Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải 2022❤️và các năm gần đây

Sau 12 năm học thì có lẽ kì thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học là dấu mốc quan trọng nhất trong cuộc đời của mỗi bạn học sinh. Có thể “cá chép hóa rồng” được hay không phần lớn dựa vào kiến thức mà các bạn đã cóp nhặt được trong quá trình học. Liệu trường đại học Giao thông vận tải có phải là ước mơ bạn muốn hướng tới? Trước tiên hãy nắm được thông tin điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải qua các năm để có quyết định chính xác nhất:

Giới thiệu trường đại học Giao thông vận tải

Trường đại học Giao thông vận tải có tên viết tắt là UTC (University of Transport and Communications) có tiền thân là trường Cao đẳng Công chính (thành lập năm 1918). Sau khi đất nước giành lại chính quyền, được khai giảng lại vào ngày 15/11/1945. Trong suốt quá trình hình thành và phát triển, trường thay đổi qua nhiều tên gọi với cấp bậc đào tạo khác nhau:

  • 15/11/1945, trường Cao đẳng Công chính.
  • 13/4/1946, trường Đại học Công chính.
  • 24/2/1949, trường Cao đẳng Kỹ thuật.
  • 1/11/1952, trường Cao đẳng Giao thông Công chính.
  • 8/1956, trường Trung cấp Giao thông.
  • 24/3/1962 đổi tên là trường đại học Giao thông vận tải.
  • Tháng 4/1990 thành lập cơ sở 2 tại thành phố Hồ Chí Minh.

Trường đang  hướng tới mô hình đại học đa ngành về kĩ thuật, công nghệ và kinh tế. Nơi đây nhiều năm qua đã đào tạo được nguồn nhân lực chất lượng cao góp phần không ngừng phát triển ngành giao thông vận tải nói riêng và phát triển đất nước nói chung. Có tất cả 12 khoa và 1 bộ môn giáo dục thể chất trong nhà trường. Cơ sở vật chất đầy đủ và trang thiết bị hiện đại phục vụ tốt nhất cho nhu cầu giảng dạy và học tập trong nhà trường.

Trường đại học giao thông vận tải
Trường đại học giao thông vận tải

Có 7 trung tâm lớn để sinh viên có thể thực hành, nghiên cứu khoa học gồm:

  • Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin.
  • Trung tâm thông tin thư viện.
  • Trung tâm đào tạo thực hành và CGCN GTVT.
  • Trung tâm đào tạo trực tuyến UTC.
  • Trung tâm dịch vụ.
  • Trung tâm nghiên cứu và phát triển Việt – Nhật.
  • Trung tâm khoa học công nghệ GTVT.

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh

Ngày 20/4 trường đại học Giao thông vận tải công bố chỉ tiêu tuyển sinh cho năm học mới. Theo đó tổng số chỉ tiêu của trường là 5.700 , trong đó có 4.200 chỉ tiêu tại cơ sở chính ở Hà Nội và 1.500 chỉ tiêu tại phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh cho các chương trình đào tạo đại trà và chương trình tiên tiến chất lượng cao.

Từ năm 2021 (khóa 62), nhà trường có sự đổi mới là tuyển sinh và đào tạo theo mô hình tích hợp Cử nhân – kỹ sư, trong đó chương trình Cử nhân bao gồm 140 tín chỉ, chương trình kỹ sư với 180 tín chỉ (tương đương với bậc 7, bậc thạc sĩ theo khung trình độ Quốc gia). Cụ thể là:

Tuyển sinh đại học Giao thông vận tải
Tuyển sinh đại học Giao thông vận tải
  • Loại 1: Chỉ đào tạo Cử nhân với các ngành Kinh tế, kế toán, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị kinh doanh, toán ứng dụng. Đào tạo trong vòng 4 năm.
  • Loại 2: đào tạo kết hợp Cử nhân – kỹ sư cho các ngành có chương trình đào tạo kỹ sư (trừ ngành kiến trúc chỉ đào tạo kỹ sư). Đào tạo trong 3,5 năm với 127 tín chỉ. Sau khi hoàn thành sinh viên được chọn lựa 1 trong 2 nguyện vọng là đăng ký thực tập và làm đồ án tốt nghiệp (13 tín chỉ) rồi nhận bằng cử nhân hoặc học tiếp 1,5 năm chương trình kỹ sư rồi nhận bằng kĩ sư.

