Đại học Mở là môi trường học tập năng động với đa dạng nhóm ngành khác nhau. Các bạn sinh viên được trải nghiệm nhiều hoạt động thực tiễn ý nghĩa gắn liền với nội dung học tập của bản thân. Chính điều này giúp đại học Mở trở thành điểm thu hút của nhiều sĩ tử trong kỳ thi tuyển sinh sắp tới. Để giúp các bạn cập nhật thông tin về điểm chuẩn Đại học Mở những năm gần đây chúng tôi đã hệ thống qua bài viết dưới đây. Các bạn theo dõi và chuẩn bị hành trang thật tốt nhé.
Mục lục:
Một số thông tin về Đại học Mở
Giới thiệu về Đại học Mở Hà Nội
Trường Đại học Mở Hà Nội có trụ sở đào tạo đặt tại B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Đây là trường Đại học công lập đào tạo nhiều lĩnh vực xã hội, nhiều cấp bậc và sở hữu hình thức đào tạo đa dạng. Hiện tại nhà trường tiến hàng đào tạo 17 ngành ở trình độ đại học, 8 ngành trình độ sau đại học. Cơ sở vật chất nhà trường khang trang, hiện đại giúp học sinh được học tập trong môi trường tiện nghi, hiệu quả. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội những năm gần đây ở ngưỡng cao điều này cho thấy chất lượng đầu vào đáng tự hào.
Giới thiệu về Đại học Mở TP HCM
Trường Đại học Mở TPHCM được thành lập năm 1960 với trụ sở đào tạo đặt tại 35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1 và 97 Võ Văn Tần, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM. Trường đại học trở thành biểu tượng của phương thức đào tạo đại học từ xa tại khu vực phía Nam. Hiện nay phương thức dạy học trực tuyến được nhà trường thực hiện đồng bộ, hiệu quả mang đến chất lượng cao.
Về cơ sở vật chất và cảnh quan nhà trường được đầu tư hiệu quả nhằm mang đến môi trường học đường tốt nhất. Theo thống kê, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ra trường với tỉ lệ có việc làm lên đến 100% trong vòng 6 tháng. Hình thức đào tạo Đại học và sau Đại học được nhà trường thực hiện đồng bộ với chất lượng cao. Nhà trường tiến hành hợp tác quốc tế giúp sinh viên có cơ hội tiếp cận kiến thức mới trên thị trường.
Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2021
Năm học 2021 – 2022 Đại học Mở tiến hành tuyển sinh nhóm ngành theo chỉ tiêu nhà trường đặt ra. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2021 được chúng tôi cập nhật đến quý phụ huynh và các bạn học sinh như sau;
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021
Năm 2021, Đại học Mở Hà Nội tiến hành tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT với 20 nhóm ngành dựa trên thang điểm 30. Điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 34,87 điểm và thấp nhất là ngành công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm là 16 điểm. Bảng điểm cụ thể và tiêu chí phụ như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Mở TP Hồ Chí Minh năm học 2021 cao nhất là ngành Marketing với 26,95 điểm và thấp nhất là ngành công nghệ sinh học với 16 điểm. Các ngành ngôn ngữ như: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc tại trường có điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.
Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.8 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | 25.9 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.1 |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | 25.75 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.9 |
7220209C | Ngôn ngữ Nhật – Chất lượng cao | 24.9 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.7 |
7310101 | Kinh tế | 25.8 |
7310301 | Xã hội học | 23.1 |
7310620 | Đông Nam Á học | 23.1 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.4 |
7340101C | Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao | 26.4 |
7340115 | Marketing | 26.95 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.45 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 25.85 |
7340201C | Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao | 25.25 |
7340301 | Kế toán | 25.7 |
7340301C | Kế toán – Chất lượng cao | 24.15 |
7340302 | Kiểm toán | 25.2 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 26.25 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 |
7380101 | Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 25.2 |
7380107 | Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 25.7 |
7380107C | Luật kinh tế – Chất lượng cao | 25.1 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 16 |
7420201C | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | 25.55 |
7480101C | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | 24 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 26.1 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng cao | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 19 |
7760101 | Công tác xã hội | 18.8 |
7810101 | Du lịch | 24.5 |
Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020
Năm 2020 điểm trúng tuyển vào trường Đại học Mở Hà Nội với ngành tuyển sinh cao nhất là Ngôn ngữ Trung Quốc với 31,12 điểm còn ngành thấp nhất là công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm với 15 điểm. Điểm chuẩn từng ngành được chúng tôi hệ thống hóa cụ thể dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 19.3 | Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.2 | Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4 |
3 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.6 | Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.25 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24.2 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 21.8 | Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 23 | Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 20.5 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 15 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6 |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17.15 | Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2 |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17.05 | Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1 |
14 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.07 | Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.33 | Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.12 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1 |
Điểm chuẩn Đại học Mở TP Hồ Chí Minh 2020
Năm học 2020 – 2021 trường Đại học Mở TPHCM tiến hành tuyển sinh theo 2 hình thức là xét điểm thi THPT và xét điểm học bạ. Hai hình thức tuyển sinh này được nhà trường yêu cầu cụ thể về từng ngành xét tuyển.
– Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2020 theo hình thức xét điểm thi THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 24,75 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 24,25 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 23,75 | |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | — | |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 19,5 | |
6 | 7310620 | Đông Nam á học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 21,75 | |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 16 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 24,1 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24,7 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 25,35 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 25,05 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 24 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 24 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 23,8 | |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 23,2 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 23 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24,5 | |
18 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 24,35 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
21 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, C03 | 25,05 | |
22 | 7810101 | Du lịch | A00, A01, D01, C03 | 22 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, D07, A02, B00 | 16 | |
24 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | 22,8 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm) |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | 23,55 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | — | |
27 | 7380107C | Luật kinh tế | D07, A01, D14, D01 | 19,2 | Chương trình chất lượng cao |
28 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78 | 23,25 | Chương trình chất lượng cao |
29 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | — | Chương trình chất lượng cao |
30 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | — | Chương trình chất lượng cao |
31 | 7480101C | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | — | Chương trình chất lượng cao |
32 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16 | Chương trình chất lượng cao |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | D07, A01, D01, D96 | 21,65 | Chương trình chất lượng cao |
34 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | D07, A01, D01, D96 | 18,5 | Chương trình chất lượng cao |
35 | 7340301C | Kế toán | D07, A01, D01, D96 | 16,5 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7420201C | Công nghệ sinh học | D08, D07, A01, B00 | 16 | Chương trình chất lượng cao |
– Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2020 theo hình thức xét học bạ:
Năm 2020 – 2021 trường Đại học Mở TPHCM xét tuyển học bạ với 27 nhóm ngành khác nhau. Trong đó điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh với điểm cao nhất là 26,6 điểm còn ngành Công nghệ sinh học CLC, công tác xã hội điểm thấp nhất với 18 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26,6 | ||
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | 21,4 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25,8 | ||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23,3 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế | 23,9 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,6 | ||
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | 20 | ||
8 | 7810101 | Du lịch | 25,2 | ||
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25 | ||
10 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng CLC | 20 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 25 | ||
12 | 7340301C | Kế toán CLC | 20 | ||
13 | 7340302 | Kiểm toán | 24 | ||
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20 | ||
15 | 7380101 | Luật | 23,5 | ||
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 23,5 | ||
17 | 7380107C | Luật kinh tế CLC | 20 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | ||
19 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 18 | ||
20 | 480101 | Khoa học máy tính | 20 | ||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23,8 | ||
22 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20 | ||
23 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 20 | ||
24 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | ||
25 | 7310620 | Đông Nam Á học | 21,5 | ||
26 | 7310301 | Xã hội học | 22 | ||
27 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2019
Điểm trúng tuyển Đại học Mở Hà Nội năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm học 2019 – 2020 được chúng tôi tổng hợp cụ thể dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 17.4 | TTNV >= 1 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.85 | TTNV >= 2 |
3 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01 | 19.8 | TTNV >= 9 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.6 | TTNV >= 3 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 20.75 | TTNV >= 4 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 19.5 | TTNV >= 2 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 10.5 | TTNV >= 1 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 19 | TTNV >= 5 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 15 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 20,3 | TTNV >= 1 |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.15 | TTNV >= 1 |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.8 | TTNV >= 1 |
14 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 28.53 | TTNV >= 4 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.47 | TTNV >= 1 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 29.27 | TTNV >= 1 |
Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM Năm 2019
Năm học 2019 – 2020 Đại học Mở TPHCM tiến hành tuyển sinh theo 2 phương thức chủ yếu là dựa trên điểm thi THPT và điểm xét tuyển học bạ. Mỗi phương thức xét tuyển đều được quy định và hướng dẫn cụ thể để các thí sinh chuẩn bị điều kiện phù hợp nhất.
