Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2022❤️và chi tiết các năm

Trường đại học Sài Gòn là một trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực đào tạo từ trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học theo 2 phương thức chính quy và không chính quy. Luyện thi đại học Đa Minh đã tổng hợp điểm chuẩn đại học Sài Gòn từ năm 2019 đến 2022 của tất cả các ngành qua bài viết dưới đây.

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn có cao không?
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn có cao không?

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
  • Mã trường: SGD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
    • Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
    • Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
    • Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
    • Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
  • SĐT: (84-8).383.544.09 – 38.352.309
  • Email: vanphong@sgu.edu.vn
  • Website: https://sgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sài Gòn 2021

Thời gian xét tuyển của Đại học Sài Gòn

Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của nhà trường đề ra. 

  • Đối tượng tuyển sinh:
  • Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp Trung cấp
  • Các ngành sư phạm không tuyển các thí sinh bị nói ngọng, dị tật hay nói lắp.
  • Phạm vi tuyển sinh: nhà trường tổ chức tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức xét tuyển thí sinh bằng điểm thi của Kỳ thi Đánh giá Năng lực của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức xét tuyển thí sinh bằng điểm thi của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT, một số tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu sẽ tổ chức kỳ thi năng khiếu riêng, hoặc nhận kết quả thi năng khiếu của thí sinh không thi tại trường (ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non).

Chỉ tiêu tuyển sinh

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 
Quản lý giáo dục 7140114 D01; C04 40
Thanh nhạc 7210205 N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc) 10
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 7220201 D01 260
Tâm lý học 7310401 D01 100
Quốc tế học 7310601 D01 140
Việt Nam học 7310630 C00 170
Thông tin – thư viện 7320201 C04, D01 60
Quản trị kinh doanh 7340101 A01; D01 375
Kinh doanh quốc tế 7340120 A01; D01 80
Tài chính – Ngân hàng 7340201 C01; D01 400
Kế toán 7340301 C01; D01 400
Quản trị văn phòng 7340406 C04; D01 90
Luật 7380101 C03; D01 120
Khoa học môi trường 7440301 A00; B00 60
Toán ứng dụng 7460112 A00; A01 70
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 80
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 520
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 7480201CLC A00, A01 120
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A01 50
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00; A01 50
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; B00 40
Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01 40
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00; A01 40

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2021

Điểm sàn xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL 2021

Theo đó, Trường Đại học Sài Gòn công bố 2 mức điểm sàn đối với kỳ thi Đánh giá năng lực đợt 1 của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

Các ngành có điểm sàn 650 (thang điểm 1.200) bao gồm: Quản lý giáo dục; Tâm lý học ; Quốc tế học; Việt Nam học; Thông tin – thư viện; Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Quản trị văn phòng; Luật; Khoa học môi trường; Toán ứng dụng; Công nghệ thông tin (chất lượng cao); Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Du lịch.

Các ngành có điểm sàn 700 điểm bao gồm: Ngôn ngữ Anh; Kinh doanh quốc tế; Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ thông tin.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực ưu tiên kế tiếp là 10 điểm.

Điểm sàn bằng điểm của Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Đợt 1 năm 2021 cộng điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng.