Đối với chương trình liên kết quốc tế sẽ có thời gian đào tạo trong 4 năm chia ra làm 2 giai đoạn:

  • Giai đoạn 1: học 2 – 3 năm đầu tại trường đại học Giao thông vận tải.
  • Giai đoạn 2: học 1 – 2 năm cuối tại các trường đối tác quốc tế liên kết.

Bằng cử nhân này sẽ được trường đối tác cấp cho sinh viên sau khi hoàn thành chương trình học.

Hình thức tuyển sinh

Trường tổ chức tuyển sinh theo 4 hình thức sau:

  • Hình thức 1: Xét điểm của kì thi tốt nghiệp THPT năm học 2021. Điểm xét tuyển được tính là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên (nếu có).
  • Hình thức 2: Xét điểm học bạ THPT: thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) cộng vưới điểm ưu tiên (nếu có). Điều kiện là tổng điểm phải lớn hơn ngưỡng điểm sàn và không môn nào trong ba môn có điểm trung bình dưới 5.0 điểm.
  • Hình thức 3: Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi chọc sinh giỏi cấp quốc gia hoặc các cuộc thi khoa học kĩ thuật quốc gia, quốc tế.
  • Hình thức 4: Xét tuyển kết hợp đối với chương trình đào tạo chất lượng cao thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế ( Tiếng Anh, tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên và có tổng điểm hai môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển trong kì thi THPT đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có 1 môn toán và một môn khác ngoại ngữ). Hoặc xét điểm theo kì thi đánh giá năng lực của đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2021.

hot-icon-1-1

Cập nhật mới nhất điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2022

Đang cập nhật…

Cập nhật mới nhất điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2021

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải Hà Nội năm 2021

Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT Điểm chuẩn xét theo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Ghi chú
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 27 điểm 25,3 điểm
Kế toán A00, A01, D01, D07 26,58 điểm
Kinh tế A00, A01, D01, D07 26,67 điểm 25,15 điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25,88 điểm 24,7 điểm
Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07 24,73 điểm 24,6 điểm
Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D07 24,97 điểm 24,5 điểm
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 26,77 điểm 24,55 điểm
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00,A01, D01, D7 26,35 điểm
Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 25,18 điểm 24 điểm
Công nghệ thông tin A00, A01, D07 25,65 điểm
Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 23,97 điểm
Toán ứng dụng A00, A01, D07 21,62 điểm 23,05 điểm
Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, B00, D01, D07 24,02 điểm 22,9 điểm
Kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07 18 điểm 21,2 điểm
Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 25,67 điểm 24,4 điểm
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 27,27 điểm 25,05 điểm
Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 23,52 điểm 23,75 điểm
Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 18 điểm 22,85 điểm
Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 25,10 điểm
Kỹ thuật điện A00, A01, D07 25,27 điểm 24,05 điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, D07 26,25 điểm 24,35 điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 25,1 điểm
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D07 23,85 điểm
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 21,1 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 18 điểm 17,15 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 18 điểm 16 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D03 18 điểm 16,5 điểm Gồm 3 chương trình chất lượng cao Cầu – đường bộ Việt – Pháp; Cầu – đường bộ Việt – Anh; Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
Công nghệ thông tin Việt – Anh A00, A01, D01, D07 27,23 điểm 23,35 điểm Chương trình chất lượng cao
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 25,27 điểm 24 điểm Chương trình chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 19,5 điểm 16,3 điểm Chương trình chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 19,5 điểm 17,9 điểm Chương trình Chất lượng cao vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp
Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 22,65 điểm 21,4 điểm Chương trình Chương trình chất lượng cao kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh
Kế toán A00, A01, D01, D07 24,07 điểm 23,3 điểm Chương trình Chương trình chất lượng cao kế toán tổng hợp Việt Anh
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25,4 điểm 23,85 điểm Chương trình Chương trình chất lượng cao  quản trị kinh doanh Việt – Anh

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải cơ sở phía Nam

Tên ngành/ chuyên ngành Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT Điểm chuẩn xét theo kì thi tốt nghiệp THPT 2021
Công nghệ thông tin 28,2 điểm 24,3 điểm
Quản trị kinh doanh 24,1 điểm
Kế toán 23,45 điểm
Kiến trúc 20,6 điểm
Khai thác vận tải 24,85 điểm
Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) 18 điểm
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 21,6 điểm
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 25,3 điểm
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu

thủy)

