luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2022❤️và các năm chính xác

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính xác

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính xác

Hiện nay, Đại học Tây Nguyên đã trở thành một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa lĩnh vực. Đội ngũ giảng viên được đầu tư chuyên môn, nhiệt tình và uy tín; cơ sở vật chất dần hiện đại hơn. Vì thế mà những năm gần đây trường đã thu hút rất nhiều các bạn trẻ chọn để làm môi trường đào tạo đại học cho mình. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên mà chúng tôi tổng hợp dưới đây hy vọng sẽ giúp được cho các bạn.

Đại học Tây Nguyên

Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học để phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội của toàn vùng Tây Nguyên. Sự ra đời của trường còn có ý nghĩa to lớn đối với đồng bào dân tộc Tây Nguyên khi đã tạo điều kiện thuận lợi để các bạn được tham gia học trình độ đại học và sau đại học ngay trên quê hương mình.

Trường Đại học Tây Nguyên

Thông tin tuyển sinh Đại học Tây nguyên năm 2021

Phương thức tuyển sinh

Cách 1: Xét điểm trung bình học kì của các môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Cách 2: Xét điểm trung bình học kì của các môn năm lớp 11 và kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Cách 3: Xét điểm trung bình học kì của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Cách 4: Xét điểm trung bình học kì của các môn học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Chỉ tiêu xét tuyển các ngành

Ngành Chỉ tiêu
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Xét học bạ Xét kết quả thi ĐGNL
Y khoa 190 30
Điều dưỡng 40 5 5
Kĩ thuật xét nghiệm y học 40 5 5
Kinh tế 70 50 30
Kinh tế phát triển 40 20 20
Quản trị kinh doanh 70 50 30
Kinh doanh thương mại 30 20 20
Tài chính – Ngân hàng 40 20 20
Kế toán 70 50 30
Kinh tế nông nghiệp 50 30 20
Giáo dục Mầm non 50 20 10
Giáo dục Thể chất 70 50 30
Giáo dục Tiểu học 30 20 10
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 25 10 5
Sư phạm Ngữ văn 50 30 20
Văn học 30 10 10
Sư phạm Tiếng Anh 30 10 10
Ngôn ngữ Anh 80 80 40
Sư phạm Toán học 50 30 20
Sư phạm Vật lý 50 30 20
Sư phạm Hóa học 50 30 20
Sư phạm Sinh học 30 10 10
Sinh học 20 20 10
Công nghệ sinh học 30 20 10
Công nghệ thông tin 50 25 15
Công nghệ kĩ thuật môi trường 20 20 10
Khoa học cây trồng 40 40 20
Bảo vệ thực vật 40 40 20
Lâm sinh 40 40 20
Công nghệ thực phẩm 40 40 20
Quản lí đất đai 40 40 20
Chăn nuôi 30 20 10
Thú y 80 80 40
Triết học 20 20 10
Giáo dục Chính trị 40 40 20

Thời gian thu hồ sơ (dự kiến)

Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GD&ĐT 9/8-24/8 25/8-8/9 9/9-23/9
Xét kết quả thi ĐGNL 12/4-4/6 13/7-28/7
Xét học bạ 12/4-4/6 5/6-26/6 27/6-12/7 13/7-28/7
Xét tuyển thẳng, ưu tiên Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thi năng khiếu

Đợt tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ Ngày thi
Đợt 1 Từ  22/4/2021 đến 14/5/2021 23/5/2021
Đợt 2 Từ 24/5/2021 đến 26/6/2021 3/7/2021

