểm của Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Đợt 1 năm 2021 cộng điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng.
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn qua xét tuyển điểm thi THPT năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 21.1 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 22.1 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 18.5 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.8 | |
5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00 | 21.25 | |
6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C19 | 21.25 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 26.18 | Môn chính: Toán |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 25.18 | Môn chính: Toán |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24.48 | Môn chính: Vật lí |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 24.98 | Môn chính: Hóa |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 20.1 | Môn chính: Sinh |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 24.25 | Môn chính: Văn |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 22.5 | Môn chính: Sử |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C04 | 22.9 | Môn chính: Địa |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 24 | |
16 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18.25 | |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.96 | Môn chính: Anh |
18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 22.55 | |
19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00 | 21.75 | |
20 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 22.25 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.29 | Môn chính: Anh |
22 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 22.15 | |
23 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 21.18 | Môn chính: Anh |
24 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 22 | |
25 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01; C04 | 20.1 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 23.26 | Môn chính: Toán |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.26 | Môn chính: Toán |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.55 | Môn chính: Toán |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.55 | Môn chính: Toán |
30 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 22.7 | Môn chính: Toán |
31 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C01 | 23.7 | Môn chính: Toán |
32 | 7340301 | Kế toán | D01 | 22.48 | Môn chính: Toán |
33 | 7340301 | Kế toán | C01 | 23.48 | Môn chính: Toán |
34 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 23.18 | Môn chính: Văn |
35 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 24.18 | Môn chính: Văn |
36 | 7380101 | Luật | D01 | 22.35 | |
37 | 7380101 | Luật | C03 | 23.35 | |
38 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16 | |
39 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 17 | |
40 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 19.81 | Môn chính: Toán |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 18.81 | Môn chính: Toán |
42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 23.75 | Môn chính: Toán |
43 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 23.75 | Môn chính: Toán |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 23.2 | Môn chính: Toán |
45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 23.2 | Môn chính: Toán |
46 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00 | 21.15 | Môn chính: Toán |
47 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A01 | 21.15 | Môn chính: Toán |
48 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 22.3 | |
49 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 21.3 | |
50 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 20.4 | |
51 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 19.4 | |
52 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16.1 | |
53 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 17.1 | |
54 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 19.25 | |
55 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 18.25 | |
56 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử – Viễn thông | A00 | 16.25 | |
57 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử – Viễn thông | A01 | 15.25 |
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2020 thông qua xét điểm thi THPT dao động từ 15.25 đến 25.55 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 25.55 điểm, ngành có điểm chuẩn đứng thứ hai là ngành Sư phạm tiếng Anh với 24.96 điểm. Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông cos điểm chuẩn thấp nhất với 15.25 điểm.
>>Xem thêm:
Điểm chuẩn trường đại học Nông Lâm TPHCM
Điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn qua xét tuyển điểm thi THPT năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 19.3 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 18.3 |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 22.25 |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 19.95 |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C03, D01 | 18 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 23.68 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 22.34 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00 | 22.51 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 19.94 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.25 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 20.88 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04 | 21.91 |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 18 |
14 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 19.25 |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 23.13 |
16 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00 | 18.05 |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | C00 | 18.25 |
18 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20.5 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.66 |
20 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 19.65 |
21 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 19.43 |
22 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 20.5 |
23 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C04, D01 | 17.5 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 21.71 |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 20.71 |
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 23.41 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 22.41 |
28 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | C01 | 20.64 |
29 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01 | 19.64 |
30 | 7340301 | Kế toán | C01 | 20.94 |
31 | 7340301 | Kế toán | D01 | 19.94 |
32 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 21.16 |
33 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 20.16 |
34 | 7380101 | Luật | C03 | 19.95 |
35 | 7380101 | Luật | D01 | 18.95 |
36 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 16.05 |
37 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 15.05 |
38 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 17.45 |
39 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 16.45 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 20.46 |
41 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.56 |
42 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | A00, A01 | 19.28 |
43 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 19.5 |
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 18.5 |
45 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 18 |
46 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01 | 17 |
47 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 16.1 |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 15.1 |
49 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 17.8 |
50 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 16.8 |
51 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 16.7 |
52 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01 | 15.7 |
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2019 qua hình thức xét tuyển điểm thi THPT dao động từ 15.7 đến 23. 68 điểm. Ngành Sư phạm toán là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 23.68 điểm, ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Kinh doanh Quốc Tế với 23.44 điểm và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật điện tử – viễn thông với 15.7 điểm.