20 điểm
Kỹ thuật cơ điện tử 23,25 điểm
Kỹ thuật cơ khí động lực  22,8 điểm
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 26,2 điểm
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng 23,8 điểm
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) 25,6 điểm 21,95 điểm
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 25,5 điểm 22,5 điểm
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 20 điểm 22,5 điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) 26,5 điểm 23,95 điểm
Kỹ thuật môi trường 18 điểm 15,4 điểm
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 27,1 điểm 24,15 điểm
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) 27 điểm 24,15 điểm
Kỹ thuật tàu thủy 18 điểm điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy

hoạch và quản lý giao thông)

20 điểm 18,5 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 25,2 điểm 18,5 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) 21 điểm 18,5 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 19 điểm
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 24,5 điểm 21,15 điểm
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công

nghiệp)

25,8 điểm 21,25 điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) 29,4 điểm 25,55 điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 29,1 điểm
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26,7 điểm
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 27,5 điểm
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 27,1 điểm
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 25,8 điểm 22,65 điểm
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 25,6 điểm 22,65 điểm
Quản lí xây dựng 21,4 điểm
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành 20,45 điểm
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 26 điểm
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 18 điểm
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 23,5 điểm
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 18 điểm
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 26 điểm
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 23,4 điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 25 điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 23,4 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 22 điểm
Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 28 điểm
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 26 điểm
Kinh tế xây dựng (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 24 điểm

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2020

Năm học 2020 – 2021 trường đại học Giao thông vận tải thông báo chỉ tiêu tuyển sinh là 5.700 sinh viên cho 30 ngành và chuyên ngành của trường theo 3 hình thức xét tuyển. Số chỉ tiêu này bằng với năm 2019. Theo đó thì tại cơ sở Hà Nội lấy 4.200 chỉ tiêu và cơ sở trong thành phố Hồ Chí Minh lấy 1.500 chỉ tiêu.

Kết quả được thống kê số lượng sinh viên theo ba hình xét tuyển trên thì có 5.270 sinh viên trúng tuyển theo hình thức xét điểm của kì thi tốt nghiệp THPT, 365 sinh viên trúng tuyển theo hình thức xét điểm học bạ THPT và 65 sinh viên trúng tuyển khi xét điểm kì thi đánh giá năng lực của đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

Năm 2020 trường tuyển sinh cho 30 ngành, nhiều hơn năm 2019 là 4 ngành. Trong đó các ngành lấy số lượng nhiều nhất là Cầu đường bộ (350 sinh viên), tiếp đến là Công nghệ thông tin (300 sinh viên).

Trường đại học Giao thông vận tải Hà Nội

 

Điểm chuẩn trường đại học Giao thông vận tải Hà Nội xét theo kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020.  Điểm trúng tuyển năm 2020 của các thí sinh nằm trong khoảng từ 16 điểm đến 25 điểm. Trong đó có 18/37 ngành có điểm số xét tuyển trên 20 điểm. Điểm số cao nhất là ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (25 điểm), tiếp theo là công nghệ thông tin với 24,75 điểm. Nhóm các ngành thấp điểm nhất gồm có nhóm chuyên ngành địa kỹ thuật, kỹ thuật GIS, và trắc địa công trình (16,10 điểm); ngành kỹ thuật xây dựng (16,2 điểm); ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (16,25 điểm).