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022 chính xác

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 chính xác

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 xét học bạ

TT Mã ngành Tên ngành Điểm TT Ghi chú Ưu tiên
1 7720301 Điều dưỡng 25.5 Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên Liên hệ để biết chi tiết
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 25.5
3 7140209 Sư phạm Toán học 23.00 Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
4 7140211 Sư phạm Vật lí 23.00
5 7140212 Sư phạm Hóa học 23.00
6 7140213 Sư phạm Sinh học 23.00
7 7140202 Giáo dục Tiểu học 23.00
8 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai 23.00
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 23.00
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.00
11 7140205 Giáo dục Chính trị 23.00
12 7140201 Giáo dục Mầm non Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu
13 7140206 Giáo dục Thể chất
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.00 Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên
15 7229001 Triết học 18.00
16 7229030 Văn học 18.00
17 7310101 Kinh tế 18.00
18 7310105 Kinh tế phát triển 18.00
19 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18.00
20 7340101 Quản trị kinh doanh 21.00
21 7340121 Kinh doanh thương mại 18.00
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18.00
23 7340301 Kế toán 18.00
24 7480201 Công nghệ thông tin 18.00
25 7510406 Công nghệ KT Môi trường 18.00
26 7420101 Sinh học 18.00
27 7420201 Công nghệ sinh học 18.00
28 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.00
29 7620110 Khoa học cây trồng 18.00
30 7620112 Bảo vệ thực vật 18.00
31 7620205 Lâm sinh 18.00
32 7850103 Quản lí đất đai 18.00
33 7620105 Chăn nuôi 18.00
34 7640101 Thú y 18.00

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 xét điểm thi THPT cao nhất 26 điểm ngành Y đa khoa

Chúng tôi đã cập nhật ngay khi trường công bố điểm chuẩn chính thức. Mức điểm dao động từ 15 điểm đến 26 điểm. Cao nhất là của ngành y đa khoa.

Điểm chuẩn đại học tây nguyên 2021

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020 chính xác

Nhóm ngành sức khỏe lấy điểm chuẩn cao nhất là nhóm ngành sức khỏe bao gồm Y khoa 26.15 điểm (tăng 3.5 điểm so với năm ngoái; Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.5 điểm và điều dưỡng 19 điểm. Tất cả các ngành còn lại điểm chung nằm trong khoảng từ 15-16 điểm.

Ngành Điểm chuẩn
Y khoa 26.15
Điều dưỡng 19
Kĩ thuật xét nghiệm y học 21.5
Kinh tế 15
Kinh tế phát triển 15
Quản trị kinh doanh 16
Kinh doanh thương mại 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Kế toán 15.5
Kinh tế nông nghiệp 15
Giáo dục Mầm non 18.5
Giáo dục Thể chất 21.5
Giáo dục Tiểu học 18.5
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 17.5
Sư phạm Ngữ văn 18.5
Văn học 15
Sư phạm Tiếng Anh 18.5
Ngôn ngữ Anh 16
Sư phạm Toán học 18.5
Sư phạm Vật lý 18.5
Sư phạm Hóa học 18.5
Sư phạm Sinh học 18.5
Công nghệ sinh học 15
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kĩ thuật môi trường 15
Khoa học cây trồng 15
Bảo vệ thực vật 15
Lâm sinh 15
Công nghệ thực phẩm 15
Quản lí đất đai 15
Chăn nuôi 15
Thú y 15
Triết học 15
Giáo dục Chính trị 18.5

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2019 chính xác

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2019  dao động trong khoảng 14-23 điểm. Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Y khoa với 23 điểm, kế tiếp là ngành Kĩ thuật xét nghiệm y học 20 điểm. Ngành sư phạm có điểm chuẩn 18-18.5 điểm. Những ngành còn lại đa số đều có mức điểm 14.

Ngành Điểm chuẩn
Y khoa 23
Điều dưỡng 19
Kĩ thuật xét nghiệm y học 20
Kinh tế 14
Quản trị kinh doanh 14
Kinh doanh thương mại 14
Tài chính – Ngân hàng 14
Kế toán 15.5
Giáo dục Mầm non 18
Giáo dục Thể chất 18
Giáo dục Tiểu học 18
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 18
Sư phạm Ngữ văn 18.5
Văn học 14
Sư phạm Tiếng Anh 18
Ngôn ngữ Anh 18
Sư phạm Toán học 18
Sư phạm Vật lý 18
Sư phạm Hóa học 18
Sư phạm Sinh học 18
Công nghệ sinh học 14
Công nghệ thông tin 14
Công nghệ kĩ thuật môi trường 14
Khoa học cây trồng 14
Bảo vệ thực vật 14
Lâm sinh 14
Công nghệ thực phẩm 14
Quản lí đất đai 14
Chăn nuôi 14
Thú y 14
Triết học 14
Giáo dục Chính trị 18.5