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn qua xét tuyển điểm thi THPT năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.1
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.1
3 7140201 Giáo dục Mầm non M03 18.5
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.8
5 7140205 Giáo dục chính trị C00 21.25
6 7140205 Giáo dục chính trị C19 21.25
7 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.18 Môn chính: Toán
8 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.18 Môn chính: Toán
9 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.48 Môn chính: Vật lí
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00 24.98 Môn chính: Hóa
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00 20.1 Môn chính: Sinh
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 24.25 Môn chính: Văn
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 22.5 Môn chính: Sử
14 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04 22.9 Môn chính: Địa
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24
16 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.25
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.96 Môn chính: Anh
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 22.55
19 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00 21.75
20 7210205 Thanh nhạc N00 22.25
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.29 Môn chính: Anh
22 7310401 Tâm lí học D01 22.15
23 7310601 Quốc tế học D01 21.18 Môn chính: Anh
24 7310630 Việt Nam học C00 22
25 7320201 Thông tin – Thư viện D01; C04 20.1
26 7340101 Quản trị kinh doanh D01 23.26 Môn chính: Toán
27 7340101 Quản trị kinh doanh A01 24.26 Môn chính: Toán
28 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.55 Môn chính: Toán
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.55 Môn chính: Toán
30 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 22.7 Môn chính: Toán
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 23.7 Môn chính: Toán
32 7340301 Kế toán D01 22.48 Môn chính: Toán
33 7340301 Kế toán C01 23.48 Môn chính: Toán
34 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.18 Môn chính: Văn
35 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.18 Môn chính: Văn
36 7380101 Luật D01 22.35
37 7380101 Luật C03 23.35
38 7440301 Khoa học môi trường A00 16
39 7440301 Khoa học môi trường B00 17
40 7460112 Toán ứng dụng A00 19.81 Môn chính: Toán
41 7460112 Toán ứng dụng A01 18.81 Môn chính: Toán
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 23.75 Môn chính: Toán
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 23.75 Môn chính: Toán
44 7480201 Công nghệ thông tin A00 23.2 Môn chính: Toán
45 7480201 Công nghệ thông tin A01 23.2 Môn chính: Toán
46 7480201C Công nghệ thông tin A00 21.15 Môn chính: Toán
47 7480201C Công nghệ thông tin A01 21.15 Môn chính: Toán
48 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 22.3
49 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 21.3
50 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 20.4
51 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 19.4
52 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.1
53 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.1
54 7520201 Kĩ thuật điện A00 19.25
55 7520201 Kĩ thuật điện A01 18.25
56 7520207 Kĩ thuật điện tử – Viễn thông A00 16.25
57 7520207 Kĩ thuật điện tử – Viễn thông A01 15.25

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2020 thông qua xét điểm thi THPT dao động từ 15.25 đến 25.55 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 25.55 điểm, ngành có điểm chuẩn đứng thứ hai là ngành Sư phạm tiếng Anh với 24.96 điểm. Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông cos điểm chuẩn thấp nhất với 15.25 điểm.

>>Xem thêm:

Điểm chuẩn trường đại học Nông Lâm TPHCM

Điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn qua xét tuyển điểm thi THPT năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục C04 19.3
2 7140114 Quản lý giáo dục D01 18.3
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01 22.25
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 19.95
5 7140205 Giáo dục Chính trị C03, D01 18
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.68
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00 22.34
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00 22.51
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.94
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.25
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 20.88
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04 21.91
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 18
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 19.25
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 23.13
16 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00 18.05
17 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí C00 18.25
18 7210205 Thanh nhạc N02 20.5
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.66
20 7310401 Tâm lý học D01 19.65
21 7310601 Quốc tế học D01 19.43
22 7310630 Việt Nam học C00 20.5
23 7320201 Thông tin – thư viện C04, D01 17.5
24 7340101 Quản trị kinh doanh A01 21.71
25 7340101 Quản trị kinh doanh D01 20.71
26 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 23.41
27 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 22.41
28 7340201 Tài chính Ngân hàng C01 20.64
29 7340201 Tài chính Ngân hàng D01 19.64
30 7340301 Kế toán C01 20.94
31 7340301 Kế toán D01 19.94
32 7340406 Quản trị văn phòng C04 21.16
33 7340406 Quản trị văn phòng D01 20.16
34 7380101 Luật C03 19.95
35 7380101 Luật D01 18.95
36 7440301 Khoa học môi trường B00 16.05
37 7440301 Khoa học môi trường A00 15.05
38 7460112 Toán ứng dụng A00 17.45
39 7460112 Toán ứng dụng A01 16.45
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 20.46
41 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.56
42 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00, A01 19.28
43 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 19.5
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 18.5
45 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 18
46 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 17
47 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.1
48 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.1
49 7520201 Kỹ thuật điện A00 17.8
50 7520201 Kỹ thuật điện A01 16.8
51 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 16.7
52 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 15.7

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2019 qua hình thức xét tuyển điểm thi THPT dao động từ 15.7 đến 23. 68 điểm. Ngành Sư phạm toán là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 23.68 điểm, ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Kinh doanh Quốc Tế với 23.44 điểm và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật điện tử – viễn thông với 15.7 điểm.