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2020 tại Hà Nội

Tên ngành/ chuyên ngành Điểm chuẩn xét theo kì thi tốt nghiệp THPT Điểm xét học bạ THPT
Ngành quản trị kinh doanh 23,3 25,67
Ngành kế toán 23,55 25,57
Ngành kinh tế 22,8 25,40
Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 25,40
Ngành khai thác vận tải 21,95 21,40
Ngành kinh tế vận tải 20,7 22,42
Ngành logistics và quản lí chuỗi cung ứng 25 26,65
Ngành kinh tế xây dựng 20,4 23,32
Ngành toán ứng dụng 16,4 18,00
Ngành công nghệ thông tin 24,75 26,45
Ngành công nghệ kĩ thuật giao thông 18 20,43
Ngành kĩ thuật môi trường 16,05 20,18
Ngành kĩ thuật cơ khí 23,1 24,62
Ngành kĩ thuật cơ điện tử 23,85 25,90
Ngành kĩ thuật nhiệt 21,05 22,65
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, cơ giới hóa xây dụng cầu đường, cơ khí giao thông công chính 16,7 18,00
Nhóm chuyên ngành: kĩ thuật phương tiện đường sắt, tàu điện metro, đầu máy – toa xe 16,35 18,00
Chuyên ngành kĩ thuật máy động lực 19,4 18,00
Ngành kĩ thuật ô tô 24,55 26,18
Ngành kĩ thuật điện 21,45 23,48
Ngành kĩ thuật điện tử  – viễn thông 22,4 23,77
Ngành kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 24,05 25,17
Ngành kĩ thuật xây dựng 17 19,50
Ngành kĩ thuật xây dựng công trình thủy 16,55 18,00
Chuyên ngành cầu đường bộ 17,1 19,50
Nhóm chuyên ngành: đường bộ, kĩ thuật, giao thông đường bộ 17,15 18,00
Nhóm chuyên ngành: cầu hầm, đường hầm và metro 17,65 18,00
Nhóm chuyên ngành: đường sắt, cầu – đường sắt, đường sắt đô thị 17,2 18,00
Nhóm chuyên ngành: đường ô tô và sân bay, cầu – đường ô tô và sân bay 16,2 18,00
Nhóm chuyên ngành: công trình giao thông công chính, công trình giao thông đô thị 16,15 18,00
Chuyên ngành tự động hóa thiết kế yêu cầu đường 16,45 18,00
Nhóm chuyên ngành: địa kĩ thuật GIS và trắc địa công trình 16,1 18,00
Ngành quản lí xây dựng 17,2 21,88
Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông 16,25 18,00
Ngành công nghệ thông tin 23,3 25,17
Ngành kĩ thuật cơ khí 20,07 23,00
Ngành kĩ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) 16,2 18,00
Ngành kĩ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao) 16,25 19,5
Ngành kinh tế xây dựng (chương trình tiên tiến) 16,6 19,5
Ngành kinh tế xây dựng (chương trình chất lượng cao) 19,6 20,27

Cơ sở Hà Nội của trường đại học Giao thông vận tải cũng tổ chức xét tuyển học bạ của các thí sinh đăng kí tuyển sinh cho năm học 2020 – 2021. Theo đó điểm chuẩn được công bố của phương thức này là từ 18 điểm đến 26,65 điểm. Mức điểm số cao hoặc thấp cũng vẫn là các ngành, chuyên ngành tương ứng với điểm xét tuyển kì thi tốt nghiệp THPT.

Trường đại học Giao thông vận tải phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh

Điểm xét tuyển theo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 phân hiệu tại thành phố Hồ Chí Minh dao động từ 15 điểm đến 25,4 điểm, các ngành và chuyên ngành đều lấy điểm thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Nhưng điều này không đánh giá chất lượng đầu vào của hai cơ sở do chúng ta còn phải căn cứ vào ố lượng thí sinh đăng kí dự tuyển ở hai nơi.

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải thành phố HCM năm 2020 kì thi tốt nghiệp THPT:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19

Công nghệ thông tin

23,9

Logisticts và quản lí chuỗi cung ứng

25,4

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành máy xếp dỡ và máy xây dựng)

17

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành cơ khí tự động)

21,6

Kỹ thuật tàu thủy

15

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ khí ô tô)

23,8

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện ô tô)

23,8

Kỹ thuật điện (chuyên ngành điện công nghiệp)

21

Kỹ thuật điện (chuyên ngành hệ thống điện giao thông)

15

Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

Kỹ thuật môi trường

15

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp)

17,2

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành kĩ thuật kết cấu công trình)

17,5

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành xây dựng cầu đường)

15

Kinh tế xây dưng (chuyên ngành kinh tế xây dựng)

19,2

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành quản lí dự án xây dựng)

19,5

Khai thác vận tải

23,8

Kinh tế vận tải

22,9

Khoa học hàng hải (chuyên ngành điểu khiển tàu biển)

15

Khoa học hàng hải (chuyên ngành vận hành khai thác máy tàu thủy)