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018 chính xác

Theo điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên công bố vào năm 2018, các ngành có điểm chuẩn cao cụ thể nhu Y khoa (21 điểm), Giáo dục Mầm non (20.2 điểm), Giáo dục Tiểu học (20 điểm),… Ngoài các ngành thuộc nhóm Y khoa và Giáo dục thì những ngành còn có điểm chuẩn khá thấp – 13 điểm.

Ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 20.2
Giáo dục Tiểu học 20
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 17
Giáo dục Chính trị 19
Giáo dục Thể chất 17
Sư phạm Toán học 17
Sư phạm Vật lý 17
Sư phạm Hóa học 17
Sư phạm Sinh học 17
Sư phạm Ngữ văn 18.5
Sư phạm Tiếng Anh 17
Ngôn ngữ  Anh 16
Triết học 13
Văn học 13
Kinh tế 13
Quản trị kinh doanh 13
Quản trị kinh doanh (LT) 13
Kinh doanh thương mại 13
Tài chính – Ngân hàng 13
Tài chính – Ngân hàng (LT) 13
Kế toán 14.5
Kế toán (LT) 13
Sinh học 13
Công nghệ sinh học 13
Công nghệ thông tin 13
Công nghệ kĩ thuật môi trường 13
Công nghệ thực phẩm 13
Công nghệ sau thu hoạch 13
Chăn nuôi 13
Chăn nuôi (LT) 13
Khoa học cây trồng 13
Khoa học cây trồng (LT) 13
Bào vệ thực vật 13
Kinh tế nông nghiệp 13
Lâm sinh 13
Lâm sinh (LT) 13
Quản lý tài nguyên rừng 13
Quản lý tài nguyên rừng (LT) 13
Thú y 13
Thú y (LT) 13
Y khoa 21
Y khoa (LT) 19
Điều dưỡng 17.5
Kĩ thuật xét nghiệm y học 18.5
Quản lý đất đai 13
Quản lí đất đai (LT) 13

Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số 3/tổng hệ số 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có), lưu ý làm tròn đến 2 chữ số thập phân và đối với hệ liên thông (LT) chỉ xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp hệ trung cấp hoặc hệ cao đẳng.

Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết năm 2021, quý phụ huynh và các thí sinh có thể truy cập vào website chính của Trường Đại học Tây Nguyên theo địa chỉ ttn.edu.vn.

Từ điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính xác nhấtchúng tôi đã cung cấp, các bạn có thể so sánh và đặt những mục tiêu điểm số phù hợp. Chúc các bạn có một kì thi thật thành công nhé!