– Dựa theo điểm thi THPT 20219
Căn cứ trên điểm thi THPT 2019 trường Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn từng ngành dựa trên chỉ tiêu đặt ra. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh với điểm số cao nhất là 22,85 điểm còn ngành Công nghệ sinh học điểm thấp nhất với 15 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78 | 22,85 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | A01, D01, D14, D78 | 21,2 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 | 21,95 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 21,1 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 20,65 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 21,85 | |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A01, D01, D07, D96 | 18,3 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 21.85 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 20,6 | |
10 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng CLC | A01, D01, D07, D96 | 15,5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 20,8 | |
12 | 7340301C | Kế toán CLC | A01, D01, D07, D96 | 15,8 | |
13 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 18,9 | |
15 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | 19,65 | Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm) |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | 20,55 | Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm) |
17 | 7380107C | Luật kinh tế CLC | A01, D01, D07, D14 | 16 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D01, D07 | 15 | |
19 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01, D01, D07, D08 | 15 | |
20 | 480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 19,2 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 20,85 | |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 22,75 | |
23 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | A00, A01, D01, D07 | 15,3 | |
24 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15,5 | |
25 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 18,2 | |
26 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 15,5 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 15.5 | |
28 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C03, D01 | 21,65 | |
29 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15,5 |
– Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2019 dựa trên điểm xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78 | — | Nhận học sinh Giỏi |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | A01, D01, D14, D78 | 22,5 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 | — | Nhận học sinh Giỏi |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 21,1 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | — | Nhận học sinh Giỏi |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A01, D01, D07, D96 | 21,5 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | — | Nhận học sinh Giỏi |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 26,3 | |
10 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng CLC | A01, D01, D07, D96 | 20 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 26,3 | |
12 | 7340301C | Kế toán CLC | A01, D01, D07, D96 | 20 | |
13 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 25,5 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21,5 | |
15 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | — | Nhận học sinh Giỏi |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 | — | Nhận học sinh Giỏi |
17 | 7380107C | Luật kinh tế CLC | A01, D01, D07, D14 | — | Nhận học sinh Giỏi |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D01, D07 | 20 | |
19 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01, D01, D07, D08 | 20 | |
20 | 480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 23,5 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25,5 | |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | — | Nhận học sinh Giỏi |
23 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
24 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
25 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 20 | |
26 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 20 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83 | 20 | |
28 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C03, D01 | 27,5 | |
29 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 20 |
Bài viết đã hệ thống hóa điểm chuẩn Đại học Mở những năm gần đây. Chúng tôi tin rằng căn cứ trên bảng điểm được công bố từng năm giúp thí sinh và phụ huynh có thông tin cụ thể nhất. Đây cũng là động lực để các bạn học sinh nổ lực phấn đấu hết mình để trở thành sinh viên Đại học Mở năm học 2021 – 2022.
Điểm chuẩn các trường đại học khác:
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM chính xác và đầy đủ nhất
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng các năm chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2017Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2016Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2015Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2014Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) | H00, H01, H06 | 20.35 | Hình họa (H00, H01, H06): 7,50 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 19.5 | Toán (A00, A01, D01): 6,80 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18.65 | Toán (A00, A01, D01): 5,40 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.9 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,20 |
5 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 18.5 | Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 5,40 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 19 | Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 5,75 |
7 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 17.75 | Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 6,25 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 14.5 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 14.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 18.7 | Toán (A00, A01, D01): 5,60 |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 15.05 | Toán (A00, A01, D01, C01): 5,20 |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 15.15 | Toán (A00, A01, D01, C01): 5,40 |
13 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 20 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 26.4 | Tiếng Anh (D01): 6,40 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.92 | Tiếng Anh (D01): 5,60 |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 27.08 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 6,40 |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | — | |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | — | |||
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 20.5 | Hình họa: 7.5. TTNV=1 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.33 | Tiếng Anh: 7.6. TTNV=2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.75 | Tiếng Anh/ Tiếng Trung: 7.4. TTNV=6 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21.25 | Toán/Tiếng Anh:6. TTNV=2 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20 | Toán: 6.2. TTNV=4 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21 | Toán: 7.6. TTNV=5 |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19.75 | Toán: 6.8. TTNV=7 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20.5 | Toán: 7.8. TTNV=3 |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 19.25 | Toán: 7.8. TTNV=3 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 15.5 | Hóa: 5.5. TTNV=3 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 20.5 | Toán: 7. TTNV=2 |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | Lý: 4.5. TTNV=2 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | — | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | — | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.75 | Vẽ MT/Hình họa: 5.5. TTNV=1 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | — | |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; NK2; H06 | — | |
2 | 7210402 | Thiết kế nội thất | H00 | 24.5 | |
3 | 7210402 | Thiết kế thời trang | H00 | 25.5 | |
4 | 7210402 | Thiết kế đồ họa | H00 | 24 | |
5 | 7340301 | Kế toán | D01 | 19.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A01 | 19 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00 | 19.5 | |
8 | 7340101 | Quàn trị kinh doanh | D01 | 19 | |
9 | 7340101 | Quàn trị kinh doanh | A01 | 19 | |
10 | 7340101 | Quàn trị kinh doanh | A00 | 19 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | — | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 17 | |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 18 | |
14 | 7380101 | Luật | D01 | 16 | |
15 | 7380101 | Luật | A00 | 16 | |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | D01 | 19.5 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00 | 19.5 | |
18 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 17.25 | |
19 | 7380108 | Luật quốc tế | A00 | 17.25 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18.25 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 18.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 18 | |
26 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01 | 20 | |
27 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 19 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.5 | |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 22.5 | |
30 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 20 | |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 17.75 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 21.75 | |
5 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 21.75 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01, A01; A00 | 18.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 18.75 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 18.25 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 18.25 | |
12 | 7340101 | Quản trị du lịch, khách sạn | D01 | 19.25 | |
13 | 7340101 | Quản trị du lịch, khách sạn | A01 | 21 | |
14 | 7340101 | Quản trị du lịch, khách sạn | A00 | 21 | |
15 | 7340101 | Hướng dẫn du lịch | D01 | 18 | |
16 | 7340101 | Hướng dẫn du lịch | A01 | 19 | |
17 | 7340101 | Hướng dẫn du lịch | A00 | 19 | |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 17 | |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 18.5 | |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; A00 | 19.25 | |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 15.5 | |
22 | 7380108 | Luật quốc tế | A00 | 18 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.25 | |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 24.5 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 22 | |
26 | 7580102 | Kiến trúc | V00 | 19 | |
27 | 7210402 | Thiết kế nội thất | H00 | 24 | |
28 | 104 | Thiết kế thời trang | 19 | ||
29 | 106 | Thiết kế đồ họa | H03 | 19 | |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 15 | |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 14.5 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 15 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 15 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 16.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A1 | 18.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D1 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 16.5 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 17 | |
12 | 7340101 | QTKD (Quàn trị du lịch, khách sạn) | A | 15 | |
13 | 7340101 | QTKD (Quàn trị du lịch, khách sạn) | A1,D1 | 19.5 | |
14 | 7340101 | QTKD (Hướng dẫn du lịch) | A | 15 | |
15 | 7340101 | QTKD (Hướng dẫn du lịch) | A1 | 20 | |
16 | 7340101 | QTKD (Hướng dẫn du lịch) | D1 | 19 | |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A | 14.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D1 | 17 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A | 17 | |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | D1 | 19 | |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | A | 14.5 | |
22 | 7380108 | Luật quốc tế | D1 | 17.5 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1 | 21.5 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
25 | 7580102 | Kiến trúc | V | 20.5 | Môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2 |
26 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (Nội thất) | H | 25 | Môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ sổ 2 |
27 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (Thời trang) | H | 25 | Môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ sổ 2 |
28 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (Đồ họa) | H | 25 | Môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ sổ 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 16.5 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 15.5 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A,A1 | 13.5 | |
5 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D1 | 14.5 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A,B | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A,D1 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 17 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 17.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,D1 | 14.5 | |
11 | 7380I07 | Luật kinh tế | A,D1 | 17.5 | |
12 | 7370108 | Luật quốc lế | A | 14 | |
13 | 7370108 | Luật quốc lế | D1 | 14.5 | |
14 | 7340101 | QTKD (Quản trị du lịch, khách sạn) | A1 | 23 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
15 | 7340101 | QTKD (Quản trị du lịch, khách sạn) | D1 | 23.5 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
16 | 7340101 | QTKD (Hướng dẫn du lịch) | A1, D1 | 20 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 23.5 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1 | 19.5 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
19 | 7580102 | Kiến trúc | V | 23.5 | Môn năng khiếu hệ số 2 |
20 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H | 30 | Môn năng khiếu hệ số 2 |