15

Khoa học hàng hải (chuyên ngành quản lý hàng hải)

18,3

Khoa học hàng hải (chuyên ngành điện tàu thủy)

15

Công nghệ thông tin

17,4

Kỹ thuật cơ khí

19,3

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17

Kỹ thuật xây dựng

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

Kinh tế xây dựng

15

Khai thác vận tải

23,5

Kinh tế vận tải

17

Khoa học hàng hải (chuyên ngành điều khiển tàu biển)

15

Khoa học hàng hải (chuyên ngành vận hành khai thác máy tàu thủy)

15

Khoa học hàng hải (chuyên ngành quản lý hàng hải)

15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành

Điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25,46

Công nghệ thông tin

27,1

Logistics và quản lý chuỗi ứng dụng (chương trình đại trà)

28,83

Kỹ thuật tàu thủy (thiết kế thân tàu thủy)

18

Kỹ thuật tàu thủy (công nghệ đóng tàu)

18

Kỹ thuật tàu thủy (kỹ thuật công trình ngoài khơi)

18

Kỹ thuật cơ khí ( máy xếp dỡ và máy xây dựng)

21,38

Kỹ thuật cơ khí (cơ khí tự động)

26,25

Kỹ thuật ô tô

26,99

Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)

25,62

Kỹ thuật điện (hệ thống điện giao thông)

18

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

25,49

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26,58

Kỹ thuật môi trường

22,57

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)

18

Xây dựng công trình giao thông (xây dựng cầu đường)

21,51

Xây dựng công trình giao thông (xây dựng đường sắt – metro)

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18

Kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp)

25,23

Kỹ thuật xây dựng (kĩ thuật kết cấu công trình)

24,29

Kỹ thuật xây dựng (kĩ thuật nền móng và công trình ngầm)

18

Kinh tế xây dựng (kinh tế xây dựng)

25,5

Kinh tế xây dựng (quản lí dự án xây dựng)

25.56

Khai thác vận tải

27,48

Kinh tế vận tải

26,57

Khoa học hàng hải (Điểu khiển tàu)

18

Khoa học hàng hải (vận hành khai thác máy tàu thủy)

18

Khoa học hàng hải (công nghệ máy tàu thủy)

18

Khoa học hàng hải (quản lí hàng hải)

25,37

Khoa học hàng hải (điện tàu thủy)

18

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

23,96

Kỹ thuật cơ khí (chương trình đào tạo chất lượng cao)

24,07

Kỹ thuật điện tử viễn thông (chương trình chất lượng cao)

22,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chương trình chất lượng cao)

24,02

Kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao)

21,8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chương trình chất lượng cao)

18

Kinh tế xây dựng (chương trình chất lượng cao)

18

Khai thác vận tải (chương trình chất lượng cao)

27,25

Kinh tế vận tải (chương trình chất lượng cao)

23,79

Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) (chương trình chất lượng cao)

18

Khoa học hàng hải (vận hành khai thác tàu thủy) (chương trình chất lượng cao)

18

Khoa học hàng hải (quản lí hàng hải) (chương trình chất lượng cao)

22,85

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2019

Năm 2019, chỉ tiêu tuyển sinh của trường tương đương với năm 2020. Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2019 vào trường cùng với các chỉ tiêu phụ. Các chỉ tiêu này nhằm xét ưu tiên cho các thí sinh có điểm bằng với mức điểm chuẩn và đáp ứng được đầy đủ các chỉ tiêu phụ. Tại cơ sở chính Hà Nội, mức điểm chuẩn là từ 14,50 điểm (ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy) đến 21, 5 điểm (ngành công nghệ thông tin). Tại phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh mức điểm chuẩn vào trường điểm thấp nhất là 14,1 điểm (ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) đến cao điểm nhất là 20,8 điểm (ngành khai thác vận tải).

Có những khoa yêu cầu tiêu chí phụ là nguyện vọng đăng kí vào trường phải từ nguyện vọng 4 trở lên như ngành quản trị kinh doanh, nhiều ngành thì lại yêu cầu khắt khe hơn đó là nguyên vọng phải là nguyện vọng thứ nhất như ngành kế toán, ngành toán ứng dụng, ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, ngành kĩ thuật môi trường… Vì vậy trước khi đăng kí ứng tuyển bạn cần tham khảo trước khoa nào lấy thứ tự nguyện vọng càng ít thì khoa đó có ít nhiều thí sinh ứng tuyển.

