Môi trường lớp 10 đánh dấu một thời học sinh trưởng thành với mối quan hệ rộng và ý nghĩa hơn. Trước khi bước vào kỳ thi lớp 10 các bậc phụ huynh và học sinh luôn mong muốn tìm hiểu điểm chuẩn của các trường qua các năm để có phương án ôn luyện phù hợp. Bài viết dưới đây chúng tôi xin hệ thống hóa điểm chuẩn lớp 10 Nam Định qua các năm cụ thể nhất.
Mục lục:
Điểm tuyển sinh lớp 10 tại Nam Định năm 2021
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định công bố điểm chuẩn lớp 10 năm học 2021 – 2022 phân chia theo khối trường công lập và khối trường ngoài công lập. Cụ thể điểm chuẩn các trường được chúng tôi thống kê chi tiết dưới bảng sau:
– Điểm chuẩn các trường THPT công lập
TT | Tên trường THPT | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng | Chỉ tiêu còn lại | Điểm chuẩn đợt 1 | Số lượng đỗ tiếp đợt 1 khi cùng số điểm | Mức điểm khi học sinh cùng điểm nhau | Số lượng trúng tuyển đợt 1 | Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 |
1 | THPT Giao Thủy | 480 | 480 | 14.5 | 483 | ||||
2 | THPT Giao Thủy B | 480 | 2 | 478 | 14 | 486 | |||
3 | THPT Giao Thủy C | 360 | 2 | 358 | 14.25 | 5/20 | 14 | 358 | |
4 | THPT Quất Lâm | 320 | 320 | 11.5 | 325 | ||||
5 | THPT Xuân Trường | 480 | 480 | 12.25 | 485 | ||||
6 | THPT Xuân Trường B | 480 | 480 | 15 | 482 | ||||
7 | THPT Xuân Trường C | 280 | 280 | 13 | 285 | ||||
8 | THPT Nguyễn Trường Thúy | 280 | 280 | 11.5 | 4/11 | 11.25 | 280 | ||
9 | THPT A Hải Hậu | 444 | 444 | 15 | 447 | ||||
10 | THPT Nguyễn Văn Hiếu | 296 | 296 | 13 | 3/12 | 12.75 | 296 | ||
11 | THPT B Hải Hậu | 333 | 333 | 12.75 | 335 | ||||
12 | THPT C Hải Hậu | 370 | 370 | 13 | 376 | ||||
13 | THPT Thịnh Long | 259 | 259 | 10.25 | 262 | ||||
14 | THPT Trần Quốc Tuấn | 296 | 1 | 295 | 12.75 | 16/23 | 12.5 | 295 | |
15 | THPT An Phúc | 222 | 222 | 10 | 185 | 37 | |||
16 | THPT Trực Ninh | 440 | 440 | 12.75 | 445 | ||||
17 | THPT Trực Ninh B | 400 | 400 | 10.75 | 402 | ||||
18 | THPT Nguyễn Trãi | 320 | 320 | 10 | 281 | 39 | |||
19 | THPT Lê Quý Đôn | 320 | 2 | 318 | 12 | 310 | 8 | ||
20 | THPT Lý Tự Trọng | 380 | 380 | 14 | 333 | 47 | |||
21 | THPT Nam Trực | 418 | 418 | 14.75 | 32/43 | 14.5 | 418 | ||
22 | THPT Nguyễn Du | 304 | 304 | 11 | 305 | ||||
23 | THPT Trần Văn Bảo | 266 | 1 | 265 | 13.5 | 2/13 | 13.25 | 265 | |
24 | A Nghĩa Hưng | 444 | 1 | 443 | 13.75 | 446 | |||
25 | Nghĩa Minh | 222 | 222 | 11.75 | 224 | ||||
26 | B Nghĩa Hưng | 370 | 370 | 11.25 | 376 | ||||
27 | THPT C Nghĩa Hưng | 370 | 1 | 369 | 12.25 | 370 | |||
28 | THPT Trần Nhân Tông | 222 | 222 | 10 | 222 | ||||
29 | THPT Trần Hưng Đạo | 429 | 429 | 14.25 | 433 | ||||
30 | THPT Nguyễn Khuyến | 390 | 5 | 385 | 15 | 14/29 | 14.75 | 385 | |
31 | THPT Ngô Quyền | 390 | 390 | 12.5 | 11/36 | 12.25 | 390 | ||
32 | THPT Nguyễn Huệ | 312 | 2 | 310 | 14 | 12/20 | 13.75 | 310 | |
33 | THPT Hoàng Văn Thụ | 400 | 1 | 399 | 13.5 | 6/16 | 13.25 | 399 | |
34 | THPT Lương Thế Vinh | 280 | 1 | 279 | 12.5 | 3/9 | 12.25 | 279 | |
35 | THPT Nguyễn Bính | 240 | 240 | 12.5 | 241 | ||||
36 | THPT Nguyễn Đức Thuận | 240 | 240 | 12 | 242 | ||||
37 | THPT Tống Văn Trân | 440 | 440 | 14 | 444 | ||||
38 | THPT Phạm Văn Nghị | 400 | 400 | 13 | 404 | ||||
39 | THPT Đại An | 280 | 280 | 12.75 | 1/11 | 12.5 | 280 | ||
40 | THPT Mỹ Tho | 440 | 440 | 13 | 1/19 | 12.75 | 440 | ||
41 | THPT Lý Nhân Tông | 240 | 3 | 237 | 10 | 186 | 51 | ||
42 | THPT Đỗ Huy Liêu | 200 | 2 | 198 | 11.25 | 4/13 | 11 | 198 | |
43 | THPT Mỹ Lộc | 390 | 1 | 389 | 13 | 1/10 | 12.75 | 389 | |
44 | THPT Trần Văn Lan | 273 | 1 | 272 | 12.25 | 14/20 | 12 | 272 |
– Điểm chuẩn các trường THPT ngoài công lập
Điểm sàn trúng tuyển vào các trường THPT ngoài công lập là 7 điểm. Qua bảng số liệu có thể thấy năm học 2021 – 2022 trường THPT Quang Trung là trường THPT ngoài công lập duy nhất không cần tuyển sinh đợt 2.