Điểm chuẩn những trường đại học khác bạn có thể quan tâm:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 20 NK1 >= 5.38;TTNV <= 1
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01 20 NK1 >= 5.38;TTNV <= 1
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 24 TTNV <= 5
4 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 24 TTNV <= 5
5 7140202 Giáo dục Tiểu học C03 24 TTNV <= 5
6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai C00 20.5 TTNV <= 3
7 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai D01 20.5 TTNV <= 3
8 7140205 Giáo dục Chính trị C19; D66 22.25 TTNV <= 2
9 7140205 Giáo dục Chính trị C00 22.25 TTNV <= 2
10 7140205 Giáo dục Chính trị D01 22.25 TTNV <= 2
11 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T02; T03 15.5 NK2 >= 8;TTNV <=
12 7140206 Giáo dục Thể chất T00 15.5 NK2 >= 8;TTNV <=
13 7140209 Sư phạm Toán học A00 18.5 TO >= 6.4;TTNV <= 1
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00 15.5 LI >= 4;TTNV <= 5
15 7140212 Sư phạm Hóa học A00 15.5 HO >= 3.25;TTNV <= 3
16 7140213 Sư phạm Sinh học B00 15.5 SI >= 5;TTNV <= 4
17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.5 VA >= 5.5;TTNV <= 2
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 20.25 N1 >= 6;TTNV <= 1
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18 TTNV <= 1
20 7220301 Triết học C19; C20 15.5 TTNV <= 1
21 7220301 Triết học C00; D01 15.5 TTNV <= 1
22 7220330 Văn học C00 15.5 TTNV <= 10
23 7310101 Kinh tế A00 15.5 TTNV <= 5
24 7310101 Kinh tế D01 15.5 TTNV <= 5
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00 17.5 TTNV <= 1
26 7340101 Quản trị kinh doanh D01 17.5 TTNV <= 1
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01 15.5 TTNV <= 8
28 7340301 Kế toán A00 17.25 TTNV <= 1
29 7340301 Kế toán D01 17.25 TTNV <= 1
30 7420101 Sinh học B00 15.5 TTNV <= 1
31 7420201 Công nghệ sinh học A00 15.5 TTNV <= 2
32 7420201 Công nghệ sinh học B00 15.5 TTNV <= 2
33 7480201 Công nghệ thông tin A00 15.5 TTNV <= 3
34 7480201 Công nghệ thông tin A01 15.5 TTNV <= 3
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A02 15.5 TTNV <= 4
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 15.5 TTNV <= 4
37 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A02 15.5 TTNV <= 3
38 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; D07 15.5 TTNV <= 3
39 7620105 Chăn nuôi B00 15.5 TTNV <= 6
40 7620105 Chăn nuôi D08 15.5 TTNV <= 6
41 7620105 Chăn nuôi A02 15.5 TTNV <= 6
42 7620110 Khoa học cây trồng B00; D08 15.5 TTNV <= 2
43 7620110 Khoa học cây trồng A02 15.5 TTNV <= 2
44 7620112 Bảo vệ thực vật B00 15.5 TTNV <= 1
45 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B08 15.5 TTNV <= 1
46 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; D01 15.5 TTNV <= 6
47 7620205 Lâm sinh A02; D08 15.5 TTNV <= 1
48 7620205 Lâm sinh B00 15.5 TTNV <= 1
49 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A02; D08 15.5 TTNV <= 2
50 7620211 Quản lý tài nguyên rừng B00 15.5 TTNV <= 2
51 7640101 Thú y B00 17.5 TTNV <= 1
52 7640101 Thú y D08 17.5 TTNV <= 1
53 7640101 Thú y A02 17.5 TTNV <= 1
54 7720101 Y đa khoa B00 26 SI >= 9.25;TTNV <= 3
55 7720101LT Y đa khoa (Hệ liên thông) B00 25 SI >= 7.75;TTNV <= 3
56 7720332 Xét nghiệm y học B00 21.5 SI >= 6;TTNV <= 5
57 7720501 Điều dưỡng B00 20.75 SI >= 7.25;TTNV <= 1
58 7850103 Quản lý đất đai A00; A01 15.5 TTNV <= 3
59 7850103 Quản lý đất đai A02 15.5 TTNV <= 3