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2019

Tên ngành

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải Hà Nội

Ngành quản trị kinh doanh

20,45

Ngành kế toán

20,35

Ngành kinh tế

18,95

Ngành khai thác vận tải

19,1

Ngành kinh tế vận tải

15,65

Ngành toán ứng dụng

14,8

Ngành công nghệ thông tin

21,5

Ngành công nghệ kĩ thuật giao thông

14,6

Ngành kĩ thuật môi trường

14,65

Ngành kĩ thuật cơ khí

19,7

Ngành kĩ thuật cơ điện tử

19,95

Ngành kĩ thuật nhiệt

16,55

Chuyên ngành xây dựng

14,65

 Nhóm chuyên ngành: cơ giới hóa xây dựng cầu đường, cơ khí giao thông công chính, kĩ thuật máy động lực, đầu máy – toa xe, tàu điện – metro

14,6

Ngành kĩ thuật ô tô

20,95

Ngành kĩ thuật điện

16,3

Ngành kĩ thuật điện tử – viễn thông

18,45

Ngành kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

20,95

Ngành kĩ thuật xây dựng

15,05

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình thủy

14,5

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành cầu đường bộ )

15

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (nhóm chuyên ngành đường bộ, kĩ thuật giao thông đường bộ)

15

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (nhóm chuyên ngành cầu hầm, đường hầm và metro)

14,55

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông ( nhóm chuyên ngành đường sắt, cầu – đường sắt, đường sắt đô thị)

14,93

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông ( nhóm chuyên ngành đường ô tô – sân bay, cầu – đường ô tô – sân bay)

14,65

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông ( nhóm chuyên ngành công trình giao thông đô thị , công trình giao thông công chính)

14,6

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông ( nhóm chuyên ngành tự động hóa thiết kế  cầu đường, địa kĩ thuật công trình giao thông, kĩ thuật GIS và trắc địa công trình)

14,7

Ngành kinh tế xây dựng

15,25

Ngành quản lí xây dựng

15

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chương trình chất lượng cao cầu đường bộ Việt – Pháp)

14,55

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chương trình chất lượng cao cầu đường bộ Việt – Anh)

14,6

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chương trình chất lượng cao công trình giao thông đo thị Việt  – Nhật)

15,45

Ngành kĩ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến kĩ thuật xây dựng công trình giao thông)

14,65

Ngành kĩ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao vật liệu và công nghệ xây dựng  Việt – Pháp)

15,25

Ngành kĩ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh)

14,9

Ngành kế toán (chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

17,35

Trường đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh

Nhóm ngành: kĩ thuật cơ khí động lực

17,45

Ngành kĩ thuật ô tô

19,95

Ngành kĩ thuật điện

17,15

Ngành kĩ thuật điện tử – viễn thông

15

Ngành kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

17,3

Ngành công nghệ thông tin

18,25

Ngành kế toán

18,7

Ngành kinh tế

17,5

Ngành kinh tế vận tải

19,85

Ngành kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành  kinh tế xây dựng công trình giao thông, kinh tế quản lí khai thác cầu đường)

16,95

Ngành kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành  kinh tế xây dựng dân dụng và công nghiệp, kĩ thuật hạ tầng đô thị)

16

Ngành quản trị kinh doanh

18

Ngành khai thác vận tải

20,8

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

14,1

Ngành quản lí xây dựng

16,2

Hy vọng những thống kê về điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải các năm gần đây của cả hai cơ sở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh sẽ giúp thí sinh nắm được về điểm tất cả các ngành, chuyên ngành mong muốn. Từ đó thí sinh sẽ có được kế hoạch ôn thi cũng như đang kí nộp hồ sơ ứng tuyển thích hợp. Chúc các bạn thành công!

