Học viện Khoa học Quân sự là một trường thuộc khối Quân đội được rất nhiều thí sinh quan tâm. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự cũng thuộc top cao so với mặt bằng chung cả nước. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp điểm chuẩn của ngôi trường này trong những năm gần đây.
Mục lục:
Giới thiệu về Học viện Khoa học Quân sự
Học viện Khoa học Quân sự (Military Science Academy) là cơ sở giáo dục đào tạo đa ngành thuộc hệ thống giáo dục quốc gia Việt Nam,được tổ chức và hoạt động dưới sự lãnh đạo, quản lý trực tiếp của Bộ Quốc phòng và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục-đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học viện Khoa học Quân sự là trung tâm đầu ngành, chất lượng cao về đào tạo, nghiên cứu khoa học quân sự, ngôn ngữ và quan hệ quốc tế. Trường có các ngành đào tạo như: Khoa học Quân sự, Trinh sát Kỹ thuật, Ngôn ngữ Anh, Nga, Trung Quốc; thạc sĩ Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc. Ngoài ra, Học viện còn tham gia rất tích cực trong các hoạt động đối ngoại quốc phòng, là nhân tố tích cực góp phần xây dựng mối quan hệ hợp tác ngày càng sâu rộng giữa Bộ Quốc phòng Việt Nam với nhiều đối tác trên thế giới.
Các chương trình đào tạo của Học viện Khoa học Quân sự đã tiếp cận trình độ chuẩn Quốc gia, cũng như Quốc tế. Với môi trường tốt và chính sách đãi ngộ cao, Học viện Khoa học Quân sự luôn là mục tiêu của rất nhiều thí sinh khi xét tuyển Đại học. Một năm học mới đang đến gần, điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự được chia sẻ sau đây sẽ giúp các bạn thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo và xem xét đặt nguyện vọng sao cho phù hợp.
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.19 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh Nam (Toàn quốc) |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.33 | Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ toàn quốc |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.9 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPTQG thí sinh Nữ toàn quốc |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 24.76 | Thí sinh Nam toàn quốc |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 27.61 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPTQG thí sinh Nữ toàn quốc |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 24.54 | Thí sinh Nam toàn quốc |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 28.1 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPTQG thí sinh Nữ toàn quốc |
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 24.74 | Thí sinh Nam toàn quốc |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 28 | Thí sinh Nữ toàn quốc |
10 | 7860231 | ĐT trinh sát kỹ thuật | A00, A01 | 26.25 | Thí sinh Nam miền Bắc |
11 | 7860231 | ĐT trinh sát kỹ thuật | A00, A01 | 24.6 | Thí sinh Nam miền Nam |
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.98 | Thí sinh Nam |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.09 | Thí sinh Nữ |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 18.64 | Thí sinh Nam |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 25.78 | Thí sinh Nữ |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 21.78 | Thí sinh Nam |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 25.91 | Thí sinh Nữ |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 23.54 | Thí sinh Nam toàn quốc.
TA >= 8.6 |
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 24.61 | Thí sinh Nữ toàn quốc |
9 | 7860231 | ĐT trinh sát kỹ thuật | A00, A01 | 21.25 | Thí sinh Nam miền Bắc |
10 | 7860231 | ĐT trinh sát kỹ thuật | A00, A01 | 20.25 | Thí sinh Nam miền Nam |
Thông tin tuyển sinh Học viện Khoa học Quân sự năm 2021
Bên cạnh thông tin điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự các năm gần đây, bài viết cung cấp thêm thông tin về đề án tuyển sinh năm 2021 của trường.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, Học viện Khoa học Quân sự tuyển sinh đối tượng nam, nữ trên phạm vi toàn quốc, riêng ngành Điều tra trinh sát không tuyển đối tượng nữ.
Phương thức tuyển sinh bao gồm:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT.
- Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 (các ngành Ngoại ngữ môn Ngoại ngữ là môn thi chính, nhân hệ số 2; ngành Trinh sát Kỹ thuật không xác định môn thi chính).
Cách tính điểm xét tuyển
Đối với các thí sinh xét tuyển dựa vào điểm thi THPTQG, điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:
(Toán + Văn + Ngoại ngữ nhân hệ số 2) x3
ĐXT= __________________________________ + ĐƯT (nếu có)
4
(ĐXT: Điểm xét tuyển, ĐƯT: Điểm ưu tiên)
Lưu ý: Điểm xét tuyển được làm tròn theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
>> Xem thêm:
Như vậy, bài viết trên đã cung cấp thông tin tham khảo về điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự cũng như một vài thông tin liên quan. Mùa tuyển sinh chuẩn bị bước vào giai đoạn quan trọng, chúc các em học sinh cân nhắc thật kỹ, đặt nguyện vọng hợp lý để đỗ vào ngôi trường mà mình mong muốn. Đừng quên theo dõi trang để cập nhật thông tin mới nhất, chính xác nhất về điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng nhé!