TT | Tên trường THPT | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng | Chỉ tiêu còn lại | Điểm chuẩn đợt 1 | Số lượng đỗ tiếp đợt 1 khi cùng số điểm | Mức điểm khi học sinh cùng điểm nhau | Số lượng trúng tuyển đợt 1 | Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 |
1 | THPT Thiên Trường | 270 | |||||||
2 | THPT Cao Phong | 135 | |||||||
3 | THPT Tô Hiến Thành | 180 | |||||||
4 | THPT Đoàn Kết | 90 | |||||||
5 | THPT Phan Bội Châu | 135 | |||||||
6 | THPT Quang Trung | 270 | 270 | 8.75 | 273 | 0 | |||
7 | THPT Nghĩa Hưng | 135 | |||||||
8 | THPT Nguyễn Công Trứ | 270 | |||||||
9 | THPT Trần Quang Khải | 180 | |||||||
10 | THPT Trần Nhật Duật | 180 | |||||||
11 | THPT Ý Yên | 45 | |||||||
12 | THPT Hùng Vương | 225 |
Điểm chuẩn lớp 10 Nam Định năm 2020
Trong đợt xét tuyển năm 2020 tỉnh Nam Định có 44 trường THPT công lập không chuyên và 12 trường THPT ngoài công lập. Theo thống kế, các trường THPT công lập có điểm sàn thấp nhất và 14 điểm và điểm chuẩn cao nhất là 20,05 điểm. Đối với trường THPT ngoài công lập có điểm sàn là 10 điểm. Dưới đây là bảng điểm chuẩn lớp 10 Nam Định năm học 2020 – 2021 được chúng tôi hệ thống hóa cụ thể như sau:
Trong đợt tuyển sinh lần 1 có một số trường chưa đủ chỉ tiêu sẽ tiến hành tuyển sinh đợt 2. Đối với các trường THPT công lập có trường THPT An Phúc, Nguyễn Trãi, Lê Quý Đôn, Lý Tự Trọng, Lê Nhân Tông cần tuyển thêm học sinh. Đối với trường ngoài công lập thì lượng học sinh còn thiếu khá nhiều nên chỉ tiêu tuyển sinh đợt 2 rất lớn.
Điểm chuẩn lớp 10 Nam Định năm 2019
Trong năm học 2019 – 2020 điểm trúng tuyển vào trường THPT công lập cao nhất là 20,5 điểm và thấp nhất là 14 điểm. Với mức điểm sàn này các trường đã đáp ứng đủ chỉ tiêu tuyển sinh đã đề ra chỉ còn một số trường công lập thiếu chỉ tiêu nên xét tuyển đợt 2.
Đối với trường THPT ngoài công lập điểm sàn là 9 điểm nhưng lượng học sinh tuyển vào chưa đáp ứng đủ chi tiêu tuyển sinh.
Điểm chuẩn lớp 10 Nam Định năm 2018
Năm học 2018 – 2019 điểm chuẩn tại các trường THPT tại Nam Định giữ mức ổn định chung so với mặt bằng mỗi năm. Năm 2019, tỉnh Nam Định tổ chức thi 3 môn gồm Toán, Văn, môn tổng hợp trong đó Toán – Văn gồm tự luận và trắc nghiệm. Bài thi tổng hợp được triển khai theo hình thức trắc nghiệm với lĩnh vực tự nhiên, xã hội và ngoại ngữ. Thông qua cách thức tuyển sinh trên, tỉnh Nam Định công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 của các trường THPT như sau:
Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bậc phụ huynh và các bạn học sinh điểm chuẩn lớp 10 Nam Định chính xác, chi tiết nhất. Dựa trên ngưỡng điểm mà chúng tôi tổng hợp, các bạn học sinh sẽ có phương án ôn luyện gấp rút để bước vào kỳ thi chuyển cấp quan trọng này nhé!
Xem thêm bài viết: