Đại học Y luôn là mơ ước của biết bao thế hệ học trò. Đây là nơi đào tạo ra nguồn nhân lực y tế để phục vụ cho nhu cầu chăm sóc và nâng cao sức khỏe của nhân dân. Nếu xét về mặt bằng chung điểm chuẩn của các trường đại học Y trong cả nước thì điểm chuẩn đại học Y Vinh có điểm số thấp hơn. Vì vậy nếu bạn muốn trở thành một bác sĩ, một dược sĩ hoặc một người điều dưỡng với mức điểm khá thì hãy tham khảo ngôi trường này nhé:
Mục lục:
Giới thiệu đại học Y Vinh
- Tên trường: Đại học Y Vinh
- Mã tuyển sinh:
- Tên tiếng anh: Vinh Medical University VMU
- Địa chỉ: số 161 Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Số điện thoại liên hệ: (84)238.3848.855
- Email: vmu@vmu.edu.vn
Trường đại học Y Vinh có tiền thân là trường Y sỹ Nghệ An thành lập vào năm 1960 do Bác sĩ Trần Ngọc Đăng lúc bấy giờ là phó Ty Y tế Nghệ An là hiệu trưởng đầu tiên. Những giảng viên đầu tiên của trường là các y, bác sĩ đến từ bệnh viện A1 (bệnh viện tỉnh Nghệ An lúc đó) và bệnh viện Quân khu 4đào tạo và giảng dạy. Năm 1964 trường đổi tên là trường Cán bộ Y Tế Nghệ An. Qua nhiều thăng trầm cũng như thay đổi về cơ cấu tổ chức đến tháng 7/2010 trường nhận được quyết định nâng cấp thành Đại học Y khoa Vinh. Năm 2018, trường đưa vào hoạt động bệnh viện đại học Y khoa Vinh là nơi thực hành, thực nghiệm của sinh viên nhà trường.
Trường gồm 9 khoa :
- Khoa khoa học cơ bản gồm 5 bộ môn Toán – Tin, Hóa – Sinh, Lý luận chính trị, Giáo dục quốc phòng – Thể chất và Ngoại ngữ.
- Khoa Y học cơ sở.
- Khoa Y học lâm sàng hệ Nội gồm 5 bộ môn trực thuộc là Nội Sản, Nhi, Y học cổ truyền và chuyên khoa.
- Khoa Y học lâm sàng hệ Ngoại
- Khoa điều dưỡng và kĩ thuật y học
- Khoa y tế công đồng
- Khoa Y học cổ truyền
- Khoa dược.
- Khoa chẩn đoán hình ảnh
Trường đại học Y khoa Vinh đang không ngừng đổi mới và phát triển theo hướng trở thành một trường đa ngành, đa cấp nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực y tế, góp phần chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân. Trường có đào tạo nhiều cấp khác nhau gồm Đại học, sau đại học và thấp hơn trong lĩnh vực y tế.
Đề án tuyển sinh của đại học Y Vinh năm 2021
Phương thức tuyển sinh
Theo đề án mới nhất được trường đại học Y Vinh công bố thì trường vẫn áp dụng 3 phương thức tuyển sinh cho đợt tuyển sinh đại học năm 2021. Theo đó 3 phương thức đó là:
- Xét kết quả điểm thi của các tổ hợp môn tương ứng với ngành đạo tạo trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Hoặc bảo lưu kết quả kì thi tốt nghiệp THPT các năm trước đó nhưng chỉ áp dụng từ năm 2016 đến năm 2020 cho năm học này.
- Phương thức 2: xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đạt thành tích cao trong các cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, học sinh giỏi quốc tế.
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT.
Cách xét điểm học bạ THPT được tính như sau: Chúng ta sẽ lấy tổng điểm trung bình 3 môn của tổ hợp xét tuyển lớp 10, lớp 11 và học kì I lớp 12 cộng vào với nhau rồi chia trung bình cho 3 ta sẽ ra điểm học bạ. Lấy số điểm học bạ cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sẽ ra điểm xét tuyển đăng kí. Từ đó lấy điểm này so sánh với điểm chuẩn vào trường bằng phương thức xét điểm học bạ để biết thí sinh có đỗ hay không.
Chỉ tiêu tuyển sinh
Theo công bố của trường đại học Y Vinh thì năm 2021 nhà trường lấy 955 chỉ tiêu tuyển sinh. Trong đó nhiều nhất vẫn là các ngành y đa khoa và điều dưỡng. Có 70% chỉ tiêu được lấy bằng phương thức xét tuyển 1, lấy 5% chỉ tiêu ở phương thức xét tuyển 2 còn lại là phương thức xét điểm học bạ THPT.