Ảnh đại diện
Đại học Sài Gòn xét tuyển 2 hình thức điểm THPT và ĐGNL

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn qua xét tuyển điểm thi ĐGNL năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7340120 Kinh doanh quốc tế 795
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 774
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 770
4 7480201 Công nghệ thông tin 760
5 7340406 Quản trị văn phòng 704
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 702
7 7340301 Kế toán 701
8 7380101 Luật 701
9 7310630 Việt Nam học 700
10 7310401 Tâm lý học 700
11 7340101 Quản trị kinh doanh 700
12 7310601 Quốc tế học 674
13 7140114 Quản lý giáo dục 673
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 657
15 7460112 Toán ứng dụng 656
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông 645
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 634
18 7520201 Kỹ thuật điện 629
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 621
20 7440301 Khoa học môi trường 620
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 618
22 7320201 Thông tin – Thư viện 601

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2020 qua hình thức xét tuyển điểm thi ĐGNL (Đánh giá năng lực) dao động từ 601 đến 795 điểm. Ngành Kinh doang Quốc Tế có điểm chuẩn cao nhất với 795 điểm và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Thông tin – Thư viện với 601 điểm.

Đại học Sài Gòn và trường đào tạo đa ngành đa lĩnh vực
Đại học Sài Gòn và trường đào tạo đa ngành đa lĩnh vực

Năm 2019 đại học Sài Gòn chưa áp dụng xét tuyển theo điểm thi ĐGNL.

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C04 18.5
2 7140114 Quản lý giáo dục D01 17.5
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.75
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 20.78 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lý học D01 18.5
6 7310601 Quốc tế học D01 18.45 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt Nam học C00 19.5
8 7320201 Thông tin – thư viện C04, D01 16.2
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01 19.58 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh D01 18.58 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 18.98 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 19.98 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 18.28 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 17.28 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 17.96 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 18.96 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 19.29 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 20.29 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 19.15 Môn chính: Văn
20 7380101 Luật C03 20.15 Môn chính: Văn
21 7440301 Khoa học môi trường A00 15
22 7440301 Khoa học môi trường B00 16
23 7460112 Toán ứng dụng A00 16.34 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 15.34 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 16.54 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 18.29 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00, A01 16.53 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 18.2
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 17.2
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 16.3
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 15.3
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.1
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.1
34 7520201 Kỹ thuật điện A00 16.3
35 7520201 Kỹ thuật điện A01 15.3
36 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 16.65
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 15.65
38 7140201 Giáo dục Mầm non M01 22
39 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 19
40 7140205 Giáo dục Chính trị C03, D01 18
41 7140209 Sư phạm Toán học A00 21.29 Môn chính: Toán
42 7140209 Sư phạm Toán học A01 20.29 Môn chính: Toán
43 7140211 Sư phạm Vật lý A00 20.3 Môn chính: Lý
44 7140212 Sư phạm Hoá học A00 20.66 Môn chính: Hóa
45 7140213 Sư phạm Sinh học B00 18 Môn chính: Sinh
46 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 20.88 Môn chính: Văn
47 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 18.13 Môn chính: Sử
48 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04 20.38 Môn chính: Địa
49 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 20
50 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18
51 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 20.95 Môn chính: Anh