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn qua xét tuyển điểm thi ĐGNL năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 795 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 774 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 770 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 760 |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 704 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 702 |
7 | 7340301 | Kế toán | 701 |
8 | 7380101 | Luật | 701 |
9 | 7310630 | Việt Nam học | 700 |
10 | 7310401 | Tâm lý học | 700 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 |
12 | 7310601 | Quốc tế học | 674 |
13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 673 |
14 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 657 |
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 656 |
16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông | 645 |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 634 |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 629 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 621 |
20 | 7440301 | Khoa học môi trường | 620 |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 618 |
22 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 601 |
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2020 qua hình thức xét tuyển điểm thi ĐGNL (Đánh giá năng lực) dao động từ 601 đến 795 điểm. Ngành Kinh doang Quốc Tế có điểm chuẩn cao nhất với 795 điểm và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Thông tin – Thư viện với 601 điểm.
Năm 2019 đại học Sài Gòn chưa áp dụng xét tuyển theo điểm thi ĐGNL.
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 18.5 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 17.5 | |
3 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20.75 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 20.78 | Môn chính: Anh |
5 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 18.5 | |
6 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 18.45 | Môn chính: Anh |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 19.5 | |
8 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C04, D01 | 16.2 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 19.58 | Môn chính: Toán |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 18.58 | Môn chính: Toán |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 18.98 | Môn chính: Toán |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 19.98 | Môn chính: Toán |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C01 | 18.28 | Môn chính: Toán |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 17.28 | Môn chính: Toán |
15 | 7340301 | Kế toán | D01 | 17.96 | Môn chính: Toán |
16 | 7340301 | Kế toán | C01 | 18.96 | Môn chính: Toán |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 19.29 | Môn chính: Văn |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 20.29 | Môn chính: Văn |
19 | 7380101 | Luật | D01 | 19.15 | Môn chính: Văn |
20 | 7380101 | Luật | C03 | 20.15 | Môn chính: Văn |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 15 | |
22 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 16 | |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 16.34 | Môn chính: Toán |
24 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 15.34 | Môn chính: Toán |
25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 16.54 | Môn chính: Toán |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18.29 | Môn chính: Toán |
27 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | A00, A01 | 16.53 | Môn chính: Toán |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 18.2 | |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 17.2 | |
30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 16.3 | |
31 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01 | 15.3 | |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 15.1 | |
33 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 16.1 | |
34 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 16.3 | |
35 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 15.3 | |
36 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 16.65 | |
37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01 | 15.65 | |
38 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 22 | |
39 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 19 | |
40 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C03, D01 | 18 | |
41 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 21.29 | Môn chính: Toán |
42 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 20.29 | Môn chính: Toán |
43 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 20.3 | Môn chính: Lý |
44 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00 | 20.66 | Môn chính: Hóa |
45 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 18 | Môn chính: Sinh |
46 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 20.88 | Môn chính: Văn |
47 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 18.13 | Môn chính: Sử |
48 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04 | 20.38 | Môn chính: Địa |
49 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 20 | |
50 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 | |
51 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 20.95 | Môn chính: Anh |
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 20.75 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 19.75 | |
3 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20.75 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24 | Tiếng anh nhân đôi |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | N1 | — | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 20.75 | |
7 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 21.75 | tiếng anh nhân hai |
8 | 7310601 | Quốc tế học | N1 | — | |
9 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 23 | |
10 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C04, D01 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 22.25 | Toán nhân 2 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 21.25 | Toán nhân 2 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C01 | 21 | Toán nhân 2 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 20 | Toán nhân 2 |
15 | 7340301 | Kế toán | C01 | 21.75 | Toán nhân 2 |
16 | 7340301 | Kế toán | D01 | 20.75 | Toán nhân 2 |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 22.25 | Văn nhân 2 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 21.25 | Văn nhân 2 |
19 | 7380101 | Luật | C03 | 23 | Văn nhân 2 |
20 | 7380101 | Luật | D01 | 22 | Văn nhân 2 |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 18 | |