Số thứ tự | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Số chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | Số chỉ tiêu xét tuyển thẳng | Số chỉ tiêu xét tuyển theo điểm học bạ THPT | Tổng | Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 |
1 | 7720101 | Y đa khoa | 380 | 20 | – | 400 | B00 (Toán học, Sinh học, Hóa học) | – |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 10 | 5 | 15 | 30 | B00 (Toán học, Sinh học, Hóa học) | – |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | 10 | 140 | 250 | B00 (Toán học, Sinh học, Hóa học) | – |
4 | 7720601 | Khoa xét nghiệm y học | 25 | 5 | 20 | 50 | B00 (Toán học, Sinh học, Hóa học) | – |
5 | 7720201 | Dược học | 140 | 10 | – | 150 | B00 (Toán học, Sinh học, Hóa học) | A00 (Toán học, Hóa học, Vật lý) |
6 | 7720701 | Y tế công cộng | – | – | 30 | 30 | B00 (Toán học, Sinh học, Hóa học) | – |
Tổng | 655 | 50 | 205 | 910 |
Đối với các ngành y đa khoa, dược học chỉ xét tuyển bằng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, ngành y tế công cộng cũng chỉ xét tuyển bằng phương thức xét điểm học bạ.
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2021
Năm nay do tình hình dịch Covid diễn biến phức tạp nên kì thi tốt nghiệp THPT có nhiều biến động. Bộ giáo dục và đào tạo sẽ căn cứ vào thực trạng mà có những biện pháp nhằm để kì thi diễn ra một cách khách quan nhất nhưng cũng đảm bảo an toàn phòng dịch cho tất cả các thí sinh và cán bộ tham gia kì thi. Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2021 đã được chúng tôi cập nhật đến quý phụ huynh cùng các sĩ tử trong bài viết dưới đây.
Ngành y khoa cao điểm nhất là 25,7 điểm.Các ngành y học dự phòng và y tế công cộng, điều dưỡng lấy điểm thấp nhất 19 điểm.
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2020 cao nhất 25,4 điểm
Năm 2020 điểm chuẩn đại học Y Vinh dao động từ 19 điểm đến 25,4 điểm. Vẫn là các ngành như y đa khoa (bác sĩ đa khoa và y đa khoa (bác sĩ đa khoa) liên thông đứng ở vị trí điểm cao lần lượt là 25,4 điểm và 22 điểm. Dược học chỉ xét tuyển của tổ hợp B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) thay vì hai tổ hợp như các năm trước.
Mức điểm chuẩn hầu hết đều tăng ở tất cả các ngành đào tạo, mức tăng từ 1 điểm đến 2,5 điểm. Tăng nhiều nhất đó là ngành Dược học. Cá biệt có ngành Y đa khoa (bác sĩ đa khoa) liên thông có sự giảm nhẹ 1,55 điểm.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
Y đa khoa (bác sĩ đa khoa) | 7720101 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 25,4 |
Y đa khoa (bác sĩ đa khoa) liên thông | 7720101 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 22 |
Y học dự phòng | 7720110 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 19 |
Điều dưỡng | 7720301 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 19 |
Khoa xét nghiệm y học | 7720601 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 21 |
Dược học | 7720201 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 23,5 |
Y tế công cộng | 7720701 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 19 |
Năm 2020 trường có xét tuyển thêm ngành Y tế công cộng với mức điểm chuẩn là 19 điểm, cùng mức với ngành điều dưỡng và y học dự phòng. Trường cũng có tổ chức xét tuyển học bạ THPT với mức điểm chuẩn Y đa khoa liên thông là 24 điểm, các ngành còn lại (trừ y đa khoa và dược học) là 19,5 điểm.
Tổng số chỉ tiêu của trường là 900 sinh viên đại học chính quy trong đó y đa khoa là 400 sinh viên, dược học là 150 sinh viên, điều dưỡng 200 sinh viên (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc bảo lưu kết quả thi từ năm 2016 – 2019 là 100 sinh viên, xét học bạ THPT là 100 sinh viên). Các ngành còn lại mỗi ngành 50 sinh viên.