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C04 20.75
2 7140114 Quản lý giáo dục D01 19.75
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.75
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24 Tiếng anh nhân đôi
5 7220201 Ngôn ngữ Anh N1
6 7310401 Tâm lý học D01 20.75
7 7310601 Quốc tế học D01 21.75 tiếng anh nhân hai
8 7310601 Quốc tế học N1
9 7310630 Việt Nam học C00 23
10 7320201 Thông tin – thư viện C04, D01 18
11 7340101 Quản trị kinh doanh A01 22.25 Toán nhân 2
12 7340101 Quản trị kinh doanh D01 21.25 Toán nhân 2
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 21 Toán nhân 2
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 20 Toán nhân 2
15 7340301 Kế toán C01 21.75 Toán nhân 2
16 7340301 Kế toán D01 20.75 Toán nhân 2
17 7340406 Quản trị văn phòng C04 22.25 Văn nhân 2
18 7340406 Quản trị văn phòng D01 21.25 Văn nhân 2
19 7380101 Luật C03 23 Văn nhân 2
20 7380101 Luật D01 22 Văn nhân 2
21 7440301 Khoa học môi trường A00 18
22 7440301 Khoa học môi trường B00 19
23 7460112 Toán ứng dụng A00 19.5 Toán nhân 2
24 7460112 Toán ứng dụng A01 18.5 Toán nhân 2
25 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 22 Toán nhân 2
26 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00, A01
27 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 21.25
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 20.25
29 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 20
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 19
31 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 18
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 19
33 7520201 Kỹ thuật điện A00 20.75
34 7520201 Kỹ thuật điện A01 19.75
35 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 19.25
36 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 18.25
37 7140201 Giáo dục Mầm non M01 22.5
38 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22
39 7140205 Giáo dục Chính trị C03, D01 18.5
40 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 Toán nhân 2
41 7140211 Sư phạm Vật lý A00
42 7140212 Sư phạm Hoá học A00 Hóa nhân 2
43 7140213 Sư phạm Sinh học B00 Sinh học nhân 2
44 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 Ngữ văn nhân 2
45 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 Lịch sử nhân 2
46 7140219 Sư phạm Địa lý C00 Địa lý nhân 2
47 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 20.75
48 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 16.5
49 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 Tiếng Anh nhân 2

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 51140216 Sư phạm Kinh tế gia đình. C02 16
2 51140216 Sư phạm Kinh tế gia đình. D01 15.25
3 51140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. B03; D01 15
4 51140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. D01 15.5
5 51140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. C01 18.5
6 0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0
7 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 18
8 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.25
9 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 18
10 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 20
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 17.5
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 18
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 18
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.25
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 18.25
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 20.25
17 7480201 Công nghệ thông tin A01 25.75
18 7480201 Công nghệ thông tin A00 25.5
19 7460112 Toán ứng dụng A01 20.5
20 7460112 Toán ứng dụng A00 22.75
21 7440301 Khoa học môi trường A00; B00 16.25
22 7380101 Luật D01 25.25
23 7380101 Luật C03 27
24 7340406 Quản trị văn phòng D01 26.5
25 7340406 Quản trị văn phòng C04 26.5
26 7340301 Kế toán D01 21.25
27 7340301 Kế toán C01 26.25
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 21
29 7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 25
30 7340101 Quản trị kinh doanh A01 24.25
31 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.5
32 7320202 Khoa học thư viện C04; D01 16
33 7310401 Tâm lý học D01 17.5
34 7220212 Quốc tế học D01 22.25
35 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25
36 7220113 Việt Nam học C00 16.75
37 7210205 Thanh nhạc N02 19.75
38 7140231B Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) D01 24.25
39 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) D01 28.5
40 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 17.25
41 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 18.5
42 7140219B Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) C04 24.25
43 7140219B Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) C00; C04 23.25
44 7140219A Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) C00; C04 26
45 7140218B Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) C00 20.25
46 7140218A Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) C00 21.75
47 7140217B Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) C00 22.5
48 7140217A Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) C00 26.25
49 7140213B Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) B00 23.5
50 7140213A Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) B00 26
51 7140212B Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) A00 26.5
52 7140212A Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) A00 29.5
53 7140211B Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) A00 28.5
54 7140211A Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) A00 30.25
55 7140209B Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) A00; A01 29.75
56 7140209A Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) A01 30.5
57 7140209A Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) A00 31.75
58 7140205B Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) C03; D01 16
59 7140205A Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) C03; D01 16
60 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 18.5
61 7140201 Giáo dục Mầm non M01 22
62 7140114 Quản lý giáo dục C04 18.25
63 7140114 Quản lý giáo dục D01 16.25
64 0 Các ngành đào tạo đại học 0