22 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 19 | |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 19.5 | Toán nhân 2 |
24 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 18.5 | Toán nhân 2 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 22 | Toán nhân 2 |
26 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | A00, A01 | — | |
27 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 21.25 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 20.25 | |
29 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 20 | |
30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01 | 19 | |
31 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 18 | |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 19 | |
33 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 20.75 | |
34 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 19.75 | |
35 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 19.25 | |
36 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01 | 18.25 | |
37 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 22.5 | |
38 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22 | |
39 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C03, D01 | 18.5 | |
40 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | — | Toán nhân 2 |
41 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | — | |
42 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00 | — | Hóa nhân 2 |
43 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | — | Sinh học nhân 2 |
44 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | — | Ngữ văn nhân 2 |
45 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | — | Lịch sử nhân 2 |
46 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | — | Địa lý nhân 2 |
47 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 20.75 | |
48 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 16.5 | |
49 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | — | Tiếng Anh nhân 2 |
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 51140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình. | C02 | 16 | |
2 | 51140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình. | D01 | 15.25 | |
3 | 51140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. | B03; D01 | 15 | |
4 | 51140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. | D01 | 15.5 | |
5 | 51140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. | C01 | 18.5 | |
6 | 0 | Các ngành đào tạo cao đẳng | 0 | — | |
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 18 | |
8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.25 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 18 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 17.5 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 18 | |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 18 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.25 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 18.25 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20.25 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 25.75 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 25.5 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 20.5 | |
20 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 22.75 | |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00 | 16.25 | |
22 | 7380101 | Luật | D01 | 25.25 | |
23 | 7380101 | Luật | C03 | 27 | |
24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 26.5 | |
25 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 26.5 | |
26 | 7340301 | Kế toán | D01 | 21.25 | |
27 | 7340301 | Kế toán | C01 | 26.25 | |
28 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 21 | |
29 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C01 | 25 | |
30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.25 | |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 22.5 | |
32 | 7320202 | Khoa học thư viện | C04; D01 | 16 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 17.5 | |
34 | 7220212 | Quốc tế học | D01 | 22.25 | |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25 | |
36 | 7220113 | Việt Nam học | C00 | 16.75 | |
37 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 19.75 | |
38 | 7140231B | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) | D01 | 24.25 | |
39 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) | D01 | 28.5 | |
40 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 17.25 | |
41 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 18.5 | |
42 | 7140219B | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | C04 | 24.25 | |
43 | 7140219B | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | C00; C04 | 23.25 | |
44 | 7140219A | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | C00; C04 | 26 | |
45 | 7140218B | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) | C00 | 20.25 | |
46 | 7140218A | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) | C00 | 21.75 | |
47 | 7140217B | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) | C00 | 22.5 | |
48 | 7140217A | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) | C00 | 26.25 | |
49 | 7140213B | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) | B00 | 23.5 | |
50 | 7140213A | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) | B00 | 26 | |
51 | 7140212B | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) | A00 | 26.5 | |
52 | 7140212A | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) | A00 | 29.5 | |
53 | 7140211B | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) | A00 | 28.5 | |
54 | 7140211A | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) | A00 | 30.25 | |
55 | 7140209B | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | A00; A01 | 29.75 | |
56 | 7140209A | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | A01 | 30.5 | |
57 | 7140209A | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | A00 | 31.75 | |
58 | 7140205B | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) | C03; D01 | 16 | |
59 | 7140205A | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) | C03; D01 | 16 | |
60 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 18.5 | |
61 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 22 | |
62 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 18.25 | |
63 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 16.25 | |
64 | 0 | Các ngành đào tạo đại học | 0 | — |
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220113A | Việt Nam học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 21.25 | |
2 | 7220113B | Việt Nam học | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 18.75 | |