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340301 Kế toán D01 15
2 7850103 Quản lý đất đai A02
3 7850103 Quản lý đất đai A00; A01 15
4 7720501 Điều dưỡng B00 22
5 7720332 Xét nghiệm y học B00 23.5
6 7720101LT Y đa khoa (Hệ liên thông) B00 22.25
7 7720101 Y đa khoa B00 24.25
8 7640101 Thú y A02
9 7640101 Thú y D08 15
10 7640101 Thú y B00 20.5
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng B00 15
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A02; D08
13 7620205 Lâm sinh B00 15
14 7620205 Lâm sinh A02; D08
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; D01 15
16 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B08
17 7620112 Bảo vệ thực vật B00 15
18 7620110 Khoa học cây trồng A02
19 7620110 Khoa học cây trồng B00; D08 15
20 7620105 Chăn nuôi A02
21 7620105 Chăn nuôi D08 15
22 7620105 Chăn nuôi B00 16.5
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; D07 15
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A02
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 15
26 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A02
27 7480201 Công nghệ thông tin A01
28 7480201 Công nghệ thông tin A00 17.75
29 7420201 Công nghệ sinh học B00 18.75
30 7420201 Công nghệ sinh học A00 17.25
31 7420101 Sinh học B00 15
32 7340301 Kế toán A00 19
33 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01 15
34 7340101 Quản trị kinh doanh D01 15
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00 17
36 7310101 Kinh tế D01 15
37 7310101 Kinh tế A00 19
38 7220330 Văn học C00 15
39 7220301 Triết học C00; D01 15
40 7220301 Triết học C19; C20
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 17
42 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18.75
43 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 19.25
44 7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.5
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 20.5
46 7140211 Sư phạm Vật lý A00 20.5
47 7140209 Sư phạm Toán học A00 22.5
48 7140206 Giáo dục Thể chất T00 20.5
49 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T02; T03
50 7140205 Giáo dục Chính trị D01 15
51 7140205 Giáo dục Chính trị C00 17
52 7140205 Giáo dục Chính trị C19; D66
53 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai D01 16
54 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai C00 19.25
55 7140202 Giáo dục Tiểu học C03 18.5
56 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 23.5
57 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 22.25
58 7140201 Giáo dục Mầm non M01 24
59 7140201 Giáo dục Mầm non M00 25

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140201M Giáo dục Mầm non MN1 26.75
2 7140201M1 Giáo dục Mầm non MN2 27.5
3 7140202A Giáo dục Tiều học A00 22.25
4 7140202C Giáo dục Tiều học C00 24
5 7140202D Giáo dục Tiều học D01 20.75
6 7140202M Giáo dục Tiều học C04 22
7 7140202M1 Giáo dục Tiều học C03 21
8 7140203C Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai C00 21.25
9 7140203D Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai D01 17.25
10 7140203M1 Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai C04 22.75
11 7140203M2 Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai C03 17.5
12 7140205C Giáo dục chính trị C00 18.25
13 7140205D Giáo dục chính trị D01 15
14 7140205M1 Giáo dục chính trị C04 18
15 7140206M Giáo dục thể chất TC2 20
16 7140206T Giáo dục thể chất TC1 20
17 7140209A Sư phạm Toán A00 23.25
18 7140211A Sư phạm Lý A00 22
19 7140212A Sư phạm Hoá học A00 22.25
20 7140213B Sư phạm Sinh học B00 20.5
21 7140217C Sư phạm Ngữ văn C00 21.25
22 7I40231D Sư phạm Tiếng Anh D01 21
23 7220201D Ngôn Ngữ Anh D01 19
24 7220301A Triết học A00 15
25 7220301C Triết học C00 15
26 7220301D Triết học D01 15
27 7220301M Triết học C04 15
28 7220330C Văn học C00 15
29 7310101A Kinh tế A00 17
30 7310101D Kinh tế D01 15
31 7340101A Quản trị kinh doanh A00 15
32 7340101D Quản trị kinh doanh D01 15
33 7340201A Tài chính ngân hàng A00 15
34 7340201D Tài chính ngân hàng D01 15
35 7340201DLT Tài chính ngân hàng D01 15
36 7340301A Kế toán A00 18
37 7340301D Kế toán D01 15
38 7420101B Sinh học B00 15
39 7420201A Công nghệ sinh học A00 15
40 7420201B Công nghệ sinh học B00 17
41 7480201A Công nghệ Thông tin A00 17
42 7510406A Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00 15
43 7510406B Công nghệ kỹ thuật Môi trường B00 15
44 7540104A Công nghệ sau thu hoạch A00 15
45 7540104B Công nghệ sau thu hoạch B00 15
46 7540104M1 Công nghệ sau thu hoạch D07 15
47 7540104M2 Công nghệ sau thu hoạch D0S 15
48 7620105B Chăn nuôi B00 16.5
49 7620105M Chăn nuôi D08 15
50 7620110B Khoa học Cây trồng B00 16.5
51 7620110M Khoa học Cây trồng D08 15
52 7620112B Bảo vệ thực vật B00 17.5
53 7620112M Bảo vệ thực vật D0 8 15
54 7620115A Kinh tế nông nghiệp A00 15
55 7620115D Kinh tế nông nghiệp D01 15
56 7620205B Lâm sinh B00 15
57 7620205M Lâm sinh D08 15
58 7620211B Quản lý tài nguyên rừng B00 15
59 7620211M Quản lý tài nguyên rừng D0S 15
60 7640101B Thú y B00 20
61 7640101M Thú y D0 8 15
62 7720101B Y đa khoa B00 25
63 7720101BLT Y đa khoa B00 24
64 7720332B Xét nghiệm Y học B00 22.5
65 7720501B Điều dưỡng B00 22
66 7850103A Quản lý đất đai A00 15.5
67 7850103M Quản lý đất đai A01 15
68 C340101A CĐ Quản trị kinh doanh A00 12
69 C340101D CĐ Quản trị kinh doanh D01 12
70 C340201A CĐ Tài chính – Ngân hàng A00 12
71 C340201D CĐ Tài chính – Ngân hàng D01 12
72 C340301A CĐ Kế toán A00 12
73 C340301D CĐ Kế toán D01 12
74 C620105B CĐ Chăn nuôi B00 12
75 C620110B CĐ Khoa học Cây trồng B00 12
76 C620205B CĐ Lâm sinh B00 12
77 C620211B CĐ Quản lý tài nguyên rừng B00 12
78 C850103A CĐ Quàn lý đất đai A00 12

