Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2022❤️và các năm gần nhất

Đại học Ngoại ngữ Huế là một trong những ngôi trường đào tạo ngoại ngữ nổi tiếng chất lượng tốt tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Hằng năm, trường Ngoại ngữ Huế nhận được số lượng lớn hồ sơ đăng ký xét tuyển. Năm 2022, cũng không phải là ngoại lệ. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu điểm chuẩn đại học ngoại ngữ Huế năm 2022 và các năm gần đây nhất nhé. 

Tổng quan Đại học Ngoại ngữ Huế 

Đại học Ngoại ngữ Huế là một trường đại học trực thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường được thành lập ngày 13/07/2004 trên cơ sở sáp nhập các khoa và tổ ngoại ngữ từ 6 trường thành viên của Đại học Huế với bề dày truyền thống gần 50 năm kể từ năm 1957.

Trường Đại học Ngoại ngữ Huế - ngôi trường đáng lựa chọn
Trường Đại học Ngoại ngữ Huế – ngôi trường đáng lựa chọn

Đại học Ngoại ngữ Huế là một trường đại học trực thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường được thành lập ngày 13/07/2004 trên cơ sở sáp nhập các khoa và tổ ngoại ngữ từ 6 trường thành viên của Đại học Huế với bề dày truyền thống gần 50 năm kể từ năm 1957.  Sứ mệnh của Trường Đại học Ngoại ngữ là đào tạo, nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ và văn hoá nhằm không ngừng nâng cao năng lực ngoại ngữ của người Việt Nam, trước hết là những người dân miền Trung và Tây Nguyên, và người nước ngoài vì sự hiểu biết và gắn kết các dân tộc trên toàn thế giới.

Đây là ngôi trường hằng năm cho “ra lò” nhiều nhân lực có chất lượng cho các ngành liên quan đến ngôn ngữ cho khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước. Chính vì vậy, chính sách tuyển sinh đại học chính quy mỗi năm của nhà trường luôn thu hút đông đảo thí sinh quan tâm. 

Thông tin tuyển sinh năm 2021

Năm 2021, trường Đại học Ngoại ngữ Huế tiếp tục tuyển sinh trong phạm vi cả nước với các phương thức sau: 

  • Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và cả những năm trước đó): điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 1 chữ số thập phân;
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021;
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT;’
  • Ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của trường

Số lượng trúng tuyển vào trường chủ yếu được lấy từ phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021. Để đảm bảo chất lượng hồ sơ nguyện vọng đăng ký, nhà trường đã công bố điểm sàn dao động từ 14 – 15 điểm tùy từng ngành cụ thể. 

Năm 2021, trường Đại học Ngoại ngữ Huế tiếp tục tuyển sinh 11 ngành , cụ thể: Sư phạm tiếng Anh, sư pham tiếng Trung, sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngũ Nga, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, ngôn ngữ Nhật, Quốc tế học, Việt Nam học. Trường tuyển sinh gần 2500 chỉ tiêu. Đây là cơ hội cực kỳ lớn để các bạn thí sinh trúng tuyển.

Các quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:  

  • Không quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp trong xét tuyển;
  • Môn ưu tiên dùng để làm tiêu chí phụ xét tuyển: khi có nhiều thí sinh có tổng điểm ba môn của tổ hợp bằng nhau sẽ ưu tiên xét trúng tuyển theo điểm môn ưu tiên cho đến hết chỉ tiêu;
  • SV ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.

Học phí: 10.000đ/1 tín chỉ; 10.000.000đ – 11.000.000đ/1 năm học (tùy theo số tín chỉ đăng ký học). Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 10%-15%/năm.

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021

Hiện nay, nhà trường đã công bố kết quả trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) và phương thức tuyển sinh riêng.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 theo xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT  đã được công bố vào ngày 15/09/2021. 

STT Tên ngành học Mã ngành học Mã tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 25.75
2 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D03, D15, D44 19.00
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, D15, D45 23.00
4 Việt Nam học 7310630 D01, D14, D15 15.00
5 Ngôn ngữ Anh 7720201 D01, D14, D15 22.25
6 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02, D15, D42 15.00
7 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, D15, D44 15.00
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, D15, D45 23.75
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D06, D15, D43 23.50
10 Ngôn ngữ Nhật 7720209 D01, D14, D15 21.50
11 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D15 15.00

 

Xem thêm:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2020

Năm 2020 là năm đầu tiên áp dụng các phương thức tuyển sinh khác ngoài xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh. Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 dao động từ 14 – 15.5 điểm.

Điểm chuẩn trường Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2020 đã được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.

Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15 23.5
2 Sư phạm tiếng Pháp D01;D14;D15;D44 18.5
3 Sư phạm tiếng Trung D01;D14;D15;D45 18.5
4 Việt Nam học D01;D14;D15 15
5 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 19
6 Ngôn ngữ Nga D01;D14;D15;D42 15
7 Ngôn ngữ Pháp D01;D14;D15;D44 15
8 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D45 21.7
9 Ngôn ngữ Nhật D01;D14;D15;D43 21.3
10 Ngôn ngữ Hán D01;D14;D15 22.15
11 Quốc tế học D01;D14;D15 17

Điểm chuẩn xét học bạ

STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15 24
3 Sư phạm tiếng Trung D01;D14;D15;D45 24
4 Việt Nam học D01;D14;D15 18
5 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 22.75
6 Ngôn ngữ Nga D01;D14;D15;D42 18
7 Ngôn ngữ Pháp D01;D14;D15;D44 18
8 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D45 24
9 Ngôn ngữ Nhật D01;D14;D15;D43 22.75
10 Quốc tế học D01;D14;D15 18
11 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D14;D15 24

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2019

Năm 2019, điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Huế ổn định ở mức khá cao. Cụ thể, các ngành sư phạm vượt mức sàn, Sư phạm Tiếng Anh 21,75, Sư phạm Tiếng Trung 20,5, Sư phạm Tiếng Pháp ngang sàn là 18. Ở các ngành còn lại, Ngôn ngữ Hàn Quốc lấy 21,5 điểm, Ngôn ngữ Trung Quốc lấy 21 điểm, Ngôn ngữ Nhật lấy 20,25 điểm và Ngôn ngữ Anh lấy 19,75. Cụ thể điểm chuẩn chi tiết từng ngành dưới bảng sau:

STT Mã ngành  Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 21.75
2 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 18
3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 20.5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.75
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 15
6 7220203 Ngôn ngữ  Pháp 15.75
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 21
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 20.25
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.5
10 7310601 Quốc tế học 15
11 7310630 Việt Nam học 15

Như vậy luyện thi Đa Minh đã cập nhật một số thông tin quan trọng và hữu ích về Trường Sĩ quan Lục quân 1 cho các bạn rồi đấy. Đừng quên theo dõi chuyên mục điểm chuẩn để theo dõi điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 chi tiết và chính xác nhất nhé.