3 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 30.25 | |
4 | 7220201B | Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 28.25 | |
5 | 7220212A | Quốc tế học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 26.5 | |
6 | 7220212B | Quốc tế học | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 24.58 | |
7 | 7310401A | Tâm lí học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 19.75 | |
8 | 7310401B | Tâm lí học | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 18.25 | |
9 | 7320202A | Khoa học thư viện | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 17.25 | |
10 | 7320202B | Khoa học thư viện | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 17.5 | |
11 | 7320202C | Khoa học thư viện | Ngữ văn, Toán, Địa lí | 19.75 | |
12 | 7340101A | Quản trị kinh doanh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 27 | |
13 | 7340101B | Quản trị kinh doanh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | 28.5 | |
14 | 7340201A | Tài chính – Ngân hàng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 25.5 | |
15 | 7340201B | Tài chính – Ngân hàng | Ngữ văn, Toán, Vật lí | 27.5 | |
16 | 7340301A | Kế toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 26.25 | |
17 | 7340301B | Kế toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | 28 | |
18 | 7340406A | Quản trị văn phòng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 19.5 | |
19 | 7340406B | Quản trị văn phòng | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 20.25 | |
20 | 7340406C | Quản trị văn phòng | Ngữ văn, Toán, Địa lí | 22.25 | |
21 | 7380101A | Luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 28.25 | |
22 | 7380101B | Luật | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 28.25 | |
23 | 7440301A | Khoa học môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học | 21 | |
24 | 7440301B | Khoa học môi trường | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 18.5 | |
25 | 7440301C | Khoa học môi trường | Toán, Hóa học, Sinh học | 20 | |
26 | 7460112A | Toán ứng dụng | Toán, Vật lí, Hóa học | 28.5 | |
27 | 7460112B | Toán ứng dụng | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 25.75 | |
28 | 7480201A | Công nghệ thông tin | Toán, Vật lí, Hóa học | 28.83 | |
29 | 7480201B | Công nghệ thông tin | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 27.58 | |
30 | 7510301A | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lí, Hóa học | 20.5 | |
31 | 7510301B | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18.25 | |
32 | 7510302A | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật lí, Hóa học | 20.75 | |
33 | 7510302B | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 19 | |
34 | 7510406A | Công nghệ kĩ thuật môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học | 20.25 | |
35 | 7510406B | Công nghệ kĩ thuật môi trường | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 18.25 | |
36 | 7510406C | Công nghệ kĩ thuật môi trường | Toán, Hóa học, Sinh học | 19.5 | |
37 | 7520201A | Kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lí, Hóa học | 19.5 | |
38 | 7520201B | Kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18.25 | |
39 | 7520207A | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật lí, Hóa học | 19 | |
40 | 7520207B | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18.25 | |
41 | 7140114A | Quản lý giáo dục | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 19.5 | |
42 | 7140114B | Quản lý giáo dục | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 19.75 | |
43 | 7140114C | Quản lý giáo dục | Ngữ văn, Toán, Địa lí | 20.75 | |
44 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn | 31.5 | |
45 | 7140201B | Giáo dục Mầm non | Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh | 28.75 | |
46 | 7140201C | Giáo dục Mầm non | Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử | 28.83 | |
47 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 21.5 | |
48 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 21.75 | |
49 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | 21.75 | |
50 | 7140205A | Giáo dục chính trị | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | |
51 | 7140205B | Giáo dục chính trị | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 19 | |
52 | 7140209A | Sư phạm Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học | 33 | |
53 | 7140209B | Sư phạm Toán học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 31.5 | |
54 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | Toán, Vật lí, Hóa học | 31.75 | |
55 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học | 32.25 | |
56 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | 29.25 | |
57 | 7140217A | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 31 | |
58 | 7140217B | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 28.67 | |
59 | 7140218A | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 29.92 | |
60 | 7140218B | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 28 | |
61 | 7140219A | Sư phạm Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 30.67 | |
62 | 7140219B | Sư phạm Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | 31 | |
63 | 7140219C | Sư phạm Địa lí | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | 30.33 | |
64 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Ngữ văn | 32 | |
65 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Tiếng Anh | 32 | |
66 | 7140222A | Sư phạm Mĩ thuật | Hình họa, Trang trí, Ngữ văn | 26.5 | |
67 | 7140222B | Sư phạm Mĩ thuật | Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh | 26.5 | |
68 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 31.75 | |
69 | 7140231B | Sư phạm Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 29 | |
70 | C140201A | Giáo dục Mầm non | Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn | 30.25 | |
71 | C140201B | Giáo dục Mầm non | Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh | 27.75 | |
72 | C140201C | Giáo dục Mầm non | Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử | 27.33 | |
73 | C140202A | Giáo dục Tiểu học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 20.5 | |
74 | C140202B | Giáo dục Tiểu học | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 21 | |
75 | C140202C | Giáo dục Tiểu học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | 21.25 | |
76 | C140204A | Giáo dục Công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 18 | |
77 | C140209A | Sư phạm Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học | 31.25 | |
78 | C140211 | Sư phạm Vật lí | Toán, Vật lí, Hóa học | 29.5 | |
79 | C140212 | Sư phạm Hóa học | Toán, Vật lí, Hóa học | 30.25 | |