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220113A Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.25
2 7220113B Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 18.75
3 7220201A Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 30.25
4 7220201B Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 28.25
5 7220212A Quốc tế học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 26.5
6 7220212B Quốc tế học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 24.58
7 7310401A Tâm lí học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.75
8 7310401B Tâm lí học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 18.25
9 7320202A Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.25
10 7320202B Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Lịch sử 17.5
11 7320202C Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Địa lí 19.75
12 7340101A Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 27
13 7340101B Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Vật lí 28.5
14 7340201A Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 25.5
15 7340201B Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Vật lí 27.5
16 7340301A Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 26.25
17 7340301B Kế toán Ngữ văn, Toán, Vật lí 28
18 7340406A Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.5
19 7340406B Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Lịch sử 20.25
20 7340406C Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Địa lí 22.25
21 7380101A Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 28.25
22 7380101B Luật Ngữ văn, Toán, Lịch sử 28.25
23 7440301A Khoa học môi trường Toán, Vật lí, Hóa học 21
24 7440301B Khoa học môi trường Toán, Hóa học, Tiếng Anh 18.5
25 7440301C Khoa học môi trường Toán, Hóa học, Sinh học 20
26 7460112A Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học 28.5
27 7460112B Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25.75
28 7480201A Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học 28.83
29 7480201B Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Anh 27.58
30 7510301A Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học 20.5
31 7510301B Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.25
32 7510302A Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học 20.75
33 7510302B Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh 19
34 7510406A Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Vật lí, Hóa học 20.25
35 7510406B Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Hóa học, Tiếng Anh 18.25
36 7510406C Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Hóa học, Sinh học 19.5
37 7520201A Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học 19.5
38 7520201B Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.25
39 7520207A Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học 19
40 7520207B Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.25
41 7140114A Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.5
42 7140114B Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Lịch sử 19.75
43 7140114C Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Địa lí 20.75
44 7140201A Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn 31.5
45 7140201B Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh 28.75
46 7140201C Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử 28.83
47 7140202A Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21.5
48 7140202B Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Lịch sử 21.75
49 7140202C Giáo dục Tiểu học Toán, Sinh học, Ngữ văn 21.75
50 7140205A Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19
51 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Lịch sử 19
52 7140209A Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học 33
53 7140209B Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 31.5
54 7140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học 31.75
55 7140212 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học 32.25
56 7140213 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 29.25
57 7140217A Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 31
58 7140217B Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 28.67
59 7140218A Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29.92
60 7140218B Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 28
61 7140219A Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30.67
62 7140219B Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí 31
63 7140219C Sư phạm Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh 30.33
64 7140221A Sư phạm Âm nhạc Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Ngữ văn 32
65 7140221B Sư phạm Âm nhạc Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Tiếng Anh 32
66 7140222A Sư phạm Mĩ thuật Hình họa, Trang trí, Ngữ văn 26.5
67 7140222B Sư phạm Mĩ thuật Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh 26.5
68 7140231A Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 31.75
69 7140231B Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 29
70 C140201A Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn 30.25
71 C140201B Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh 27.75
72 C140201C Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử 27.33
73 C140202A Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20.5
74 C140202B Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Lịch sử 21
75 C140202C Giáo dục Tiểu học Toán, Sinh học, Ngữ văn 21.25
76 C140204A Giáo dục Công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18
77 C140209A Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học 31.25
78 C140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học 29.5
79 C140212 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học 30.25
80 C140213 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 27.17
81 C140214A Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16.25
82 C140214B Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Vật lí 18.75
83 C140214C Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Hóa học 18.75
84 C140214D Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Toán, Sinh học, Ngữ văn 17.5
85 C140215A Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15.75
86 C140215B Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Vật lí 18.5
87 C140215C Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Hóa học 18.5
88 C140215D Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Toán, Sinh học, Ngữ văn 18.5
89 C140216A Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16.75
90 C140216B Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Vật lí 19
91 C140216C Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Hóa học 19
92 C140216D Sư phạm Kinh tế Gia đình Toán, Sinh học, Ngữ văn 19
93 C140217A Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29
94 C140217B Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 25.75
95 C140218A Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 27.25
96 C140218B Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 25.17
97 C140219A Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 28.25
98 C140219B Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí 29
99 C140219C Sư phạm Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh 26
100 C140231A Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 29
101 C140231B Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 26.5

