Điểm chuẩn lớp 10 Tiền Giang là thông tin mà mỗi phụ huynh đang có con em sắp thi vào lớp 10 trên địa bàn tỉnh quan tâm. Đây là một kì thi rất quan trọng đối với các em học sinh đánh dấu một bước lớn trên con đường học tập của mình. Cùng chúng tôi cập nhật những thông tin hữu ích này qua bài viết dưới đây:
Mục lục:
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Tiền Giang năm 2021
Theo thống kê của Sở giáo dục – đào tạo tỉnh Tiền Giang thi trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 trên địa bàn toàn tỉnh có 18.861 thí sinh đăng kí thi vào lớp 10 công lập. Có tất cả 34 hội đồng thi được thành lập ở các huyện, thị xã với 804 phòng thi. Có hơn 18.800 hồ sơ đăng kí dự thi. Các cơ sở thi được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất cũng như các trang thiết bị nhằm phục vụ tốt nhất trong quá trình thi cho thí sinh.
Kì thi vào lớp 10 này diễn ra trong 2 ngày từ ngày 4/6 đến ngày 6/6 với ba môn thi chính là Ngữ Văn, Toán, ngoại Ngữ. Đối với trường THPT chuyên thì có thêm môn thi chuyên.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn lớp 10 Tiền Giang năm 2021:
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Tiền Giang năm 2020
Tỉnh Tiền Giang đã công bố điểm chuẩn cho 37 trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh năm học 2020 – 2021. Theo đó có tất cả 16.505 thí sinh trúng tuyển với 13.791 thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1; 2.399 thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2; 294 thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 3 và có 21 thí sinh có thành tích đặc biệt được tuyển thẳng.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn kì thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang năm 2020
Tên trường |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
THPT Phạm Thành Trung |
14,75 |
THPT Thiên Dương Hộ |
12,75 |
THPT Cái Bè |
25,5 |
THPT Lê Thanh Hiền |
10 |
THPT Huỳnh Văn Sâm |
15,75 |
THCS và THPT Ngô Văn Nhạc |
10 |
THPT Lê Văn Phẩm |
10 |
THPT Đốc Bình Kiều |
26 |
THPT Lưu Tấn Phát |
17,25 |
THPT Phan Việt Thống |
14 |
THPT Tứ Kiệt |
11 |
THPT Nguyễn Văn Tiếp |
18 |
THPT Tân Phước |
10 |
THPT Dưỡng Điềm |
10 |
THPT Vĩnh Kim |
25,75 |
THPT Tân Hiệp |
26,5 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
13,75 |
THPT Rạch Gầm – Xoài Mút |
10 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
36,16 |
THPT Trần Hưng Đạo |
26,75 |
THPT Phước Thạnh |
20 |
THPT Chuyên | |
Chuyên Anh Văn |
34 |
Chuyên Hóa Học |
36,25 |
Chuyên Vật Lý |
31,5 |
Chuyên Sinh Học |
29,5 |
Chuyên Tin – Toán |
31,75 |
Chuyên Toán |
31 |
Chuyên Ngữ Văn |
35,5 |
Chuyên Địa Lý |
31 |
Không chuyên |
41,5 |
THPT Thủ Khoa Huân |
16,25 |
THPT Chợ Gạo |
28,25 |
THPT Bình Phục Nhứt |
10 |
THPT Trần Văn Hoài |
10,75 |
THPT Vĩnh Bình |
25,25 |
THCS và THPT Long Bình |
10 |
THPT Nguyễn Văn Thìn |
10 |
THPT Gò Công Đông |
19 |
THPT Nguyễn Văn Côn |
13,5 |
THCS và THPT Phú Thạnh |
10 |
THCS và THPT Tân Thới |
10 |
THPT Trương Định |
25,75 |
THPT Bình Đông |
19,5 |
THPT Gò Công |
14 |
THCS và THPT Phú Thành |
14,5 |
Theo nhận xét của Sở GD-ĐT thì mức điểm sàn để trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2020 khá cao. Hầu hết các trường có thành tích dạy tốt học tốt trong những năm qua vẫn giữ được thành tích tốt như THPT Nguyễn Đình Chiểu, THPT Chợ Gạo, THPT Trương Định, THPT Vĩnh Bình… Đối với các lớp chuyên thuộc trường THPT chuyên Tiền Giang, điểm chuẩn năm nay khá cao so với năm 2019.