80 | C140213 | Sư phạm Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | 27.17 | |
81 | C140214A | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16.25 | |
82 | C140214B | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | Ngữ văn, Toán, Vật lí | 18.75 | |
83 | C140214C | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | Ngữ văn, Toán, Hóa học | 18.75 | |
84 | C140214D | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | Toán, Sinh học, Ngữ văn | 17.5 | |
85 | C140215A | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15.75 | |
86 | C140215B | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | Ngữ văn, Toán, Vật lí | 18.5 | |
87 | C140215C | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | Ngữ văn, Toán, Hóa học | 18.5 | |
88 | C140215D | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | Toán, Sinh học, Ngữ văn | 18.5 | |
89 | C140216A | Sư phạm Kinh tế Gia đình | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16.75 | |
90 | C140216B | Sư phạm Kinh tế Gia đình | Ngữ văn, Toán, Vật lí | 19 | |
91 | C140216C | Sư phạm Kinh tế Gia đình | Ngữ văn, Toán, Hóa học | 19 | |
92 | C140216D | Sư phạm Kinh tế Gia đình | Toán, Sinh học, Ngữ văn | 19 | |
93 | C140217A | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 29 | |
94 | C140217B | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 25.75 | |
95 | C140218A | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 27.25 | |
96 | C140218B | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 25.17 | |
97 | C140219A | Sư phạm Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 28.25 | |
98 | C140219B | Sư phạm Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | 29 | |
99 | C140219C | Sư phạm Địa lí | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | 26 | |
100 | C140231A | Sư phạm Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | |
101 | C140231B | Sư phạm Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 26.5 |
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220113 | Việt Nam học (VH-DL) | A1,C,D1 | 18 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D1 | 25 | Tiếng Anh nhân 2 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 17.5 | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1,D1 | 17.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 17.5 | |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A1,C,D1 | 16.5 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | A,A1,B | 17 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A,A1,D1 | 22 | Toán nhân 2 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 18 | |
10 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A,A1,D1 | 17 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A,A1,B | 17 | |
12 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A,A1,D1 | 16.5 | |
13 | 7140114 | Quản lí giáo dục | A,A1,C,D1 | 16 | |
14 | 7140114 | Quản lí giáo dục | B | 17 | |
15 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M | 26.5 | Năng khiếu nhân 2 |
16 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A,A1,C,D1 | 20 | |
17 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A,A1,C,D1 | 15 | |
18 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A,A1 | 29 | Toán nhân 2 |
19 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A,A1 | 27 | Lí nhân 2 |
20 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 29 | Hóa nhân 2 |
21 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 24 | Sinh nhân 2 |
22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C,D1 | 24 | Ngữ văn nhân 2 |
23 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 20 | Sử nhân 2 |
24 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | A,A1,C | 16.5 | |
25 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N | 35.5 | Năng khiếu nhân 2 |
26 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H | 25.5 | Năng khiếu nhân 2 |
27 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 27.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
28 | C140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M | 25 | Năng khiếu nhân 2 |
29 | C140221 | CĐ Sư phạm Âm nhạc | N | 32 | Năng khiếu nhân 2 |
30 | C140222 | CĐ Sư phạm Mĩ thuật | H | 21 | Năng khiếu nhân 2 |
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N | 34 | |
2 | 7220113 | Việt Nam học (VH-DL) | A1, D1 | 17 | |
3 | 7220113 | Việt Nam học (VH-DL) | C | 18 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D1 | 20 | |
5 | 7320202 | Khoa học thư viện | A, A1 | 14 | |
6 | 7320202 | Khoa học thư viện | B, C, D1 | 14.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 18.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A, A1, D1 | 17.5 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 18.5 | |
10 | 7380101 | Luật | A, A1, D1 | 20 | |
11 | 7380101 | Luật | C | 22 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A, A1 | 17.5 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 19 | |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | A, A1 | 16 | |
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | D1 | 17 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 18.5 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A, A1, D1 | 16 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1, D1 | 16 | |
19 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A, A1, D1 | 16.5 | |
20 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1, D1 | 16.5 | |
21 | 7140114 | Quản lí giáo dục | A | 15.5 | |
22 | 7140115 | Quản lí giáo dục | A1 | 17 | |
23 | 7140116 | Quản lí giáo dục | B, C, D1 | 17.5 | |
24 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M | 18.5 | |
25 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A, A1 | 19.5 | |
26 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 20 | |
27 | 7140205 | Giáo dục chính trị | A, A1, D1 | 14 | |
28 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C | 15 | |
29 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A, A1 | 22 | |
30 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A, A1 | 19 | |
31 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 21 | |
32 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 18 | |
33 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C, D1 | 18 | |
34 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 16 | |
35 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | A, A1 | 15 | |
36 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C | 16 | |
37 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N | 35 | |
38 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H | 28 | |
39 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20 |