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2019
Năm 2019 trường đại học Y khoa Vinh lấy chỉ tiêu là 870 sinh viên. Trong đó ngành Y đa khoa (bác sĩ đa khoa) lấy số chỉ tiêu lớn nhất là 350 sinh viên. Tiếp đến là ngành điều dưỡng với 250 sinh viên. Tổ hợp xét tuyển chính của đại học Y khoa Vinh là B00 với ba môn Toán học, Hóa học, Sinh học. Đặc biệt ngành Dược có tuyển thêm tổ hợp A00 Toán học, Hóa học, Vật lý. Dố chỉ tiêu giảm 30 sinh viên so với năm 2018 là 900 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2019
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
Y đa khoa (bác sĩ đa khoa) | 7720101 | 350 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 22,4 |
Y đa khoa (bác sĩ đa khoa) liên thông | 7720101 | 70 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 23,55 |
Y học dự phòng | 7720110 | 50 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 18 |
Điều dưỡng | 7720301 | 250 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 18 |
Khoa xét nghiệm y học | 7720601 | 50 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 18 |
Dược học | 7720201 | 100 | Toán học, Sinh học, Hóa học | 21 |
Toán học, Vật lý, Hóa học | 21 |
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y đa khoa ( bác sĩ đa khoa) liên thông với 23,55 điểm, ngành này có điểm chuẩn tăng vượt bậc so với năm 2018 là 7,05 điểm. Năm 2018 thì ngành y đa khoa lấy 20,75 dẫn đầu các ngành thì năm 2019 tăng 1,65 điểm, đứng ở vị trí thứ hai. Dược học lấy 21 điểm ở cá hai tổ hợp. Các môn còn lại lấy 18 điểm.
Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia đang đến gần, bạn đã có định hướng gì cho tương lai của mình chưa? Nếu bạn quan tâm đến các trường trong khối Y – Dược thì đừng bỏ qua điểm chuẩn đại học Y Vinh nhé. Chúc các bạn hoàn thành thật tốt phần thi của mình trong thời gian tới.
>>Xem thêm
- Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thủ Đô chính xác nhất
- Tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển trường Đại học Công nghệ Thông tin
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 20.75 | |
2 | 7720101 | Y đa khoa liên thông | B00 | 16.5 | môn Sinh×2 |
3 | 7720110 | YHDP | B00 | 16 | |
4 | 7720701 | YTCC | B00 | 18.5 | |
5 | 7720201 | Điều dưỡng | B00 | 16.75 | |
6 | 7720601 | Xét nghiệm | B00 | 18 | |
7 | 7720201 | Dược đại hoc | A00, B00 | 19.25 |
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | — | |||
2 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25 | |
3 | 7720103 | Y học dự phòng | B00 | 18 | |
4 | 7720201 | Dược học | A00, B00 | — | |
5 | 7720501 | Điều dưỡng | B00 | 18 | |
6 | 7720332 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19 | |
7 | 7720301 | Y tế công cộng | B00 | 15 | |
8 | LT7720101 | Y khoa liên thông CQ | B00 | — | |
9 | LT7720301 | Điều dưỡng liên thông CQ | B00 | — |
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720501 | Điều dưỡng ( Đại học điều dưỡng) | B00 | 19 | |
2 | 7720332 | Xét nghiệm y học (Đại học xét nghiệm 4 năm) | B00 | 15 | |
3 | 7720301 | Y tế công cộng ( Đại học YTCC) | B00 | 15 | |
4 | 7720103 | Y học dự phòng (Bác sĩ YHDP) | B00 | 21 | |
5 | 7720101 | Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) | B00 | 23.5 |
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101 | Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) | B | 24.5 | |
2 | 7720103 | Y học dự phòng | B | 23.75 | |
3 | 7720301 | Y tế Công cộng | B | 20.25 | |
4 | 7720501 | Cử nhân Điều dưỡng | B | 21.25 | |
5 | C720501 | Cao đẳng Điều dưỡng | B | 15.75 | |
6 | C720502 | Cao đẳng Hộ sinh | B | 12.75 | |
7 | C720330 | Cao đẳng Kỹ thuật Y học | B | 12.25 | |
8 | C720332 | Cao đẳng Xét nghiệm Y học | B | 14.25 | |
9 | C900107 | Cao đẳng Dược | B | 20 |
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101 | Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) | B | 22.5 | |
2 | 7720501 | Điều dưỡng | B | 19 | |
3 | C720501 | Điều dưỡng | B | 12 | Cao đẳng |
4 | C720502 | Hộ sinh | B | 11 | Cao đẳng |
5 | C720332 | Xét nghiệm Y học | B | 11 | Cao đẳng |
6 | C720330 | Kỹ thuật Y học | B | 11 | Cao đẳng |
7 | C900107 | Dược | B | 17 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101 | Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) | B | 23 | |
2 | 7720501 | Cử nhân Điều dưỡng | B | 18.5 | |
3 | C720501 | Cao đẳng Điều dưỡng | B | 13 | |
4 | C720502 | Cao đẳng Hộ sinh | B | 11 | |
5 | C720332 | Cao đẳng Xét nghiệm Y học | B | 13 | |
6 | C720330 | Cao đẳng Kỹ thuật Y học | B | 12 | |
7 | C900107 | Cao đẳng Dược | A | 14 |