Hiện nay, Đại học Tây Nguyên đã trở thành một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa lĩnh vực. Đội ngũ giảng viên được đầu tư chuyên môn, nhiệt tình và uy tín; cơ sở vật chất dần hiện đại hơn. Vì thế mà những năm gần đây trường đã thu hút rất nhiều các bạn trẻ chọn để làm môi trường đào tạo đại học cho mình. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên mà chúng tôi tổng hợp dưới đây hy vọng sẽ giúp được cho các bạn.
Mục lục:
Đại học Tây Nguyên
Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học để phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội của toàn vùng Tây Nguyên. Sự ra đời của trường còn có ý nghĩa to lớn đối với đồng bào dân tộc Tây Nguyên khi đã tạo điều kiện thuận lợi để các bạn được tham gia học trình độ đại học và sau đại học ngay trên quê hương mình.
Thông tin tuyển sinh Đại học Tây nguyên năm 2021
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét kết quả của kì thi Tốt nghiệp THPT 2021.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCm tổ chức năm 2021.
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT (ngoại trừ ngành Y).
Cách 1: Xét điểm trung bình học kì của các môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Cách 2: Xét điểm trung bình học kì của các môn năm lớp 11 và kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Cách 3: Xét điểm trung bình học kì của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Cách 4: Xét điểm trung bình học kì của các môn học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021.
Chỉ tiêu xét tuyển các ngành
Ngành | Chỉ tiêu | ||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét học bạ | Xét kết quả thi ĐGNL | |
Y khoa | 190 | 30 | |
Điều dưỡng | 40 | 5 | 5 |
Kĩ thuật xét nghiệm y học | 40 | 5 | 5 |
Kinh tế | 70 | 50 | 30 |
Kinh tế phát triển | 40 | 20 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 70 | 50 | 30 |
Kinh doanh thương mại | 30 | 20 | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 40 | 20 | 20 |
Kế toán | 70 | 50 | 30 |
Kinh tế nông nghiệp | 50 | 30 | 20 |
Giáo dục Mầm non | 50 | 20 | 10 |
Giáo dục Thể chất | 70 | 50 | 30 |
Giáo dục Tiểu học | 30 | 20 | 10 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 25 | 10 | 5 |
Sư phạm Ngữ văn | 50 | 30 | 20 |
Văn học | 30 | 10 | 10 |
Sư phạm Tiếng Anh | 30 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | 80 | 80 | 40 |
Sư phạm Toán học | 50 | 30 | 20 |
Sư phạm Vật lý | 50 | 30 | 20 |
Sư phạm Hóa học | 50 | 30 | 20 |
Sư phạm Sinh học | 30 | 10 | 10 |
Sinh học | 20 | 20 | 10 |
Công nghệ sinh học | 30 | 20 | 10 |
Công nghệ thông tin | 50 | 25 | 15 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 20 | 20 | 10 |
Khoa học cây trồng | 40 | 40 | 20 |
Bảo vệ thực vật | 40 | 40 | 20 |
Lâm sinh | 40 | 40 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 40 | 40 | 20 |
Quản lí đất đai | 40 | 40 | 20 |
Chăn nuôi | 30 | 20 | 10 |
Thú y | 80 | 80 | 40 |
Triết học | 20 | 20 | 10 |
Giáo dục Chính trị | 40 | 40 | 20 |
Thời gian thu hồ sơ (dự kiến)
Phương thức xét tuyển | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | 9/8-24/8 | 25/8-8/9 | 9/9-23/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL | 12/4-4/6 | 13/7-28/7 | — | — |
Xét học bạ | 12/4-4/6 | 5/6-26/6 | 27/6-12/7 | 13/7-28/7 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | — | — | — |
Thi năng khiếu
Đợt tuyển sinh | Thời gian nhận hồ sơ | Ngày thi |
Đợt 1 | Từ 22/4/2021 đến 14/5/2021 | 23/5/2021 |
Đợt 2 | Từ 24/5/2021 đến 26/6/2021 | 3/7/2021 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022 chính xác
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 chính xác
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 xét học bạ
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm TT | Ghi chú | Ưu tiên |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 25.5 | Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên | Liên hệ để biết chi tiết |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.5 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 23.00 | Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23.00 | ||
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23.00 | ||
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 23.00 | ||
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23.00 | ||
8 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | 23.00 | ||
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23.00 | ||
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.00 | ||
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 23.00 | ||
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu | ||
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | |||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.00 | Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên | |
15 | 7229001 | Triết học | 18.00 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 18.00 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế | 18.00 | ||
18 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 18.00 | ||
19 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18.00 | ||
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.00 | ||
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18.00 | ||
22 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.00 | ||
23 | 7340301 | Kế toán | 18.00 | ||
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.00 | ||
25 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | 18.00 | ||
26 | 7420101 | Sinh học | 18.00 | ||
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.00 | ||
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.00 | ||
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.00 | ||
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 18.00 | ||
31 | 7620205 | Lâm sinh | 18.00 | ||
32 | 7850103 | Quản lí đất đai | 18.00 | ||
33 | 7620105 | Chăn nuôi | 18.00 | ||
34 | 7640101 | Thú y | 18.00 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 xét điểm thi THPT cao nhất 26 điểm ngành Y đa khoa
Chúng tôi đã cập nhật ngay khi trường công bố điểm chuẩn chính thức. Mức điểm dao động từ 15 điểm đến 26 điểm. Cao nhất là của ngành y đa khoa.
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020 chính xác
Nhóm ngành sức khỏe lấy điểm chuẩn cao nhất là nhóm ngành sức khỏe bao gồm Y khoa 26.15 điểm (tăng 3.5 điểm so với năm ngoái; Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.5 điểm và điều dưỡng 19 điểm. Tất cả các ngành còn lại điểm chung nằm trong khoảng từ 15-16 điểm.
Ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 26.15 |
Điều dưỡng | 19 |
Kĩ thuật xét nghiệm y học | 21.5 |
Kinh tế | 15 |
Kinh tế phát triển | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Kinh doanh thương mại | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15.5 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 21.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 17.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
Văn học | 15 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Sư phạm Toán học | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Lâm sinh | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Quản lí đất đai | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Thú y | 15 |
Triết học | 15 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2019 chính xác
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2019 dao động trong khoảng 14-23 điểm. Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Y khoa với 23 điểm, kế tiếp là ngành Kĩ thuật xét nghiệm y học 20 điểm. Ngành sư phạm có điểm chuẩn 18-18.5 điểm. Những ngành còn lại đa số đều có mức điểm 14.
Ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 23 |
Điều dưỡng | 19 |
Kĩ thuật xét nghiệm y học | 20 |
Kinh tế | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Kinh doanh thương mại | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 15.5 |
Giáo dục Mầm non | 18 |
Giáo dục Thể chất | 18 |
Giáo dục Tiểu học | 18 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
Văn học | 14 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Sư phạm Toán học | 18 |
Sư phạm Vật lý | 18 |
Sư phạm Hóa học | 18 |
Sư phạm Sinh học | 18 |
Công nghệ sinh học | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 14 |
Khoa học cây trồng | 14 |
Bảo vệ thực vật | 14 |
Lâm sinh | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 |
Quản lí đất đai | 14 |
Chăn nuôi | 14 |
Thú y | 14 |
Triết học | 14 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018 chính xác
Theo điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên công bố vào năm 2018, các ngành có điểm chuẩn cao cụ thể nhu Y khoa (21 điểm), Giáo dục Mầm non (20.2 điểm), Giáo dục Tiểu học (20 điểm),… Ngoài các ngành thuộc nhóm Y khoa và Giáo dục thì những ngành còn có điểm chuẩn khá thấp – 13 điểm.
Ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 20.2 |
Giáo dục Tiểu học | 20 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 17 |
Giáo dục Chính trị | 19 |
Giáo dục Thể chất | 17 |
Sư phạm Toán học | 17 |
Sư phạm Vật lý | 17 |
Sư phạm Hóa học | 17 |
Sư phạm Sinh học | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Triết học | 13 |
Văn học | 13 |
Kinh tế | 13 |
Quản trị kinh doanh | 13 |
Quản trị kinh doanh (LT) | 13 |
Kinh doanh thương mại | 13 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 |
Tài chính – Ngân hàng (LT) | 13 |
Kế toán | 14.5 |
Kế toán (LT) | 13 |
Sinh học | 13 |
Công nghệ sinh học | 13 |
Công nghệ thông tin | 13 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 13 |
Công nghệ thực phẩm | 13 |
Công nghệ sau thu hoạch | 13 |
Chăn nuôi | 13 |
Chăn nuôi (LT) | 13 |
Khoa học cây trồng | 13 |
Khoa học cây trồng (LT) | 13 |
Bào vệ thực vật | 13 |
Kinh tế nông nghiệp | 13 |
Lâm sinh | 13 |
Lâm sinh (LT) | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng (LT) | 13 |
Thú y | 13 |
Thú y (LT) | 13 |
Y khoa | 21 |
Y khoa (LT) | 19 |
Điều dưỡng | 17.5 |
Kĩ thuật xét nghiệm y học | 18.5 |
Quản lý đất đai | 13 |
Quản lí đất đai (LT) | 13 |
Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số 3/tổng hệ số 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có), lưu ý làm tròn đến 2 chữ số thập phân và đối với hệ liên thông (LT) chỉ xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp hệ trung cấp hoặc hệ cao đẳng.
Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết năm 2021, quý phụ huynh và các thí sinh có thể truy cập vào website chính của Trường Đại học Tây Nguyên theo địa chỉ ttn.edu.vn.
Từ điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính xác nhấtchúng tôi đã cung cấp, các bạn có thể so sánh và đặt những mục tiêu điểm số phù hợp. Chúc các bạn có một kì thi thật thành công nhé!
Điểm chuẩn những trường đại học khác bạn có thể quan tâm:
- Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội và TPHCM qua các năm.
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật tăn đột biến.
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20 | NK1 >= 5.38;TTNV <= 1 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 20 | NK1 >= 5.38;TTNV <= 1 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24 | TTNV <= 5 |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 24 | TTNV <= 5 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C03 | 24 | TTNV <= 5 |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai | C00 | 20.5 | TTNV <= 3 |
7 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai | D01 | 20.5 | TTNV <= 3 |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19; D66 | 22.25 | TTNV <= 2 |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 22.25 | TTNV <= 2 |
10 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | D01 | 22.25 | TTNV <= 2 |
11 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T02; T03 | 15.5 | NK2 >= 8;TTNV <= |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 15.5 | NK2 >= 8;TTNV <= |
13 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 18.5 | TO >= 6.4;TTNV <= 1 |
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 15.5 | LI >= 4;TTNV <= 5 |
15 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 15.5 | HO >= 3.25;TTNV <= 3 |
16 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 15.5 | SI >= 5;TTNV <= 4 |
17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.5 | VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
18 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 20.25 | N1 >= 6;TTNV <= 1 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | TTNV <= 1 |
20 | 7220301 | Triết học | C19; C20 | 15.5 | TTNV <= 1 |
21 | 7220301 | Triết học | C00; D01 | 15.5 | TTNV <= 1 |
22 | 7220330 | Văn học | C00 | 15.5 | TTNV <= 10 |
23 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 15.5 | TTNV <= 5 |
24 | 7310101 | Kinh tế | D01 | 15.5 | TTNV <= 5 |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 17.5 | TTNV <= 1 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 17.5 | TTNV <= 1 |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15.5 | TTNV <= 8 |
28 | 7340301 | Kế toán | A00 | 17.25 | TTNV <= 1 |
29 | 7340301 | Kế toán | D01 | 17.25 | TTNV <= 1 |
30 | 7420101 | Sinh học | B00 | 15.5 | TTNV <= 1 |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15.5 | TTNV <= 2 |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 15.5 | TTNV <= 2 |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 15.5 | TTNV <= 3 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 15.5 | TTNV <= 3 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02 | 15.5 | TTNV <= 4 |
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 15.5 | TTNV <= 4 |
37 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A02 | 15.5 | TTNV <= 3 |
38 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; D07 | 15.5 | TTNV <= 3 |
39 | 7620105 | Chăn nuôi | B00 | 15.5 | TTNV <= 6 |
40 | 7620105 | Chăn nuôi | D08 | 15.5 | TTNV <= 6 |
41 | 7620105 | Chăn nuôi | A02 | 15.5 | TTNV <= 6 |
42 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00; D08 | 15.5 | TTNV <= 2 |
43 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02 | 15.5 | TTNV <= 2 |
44 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 15.5 | TTNV <= 1 |
45 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B08 | 15.5 | TTNV <= 1 |
46 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15.5 | TTNV <= 6 |
47 | 7620205 | Lâm sinh | A02; D08 | 15.5 | TTNV <= 1 |
48 | 7620205 | Lâm sinh | B00 | 15.5 | TTNV <= 1 |
49 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A02; D08 | 15.5 | TTNV <= 2 |
50 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 15.5 | TTNV <= 2 |
51 | 7640101 | Thú y | B00 | 17.5 | TTNV <= 1 |
52 | 7640101 | Thú y | D08 | 17.5 | TTNV <= 1 |
53 | 7640101 | Thú y | A02 | 17.5 | TTNV <= 1 |
54 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 26 | SI >= 9.25;TTNV <= 3 |
55 | 7720101LT | Y đa khoa (Hệ liên thông) | B00 | 25 | SI >= 7.75;TTNV <= 3 |
56 | 7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 21.5 | SI >= 6;TTNV <= 5 |
57 | 7720501 | Điều dưỡng | B00 | 20.75 | SI >= 7.25;TTNV <= 1 |
58 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01 | 15.5 | TTNV <= 3 |
59 | 7850103 | Quản lý đất đai | A02 | 15.5 | TTNV <= 3 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | D01 | 15 | |
2 | 7850103 | Quản lý đất đai | A02 | — | |
3 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01 | 15 | |
4 | 7720501 | Điều dưỡng | B00 | 22 | |
5 | 7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 23.5 | |
6 | 7720101LT | Y đa khoa (Hệ liên thông) | B00 | 22.25 | |
7 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 24.25 | |
8 | 7640101 | Thú y | A02 | — | |
9 | 7640101 | Thú y | D08 | 15 | |
10 | 7640101 | Thú y | B00 | 20.5 | |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 15 | |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A02; D08 | — | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | B00 | 15 | |
14 | 7620205 | Lâm sinh | A02; D08 | — | |
15 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15 | |
16 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B08 | — | |
17 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 15 | |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02 | — | |
19 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00; D08 | 15 | |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A02 | — | |
21 | 7620105 | Chăn nuôi | D08 | 15 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | B00 | 16.5 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; D07 | 15 | |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A02 | — | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 15 | |
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02 | — | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | — | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 17.75 | |
29 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 18.75 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 17.25 | |