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Tiền Giang năm 2019
Năm học 2019, các thí sinh dự thi kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT sẽ dự thi 3 môn bắt buộc đó là Toán, Văn theo hình thức trắc nghiệm và tự luận, cùng một môn tổng hợp đánh giá về lĩnh vực tự nhiên, xã hội và ngoại ngữ. Điểm sàn cao nhất được ghi nhận ở các trường THPT công lập nguyện vọng 1 là 38,5 điểm của trường THPT Phan Đình Chiểu, điểm sàn thấp nhất là 10 điểm gồm nhiều trường như THPT Thiên Dương Hộ, THPT Lê Thanh Hiền, THPT Lê Văn Phẩm… Đây được đánh giá là năm học có mức điểm sàn thấp kỉ lục.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn kì thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang năm 2019:
Tên trường |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
THPT Phạm Thành Trung |
17,25 |
THPT Thiên Dương Hộ |
10 |
THPT Cái Bè |
26 |
THPT Lê Thanh Hiền |
10 |
THPT Huỳnh Văn Sâm |
13,25 |
THCS và THPT Ngô Văn Nhạc |
10 |
THPT Lê Văn Phẩm |
10 |
THPT Đốc Bình Kiều |
30,25 |
THPT Lưu Tấn Phát |
13 |
THPT Phan Việt Thống |
10 |
THPT Tứ Kiệt |
10 |
THPT Nguyễn Văn Tiếp |
10,25 |
THPT Tân Phước |
10 |
THPT Dưỡng Điềm |
10 |
THPT Vĩnh Kim |
22,75 |
THPT Tân Hiệp |
24 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
10 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
38,5 |
THPT Trần Hưng Đạo |
27,72 |
THPT Phước Thạnh |
15,25 |
THPT Chuyên |
|
Chuyên Anh Văn |
39,1 |
Chuyên Hóa Học |
36,5 |
Chuyên Vật Lý |
33,75 |
Chuyên Sinh Học |
32,5 |
Chuyên Tin – Toán |
30,25 |
Chuyên Toán |
32 |
Chuyên Ngữ Văn |
36,83 |
Chuyên Địa Lý |
26,5 |
Không chuyên |
44,25 |
THPT Thủ Khoa Huân |
12 |
THPT Chợ Gạo |
28,5 |
THPT Bình Phục Nhứt |
10 |
THPT Trần Văn Hoài |
10 |
THPT Vĩnh Bình |
27,5 |
THCS và THPT Long Bình |
10 |
THPT Nguyễn Văn Thìn |
10 |
THPT Gò Công Đông |
16,5 |
THPT Nguyễn Văn Côn |
10,5 |
THCS và THPT Phú Thạnh |
10 |
THCS và THPT Tân Thới |
10 |
THPT Trương Định |
26 |
THPT Bình Đông |
14,25 |
THPT Gò Công |
10 |
THCS và THPT Phú Thành |
10 |
THPT Trần Hưng Đạo (đường Học Lạc) |
17,75 |
Trên đây là thống kê một cách đầy đủ và chính xác nhất điểm chuẩn của điểm chuẩn vào 10 Tiền Giang qua các năm học. hy vọng những thông tin này hữu ích đối với các vị phụ huynh và học sinh trong việc lựa chọn trường THPT thích hợp và có sự chuẩn bị cho kì thi vào 10 năm học sau.
>>>Xem thêm