>>>Xem thêm

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 CƠ SỞ PHÍA BẮC
2 GHA-01 Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng <=2
3 GHA-02 Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.5 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng <=2
4 GHA-03 Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng <=2
5 GHA-04 Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=2
6 GHA-05 Kỹ thuật XD Cầu – Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.15 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=1
7 GHA-06 Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng <=1
8 GHA-07 Kỹ thuật XD Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.25 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng <=8
9 GHA-08 Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1
10 GHA-09 Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=1
11 GHA-10 Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng <=3
12 GHA-11 Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=1
13 GHA-12 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1
14 GHA-13 Quản lý xây dựng A00; A01; D07 15.1 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=3
15 GHA-14 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng <=1
16 GHA-15 Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng <=2
17 GHA-16 Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.15 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng <=2
18 GHA-17 Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01; D01; D07 18.7 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng <=1
19 GHA-18 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=3
20 GHA-19 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=3
21 GHA-20 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 17.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1
22 GHA-21 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=2
23 GHA-22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 19.2 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=3
24 GHA-23 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 19.65 7.4
25 GHA-24 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=8
26 GHA-25 Kinh tế vận tải A00; A01; D07 16.7 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2
27 GHA-26 Khai thác vận tải A00; A01; D07 16.55 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=5
28 GHA-27 Kế toán A00; A01; D07 18.95 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=2
29 GHA-28 Kinh tế A00; A01; D07 18.4 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=5
30 GHA-29 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07 18.6 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=4
31 GHA-30 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=3
32 GHA-31 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07 14.2 Tiêu chí phụ Toán 4.2 Thứ tự nguyện vọng <=3
33 GHA-32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình GTĐT Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1
34 GHA-33 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=1
35 GHA-34 Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=1
36 GHA-35 Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D07 15.45 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2
37 GHA-36 Toán ứng dụng A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng <=2

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 GHA-01 Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
3 GHA-02 Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
4 GHA-03 Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
5 GHA-04 Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
6 GHA-05 Kỹ thuật XD Cầu – Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
7 GHA-06 Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
8 GHA-07 Kỹ thuật XD Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
9 GHA-08 Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
10 GHA-09 Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
11 GHA-10 Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
12 GHA-11 Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
13 GHA-12 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
14 GHA-13 Quản lý xây dựng A00; A01; D07
15 GHA-14 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07
16 GHA-15 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 17 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.95. Điểm Toán + Lý: 11.2. Điểm Toán: 6.2. TTNV=1
17 GHA-16 Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 18.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
18 GHA-17 Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 18.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
19 GHA-18 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 18.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
20 GHA-19 Kỹ thuật nhiệt A00; A01
21 GHA-20 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 19.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.6. Điểm Toán + Lý: 14.6. Điểm Toán: 7.6. TTNV=2
22 GHA-21 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 21.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 21.25. Điểm Toán + Lý: 13.9. Điểm Toán: 6.4. TTNV=4
23 GHA-22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 23 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 23.05. Điểm Toán + Lý: 15.05. Điểm Toán: 7.8. TTNV=4
24 GHA-23 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 22.9. Điểm Toán + Lý: 15.6. Điểm Toán: 8.6. TTNV=11
25 GHA-24 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 20.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.2. Điểm Toán + Lý: 12.45. Điểm Toán: 6.2. TTNV=5
26 GHA-25 Kinh tế vận tải A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.45. Điểm Toán + Lý: 9.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
27 GHA-26 Khai thác vận tải A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.5. Điểm Toán + Lý: 9.25. Điểm Toán: 5. TTNV=1
28 GHA-27 Kế toán A00; A01; D07 20.15 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.8. Điểm Toán + Lý: 13.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=2
29 GHA-28 Kinh tế A00; A01; D07 18 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.95. Điểm Toán + Lý: 10.95. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
30 GHA-29 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07 19.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.45. Điểm Toán + Lý: 11.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
31 GHA-30 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 16.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.8. Điểm Toán + Lý: 10.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=4
32 GHA-31 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07 16.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.7. Điểm Toán + Lý: 12.1. Điểm Toán: 6.6. TTNV=7
33 GHA-32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình GTĐT Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến) A00; A01; D07 18.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.35. Điểm Toán + Lý: 12.35. Điểm Toán: 6.6. TTNV=6
34 GHA-33 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) A00; A01; D07 17 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.05. Điểm Toán + Lý: 10.75. Điểm Toán: 6. TTNV=3
35 GHA-34 Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D07 17.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.8. Điểm Toán + Lý: 11.55. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
36 GHA-35 Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D07 19.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.3. Điểm Toán + Lý: 11.6. Điểm Toán: 5.6. TTNV=1
37 GHA-36 Toán ứng dụng A00; A01; D07

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) – khối A1 A01 16.38
2 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt – Nhật) A01 18.48
3 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) A01 17.19
4 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) A01 18.54
5 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) A00 19.26
6 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt – Nhật) A00 16.89
7 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) A00 17.4
8 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) A00 19.29
9 7520320 Kỹ thuật môi trường A01 18.21
10 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 19.8
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A01 17.85
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00 20.01
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01 19.92
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00 20.49
15 7310101 Kinh tế A01 20.22
16 7310101 Kinh tế A00 21.39
17 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A01 17.04
18 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00 18.96
19 7340301 Kế toán A01 20.52
20 7340301 Kế toán A00 21.6
21 7840101 Khai thác vận tải A01 17.88
22 7840101 Khai thác vận tải A00 19.59
23 7840104 Kinh tế vận tải A01 19.74
24 7840104 Kinh tế vận tải A00 20.4
25 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A01 17.34
26 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00 16.95
27 7580301 Kinh tế xây dựng A01 20.64
28 7580301 Kinh tế xây dựng A00 21.9
29 7480201 Công nghệ thông tin A01 21.09
30 7480201 Công nghệ thông tin A00 22.5
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 20.88
32 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 22.71
33 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 19.86
34 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 21.99
35 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 19.14
36 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 21.3
37 7520103 Kỹ thuật cơ khí A01 18.24
38 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00 20.91
39 7580208QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) A01 19.53
40 7580208QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) A00 17.55
41 7580208 Kỹ thuật xây dựng A01 17.04
42 7580208 Kỹ thuật xây dựng A00 19.86
43 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 16.95
44 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 20.16

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A 21
2 7480201 Công nghệ thông tin A 22.5
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí A 21
4 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 21.75
5 7520201 Kỹ thuật điện điện tử A 22
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 22.25
7 7340101 Quản trị kinh doanh A 21
8 7310101 Kinh tế A 21.25
9 7580301 Kinh tế xây dựng A 22
10 7340301 Kế toán A 21.5
11 7840101 Khai thác vận tải A 20.5
12 7840104 Kinh tế vận tải A 21
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A 20.5
14 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A 20.75
15 7580208 Kỹ thuật xây dựng A 20.75
16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Khối A1) A1 18
17 7480201 Công nghệ thông tin (Khối A1) A1 21
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Khối A1) A1 18.25
19 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Khối A1) A1 20.25
20 7520201 Kỹ thuật điện điện tử (Khối A1) A1 20
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Khối A1) A1 20
22 7340101 Quản trị kinh doanh (Khối A1) A1 19.5
23 7310101 Kinh tế (Khối A1) A1 19.75
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Khối A1) A1 20.75
25 7340301 Kế toán (Khối A1) A1 20.25
26 7840101 Khai thác vận tải (Khối A1) A1 17.75
27 7840104 Kinh tế vận tải (Khối A1) A1 19.75
28 7520320 Kỹ thuật môi trường (Khối A1) A1 18
29 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Khối A1) A1 17.75
30 7580208 Kỹ thuật xây dựng (Khối A1) A1 17.75

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A 18.5
2 7510104 Công nghệ kĩ thuật giao thông A 17
3 7520320 Kĩ thuật môi trường A 17
4 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A 17
5 7580208 Kĩ thuật xây dựng A 17
6 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 17
7 7340301 Kế toán A 17
8 7580301 Kinh tế xây dựng A 17
9 7840104 Kinh tế vận tải A 17
10 7310101 Kinh tế A 17
11 7340101 Quản trị kinh doanh A 17
12 7840101 Khai thác vận tải A 17
13 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A 17
14 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A 17
15 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 17

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A 16.5
2 7510104 Công nghệ kĩ thuật giao thông A 14.5
3 7520320 Kĩ thuật môi trường A 16.5
4 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A 17.5
5 7580208 Kĩ thuật xây dựng A 17.5
6 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 17.5
7 7340301 Kế toán A 17.5
8 7580301 Kinh tế xây dựng A 17.5
9 7840104 Kinh tế vận tải A 17.5
10 7310101 Kinh tế A 17.5
11 7340101 Quản trị kinh doanh A 17.5
12 7840101 Khai thác vận tải A 17.5
13 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử: A 17.5
14 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A 17.5
15 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 17.5