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A 20
2 7140211 Sư phạm Vật lý A 18
3 7480201 Công nghệ thông tin A 14
4 7140212 Sư phạm Hóa học A 20
5 7620115 Kinh tế nông nghiệp A 13
6 7340301 Kế toán A 14.5
7 7850103 Quản lý đất đai A 14
8 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A 13
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A 19
10 7510406 Công nghệ kĩ thuật Môi trường A 14
11 C850103 (Hệ Cao Đẳng) Quản lý đất đai A 10
12 7220301 Triết học A,C,D1 13
13 7340101 Quản trị kinh doanh A,D1 13
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng A,D1 13
15 7310101 Kinh tế A,D1 13
16 C340101 (Hệ Cao Đẳng) Quản trị Kinh doanh A,D1 10
17 C340201 (Hệ Cao Đẳng) Tài chính – Ngân hàng A,D1 10
18 C340301 (Hệ Cao Đẳng) Kế toán A,D1 10
19 C340201 (Hệ Liên Thông) Tài chính – Ngân hàng A,D1 13
20 C340301 (Hệ Liên Thông) Kế toán A,D1 13
21 7140213 Sư phạm Sinh học B 16
22 7620112 Bảo vệ thực vật B 14.5
23 7620110 Khoa học cây trồng B 14.5
24 7620105 Chăn nuôi B 14
25 7640101 Thú y B 16
26 7620205 Lâm sinh B 14
27 7720101 Y đa khoa B 23
28 7620211 Quản lí tài nguyên rừng B 14.5
29 7720501 Điều dưỡng B 19.5
30 7420101 Sinh học B 14
31 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B 14
32 7420201 Công nghệ Sinh học B 16
33 C620211 (Hệ Cao Đẳng) Quản lí tài nguyên rừng B 11
34 C620105 (Hệ Cao Đẳng) Chăn nuôi B 11
35 C620205 (Hệ Cao Đẳng) Lâm sinh B 11
36 C620110 (Hệ Cao Đẳng) Khoa học cây trồng B 11
37 7720101 (Hệ Liên Thông) Y đa khoa B 13
38 C620211 (Hệ Liên Thông) Quản lí tài nguyên rừng B 13
39 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 14
40 7140205 Giáo dục chính trị C 13
41 7220330 Văn học C 13
42 7140202 Giáo dục Tiểu học C 21
43 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tiếng Jrai) C 13
44 7340301 Kế toán D1 13
45 7140231 Sư phạm tiếng Anh D1 17.5
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 14
47 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tiếng Jrai) D1 13.5
48 C340101 (Hệ Liên Thông) Quản trị Kinh doanh D1 13
49 7140201 Giáo dục mầm non M 23.5
50 7140206 Giáo dục thể chất T 17