31 | 7420101 | Sinh học | B00 | 15 | |
32 | 7340301 | Kế toán | A00 | 19 | |
33 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15 | |
34 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 15 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 17 | |
36 | 7310101 | Kinh tế | D01 | 15 | |
37 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 19 | |
38 | 7220330 | Văn học | C00 | 15 | |
39 | 7220301 | Triết học | C00; D01 | 15 | |
40 | 7220301 | Triết học | C19; C20 | — | |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 17 | |
42 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.75 | |
43 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 19.25 | |
44 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 19.5 | |
45 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 20.5 | |
46 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 20.5 | |
47 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 22.5 | |
48 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 20.5 | |
49 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T02; T03 | — | |
50 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | D01 | 15 | |
51 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 17 | |
52 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19; D66 | — | |
53 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai | D01 | 16 | |
54 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai | C00 | 19.25 | |
55 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C03 | 18.5 | |
56 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 23.5 | |
57 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 22.25 | |
58 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 24 | |
59 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 25 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140201M | Giáo dục Mầm non | MN1 | 26.75 | |
2 | 7140201M1 | Giáo dục Mầm non | MN2 | 27.5 | |
3 | 7140202A | Giáo dục Tiều học | A00 | 22.25 | |
4 | 7140202C | Giáo dục Tiều học | C00 | 24 | |
5 | 7140202D | Giáo dục Tiều học | D01 | 20.75 | |
6 | 7140202M | Giáo dục Tiều học | C04 | 22 | |
7 | 7140202M1 | Giáo dục Tiều học | C03 | 21 | |
8 | 7140203C | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | C00 | 21.25 | |
9 | 7140203D | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | D01 | 17.25 | |
10 | 7140203M1 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | C04 | 22.75 | |
11 | 7140203M2 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | C03 | 17.5 | |
12 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C00 | 18.25 | |
13 | 7140205D | Giáo dục chính trị | D01 | 15 | |
14 | 7140205M1 | Giáo dục chính trị | C04 | 18 | |
15 | 7140206M | Giáo dục thể chất | TC2 | 20 | |
16 | 7140206T | Giáo dục thể chất | TC1 | 20 | |
17 | 7140209A | Sư phạm Toán | A00 | 23.25 | |
18 | 7140211A | Sư phạm Lý | A00 | 22 | |
19 | 7140212A | Sư phạm Hoá học | A00 | 22.25 | |
20 | 7140213B | Sư phạm Sinh học | B00 | 20.5 | |
21 | 7140217C | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.25 | |
22 | 7I40231D | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 21 | |
23 | 7220201D | Ngôn Ngữ Anh | D01 | 19 | |
24 | 7220301A | Triết học | A00 | 15 | |
25 | 7220301C | Triết học | C00 | 15 | |
26 | 7220301D | Triết học | D01 | 15 | |
27 | 7220301M | Triết học | C04 | 15 | |
28 | 7220330C | Văn học | C00 | 15 | |
29 | 7310101A | Kinh tế | A00 | 17 | |
30 | 7310101D | Kinh tế | D01 | 15 | |
31 | 7340101A | Quản trị kinh doanh | A00 | 15 | |
32 | 7340101D | Quản trị kinh doanh | D01 | 15 | |
33 | 7340201A | Tài chính ngân hàng | A00 | 15 | |
34 | 7340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 15 | |
35 | 7340201DLT | Tài chính ngân hàng | D01 | 15 | |
36 | 7340301A | Kế toán | A00 | 18 | |
37 | 7340301D | Kế toán | D01 | 15 | |
38 | 7420101B | Sinh học | B00 | 15 | |
39 | 7420201A | Công nghệ sinh học | A00 | 15 | |
40 | 7420201B | Công nghệ sinh học | B00 | 17 | |
41 | 7480201A | Công nghệ Thông tin | A00 | 17 | |