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220113 Việt Nam học (VH-DL) A1,C,D1 18
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (TM-DL) D1 25 Tiếng Anh nhân 2
3 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 17.5
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1,D1 17.5
5 7340301 Kế toán A,A1,D1 17.5
6 7340406 Quản trị văn phòng A1,C,D1 16.5
7 7440301 Khoa học môi trường A,A1,B 17
8 7460112 Toán ứng dụng A,A1,D1 22 Toán nhân 2
9 7480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 18
10 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A,A1,D1 17
11 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A,A1,B 17
12 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A,A1,D1 16.5
13 7140114 Quản lí giáo dục A,A1,C,D1 16
14 7140114 Quản lí giáo dục B 17
15 7140201 Giáo dục Mầm non M 26.5 Năng khiếu nhân 2
16 7140202 Giáo dục Tiểu học A,A1,C,D1 20
17 7140205 Giáo dục Chính trị A,A1,C,D1 15
18 7140209 Sư phạm Toán học A,A1 29 Toán nhân 2
19 7140211 Sư phạm Vật lí A,A1 27 Lí nhân 2
20 7140212 Sư phạm Hóa học A 29 Hóa nhân 2
21 7140213 Sư phạm Sinh học B 24 Sinh nhân 2
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn C,D1 24 Ngữ văn nhân 2
23 7140218 Sư phạm Lịch sử C 20 Sử nhân 2
24 7140219 Sư phạm Địa lí A,A1,C 16.5
25 7140221 Sư phạm Âm nhạc N 35.5 Năng khiếu nhân 2
26 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H 25.5 Năng khiếu nhân 2
27 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 27.5 Tiếng Anh nhân 2
28 C140201 CĐ Giáo dục Mầm non M 25 Năng khiếu nhân 2
29 C140221 CĐ Sư phạm Âm nhạc N 32 Năng khiếu nhân 2
30 C140222 CĐ Sư phạm Mĩ thuật H 21 Năng khiếu nhân 2

Điểm chuẩn đại học Sài Gòn năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N 34
2 7220113 Việt Nam học (VH-DL) A1, D1 17
3 7220113 Việt Nam học (VH-DL) C 18
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (TM-DL) D1 20
5 7320202 Khoa học thư viện A, A1 14
6 7320202 Khoa học thư viện B, C, D1 14.5
7 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 18.5
8 7340201 Tài chính Ngân hàng A, A1, D1 17.5
9 7340301 Kế toán A, A1, D1 18.5
10 7380101 Luật A, A1, D1 20
11 7380101 Luật C 22
12 7440301 Khoa học môi trường A, A1 17.5
13 7440301 Khoa học môi trường B 19
14 7460112 Toán ứng dụng A, A1 16
15 7460112 Toán ứng dụng D1 17
16 7480201 Công nghệ thông tin A, A1, D1 18.5
17 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1, D1 16
18 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1, D1 16
19 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A, A1, D1 16.5
20 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1, D1 16.5
21 7140114 Quản lí giáo dục A 15.5
22 7140115 Quản lí giáo dục A1 17
23 7140116 Quản lí giáo dục B, C, D1 17.5
24 7140201 Giáo dục Mầm non M 18.5
25 7140202 Giáo dục Tiểu học A, A1 19.5
26 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 20
27 7140205 Giáo dục chính trị A, A1, D1 14
28 7140205 Giáo dục chính trị C 15
29 7140209 Sư phạm Toán học A, A1 22
30 7140211 Sư phạm Vật lí A, A1 19
31 7140212 Sư phạm Hóa học A 21
32 7140213 Sư phạm Sinh học B 18
33 7140217 Sư phạm Ngữ văn C, D1 18
34 7140218 Sư phạm Lịch sử C 16
35 7140219 Sư phạm Địa lí A, A1 15
36 7140219 Sư phạm Địa lí C 16
37 7140221 Sư phạm Âm nhạc N 35
38 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H 28
39 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 20