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M 22
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A 20.5
3 7140202 Giáo dục Tiểu học C 21
4 7140202 GD Tiểu học tiếng Jrai C 14
5 7140202 GD Tiểu học tiếng Jrai D1 13.5
6 7140206 Giáo dục Thể chất T 19
7 7140209 Sư phạm Toán A 21.5
8 7140211 Sư phạm Vật lý A 16.5
9 7140212 Sư phạm Hóa A 19.5
10 7140213 Sư phạm Sinh B 15.5
11 7420101 Sinh học B 14
12 7480201 Công nghệ Thông tin A 14
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 16
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 16
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 14
16 7220330 Văn học C 14
17 7220301 Triết học A 13
18 7220301 Triết học C 14
19 7220301 Triết học D1 13.5
20 7310205 Giáo dục chính trị C 14
21 7340101 Quản trị kinh doanh A 13
22 7340101 Quản trị kinh doanh D1 13.5
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A 13
24 7340201 Tài chính – Ngân hàng D1 13.5
25 7340301 Kế toán A,D1 14
26 7620115 Kinh tế nông nghiệp A,D1 14
27 7540104 Công nghệ sau TH A 13
28 7540104 Công nghệ sau TH B 14
29 7620105 Chăn nuôi B 14
30 7850103 Quản lý đất đai A 15
31 7510406 CNKT Môi trường A 13
32 7310101 Kinh tế A 13
33 7380107 Luật Kinh tế A, D1 20.5
34 7640101 Thú Y B 14.5
35 7620110 Khoa học Cây trồng B 14.5
36 7620112 Bảo vệ thực vật B 14
37 7620205 Lâm sinh B 14
38 7620211 Quản lý TN & MT B 15
39 7720101 Y đa khoa B 24.5
40 7720501 Điều dưỡng B 20
41 7420201 CN Sinh học B 15
42 7310101 Kinh tế D1 13.5
43 C340101 CĐ Quản trị KD A 10
44 C340101 CĐ Quản trị KD D1 10.5
45 C340201 CĐ Tài chính – NH A 10
46 C340201 CĐ Tài chính – NH D1 10.5
47 C340301 CĐ Kế toán A 10
48 C340301 CĐ Kế toán D1 10.5
49 C850103 CĐ Quản lý đất đai A 10
50 C620105 CĐ Chăn nuôi B 11
51 C620110 CĐ Khoa học CT B 11
52 C620211 CĐ QLTN & MT B 11
53 C620205 CĐ Lâm sinh B 11
54 7850103 QL Đất đai A 13 Liên thông
55 7340101 QT Kinh doanh A 13 Liên thông
56 7340201 TC – Ngân hàng A 13.5 Liên thông
57 7340301 Kế toán A 13 Liên thông
58 7620110 Khoa học Cây trồng B 14 Liên thông
59 7620105 Chăn nuôi B 14 Liên thông
60 7620205 Lâm sinh B 14 Liên thông
61 7720101 Y đa khoa B 15 Liên thông
62 7620211 Quản lý TN Rừng B 14 Liên thông
63 7340201 TC – Ngân hàng D1 13.5 Liên thông
64 7340201 TC – Ngân hàng D1 13.5 Liên thông
65 7340301 Kế toán D1 13.5 Liên thông
Exit mobile version