42 | 7510406A | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00 | 15 | |
43 | 7510406B | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | B00 | 15 | |
44 | 7540104A | Công nghệ sau thu hoạch | A00 | 15 | |
45 | 7540104B | Công nghệ sau thu hoạch | B00 | 15 | |
46 | 7540104M1 | Công nghệ sau thu hoạch | D07 | 15 | |
47 | 7540104M2 | Công nghệ sau thu hoạch | D0S | 15 | |
48 | 7620105B | Chăn nuôi | B00 | 16.5 | |
49 | 7620105M | Chăn nuôi | D08 | 15 | |
50 | 7620110B | Khoa học Cây trồng | B00 | 16.5 | |
51 | 7620110M | Khoa học Cây trồng | D08 | 15 | |
52 | 7620112B | Bảo vệ thực vật | B00 | 17.5 | |
53 | 7620112M | Bảo vệ thực vật | D0 8 | 15 | |
54 | 7620115A | Kinh tế nông nghiệp | A00 | 15 | |
55 | 7620115D | Kinh tế nông nghiệp | D01 | 15 | |
56 | 7620205B | Lâm sinh | B00 | 15 | |
57 | 7620205M | Lâm sinh | D08 | 15 | |
58 | 7620211B | Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 15 | |
59 | 7620211M | Quản lý tài nguyên rừng | D0S | 15 | |
60 | 7640101B | Thú y | B00 | 20 | |
61 | 7640101M | Thú y | D0 8 | 15 | |
62 | 7720101B | Y đa khoa | B00 | 25 | |
63 | 7720101BLT | Y đa khoa | B00 | 24 | |
64 | 7720332B | Xét nghiệm Y học | B00 | 22.5 | |
65 | 7720501B | Điều dưỡng | B00 | 22 | |
66 | 7850103A | Quản lý đất đai | A00 | 15.5 | |
67 | 7850103M | Quản lý đất đai | A01 | 15 | |
68 | C340101A | CĐ Quản trị kinh doanh | A00 | 12 | |
69 | C340101D | CĐ Quản trị kinh doanh | D01 | 12 | |
70 | C340201A | CĐ Tài chính – Ngân hàng | A00 | 12 | |
71 | C340201D | CĐ Tài chính – Ngân hàng | D01 | 12 | |
72 | C340301A | CĐ Kế toán | A00 | 12 | |
73 | C340301D | CĐ Kế toán | D01 | 12 | |
74 | C620105B | CĐ Chăn nuôi | B00 | 12 | |
75 | C620110B | CĐ Khoa học Cây trồng | B00 | 12 | |
76 | C620205B | CĐ Lâm sinh | B00 | 12 | |
77 | C620211B | CĐ Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 12 | |
78 | C850103A | CĐ Quàn lý đất đai | A00 | 12 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A | 20 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 14 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 20 | |
5 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A | 13 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A | 14.5 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A | 14 | |
8 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 13 | |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 19 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật Môi trường | A | 14 | |
11 | C850103 | (Hệ Cao Đẳng) Quản lý đất đai | A | 10 | |
12 | 7220301 | Triết học | A,C,D1 | 13 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 13 | |
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A,D1 | 13 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A,D1 | 13 | |
16 | C340101 | (Hệ Cao Đẳng) Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 10 | |
17 | C340201 | (Hệ Cao Đẳng) Tài chính – Ngân hàng | A,D1 | 10 | |
18 | C340301 | (Hệ Cao Đẳng) Kế toán | A,D1 | 10 | |
19 | C340201 | (Hệ Liên Thông) Tài chính – Ngân hàng | A,D1 | 13 | |
20 | C340301 | (Hệ Liên Thông) Kế toán | A,D1 | 13 | |
21 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 16 | |
22 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B | 14.5 | |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B | 14.5 | |
24 | 7620105 | Chăn nuôi | B | 14 | |
25 | 7640101 | Thú y | B | 16 | |
26 | 7620205 | Lâm sinh | B | 14 | |
27 | 7720101 | Y đa khoa | B | 23 | |
28 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | B | 14.5 | |
29 | 7720501 | Điều dưỡng | B | 19.5 | |
30 | 7420101 | Sinh học | B | 14 | |
31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B | 14 | |
32 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B | 16 | |
33 | C620211 | (Hệ Cao Đẳng) Quản lí tài nguyên rừng | B | 11 | |
34 | C620105 | (Hệ Cao Đẳng) Chăn nuôi | B | 11 | |
35 | C620205 | (Hệ Cao Đẳng) Lâm sinh | B | 11 | |
36 | C620110 | (Hệ Cao Đẳng) Khoa học cây trồng | B | 11 | |
37 | 7720101 | (Hệ Liên Thông) Y đa khoa | B | 13 | |
38 | C620211 | (Hệ Liên Thông) Quản lí tài nguyên rừng | B | 13 | |
39 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14 | |
40 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C | 13 | |
41 | 7220330 | Văn học | C | 13 | |
42 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 21 | |
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Tiếng Jrai) | C | 13 | |
44 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13 | |
45 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 17.5 | |
46 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 14 | |
47 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Tiếng Jrai) | D1 | 13.5 | |
48 | C340101 | (Hệ Liên Thông) Quản trị Kinh doanh | D1 | 13 | |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M | 23.5 | |
50 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T | 17 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M | 22 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 20.5 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 21 | |
4 | 7140202 | GD Tiểu học tiếng Jrai | C | 14 | |
5 | 7140202 | GD Tiểu học tiếng Jrai | D1 | 13.5 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T | 19 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán | A | 21.5 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A | 16.5 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa | A | 19.5 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh | B | 15.5 | |
11 | 7420101 | Sinh học | B | 14 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A | 14 | |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 16 | |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 16 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 14 | |
16 | 7220330 | Văn học | C | 14 | |
17 | 7220301 | Triết học | A | 13 | |
18 | 7220301 | Triết học | C | 14 | |
19 | 7220301 | Triết học | D1 | 13.5 | |
20 | 7310205 | Giáo dục chính trị | C | 14 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | |
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A | 13 | |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D1 | 13.5 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A,D1 | 14 | |
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A,D1 | 14 | |
27 | 7540104 | Công nghệ sau TH | A | 13 | |
28 | 7540104 | Công nghệ sau TH | B | 14 | |
29 | 7620105 | Chăn nuôi | B | 14 | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | A | 15 | |
31 | 7510406 | CNKT Môi trường | A | 13 | |
32 | 7310101 | Kinh tế | A | 13 | |
33 | 7380107 | Luật Kinh tế | A, D1 | 20.5 | |
34 | 7640101 | Thú Y | B | 14.5 | |
35 | 7620110 | Khoa học Cây trồng | B | 14.5 | |
36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B | 14 | |
37 | 7620205 | Lâm sinh | B | 14 | |
38 | 7620211 | Quản lý TN & MT | B | 15 | |
39 | 7720101 | Y đa khoa | B | 24.5 | |
40 | 7720501 | Điều dưỡng | B | 20 | |
41 | 7420201 | CN Sinh học | B | 15 | |
42 | 7310101 | Kinh tế | D1 | 13.5 | |
43 | C340101 | CĐ Quản trị KD | A | 10 | |
44 | C340101 | CĐ Quản trị KD | D1 | 10.5 | |
45 | C340201 | CĐ Tài chính – NH | A | 10 | |
46 | C340201 | CĐ Tài chính – NH | D1 | 10.5 | |
47 | C340301 | CĐ Kế toán | A | 10 | |
48 | C340301 | CĐ Kế toán | D1 | 10.5 | |
49 | C850103 | CĐ Quản lý đất đai | A | 10 | |
50 | C620105 | CĐ Chăn nuôi | B | 11 | |
51 | C620110 | CĐ Khoa học CT | B | 11 | |
52 | C620211 | CĐ QLTN & MT | B | 11 | |
53 | C620205 | CĐ Lâm sinh | B | 11 | |
54 | 7850103 | QL Đất đai | A | 13 | Liên thông |
55 | 7340101 | QT Kinh doanh | A | 13 | Liên thông |
56 | 7340201 | TC – Ngân hàng | A | 13.5 | Liên thông |
57 | 7340301 | Kế toán | A | 13 | Liên thông |
58 | 7620110 | Khoa học Cây trồng | B | 14 | Liên thông |
59 | 7620105 | Chăn nuôi | B | 14 | Liên thông |
60 | 7620205 | Lâm sinh | B | 14 | Liên thông |
61 | 7720101 | Y đa khoa | B | 15 | Liên thông |
62 | 7620211 | Quản lý TN Rừng | B | 14 | Liên thông |
63 | 7340201 | TC – Ngân hàng | D1 | 13.5 | Liên thông |
64 | 7340201 | TC – Ngân hàng | D1 | 13.5 | Liên thông |
65 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | Liên thông |